Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

đề ôn thi thpt quốc gia năm 2020 môn toán lý hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MƠN TỐN SỐ 1 </b>



<b>NGƯỜI RA ĐỀ: THS VŨ THỊ VUI </b>


<b>Câu 01:</b> Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?


x  1 0 1 


y - 0 + 0 - 0 +


y <sub></sub> <sub> </sub><sub>3</sub> <sub></sub>


4


 4


<b> A. </b><sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2x</sub>2<sub> </sub><sub>3</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2x</sub>2<sub> </sub><sub>3</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2x</sub>2<sub> </sub><sub>3</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2x</sub>2<sub> </sub><sub>3</sub>


<b>Câu 02:</b> Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yf x

 

liên tục trên đoạn

<sub></sub>

a; b ,

<sub></sub>

trục hoành và hai đường
thẳng xa, xb a

b

có diện tích S là


<b> A. </b>

 



b
a


S

<sub></sub>

f x dx <b>B. </b>

 


b
a



S

<sub></sub>

f x dx <b>C. </b>

 



b
a


S

<sub></sub>

f x dx <b>D. </b>

 



b
2
a


S 

<sub></sub>

f x dx
<b>Câu 03:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2


yx 3x  tại điểm có hồnh độ 2 x<sub>0</sub> 1 là
<b> A. </b>y9x7 <b>B. </b>y9x7 <b>C. </b>y 9x 7 <b>D. </b>y 9x7


<b>Câu 04:</b> Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3xlà
<b> A. </b> 1cos3x+C


3


 <b>B. </b>1cos3x C


3  <b>C. 3cos x C</b> <b>D. 3cos3x C</b> 


<b>Câu 05:</b> Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2. Thể tích của khối chóp là:
<b> A. </b>


3



a 6


6 <b>B. </b>


3
2a 2


3 <b>C. </b>


3
a 6


3 <b>D. </b>


3


a 3


6


<b>Câu 06:</b> Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P là:


<b> A. </b>10 3 <b>B. </b>A<sub>10</sub>3 <b>C. </b>C<sub>10</sub>3 <b>D. </b>A<sub>10</sub>7


<b>Câu 07:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ABa,cạnh bên SA vng góc với đáy và
SA . Góc giữa hai mặt phẳng a (SBC và) (SAD) bằng:


<b> A. </b>45 o <b>B. </b>30 o <b>C. </b>60 o <b>D. </b>90 o



<b>Câu 08:</b> Nghiệm của phương trình log x<sub>2</sub> 3 là:


<b> A. 9 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 09:</b> Khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy bằng B có thể tích là:
<b> A. </b>V 1Bh


6


 <b>B. V</b>Bh <b>C. </b>V 1Bh


3


 <b>D. </b>V 1Bh


2


<b>Câu 10:</b> Cho khối nón có bán kính đáy r2, chiều cao h 3. Thể tích của khối nón là:
<b> A. </b>4


3


<b>B. </b>2 3


3



<b>C. 4</b> 3 <b>D. </b>4 3
3


<b>Câu 11:</b> Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A 2; 0; 0 ; B 0;3;0 , C 0; 0; 4

có phương trình:
<b> A. </b>6x4y 3z 12  0 <b>B. </b>6x4y 3z 0


<b> C. </b>6x4y 3z 12  0 <b>D. </b>6x4y 3z 24  0


<b>Câu 12: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với (ABCD) và SAa 6. Gọi a là
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin ta được kết quả là:


<b> A. </b> 1


14 <b>B. </b>


2


2 <b>C. </b>


3


2 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b> A. </b> 3 2


y x 6x 9x 2 <b>B. </b> 3 2



yx 6x 9x 2


<b> C. </b> 3 2


y x 6x 9x2 <b>D. </b> 3 2
yx 3x 2
<b>Câu 14:</b> Tìm giới hạn


x
2x 3
lim
1 3x


 :
<b> A. </b>2


3 <b>B. </b>


2
3


 <b>C. </b> 3


2


 <b>D. 2 </b>


<b>Câu 15:</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol
2


x
y


12


 và đường cong có phương trình


2
x


y 4


4


  (hình


vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng


<b> A. </b>2 4

3


3
 


<b>B. </b>4 3


6
 


<b> C. </b>4 3
6



 


<b>D. </b>4 3
3
 


<b>Câu 16:</b> Tính giá trị của biểu thức Klog<sub>a</sub> a a với 0 a 1  ta được kết quả
<b> A. </b>K 4


3


 <b>B. </b>K 3


2


 <b>C. </b>K 3


4


 <b>D. </b>K 3


4
 
<b>Câu 17:</b> Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log b<sub>a</sub>  3. Giá trị của <sub>b</sub> 3


a
b
log
a
 


 
 
 
là:


<b> A. </b> 3 <b>B. </b> 1


3


 <b>C. 2 3</b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 18:</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?


<b> A. </b> 2


yx  1 <b>B. </b>y x
x 1


 <b>C. </b>yx 1 <b>D. </b>
4
yx  1


<b>Câu 19:</b> Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi.
Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.


<b> A. </b>10


11 <b>B. </b>



5
14 <b>C. </b>
25
42 <b>D. </b>
5
42


<b>Câu 20:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

<sub> </sub>

P : x y 2z 3  và điểm 0 I 1;1; 0 .

<sub></sub>

<sub></sub>


Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:


<b> A. </b>

2

2 2 5


x 1 y 1 z


6


     <b>B. </b>

2

2 2 25


x 1 y 1 z
6


    


<b> C. </b>

<sub>x 1</sub>

2

<sub>y 1</sub>

2 <sub>z</sub>2 5
6


     <b>D. </b>

2

2 2 25


x 1 y 1 z



6


    


<b>Câu 21:</b> Tích phân
1


0
dx


dx
2x 5


bằng alnc


b d, trong đó
a
b và


c


d là các phân số tối giản. Giá trị a c bằng?


<b> A. 9 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 22:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

2 2 2


S : x y z 2x6y 4z  2 0, mặt phẳng

 

 : x4yz 11 0. Gọi

 

P là mặt phẳng vng góc với

   

 , P song song với giá của vecto



 



v 1;6; 2 và P tiếp xúc với (S). Lập phương trình mặt phẳng ( P ).


<b> A. </b>2x y 2z 2 0 và x2y z 210<b> B. </b>x2y 2z 3  0 và x2y z 210
<b> C. </b>2x y 2z 3 0 và 2x y 2z 21 0<b> D. </b>2x y 2z 5 0 và x2y 2z  2 0
<b>Câu 23:</b> Tìm m để hàm số 3

2

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
<b> A. </b>m 3


2


 <b>B. </b>m 3


2


  <b>C. m</b>0 <b>D. m</b> 1


<b>Câu 24:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P): x   y z 1 0
<b> A. </b>K 0; 0;1

<sub></sub>

<sub></sub>

<b>B. </b>J 0;1; 0

<sub></sub>

<sub></sub>

<b>C. </b>I 1;0; 0

<sub></sub>

<sub></sub>

<b>D. </b>O 0;0; 0

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Câu 25:</b> Biết



2


0


2x ln x 1 dx a ln b,



với <sub>a, b   và b là số nguyên tố. Tính </sub>* <sub>6x</sub><sub></sub><sub>7b</sub>


<b> A. 33 </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 42 </b> <b>D. 39 </b>


<b>Câu 26:</b> Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
<b> A. </b>
x
1
y
3

 
  


  <b>B. </b>


2x 1
e
y
2
 
 
  


  <b>C. </b>


x
3
y
e


 
  


  <b>D. </b>


x
y2017


<b>Câu 27:</b> Cho đường thẳng (d) có phương trình 4x 3 y 5  0và đường thẳng

<sub> </sub>

 có phương trình
x2 y 5 0. Phương trình đường thẳng (d') là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục

 

 là:


<b> A. x 3 0</b>  <b>B. </b>x  y 1 0 <b>C. </b>3x2y 5 0 <b>D. </b>y 3 0


<b>Câu 28:</b> Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp là:


<b> A. </b>100
3




<b>B. </b>25


3


<b>C. </b>100
27



<b>D. 100 </b>


<b>Câu 29:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P : 3x2y2z 5  và 0

<sub> </sub>

Q : 4x5y z 1  0. Gọi 
là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Đường thẳng  có vectơ nào sau đây?


<b> A. </b>w(3; 2; 2) <b>B. </b>v ( 8;11; 23) <b>C. </b>a(4;5; 1) <b>D. </b>u(8; 11; 23) 
<b>Câu 30:</b> Trục đối xứng của đồ thị hàm số 4 2


y x 4x  là đường thẳng nào sau đây? 3


<b> A. x</b>2 <b>B. x</b> 1 <b>C. </b>y0 <b>D. x</b> 0


<b>Câu 31:</b> Cho khối hộp ABCD.A B C D   có đáy là hình chữ nhật với AB 3, AD 7. Hai mặt bên
ABB A và (A D A )) D


(     cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh bên của hình hộp bằng 1. Thể tích khối hộp là:


<b> A. </b> 7 <b>B. </b>3 3 <b>C. 5 </b> <b>D. </b>7 7


<b>Câu 32:</b> Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng 3
200 m
đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000 đồng/ <sub>m . Chi </sub>2
phí th nhân cơng thấp nhất là:


<b> A. 75 triệu đồng </b> <b>B. 51 triệu đồng </b> <b>C. 36 triệu đồng </b> <b>D. 46 triệu đồng </b>


<b>Câu 33:</b> Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: A2<sub>n</sub>C<sub>n</sub>2C1<sub>n</sub>4n 6. Hệ số của số hạng chứa 9


x của khai triển
biểu thức

 




n
2 3


P x x


x


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  bằng:


<b> A. 18564 </b> <b>B. 64152 </b> <b>C. 192456 </b> <b>D. 194265 </b>


<b>Câu 34:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3; 4 . Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm

O 0; 0


góc quay 90o. Điểm A' có tọa độ là:


<b> A. </b>A ( 3; 4)  <b>B. </b>A ( 4; 3)   <b>C. </b>A (3; 4)  <b>D. </b>A ( 4;3) 
<b>Câu 35:</b> Cho log 5 a;log 3 b.<sub>2</sub>  <sub>5</sub>  Tính log<sub>24</sub>15 theo a và b :


<b> A. </b>a(1 b)
ab 3




 <b>B. </b>


a(1 2b)


ab 1

 <b>C. </b>
b(1 2a)
ab 3

 <b>D. </b>
a
ab 1


<b>Câu 36:</b> Cho hàm số f (x)có đạo hàm <sub>f (x)</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>(x 1) (x</sub><sub></sub> 4 <sub></sub><sub>2) (x</sub>5 <sub></sub><sub>3) .</sub>3 <sub> Số điểm cực trị của hàm số </sub><sub>f x</sub>

<sub> </sub>

<sub>là </sub>


<b> A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 37:</b> Cho dãy số

Un

xác định bởi 1


1
U


3


 và U<sub>n 1</sub> n 1U .<sub>n</sub>
3n


   Tổng 1 2 3 10


U U


U



S U ...


2 3 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
<b> A. </b>3280


6561 <b>B. </b>


29524


59049 <b>C. </b>


25942


59049 <b>D. </b>


1
243


<b>Câu 38:</b> Cho bất phương trình 2 2


5 5


1 log (x 1)log (mx 4xm) (1). Tìm tất cả các giá trị của m để (1) nghiệm
đúng với mọi số thực x.


<b> A. 2 m 3</b>  <b>B. 2 m 3</b>  <b>C. 3 m 7</b>   <b>D. </b> m 3


m 7





 <sub></sub>

<b>Câu 39:</b> Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và thỏa mãn

<sub> </sub>



1


5


f x dx 9.






Tính



2


0


f 1 3x 9 dx


   


 


.


<b> A. 27 </b> <b>B. 21 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 75 </b>


<b>Câu 40:</b> Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông BABCa, cạnh bên AA a 2, M
là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM và B' C là:


<b> A. </b>a 2


2 <b>B. </b>


a 3


3 <b>C. </b>


a 5


5 <b>D. </b>


a 7
7


<b>Câu 41:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu <sub>(S) : (x 1)</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>(y 2)</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>(z 3)</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>16</sub><sub> và các điểm </sub> <sub>A(1;0; 2),</sub>
B( 1; 2; 2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt cầu (S) có
diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng axby cx 3  0. Tính tổng T  a b c.


<b> A. 3 </b> <b>B. 3</b> <b>C. 0 </b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 42:</b> Biết đồ thị hàm số


2


2


(2m n)x mx 1
y


x mx n 6


  




   nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính m n
 ?


<b> A. 6 </b> <b>B. 6</b> <b>C. 8 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 43:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x 1

2

y 2

2

z 3

2 9 tâm I và mặt phẳng

 

P : 2x2y z 24 . Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên (P). Điểm M thuộc (S) sao cho đoạn MH có 0
độ dài lớn nhất. Tính tọa độ điểm M.


<b> A. </b>M

1; 0; 4

<b>B. </b>M 0;1; 2

<b>C. </b>M 3; 4; 2

<b>D. </b>M 4;1; 2


<b>Câu 44:</b> Số nghiệm của phương trình ln x 1

<sub></sub>

<sub></sub>

1


x 2
 


 là


<b> A. 1 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>



<b>Câu 45:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1 2 cos x 1 2 sin x m
2


    có nghiệm thực?


<b> A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 46:</b> An và Bình cùng tham gia kì thi THPT QG năm 2018, ngồi thi ba mơn Tốn, Văn, Tiếng Anh bắt
buộc thì An và Bình đều đăng kí thi thêm đúng hai mơn tự chọn khác trong ba mơn Vật lí, Hóa học và Sinh
học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại Học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác
nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tìm xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi
tự chọn và chung một mã đề.


<b> A. </b>1


9 <b>B. </b>


1


10 <b>C. </b>


1


12 <b>D. </b>


1
24


<b>Câu 47:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; 2;0), C(0; 0;3), D(2; 2; 0). Có tất
cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D ?



<b> A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 48:</b> Xét tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc. Gọi   , , lần lượt là góc giữa các đường thẳng
OA, OB, OC với mặt phẳng (ABC). Khi đó, tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau


2 2 2


M(3 cot )(3 cot )(3 cot )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>Câu 49:</b> Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa mãn điều kiện

f 0

 

 và 1


 

 

   



1 1


2


0 0


1


3 f x . f x dx 2 f x .f x dx.
9


 <sub></sub>  <sub></sub>


   



 


 


 


Tính

 



1


3
0


f x dx.


 


 




<b> A. </b>3


2 <b>B. </b>


5


4 <b>C. </b>



5


6 <b>D. </b>


7
6
<b>Câu 50:</b> Xét hàm số

 

2


f x  x axb ,với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên

<sub></sub>

1;3 .

<sub></sub>


Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a 2b.


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 4</b> <b>D. 2 </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>



01-C 02-A 03-A 4-A 05-A 06-C 07-A 08-C 09-B 10-D


11-C 12-A 13-B 14-B 15-A 16-C 17-B 18-C 19-C 20-B
21-B 22-C 23-A 24-D 25-D 26-B 27-D 28-C 29-D 30-D
31-A 32-B 33-C 34-D 35-A 36-B 37-B 38-B 39-B 40-D
41-B 42-D 43-C 44-D 45-A 46-C 47-B 48-D 49-D 50-C


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT 1 SỐ CÂU VD-VDC </b>
<b>Câu 19: Đáp án C </b>


TH1: 2 bi xanh và 1 bi đỏ, suy ra có C .C2<sub>5</sub> 1<sub>4</sub>40cách;
TH2: 3 bi xanh và 0 bi đỏ, suy ra có C3<sub>5</sub>10cách
Suy ra xác suất sẽ bằng


3


9
40 10 25


42
C






<b>Câu 22: Đáp án C </b>


Ta có: nP<sub></sub>n ; v <sub></sub>

2; 1;2

 

P : 2x y 2zD0
  




Mặt cầu

<sub> </sub>

S có tâm I 1; 3; 2 ; R

<sub></sub>

<sub></sub>

4 d I; P

<sub> </sub>

4 9 D 4 D 3


D 21


4 1 4




 


      <sub> </sub>


 



  


<b>Câu 23: Đáp án A </b>


Ta có y 3mx22(m21)x2, y''6mx2(m21)
 Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 y (1) 0 m 3


y (1) 0 2


 




   


 



<b>Câu 27: Đáp án D </b>


Ta có

   

d   I

1;3



Lấy A 5; 5

  

 d , gọi A’ là điểm đối xứng của A qua ( )
Ta có: A A  A A : 2(x 5) (y 5)    0


Hay 2x y 15 0 H(7; 1) A A ( )


Do H là trung điểm của A AA (9;3) dIA : y 3.


<b>Câu 31: Đáp án </b>


Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên (A'B'C'D').


Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của H trên A'B' và A'D'.
Ta có: <i><sub>AEH</sub></i><sub></sub> <i><sub>AFH</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub></sub><i><sub>HE</sub></i><sub></sub><i><sub>HF</sub></i><sub> A'EHF là hình vng. </sub>


Ta có: 2 2 2 2 2 2 1


A A 1 2 3


3


<i>AH</i> <i>A H</i> <i>AH</i> <i>HE</i> <i>AH</i> <i>AH</i>


         


A


B'
A'


H
E


B C


C'
D



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


Vậy: V<sub>ABCD.A B C D</sub> AH.S<sub>A B C D</sub> 1

3 7

7
3


        


<b>Câu 32: Đáp án B </b>


Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (m)suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x (m)


Gọi h là chiều cao của bể nên ta có 2 2


2
100
V S.h 2x .h 200 x .h 100 h


x


      


Diện tích của bể là 2 2 2 2


2


100 600


S 2.h.x 2.2h.x 2x 2x 6.hx 2x 6. .x 2x


x x



        


Áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có 2 600 2 300 300 <sub>3</sub> 2 300 300 3 2


2x 2x 3 2x . . 3 2.300


x x x x x


     


Dấu = xảy ra khi <sub>2x</sub>2 300 <sub>x</sub> 3<sub>150</sub>
x
   


2
3
3 3
600 900


S 2 150


150 150


  


Chi phí thấp nhất thuê nhân công là
3


900



.300000 51


150  triệu.


<b>Câu 33: Đáp án C </b>


Do 2 2 1



n n n


1


A C C 4n 6 n n 1 n(n 1) n 4n 6 n n 1 10n 12 n 12


2


                


SHTQ của khai triển

 



12
2 3


P x x


x


 


<sub></sub>  <sub></sub>



  là:

 



12 k
k


k 2 k 2k 12 k k 12 k 3k 12 12 k


12 12 12


3


C x . C .x .3 .x C .x .3


x

   
 
 
 
 


Số hạng chứa x9tương ứng với 3k 12 9  k7 hệ số của số hạng chứa x9là : C .3<sub>12</sub>7 5192456
<b>Câu 36: Đáp án B </b>


Ta có:

<sub></sub>

f (u)

<sub></sub>

f u .u x

   

f x

 

f

 

x . x

  

x 1

 

4 x 2

 

5 x 3 .

3 x
x


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


Do đó hàm số f x

 

có 3 điểm cực trị là x 2, x0
<b>Câu 37: Đáp án B </b>


Đặt V<sub>n 1</sub> Un 1 V<sub>n 1</sub> 1V<sub>n</sub>


n 1 3




    


 là cấp số nhân với công sai
1
q


3


 và V<sub>1</sub> 1
3
 
10
n
1
29524
S V
59049




<b>Câu 38: Đáp án B </b>


Điều kiện: 2

 



2


m 0


mx 4x m 0 , x m 2 *


2 4 m 0





       

   



Khi đó:

 

1 log [5(x5 21)] log (mx 5 24xm)5(x21)mx24xm


2


2


m 5 0



m 5 x 4x m 5 0, x m 3


4 (m 5) 0


 

        <sub></sub>  

    



Kết hợp với điều kiện (*)2m3.
<b>Câu 39: Đáp án B </b>


Ta có:



2 2 2


0 0 0


f 1 3x 9 dx f 1 3x dx 9 dx


      


 





Đặt

 

 



2 5 1


0 1 5


1 1


t 1 3x f 1 3x dx f t dt f x dx 3


3 3


  

<sub></sub>

  

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


2 2
2
0
0 0


f 1 3x 9 dx 3 9 dx 3 9x 21


 

<sub></sub>

<sub></sub>   <sub></sub>  

<sub></sub>

  


<b>Câu 40: Đáp án D </b>


Dựng Cx / /AM d d AM;(B Cx)

d M;(B Cx)

1d B; B Cx



2


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
Dựng


2 2


1 1 BE.BB


CE Cx,CF B E d BF .


2 2
BE BB


    




Mặt khác BE 2BI 2a d a 7.
7
5


   


<b>Câu 41: Đáp án B </b>


Xét

  

S : x 1

2

y 2

2

z 3

2 16 có tâm I 1; 2;3 , bán kính R

4
Gọi O là hình chiếu của I trên mp P . Gọi H là trung điểm của AB.

 


Ta có: r2R2OI2R2(HI2OH )2 

R2HI2

OH2




min rmin OHmin OH 0 O H 0;1;2


      




IH 1; 1; 1


    là véc tơ pháp tuyến của

 

P mp P

<sub> </sub>

là:     x y z 3 0
<b>Câu 42: Đáp án D </b>


Ta có:
x


lim y 2m n y 2m n



     là TCN 2mn0 (1)


Và x là TCĐ của ĐTHS 0 x0là nghiệm của phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>mx</sub><sub>  </sub><sub>n</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub><sub> (2) </sub>
Từ (1) và (2) m3; n 6 m n 9


<b>Câu 43: Đáp án C </b>


Phương trình đường thẳng IH :x 1 y 2 z 3 H IH

<sub>  </sub>

P 5; 4;6

<sub></sub>



2 2 1



  


       




Độ dài MH lớn nhất Mlà một trong hai giao điểm của MI và (S)


Gọi 2 2 2


M(1 2t; 2 2t;3 t)   (S)4t 4t t 9  t 1


Do đó 1 2 max 2



2 2


M (3;4;2) M H 12


MH M M 3;4;2


M ( 1;0;4) M H 34


 

   

  




<b>Câu 44: Đáp án D </b>


ĐK: 1 x 2 PT ln x 1

<sub></sub>

<sub></sub>

1 0
x 2


      




Xét hàm số y ln x 1

1

x

1;

  

\ 2


x 2


    


 trên

1;

  

\ 2


Ta có: 2

  



1 1


y 0 x 1; \ 2


x 1 (x 2)


      


 


Lập BBT của hàm số trên D(1; 2)(2;) suy ra PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 45: Đáp án A </b>



Xét x  

<sub></sub>

;

<sub></sub>

mà 2 sin x 1 0
2 cos x 1 0


 



 

2
x
6 3
 
  


Với m0, ta có:






2


m m


1 2 cos x 1 2 sin x 1 s inx cos x 1 2 sin x 1 2 cos x


2 2


          



2
m
1 s inx cos x 1 2(sin x cos x) 4 sin x cos x


2


       


Đặt t s inx cos x 2 sin x t 3 1; 2


4 2


 


 


 


   <sub></sub>  <sub></sub><sub>  </sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>và


2
2 sin x.cos xt 1


Ta được phương trình:


2


2 m



1 t 2t 2t 1
2
    
cos
sin
O
1
2

1
2

2
3
<i></i>
6
<i></i>

I
O


H <sub>M </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


Xét hàm số <sub>f t</sub>

 

<sub>  </sub><sub>1 t</sub> <sub>2t</sub>2<sub></sub><sub>2t 1</sub><sub></sub> <sub> trên </sub> 3 1<sub>; 2</sub>
2


 <sub></sub> 



 


 


Ta có: f t

 

t 2t 1<sub>2</sub> 0; t 3 1; 2
2
2t 2t 1


 
 
    <sub>  </sub> <sub></sub>
   

 

 


 



min f t f 2 2 2 2


3 1 1 3


m ax f t f


2 2
 <sub></sub> <sub> </sub>


   <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
  





Do đó, để

<sub> </sub>


2
m
f t


8


 có nghiệm


2


1 3 m


2 2 2 2 1 3 m 4 1 2


2 8




        


<b>Câu 46: Đáp án C </b>


Không gian mẫu là cách chọn môn tự chọn và số mã đề thi có thể nhận được của An và Bình.


 An có C<sub>3</sub>2 cách chọn hai mơn tự chọn, có C .C1<sub>8</sub> 1<sub>8</sub> mã đề thi có thể nhận cho hai mơn tự chọn của An.
Bình giống An. Nên số phần tử của khơng gian mẫu là n

 

 (C .C .C )<sub>3</sub>2 1<sub>8</sub> 1 2<sub>8</sub> 36864


Gọi X là biến cố “An bà Bình có chung đúng một mơn thi tự chọn và chung một mã đề”
Số cách chọn môn thi tự chọn của An và Bình là C .2! 61<sub>3</sub> 


Trong mỗi cặp để mã đề của An và Bình giống nhau khi An và Bình cùng mã đề của mơn chung, với mỗi cặp
có cách nhận mã đề của An và Bình là C .C .C1<sub>8</sub> 1<sub>8</sub> 1<sub>8</sub>512


Do đó , số kết quả thuận lợ của biến cố X là n(X)6.5123072
Vậy xác suất cần tính là P n(X) 3072 1 .


n( ) 36864 12


  




<b>Câu 47: Đáp án B </b>


Ta có





AB 1; 2; 0


AB AD 0 A, B, D
AD 1; 2;0


  

   



 



  


 thẳng hàng


Do đó, 5 điểm O, A, B, C, D tạo thành tứ diện như hình vẽ bên
Vậy có tất cả 5 mặt phẳng cần tìm đó là:


 Mặt phẳng

OAC đi qua 3 điểm O, A, C



Bốn mặt phẳng là các mặt bên của tứ diện O.BCD đi qua 3 điểm trong 5 điểm O, A, B, C, D
<b>Câu 48: Đáp án D </b>


Gọi H là hình chiếu của O lên

ABC

Hlà trực tâm ABC


Ta có (OA, (ABC))(OA, AH)OAH  ; tương tự OBH ; OCH 
Lại có


2 2 2


2 2 2


2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 OH OH OH



1 sin sin sin 1


OH OA OB OC OA  OB OC        


Đặt 2 2 2 x, y, z 0 <sub>3</sub> 1


x sin , y sin , z sin 1 x y z 3 xyz xyz


x y z 1 27




             
  



Khi đó M 2 1<sub>2</sub> 2 1<sub>2</sub> 2 1<sub>2</sub> 2 1 2 1 2 1


sin sin sin x y z


 
   
     
<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>
  
        


1 1 1 1 1 2 1 36 18 1 36 18 1



8 4 2 8 8 125


1 1


x y z xy yz xz xyz x y z xy yz zx xyz 1


3 27
   
  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>         
   
   


Vậy M<sub>min</sub> 125.
<b>Câu 49: Đáp án D </b>
Giả thiết


1 1


2


0 0


1


3 f (x).f (x) dx 2 f (x).f (x)dx
3


   



  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


1 1 1


2 2


0 0 0


3 f (x).f (x) dx 2 3 f (x).f (x)dx 1 0 3 f (x).f (x) 1 dx 0


      


<sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub> 

<sub></sub>

  

<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub> 


Khi đó 3 f x .f x

   

  1 0 9f x .f

 

2

 

x  1

<sub></sub>

9f x .f

 

2

 

x dx

<sub></sub>

dxxC


 

 

 



2 3


9f x d f x x C 3f x x C


<sub></sub>

     mà f 0

 

1 C 3 f3

 

x 1x 1


3



     


Vậy

 



1


1 1 <sub>2</sub>


3


0 0 0


1 x 7


f x dx x 1 dx x


3 6 6


 


 


 


   <sub></sub>  <sub></sub>   


  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>





<b>Câu 50: Đáp án C </b>


Ta có

 

 

 



 

 



M f 1 b a 1 ; M f 3 b 3a 9 1


M f 1 b a 1 2M 2b 2a 2 2


         





        







Từ (1) và (2), kết hợp với x  y  z  x y z , ta được


4M b a 1   b 3a 9  2b 2a 2  b a 1 b 3a     9 2b2c 2  8 M 2


Dấu bằng xảy ra khi và b a 1.b 3a 9,



b a


2b 2a 2
b


1 2


b 3a
1


9
2


2
a


    


   


    


 







cùng dấu


Do đó a 2 a 2b 4


b 1


 


   



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>ĐỀ TỐN SỐ 2 </b>


<b>NGƯỜI RA ĐỀ : NGUYỄN CHÍ KHƠI </b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình


4 2


2


2 log



<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


   có bốn nghiệm thực phân biệt.
<b>A. </b>0<i>m</i>1. <b>B. </b><i>m </i>0.


<b>C. 1</b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m </i>2.


<b>Câu 2: Thể tích khối chóp có đường cao bằng </b><i>a</i> và đáy là hình vng cạnh <i>2a</i> bằng
<b>A. </b>


3
4


.
3
<i>a</i>


<b>B. </b> 3


2<i>a </i>. <b>C. </b> 3


4<i>a </i>. <b>D. </b>


3
2


.
3
<i>a</i>



<i><b>Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (</b>Oxy ? </i>)
<b>A. ( ) :</b><i></i> <i>x</i> 1 0. <b>B. ( ) :</b><i></i> <i>z</i> 1 0.


<b>C. ( ) :</b><i></i> <i>x</i><i>z</i>  . 1 0 <b>D. ( ) :</b><i></i> <i>y</i> 1 0.
<b>Câu 4: Biết hàm số </b> 2sin cos


sin cos


<i>x m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 đạt giá trị lớn nhất trên 0;4
<i></i>


 


 


  bằng 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>m  </i>

1;0

. <b>B. </b><i>m </i>

0;1

. <b>C. </b><i>m </i>

1; 2

. <b>D. </b><i>m </i>

2;3

.


<b>Câu 5: Trong không gian tọa độ </b> <i>O xyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i>

: 4

<i>x</i>

3

<i>y</i>

  

<i>z</i>

1 0

và đường thẳng


1 6 4



:


4 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      . Sin của góc giữa đường thẳng <i>d</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i>

bằng:
<b>A. </b> 5


13. <b>B. </b>


1


13. <b>C. </b>


12


13. <b>D. </b>


8
13.


<i><b>Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

<sub></sub>

3; 2; 2

<sub></sub>

,<i>B </i>

<sub></sub>

2; 2; 0

<sub></sub>

và mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 3 0. Xét
các điểm <i>M N di động trên </i>,

 

<i>P</i> sao cho <i>MN </i>1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2


2<i>MA</i> 3<i>NB</i> <b> bằng </b>


<b>A. </b>45. <b>B. </b>53. <b>C. 49,8. </b> <b>D. 55,8. </b>



<b>Câu 7: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số đã cho
<b>nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>

<sub></sub>

2; 2 .

<sub></sub>


<b>B. </b>

<sub></sub>

1; 2 .

<sub></sub>


<b>C. </b>

1;1 .


<b>D. </b>

<sub></sub>

2 ; 0 .

<sub></sub>



<b>Câu 8: Biết </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



4
0


2 1d 5


ln 2 ln , ,
3


2 3 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   



  


 . Tính <i>T</i> 2<i>a</i><b>  . </b><i>b</i> <i>c</i>


<b>A. </b><i>T  . </i>4 <b>B. </b><i>T  . </i>2 <b>C. </b><i>T  . </i>1 <b>D. </b><i>T  . </i>3


<b>Câu 9: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? </b>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1


 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>A. </b> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 .
<b> B. </b> 3



3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> .
<b> C. </b>


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .
<b> D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.


<b>Câu 10: Cho hình lập phương </b> <i>ABCD A B C D</i>.     có cạnh bằng <i>a</i>, gọi

<i></i>

là góc giữa đường thẳng <i>A B</i> và mặt
phẳng

<i>BB D D</i> 

. Tính sin<i></i>.


<b>A. </b> 3


2 . <b>B. </b>


3


5 . <b>C. </b>


3



4 . <b>D. </b>


1
2.
<b>Câu 11: Biết </b> 4 <sub>2</sub>


3 ln 2 ln 3 ln 5


<i>dx</i>


<i>I</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




, trong đó , ,<i>a b c</i><i>Z</i> . Tính giá trị <i>T</i>  <i>a b c</i>.
<b>A. </b><i>T</i>  1. <b>B. </b><i>T</i>5. <b>C. </b><i>T</i> 3. <b>D. </b><i>T</i> 2.
<i><b>Câu 12: Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N) xếp chồng lên một </b></i>


<i>khối trụ (T). Khối trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là </i>


1, 1


<i>r h. Khối nón (N) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r</i><sub>2</sub>, <i>h</i><sub>2</sub>
thỏa mãn <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


3



<i>r</i>  <i>r</i> và <i>h</i><sub>2</sub> <i>h</i><sub>1</sub><i> (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể </i>
tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng 3


<i><b>124 cm , thể tích khối nón (N) </b></i>
bằng


<b>A. </b> 3


62 cm . <b>B. </b> 3


15 cm .


<b>C. </b> 3


108 cm . <b>D. </b> 3


16 cm .


<i><b>Câu 13: Đáy của một lăng trụ tam giác đều là tam giác ABC có cạnh bằng </b>a</i>. Trên các cạnh bên lấy các điểm


1


<i>A</i>, <i>B</i><sub>1</sub>, <i>C</i><sub>1</sub> lần lượt cách đáy một khoảng bằng
2
<i>a</i>


,

<i>a</i>

, 3
2



<i>a</i>


(tham khảo hình vẽ bên). Cosin góc giữa

<sub></sub>

<i>A B C</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>

<sub></sub>


<i><b>ABC bằng </b></i>


<i><b>A</b><b>1</b></i>


<i><b>C</b><b>1</b></i>


<i><b>B</b><b>1</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<b>A. </b> 2


2 . <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>


13


4 . <b>D. </b>


15
5 .


<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>Câu 14: Xét các số thực dương </b> <i>x y thỏa mãn </i>, log <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

3

3


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>




    


   . Tìm giá trị lớn


nhất <i>P</i><sub>max</sub> cuả biểu thức 3 2 1
6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  <b>. </b>


<b>A. </b><i>P</i><sub>max</sub>3. <b>B. </b><i>P</i><sub>max</sub> 2. <b>C. </b><i>P</i><sub>max</sub>1. <b>D. </b><i>P</i><sub>max</sub> 4.
<i><b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b></i> : 1 .


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>   


 Vectơ nào sau đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>?


<b>A. </b><i>u </i><sub>2</sub>

<sub></sub>

1; 2; 2 . 

<sub></sub>

<b>B. </b><i>u </i><sub>4</sub>

<sub></sub>

0;1;0 .

<sub></sub>

<b>C. </b><i>u </i><sub>3</sub>

<sub></sub>

1; 2; 2 .

<sub></sub>

<b>D. </b><i>u </i><sub>1</sub>

<sub></sub>

1; 2; 2 .

<sub></sub>


<b>Câu 16: Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm <i><sub>f</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2 ,</sub>

<sub></sub>

3 <i><sub>x</sub></i>


     . Số điểm cực trị của hàm số là


<b>A. </b>3. <b>B. 2 . </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4 . </b>


<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên

2;6

và có đồ thị
<i>như hình vẽ dưới. Gọi M và </i>

<i>m</i>

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

2; 6

. Hiệu <i>M</i> <i>m</i>
<b>bằng </b>


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>8.


<b>C. </b>6. <b>D. </b>3.



<b>Câu 18: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? </b>


<b>A. </b>6. <b>B. 20 . </b> <b>C. </b>120. <b>D. </b>720.


<b>Câu 19: Tìm số nghiệm của phương trình </b><sub>ln</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub><sub>ln</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6 .</sub>

<sub></sub>



<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 20: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i><i>y</i>  <i>z</i> 3 0 và đường thẳng


2 1


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Hình chiếu vng góc của đường thẳng <i>d</i> trên ( )<i>P</i> có phương trình là


<b>A. </b> 1 2


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 . <b>B. </b>


1 2


2 7 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>C. </b> 1 2


4 3 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>D. </b>


1 2


5 8 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 .
<b>Câu 21: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

,
trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



0


d d


<i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i><b>. B. </b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>


0


d d


<i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i>


<i>S</i>  

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>C. </b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



0



d d


<i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>. <b>D. </b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



0


d d


<i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>.
<b>Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b>


2 x 1 x 2


2018 2019
2019 2018
 
   

   
    <b>. </b>


<b>A. </b>

1; 

. <b>B. </b>

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

. <b>C. </b>

 1;

. <b>D. </b>

 ; 1

.


<b>Câu 23: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật,<i>AB</i>2<i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác
<i>đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD</i>. Tính theo <i>a</i> khoảng cách giữa hai
<i>đường thẳng BE và SC</i>.


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>c</i> <i><sub>d</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
<b>A. </b> 15


5
<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


2
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a </i>. <b>D. </b> 30


10
<i>a</i>


<b>.Câu Câu 24: Phương </b>
trình tham số của đường thẳng

 

<i>d</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

1;2; 3

và <i>B</i>

3; 1;1




<b>A. </b>
1
2 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


  

   


. <b>B. </b>


1 3
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


  

   


.
<b>C. </b>
1 2
2 3
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
  


  

  


. <b>D. </b>


1 2
5 3
7 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
  


 

   



.


<b>Câu 25: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số </b>

<i>m</i>

để hàm số 3 2 3


3 3 6


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i> <i>m</i> đồng biến
trên khoảng

0;  

là:


<b>A. </b>

; 1 .

<b>B. </b>

2;  

. <b>C. </b>

; 2 .

<b>D. </b>

; 0 .


<b>Câu 26: Cho cấp số nhân (</b><i>u<sub>n</sub></i>) thỏa mãn <i>u  và </i><sub>1</sub> 3 <i>u </i><sub>5</sub> 48<b>. Số hạng thứ ba của cấp số nhân bằng </b>


<b>A. </b>8. <b>B. </b>16. <b>C. </b>12. <b>D. </b>16.


<i><b>Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm </b>M</i>

3; 2

<b> là điểm biểu diễn cho số phức </b>
<b>A. </b><i>z</i> 2 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 2 3<i>i</i>.


<b>C. </b><i>z</i> 3 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i>  3 2<i>i</i>.


<b>Câu 28: Tích các nghiệm của phương trình </b> <sub>1</sub>

1


5


log 6<i>x</i> 36<i>x</i>   bằng 2


<b>A. </b>0. <b>B. </b>log 5. <sub>6</sub> <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.


<b>Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số </b>

 

3<i>x</i>
<i>f x</i>  <i>x</i> là
<b>A. </b>


2


3 ln 3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>C</i>


  . <b>B. </b>1 3
ln 3


<i>x</i>
<i>C</i>


  . <b>C. 1 3 ln 3</b><i>x</i>
<i>C</i>


  . <b>D. </b>


2
3
2 ln 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>C</i>


  .
<b>Câu 30: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


<b>A. 3 . </b> <b>B. 26</b> . <b>C. 6 . </b> <b>D. 1</b> .


<b>Câu 31: Với </b>log 3<sub>5</sub> <i>a</i> thì log 45<sub>15</sub> bằng
<b>A. </b>
2
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>


 . <b>B. </b>


1 2
1


<i>a</i>
<i>a</i>


 . <b>C. </b>


2
1



<i>a</i>
<i>a</i>


 . <b>D. </b>


2
<i>a</i>.


<b>Câu 32: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2 .<i>i z</i> 1 17<i>i</i>. Khi đó <i>z</i> bằng:


<b>A. </b> <i>z </i> 146. <b>B. </b> <i>z </i>10. <b>C. </b> <i>z </i>6. <b>D. </b><i>z </i> 58.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>A. Đồ thị của hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
<b>B. Đồ thị của hàm số </b> <i>f x</i>

 

khơng có tiệm cận ngang và có 1 tiệm cận đứng.
<b>C. Đồ thị của hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đúng 2 tiệm cận ngang và khơng có tiệm cận đứng.
<b>D. Đồ thị của hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.


<b>Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>.    có <i>AB</i><i>a</i>, góc giữa <i>A C</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng 45.
Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    bằng


<b>A. </b>
3


3
2
<i>a</i>



. <b>B. </b>


3
3
6
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
12
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
4
<i>a</i>


.


<b>Câu 35: Với mọi , ,</b><i>a b x là các số thực dương thoả mãn </i>log<sub>2</sub><i>x</i>5log<sub>2</sub><i>a</i>3log<sub>2</sub><i>b</i>. Khẳng định nào dưới đây
<b>đúng ? </b>


<b>A. </b> 5 3


<i>x</i><i>a</i> <i>b</i> . <b>B. </b><i>x</i>5<i>a</i>3<i>b</i>. <b>C. </b> 5 3



<i>x</i><i>a b</i> . <b>D. </b><i>x</i>3<i>a</i>5<i>b</i>.
<b>Câu 36: Biết </b>


2
2
1


ln


d ln 2


<i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i>  <i>c</i>


( với <i>a</i> là số hữu tỉ, <i>b</i>, <i>c</i> là các số nguyên dương và <i>b</i>


<i>c</i> là phân số tối giản).
Tính giá trị của <i>S</i>2<i>a</i>3<i>b c</i> .


<b>A. </b><i>S </i>4. <b>B. </b><i>S  </i>6. <b>C. </b><i>S </i>6. <b>D. </b><i>S </i>5.


<b>Câu 37: Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng 2019 (đvtt). Gọi <i>M là trung điểm của A B</i>  , hai điểm
,


<i>N P lần lượt nằm trên các cạnh B C</i>  và <i>BC</i> sao cho <i>B N</i> 3<i>NC</i>, 1
4



<i>BP</i> <i>BC</i>. Đường thẳng <i>NP cắt BB tại </i>
<i>E , đường thẳng EM cắt cạnh AB tại Q . Thể tích khối đa diện lồi AQPCA MNC</i>  bằng


<b>A. </b>39707


24 . <b>B. </b>


63935


36 . <b>C. </b>


15479


12 . <b>D. </b>


88163
48 .


<b>Câu 38: Có bao nhiêu số phức </b><i>z</i> <i>a bi</i> với ,<i>a b</i><i>Z</i> thỏa mãn <i>z i</i>  <i>z</i>3<i>i</i>  <i>z</i>4<i>i</i>  <i>z</i>6<i>i</i> và <i>z </i>10.


<b>A. </b>12 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>10. <b>D. </b>5.


<i><b>Câu 39: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

<sub> </sub>

2 2 2 5
: ( 1) ( 1)


6


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  , mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0 và đường thẳng :



1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   <i>. Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của </i>

<sub> </sub>

<i>P</i> và

 

<i>S</i> . Giá trị lớn nhất của <i>d M </i>

,

là:


<b>A. </b> 2. <b>B. </b>3 2


2 . <b>C. </b>


2


2 . <b>D. </b>2 2.


<b>Câu 40: Ông A vay ngân hàng </b>50 triệu đồng với lãi suất 0, 67% /tháng. Ơng ta muốn hồn nợ cho ngân hàng theo
cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng ta bắt đầu hồn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một
tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên
số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hồn nợ đó, ơng A cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay
<i>đến lúc hoàn hết nợ ngân hàng (giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi) </i>


<b>A. </b>17tháng. <b>B. </b>19tháng. <b>C. </b>18tháng. <b>D. </b>20tháng.
<b>Câu 41: Cho hình nón có bán kính đáy bằng </b><i>a</i> và diện tích xung quanh bằng 2


<i>3 a</i> . Độ dài đường sinh của hình
nón bằng


<i>x</i>  <sub> </sub>1 


 




<i>f</i> <i>x</i> <sub>– </sub> <sub>– </sub>


 


<i>f x</i>


1









</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
<b>A. </b>3


2
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>2a</i>. <b>C. </b><i>3a</i>. <b>D. </b><i>9a</i>.


<i><b>Câu 42: Một chiếc cổng có hình dạng là một parabol (P) có kích </b></i>
thước như hình vẽ, biết chiều cao cổng bằng 4 m , <i>AB </i>4 m. Người
ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật <i>CDEF (với C F</i>, <i>AB</i>;


, ( )


<i>D E</i> <i>P</i> <i>), phần còn lại (phần gạch chéo) dùng để trang trí. Biết </i>
chi phí để trang trí phần tơ đậm là 1.000.000 đồng/<sub>m . Hỏi số tiền ít </sub>2
nhất dùng để trang trí phần tơ đậm gần với số tiền nào dưới đây?


<b>A. </b>4.450.000đồng. <b>B. </b>4.605.000đồng.


<b>C. </b>4.505.000đồng. <b>D. </b>4.509.000đồng.


<b>Câu 43: Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 7 quyển sách Tiếng anh khác </b>
<b>nhau được xếp lên một kệ ngang. Tính xác suất để hai cuốn sách cùng môn không ở cạnh nhau. </b>


<b>A. </b> 1


1716. <b>B. </b>


5


8008. <b>C. </b>


1


1001. <b>D. </b>


19
12012.


<b>Câu 44: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có bảng biến thiên như sau


Bất phương trình <i>f x</i>

 

2cos<i>x</i>3<i>m</i> đúng với mọi 0;
2
<i>x</i><sub> </sub> <i></i> <sub></sub>


  khi và chỉ khi



<b>A. </b> 1 1 .


3 2


<i>m</i> <sub></sub><i>f</i><sub></sub><i></i> <sub></sub> <sub></sub>
 


 


<b>B. </b> 1 1 .


3 2


<i>m</i> <sub></sub><i>f</i><sub></sub><i></i> <sub></sub> <sub></sub>
 


 


<b>C. </b> 1

<sub> </sub>

0 2 .
3


<i>m</i> <sub></sub><i>f</i>  <sub> </sub> <b>D. </b> 1

<sub> </sub>

0 2 .


3


<i>m</i> <sub></sub><i>f</i>  <sub> </sub>


<b>Câu 45: Cho số phức </b> <i>z</i> thỏa <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
1



<i>z</i>
<i>w</i>


<i>i</i>


 trong mặt phẳng tọa độ
<i>Oxy là đường trịn có tâm là </i>


<b>A. </b> 1; 3
2 2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>B. </b>


1 3
;
2 2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b>


3 1
;
2 2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b>


3 1


;
2 2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 .
<b>Câu 46: Xét tam thức bậc hai </b>

<sub> </sub>

2


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> , với <i>a b c</i>, , <i>R</i>, thỏa mãn điều kiện <i>f x  , với mọi </i>

<sub> </sub>

1

1;1



<i>x  </i> . Gọi <i>m</i> là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho


 2; 2

 



max


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>m</i>. Khi đó <i>m</i> bằng


<b>A. </b>8. <b>B. </b>7. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


Hàm số

<sub></sub>

<sub></sub>

3 3 2


3 2 2 3 2019


2


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?



<b>A. </b>

<sub></sub>

1; 

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

 ; 1

<sub></sub>

. <b>C. </b> 1;1
2


 




 


 . <b>D. </b>

0; 2

.
<b>Câu 48: Gọi </b><i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>10</sub><sub> . Tính </sub><sub>0</sub>


0
<i>iz</i> .
<b>A. </b><i>iz</i><sub>0</sub>   3<i>i</i> 1. <b>B. </b><i>iz</i><sub>0</sub>   3 <i>i</i>. <b>C. </b><i>iz</i><sub>0</sub>3<i>i</i>1. <b>D. </b><i>iz</i><sub>0</sub> 3 <i>i</i>.


<i><b>Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt cầu đường kính </b>AB</i> với <i>A</i>

<sub></sub>

1; 1; 2

<sub></sub>

, <i>B </i>

<sub></sub>

3;1; 2

<sub></sub>


<b>A. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2


2 1 5


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <b> . </b> <b>B. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2


2 1 5


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  .


<b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 2 5



<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>  . <b>D. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 2 5


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>  .


<b>Câu 50: Hàm số </b>

2



log 1


<i>y</i> <i>x</i>  có đạo hàm là
<b>A. </b>


2



2
'


1 ln10
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 . <b>B. </b>

2



1
'



1 ln10
<i>y</i>


<i>x</i>


 . <b>C. </b> 2


2 ln10
'


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 . <b>D. </b> 2


ln10
'


1
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>--- HẾT --- </b>


ĐÁP ÁN


1 C ;2 A ;3 B ;4 B ;5 C ;6 C ;;7 C ;8 C ;9 A ;10 D ;11 D ;12 D ;13 A ;14 C ; 15
D ;16 A ;;17 A ;18 C ;19 D ;20 B ;21 D ;22 B ;23 D ;24 D ;25 A ;26 C ;27 C ;28 A ;29
D ;;30 B ;31 B ;;32 A ;33 D ;34 D ;35 C ;36 A ;37 A ;38 A ;39 B ;40 C ;41 C ;42 D ;43


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


ĐỀ TOÁN SỐ 3
NGƯỜI RA ĐỀ : LÊ THỊ THU


<b>ĐỀ BÀI </b>



<b>Câu 1: </b> Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>32<i>x</i>210<i>x</i>4. <b>B. </b> 10


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>. </b>



<b>C. </b> 2


5 6


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 5<b>. </b>


<b>Câu 2: </b> <i>Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng y</i><i>m</i> cắt đồ
<b>thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng </b>


<b>4</b>
<b>+∞</b>


<b>2</b>


<i><b>+</b></i>


<b>0</b>


<i><b>+</b></i>


<b>∞</b>


<b>+∞</b>


<i><b>y</b></i>
<i><b>y'</b></i>


<i><b>x</b></i> <b>∞</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>+∞</b>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b> . 1 <b>C. </b> . 3 <b>D.  . </b>5



<b>Câu 3: </b> Tìm họ nguyên hàm của hàm số <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
sin .cos
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




<b>A. </b><i>2 cot 2x</i><i>C</i>. <b>B. </b><i>cot 2 x</i><i>C</i>. <b>C. </b><i>cot 2x</i><i>C</i>. <b>D. </b><i>2 cot 2x</i><i>C</i><b>. </b>
<b>Câu 4: </b> Tìm phương trình mặt cầu có tâm là điểm <i>I</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

<i> và tiếp xúc với trục Oz </i>


<b>A. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

2 . 5 <b>B. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

213<b>. </b>
<b>C. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

2 14. <b>D. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

210
<b>Câu 5:</b> <b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> 2 2


; ; 0; 1


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 .


<b>A. </b>

2ln 2

5




3



. <b>B.</b>

2ln 2

2



3



. <b>C. </b>

2ln 2

7



3



. <b>D. </b>

2ln 2

1



3



.


<b>Câu 6:</b> <b> Cho tam giác </b>

<i>ABC</i>

có <i>A</i>

3;0;0 ;

<i>B</i>

0; 6; 0 ;C 0; 0; 6

. Tìm tọa độ điểm

<i>H</i>

là hình chiếu vng góc
của trọng tâm tam giác <i>ABC</i> trên mặt phẳng

 

<i></i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 4 0


<b>A. </b><i>H  </i>

2; 1;3

<b>.</b> <b>B.</b> <i>H</i>

2;1;3

. <b>C. </b><i>H</i>

2; 1; 3 

. <b>D. </b><i>H</i>

2; 1;3

.
<b>Câu 7:</b> <b> Cho đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>. Diện tích S của hình phẳng (phần tơ đậm trong hình vẽ) là </i>


<b>A. </b> 1

 

3

 



0 1


<i>S</i>

 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<b>.</b> <b>B.</b> 1

 

3

 



0 1



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

.


<b>C. </b> 3

 



0


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

. <b>D. </b> 1

 

3

 



0 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>Câu 8:</b> <b> Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết SA</i>2<i>a</i>.
Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD </i>


<b>A. </b>
3
2


3
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3


<i>a</i> . <b>C. </b> 3


<i>2a</i> . <b>D. </b>


3


3
<i>a</i>


.
<b>Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai ?</b>


<b>A.</b>


1
1
<i>x</i>


<i>x dx</i> <i>c</i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>


 




(<i>c</i>là hằng số, <i></i> là hằng số) .


<b>B.</b> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e dx</i><i>e</i> <i>c</i>



(<i>c</i>là hằng số) .
<b>C.</b> 1<i>dx</i> ln <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i>  


(<i>c</i> là hằng số) với <i>x </i>0 .


<b>D. Mọi hàm số </b> <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

<i>a b</i>;

đều có nguyên hàm trên đoạn

<i>a b</i>;

.


<b>Câu 10: </b> Cho tập hợp <i>A </i>

10;10 ;10 ;...;102 3 10

<i>. Gọi S là tập các số nguyên có dạng </i>log<sub>100</sub><i>m với m</i><i>A</i>. Tính
<i>tích các phần tử của tập hợp S . </i>


<b>A. 60 . </b> <b>B.</b> 24<b>. </b> <b>C. 120 . </b> <b>D. 720 . </b>
<b>Câu 11: </b> Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i><i>x</i> 2.


<b>A.</b> \ 0

 

<b>. </b> <b>B.</b>

;0

. <b>C.  . </b> <b>D.</b>

0; 

.


<b>Câu 12: </b> <i>Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vng góc với trục Ox tại </i>
các điểm <i>x</i><i>a x</i>; <i>b a</i>

<i>b</i>

<i> có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có </i>
hồnh độ <i>x a</i>

<i>x</i><i>b</i>

là <i>S x</i>

 

.


<b>A.</b> 2

<sub> </sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i>

<sub></sub>

<i>S x dx</i> <b>B.</b>

<sub> </sub>



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>S x dx</i> <b>C.</b>

<sub> </sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i>

<sub></sub>

<i>S x dx</i> <b>D.</b>

<sub> </sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i>

<sub></sub>

<i>S x dx</i>.


<b>Câu 13: </b> Cho hình chóp .<i>S ABC có SA ; SB ; SC đơi một vng góc với nhau và SA </i>6; <i>SB </i>4;<i>SC  . Gọi </i>5
<i>M</i> <i>, N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tính thể tích khối chóp .S MBCN </i>


<b>A. 30 . </b> <b>B. 5 . </b> <b>C. 15 . </b> <b>D.</b> 45 .


<b>Câu 14: </b> Cho ba điểm <i>A</i>

2;1; 1

; <i>B </i>

1; 0; 4

; <i>C</i>

0; 2; 1 

<i>. Mặt phẳng đi qua A và vng góc với BC có </i>
phương trình là


<b>A.</b> <i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i> 5 0<b>. </b> <b>B.</b> <i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i> 5 0<b>. </b> <b>C.</b> 2<i>x</i><i>y</i>5<i>z</i> 5 0<b>. D.</b> <i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i>0.
<b>Câu 15: </b> Cho hàm số 1


1
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 . Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm <i>M</i>

2;3


<b>A.</b> <i>y</i>2<i>x</i>1<b>. </b> <b>B.</b> <i>y</i> 3<i>x</i>9<b>. </b> <b>C.</b> <i>y</i>3<i>x</i>3<b>. </b> <b>D.</b> <i>y</i> 2<i>x</i>7.
<b>Câu 16: </b> Cho phương trình 25<i>x</i> 3.5<i>x</i> 2 0


   có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>. Tính 3<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>


<b>A.</b> 4 log 2<sub>5</sub> <b>. </b> <b>B. 0 . </b> <b>C.</b> 3log 2<sub>5</sub> <b>. </b> <b>D.</b> 2 log 2<sub>5</sub> .
<b>Câu 17: </b> Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1


2020
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có phương trình là


<b>A. </b><i>x </i>2020. <b>B. </b><i>y </i>1. <b>C. </b><i>y </i>4. <b>D. </b><i>y </i>2.


<b>Câu 18: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho ba vecto <i>a</i>

1; 1; 0 ;

 

<i>b</i> 2; 2; 0 ;

 

<i>c</i> 1; 1; 1

. Trong các khẳng định sau khẳng
<b>định nào sai? </b>



<b>A. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>B. </b><i>a </i> 2. <b>C. </b> <i>c </i> 3. <b>D. </b><i>c</i><i>b</i>.
<b>Câu 19: </b> Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau <i>y</i>10<i>x</i>45<i>x</i>219.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>Câu 20: </b> <i>Cho hình trụ có chiều cao bằng 4a , diện tích xung quanh bằng </i> 2


<i>2 a</i> . Tìm bán kính đáy của hình trụ
đó.


<b>A.</b><i>2a</i> <b>. </b> <b>B.</b>


2
<i>a</i>


<b>. </b> <b>C.</b><i>a</i> <b>. </b> <b>D.</b>


4
<i>a</i>


.


<b>Câu 21: </b> Cho hình nón đỉnh <i>S</i> có bán kính <i>R </i>2. Biết diện tích xung quanh của hình nón là 2 5<i></i>. Tính thể
tích khối nón


<b>A.</b><i></i> <b>. </b> <b>B.</b>5


3<i></i><b>. </b> <b>C.</b>


4



3<i></i><b>. </b> <b>D.</b>


2
3<i></i> .
<b>Câu 22: </b> Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?


<b>A.</b><i>y</i>ln<i>x</i><b>. </b> <b>B.</b><i>y </i>2<i>x</i><b>. </b> <b>C.</b> <sub>1</sub>


2
log


<i>y</i> <i>x</i><b>. </b> <b>D.</b><i>y</i><i>ex</i>.


<b>Câu 23: </b> Cho tứ diện <i>ABCD có cạnh AD vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

, tam giác <i>ABC vng tại B có </i>
cạnh <i>AB</i>3;<i>BC</i>4và góc giữa <i>DC</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng 0


45 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện <i>ABCD</i>?


<b>A. </b> 125 3
3


<i>V</i>  <i></i> <b>. </b> <b>B. </b> 25 2


3


<i>V</i>  <i></i> <b>. </b> <b>C. </b> 125 2


3



<i>V</i>  <i></i> <b>. </b> <b>D. </b> 5 2


3


<i>V</i>  <i></i> .


<b>Câu 24: </b> Tìm tập nghiệm của bất phương trình


2


1 1


3 3


<i>x</i>  <i>x</i>


   




   


   


<b>A.</b>

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

<b>. </b> <b>B.</b>

1; 

<sub></sub>

<b>. </b> <b>C.</b>

<sub></sub>

;1

<b>. </b> <b>D.</b>

<sub></sub>

1; 

<sub></sub>

.
<b>Câu 25: </b>Gọi <i>m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </i>, 1 2


2



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn

1;34

.
Tính tổng <i>S</i>3<i>m M</i>




<b>A. </b> 13


2


<i>S </i> . <b>B.</b> 63


2


<i>S </i> . <b>C. </b> 25


2


<i>S </i> . <b>D.</b> 11


2
<i>S </i> .


<b>Câu 26: </b>Tính thể tích của vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y </i>4;


2; 0; 1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> quanh trục <i>Ox</i>


<b>A. </b>20<i></i>. <b>B.</b><i> 36 . </i> <b>C. </b>12<i></i>. <b>D.</b><i> 16 . </i>



<b>Câu 27: </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng
2
<i>a</i>


. Tính thể tích
khối lăng trụ


<b>A. </b>


3
3


8
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3
8
<i>a</i>


. <b>C.</b>


3
8
<i>a</i>


. <b>D. </b>



3
3


4
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>Câu 28: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số sau đồng biến trên tập số thực


2

3

2


4 2 7 9


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>  <i>m x</i>  <i>x</i> ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D.</b> 1.


<b>Câu 29: </b> Cho đường thẳng

<sub> </sub>

<i>d</i> nằm trong mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 3 0 và vng góc với đường thẳng

 

' : 1


1 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>   


 . Tìm một vecto chỉ phương của đường thẳng

 

<i>d</i> .



<b>A. </b>

2;1;1

<b>. </b> <b>B. </b>

4; 2; 2

<b>. </b> <b>C. </b>

4; 2; 2

<b>. </b> <b>D. </b>

2;1;1

.


<b>Câu 30: </b> <i>Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a b c</i>; ; . Gọi <i>p là nửa chu vi của tam giác . Biết dãy số </i>
; ; ;


<i>a b c p</i><b> theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cosin của góc nhỏ nhất trong tam giác đó. </b>
<b>A. </b>4


5<b>. </b> <b>B. </b>


3


4<b>. </b> <b>C. </b>


5


6<b>. </b> <b>D. </b>


3
5.


<b>Câu 31:</b> Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thời ba con súc sắc. Người chơi thắng cuộc nếu
xuất hiện ít nhất 2 mặt sáu chấm. Tính xác suất để trong ba ván, người đó thắng ít nhất hai ván.
<b>A.</b> 1


1296. <b>B.</b>


308


19683. <b>C.</b>


58


19683. <b>D.</b>
53
23328.


<b>Câu 32:</b> Cho hai điểm <i>A</i>(2;1; 1), (0;3;1) <i>B</i> <i>. Biết tập hợp các điểm M thuộc mặt phẳng </i>

<sub> </sub>

<i></i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 3 0thỏa
mãn 2<i>MA</i>2<i>MB</i>24<i>là đường trịn có bán kính r. Tính r. </i>


<b>A.</b> <i>r </i>2 7. <b>B.</b> <i>r </i>6. <b>C.</b> <i>r </i>2 6. <b>D.</b> <i>r </i>5.


<b>Câu 33:</b> Cho hàm số


2
2


20 6
8 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


 




 



<i>. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có đúng hai đường </i>
tiệm cận đứng.


<b>A.</b> <i>m </i>

6;8

<sub></sub>

. <b>B.</b> <i>m </i>(6;8). <b>C.</b> <i>m </i>

12;16

<sub></sub>

. <b>D.</b> <i>m </i>(0;16).


<b>Câu 34: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>7<i>x</i>5<i>x</i>4<i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i>10 và <i>g x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>33<i>x</i>2. Đặt <i>F x</i>

<sub> </sub>

<i>g f x</i><sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> . Tìm </sub>
tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>F x</i>

 

<i>m</i> có ba nghiệm thực phân biệt


<b>A. </b><i>m  </i>

1;3

. <b>B. </b><i>m </i>

0; 4

. <b>C. </b><i>m </i>

3;6

. <b>D. </b><i>m </i>

1;3

<b>. </b>


<b>Câu 35: </b> <i>Cho tứ diện ABCD có </i> ; 3


2
<i>a</i>


<i>AB</i><i>a AC</i><i>BC</i> <i>AD</i><i>BD</i> . Gọi <i>M N</i>, là trung điểm của <i>AB CD</i>, .
Góc giữa hai mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABD</i>

<sub> </sub>

; <i>ABC</i>

<sub></sub>

<i></i>

. Tính cos

<i></i>

<i> biết mặt cầu đường kính MN tiếp xúc với </i>
cạnh <i>AD</i>.


<b>A. </b>2 3. <b>B. </b>2 3 3 . <b>C. </b>3 2 3 . <b>D. </b> 2 1<b> . </b>


<b>Câu 36: </b> Biết
4
0


1


. ln 2
1 tan<i>xdx</i> <i>a</i> <i>b</i>



<i></i>


<i></i>


 




với <i>a b</i>; là các số hữu tỉ. Tính tỷ số <i>a</i>
<i>b</i>
<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


1


6. <b>C. </b>


1


4. <b>D. </b>


1
3.


<b>Câu 37: </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <i> có đáy là tam giác cân tại A , mặt bên </i>

<i>SBC</i>

là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi

<sub> </sub>

<i> là mặt phẳng đi qua điểm B</i> và vng góc với <i>SC</i>, chia khối chóp
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó



<b>A.</b> 1


2. <b>B.</b>


1


3. <b>C.</b>


2


3<b>. </b> <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>Câu 38: </b> Cho mặt phẳng

<sub> </sub>

<i> đi qua hai điểm M</i>

<sub></sub>

4; 0; 0

<sub></sub>

và <i>N</i>

<sub></sub>

0; 0;3

<sub></sub>

sao cho mặt phẳng

<sub> </sub>

<i> tạo với mặt </i>
phẳng

<sub></sub>

<i>Oyz một góc bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng </i>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<i> </i>


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3


2<b>. </b> <b>C.</b>


2


3<b>. </b> <b>D.</b> 2<b>. </b>


<b>Câu 39: </b> <i>Tìm m để khoảng cách từ điểm </i> 1;1; 4
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


  đến đường thẳng

 




1 2


: 2 2 1


1


<i>x</i> <i>m</i> <i>mt</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  





    



 <sub> </sub>


đạt giá trị


lớn nhất


<b>A.</b> 2



3


<i>m </i> <b>. </b> <b>B.</b> 4


3


<i>m </i> <b>. </b> <b>C.</b> 1


3


<i>m </i> <b>. </b> <b>D.</b> <i>m </i>1<b>. </b>


<b>Câu 40: </b> Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình

2

2


ln <i>x</i> 3<i>x</i>1 <i>x</i> 3<i>x</i> 0


<b>A. 0 </b> <b>B. </b>2 <b>C. 3 </b> <b>D. </b>1


<b>Câu 41: </b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A với</i>. ' ' ' <i>AB</i>2; <i>BC</i>4. Mặt bên
' '


<i>ABB A là hình thoi có góc B bằng </i>600. Gọi điểm <i>K là trung điểm củaB C Tính thể tích khối lăng </i>' '.
trụ biết

' ';

3


2
<i>d A B BK </i>


<b>A. </b>4 3 <b>B. 6 </b> <b>C. </b>3 3 <b>D. </b>2 3


<b>Câu 42: </b> Cho dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> thỏa mãn




1
1


1
3


1


; 1


3
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>n</i>


<i>n</i>











 <sub></sub> <sub> </sub>





. Có bao nhiêu số nguyên dương <i>n</i> thỏa mãn


1
2020
<i>n</i>


<i>u </i>


<b>A. 0 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. </b>vô số <b>D. 5 </b>


<b>Câu 43: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên . Biết <i>f</i>

 

4<i>x</i>  <i>f x</i>

 

4<i>x</i>32<i>x</i> và <i>f</i>

 

0 2. Tính

 


1
0


.
<i>f x dx</i>


<b> </b>


<b>A.</b> 148



63 <b>. </b> <b>B.</b>


146


63 <b>. </b> <b>C.</b>


149


63 <b>. </b> <b>D.</b>


145
63 .


<b>Câu 44: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm <i>m</i> để phương trình <i>f</i>

<sub></sub>

sin<i>x</i>

<sub></sub>

<i>m</i> có đúng hai
<b>nghiệm trên đoạn [0; π]. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>C.</b> <i>m  </i>4 hoặc <i>m  </i>3<b>. </b> <b>D.</b>  4 <i>m</i> 3.


<b>Câu 45: </b> Tìm số nghiệm <i>x</i> thuộc

0;100

của phương trình sau :




cos 1


4
1



2 cos log 3cos 1


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i></i>


<i></i> <i></i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>A. 51. </b> <b>B. 49 . </b> <b>C. 50 . </b> <b>D. </b>52 .


<b>Câu 46: </b> Tính tổng các số nguyên dương <i>n</i> thỏa mãn 4<i>n</i>3 viết trong hệ thập phân là số có 2020 chữ số


<b>A. 6711 . </b> <b>B. 6709 . </b> <b>C. 6707 . </b> <b>D. </b>6705 .


<b>Câu 47: </b> <b>Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

<b> có đồ thị như hình vẽ. </b>


Tìm số điểm cực trị của hàm số <i><sub>F x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>3</sub><i><sub>f</sub></i>4

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>f</sub></i>2

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


   .


<b>A. </b>6<b>.</b> <b>B. </b>3<b>.</b> <b>C. </b>5<b>.</b> <b>D. </b>7<b>.</b>


<b>Câu 48: </b> Cho hai điểm <i>M</i>

<sub></sub>

3;1;1 ;

<sub></sub>

<i>N</i>

<sub></sub>

4;3; 4

<sub></sub>

và đường thẳng

<sub> </sub>

: 7 3 9



1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Biết điểm <i>I a b c</i>

; ;


thuộc đường thẳng

<sub> </sub>

<i>d</i> sao cho <i>IM</i><i>IN</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Tính <i>S</i>2<i>a b</i> 3<i>c</i>.


<b>A. </b>36<b>.</b> <b>B. </b>38<b>.</b> <b>C. </b>42<b>.</b> <b>D. </b>40<b>.</b>


<b>Câu 49: </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <i> có đáy là tam giác vuông tại A với </i> <i>AB</i><i>a</i>; <i>AC</i>2<i>a</i>. Mặt phẳng

<sub></sub>

<i>SBC</i>

<sub></sub>


vng góc với mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

. Mặt phẳng

<sub></sub>

<i>SAB</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>SAC</i>

<sub></sub>

cùng tạo với mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

một
góc bằng 60. Gọi <i></i> là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SBC</i>

<i>. Tính tan  .</i>


<b>A. </b> 51


17 . <b>B. </b>


51


3 . <b>C. </b>


17


3 . <b>D. </b>


3 17
17 .
<b>Câu 50: </b> Cho <i>a</i> là hằng số dương khác 1 thỏa mãn <i><sub>a</sub></i>2 cos 2<i>x</i> <sub></sub><sub>4 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub> , </sub><sub>1</sub>



<i>x</i>


  . Giá trị của <i>a</i> thuộc khoảng nào
sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>ĐỀ ƠN LUYỆN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>NGƯỜI RA ĐỀ : THS NGUYỄN THỊ NGÁT </b>
<i><b>Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật được xác </b></i>
định bởi biểu thức


<b> A. </b>2 <i>k</i>
<i>m</i>


<i></i> . <b>B. </b> 1


2
<i>k</i>
<i>m</i>


<i></i> . <b>C. </b>2



<i>m</i>
<i>k</i>


<i></i> . <b>D. .</b> 1


2
<i>m</i>


<i>k</i>


<i></i> .


<b>Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng </b><i>, vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số </i> <i>f</i> của một sóng là
<b> A. </b> <i>v</i> <i>vf</i>


<i>T</i>


<i> </i>  . <b>B. </b><i>v</i> 1 <i>T</i>


<i>f</i> <i></i>


  . <b>C. </b> <i>T</i> <i>f</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i> </i>  . <b>D. </b> <i>f</i> 1 <i>v</i>


<i>T</i> <i></i>


  .



<b>Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos

<sub> </sub>

<i>t</i> vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
khơng đổi thì dung kháng của tụ


<b> A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. </b> <b>B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. </b>


<b> C. nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ. </b> <b>D. khơng phụ thuộc vào tần số của dòng điện. </b>


<b>Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? </b>
<b> A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm </b>
ứng từ.


<b> B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. </b>


<b> C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng </b>
khung dây.


<b> D. Làm cho từ thơng qua khung dây biến thiên điều hịa. </b>


<i><b>Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện </b>i</i> trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo
thời gian sớm pha hơn điện tích <i>q</i> trên một bản tụ điện một góc


<b> A. 0 rad. </b> <b>B. </b><i></i> rad. <b>C. 2</b><i></i> rad. <b>D. </b>


2
<i></i>


<b> rad. </b>
<b>Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ </b>



<b> A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt </b>
<b> B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra </b>


<b> C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. </b>


<b> D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. </b>


<b>Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác </b>
nhau. Đó là hiện tượng


<b> A. nhiễu xạ ánh sáng. </b> <b>B. tán sắc ánh sáng. </b>


<b> C. giao thoa ánh sáng. </b> <b>D. khúc xạ ánh sáng. </b>


<b>Câu 8: Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ </b>
có bước sóng là <i> </i><sub>1</sub> 0, 45µm và <i> </i><sub>2</sub> 0,50<b>µm. Kết luận nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. Chỉ có bức xạ có bước sóng </b><i></i><sub>1</sub>là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
<b> B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. </b>


<b> C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. </b>


<b> D. Chỉ có bức xạ có bước sóng </b><i></i><sub>2</sub> là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
<b>Câu 9: Có thể tăng tốc độ q trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách </b>
<b> A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. </b>


<b> B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. </b>
<b> C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. </b>
<b> D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b> A. vận tốc của vật bằng 0. </b> <b>B. li độ của vật là cực đại. </b>


<b> C. gia tốc của vật là cực đại. </b> <b>D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. </b>
<b>Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ </b> 2 cos 2


2
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i><i></i><sub></sub>


 <i> ( x tính bằng cm, t tính </i>
bằng s). Tại thời điểm <i>t </i>0, 25s, chất điểm có li độ bằng


<b> A. 2 cm. </b> <b>B. </b> 3 cm. <b>C. </b> 3 cm. <b>D. – 2 cm. </b>


<b>Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo </b><i>L sang quỹ đạo K thì </i>
nguyên tử phát ra photon có bước sóng <i></i><sub>21</sub>, khi electron chuyển từ quỹ đạo <i>M sang quỹ đạo L thì ngun tử </i>
phát ra photon có bước sóng <i></i><sub>32</sub><i>, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra </i>
photon có bước sóng <i></i><sub>31</sub>. Biểu thức xác định <i></i><sub>31</sub> là


<b> A. </b> 32 21
31


21 32
<i> </i>
<i></i>


<i></i> <i></i>





 . <b>B. </b><i></i>31<i></i>32<i></i>21. <b>C. </b><i></i>31<i></i>32<i></i>21. <b>D. </b>


32 21
31


21 32
<i> </i>
<i></i>


<i></i> <i></i>




 .


<b>Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có </b>
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là


<b> A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. </b>
Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu
kính


<b> A. Thấu kính là hội tụ. </b> <b>B. Thấu kính là phân kì </b>
<b> C. hai loại thấu kính đều phù hợp </b> <b>D. khơng thể kết luận được. </b>
<b>Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b>1


<i></i> mH và tụ điện có điện dung


4


<i></i> nF. Tần số
dao động riêng của mạch là


<b> A. </b>2,5.106Hz. <b>B. </b>

5 .10

<i></i>

6Hz. <b>C. </b>2,5.105Hz. <b>D. </b>

5 .10

<i></i>

5 Hz.


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng </b>
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là


<b> A. </b>6,5.1014Hz. <b>B. </b>7,5.1014Hz. <b>C. </b>5,5.1014Hz. <b>D. </b>4,5.1014Hz.
<b>Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi </b>
<b> A. vị trí thể thuỷ tinh. </b> <b>B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. </b>
<b> C. độ cong thể thuỷ tinh. </b> <b>D. vị trí màng lưới. </b>


<b>Câu 18: Chất phóng xạ </b>131<sub>53</sub><i>I</i>có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất
phóng xạ này cịn lại


<b> A. 0,69 g. </b> <b>B. 0,78 g. </b> <b>C. 0,92 g. </b> <b>D. 0,87 g. </b>


<b>Câu 19: Hạt nhân đơteri </b><sub>1</sub>2<i>D</i> có khối lượng

<i>2,0136u</i>

. Biết khối lượng của prôton là

<i>1,0073u</i>

và khối lượng của
nơtron là

<i>1,0087u</i>

. Năng lượng liên kết của hạt nhân <sub>1</sub>2<i>D</i> là


<b> A. 1,86 MeV. </b> <b>B. 0,67 MeV. </b> <b>C. 2,02 MeV. </b> <b>D. 2,23 MeV. </b>


<b>Câu 20: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành </b>
phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu



<b> A. tím, lam, đỏ. </b> <b>B. đỏ, vàng, lam. </b> <b>C. đỏ, vàng. </b> <b>D. lam, tím. </b>


<b>Câu 21: Một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên </b><i>l </i><sub>0</sub> 30cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa
theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động
năng bằng

<i>n</i>

lần thế năng và thế năng bằng

<i>n</i>

<i><b> lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào </b></i>
<b>nhất sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<i><b>Câu 22: Một con lắc đơn chiều dài l , vật nặng mang điện </b>q </i>0 được treo tại nơi có gia tốc trọng trường <i>g thì </i>
chu kì dao động nhỏ của nó là <i>T</i><sub>0</sub>. Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường độ <i>E</i> hướng
thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ <i>T của con lắc sẽ là </i>


<b> A. </b><i>T</i> <i>T</i><sub>0</sub>. <b>B. </b><i>T</i> <i>g</i> <i>T</i><sub>0</sub>
<i>qE</i>
<i>g</i>


<i>m</i>




. <b>C. </b> <sub>0</sub>


<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>T</i> <i>T</i>
<i>g</i>



 . <b>D. </b><i>T</i> <i>qET</i><sub>0</sub>
<i>mg</i>


 .


<b>Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong khơng gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm </b>
<b>cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng </b>


<b> A. 56 dB. </b> <b>B. 100 dB. </b> <b>C. 47 dB. </b> <b>D. 69 dB. </b>


<b>Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số </b>

<i>f </i>

50

Hz và giá trị hiệu dụng <i>U </i>80V vào hai đầu đoạn mạch
<i>gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L</i> 0, 6


<i></i>


 H, tụ điện có điện dung


4
10
<i>C</i>


<i></i>


 F và cơng suất tỏa
nhiệt trên điện trở <i><b>R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là </b></i>


<b> A. 30 . </b> <b>B. 80 . </b> <b>C. 20 . </b> <b>D. 40 . </b>



<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe </b><i>a </i>1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát <i>D  m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng </i>2 <i> </i><sub>1</sub> 0, 6µm và


2 0, 7


<i> </i> <b>µm. Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng liên tiếp là </b>


<b> A. 0,2 mm. </b> <b>B. 0,55 mm. </b> <b>C. 0,45 mm. </b> <b>D. 0,65 mm. </b>


<b>Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số </b> <i>f</i><sub>1</sub> vào đám nguyên tử
này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, khi chiếu bức xạ có tần số <i>f</i><sub>2</sub> vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 10
bức xạ. Theo mẫu Bo thì tỉ số 1


2
<i>f</i>
<i>f</i> là


<b> A. </b>10


3 . <b>B. </b>


27


25. <b>C. </b>


3


10. <b>D. </b>


25


27.


<b>Câu 27: Số hạt nhân mẹ </b><i>N<sub>me</sub></i>sau trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình
vẽ. Giá trị <i></i> là


<b> A. chu kì phân rã của hạt nhân. </b>
<b> B. chu kì bán rã của hạt nhân. </b>


<b> C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân. </b>
<b> D. hệ số phóng xạ của hạt nhân. </b>


<i><b>Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ) A</b></i><i></i> <i>B. Biết năng lượng của phản ứng là E</i> , khối lượng của
các hạt nhân lần lượt là <i>m<sub>A</sub></i>, <i>m<sub></sub></i> và <i>m<sub>B</sub>. Động năng của hạt nhân B là </i>


<b> A. </b>


<i>B</i>
<i>m</i>


<i>E</i>
<i>m</i>


<i></i> <sub></sub> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>


<i>B</i>
<i>m</i>
<i>E</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i></i>
<i></i>




 . <b>C. </b>


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>m</i>


<i>E</i>
<i>m</i> <i>m</i>




 . <b>D. </b> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


<i>m</i>
<i>E</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i></i> <sub></sub>


 .


<b>Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo trịn có bán kính </b>
9


5.10 cm. Biết khối lược của electron là 31
9,1.10
<i>e</i>



<i>m</i>   kg. Tần số chuyển động của electron là
<b> A. </b>0,86.1026Hz. <b>B. </b>0, 32.1026Hz. <b>C. </b>0, 42.1026Hz. <b>D. </b>0, 72.1026Hz.


<b>Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. </b>


Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi


giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số


liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật


<b>dẫn gần nhất giá trị nào sau đây? </b>


( )
<i>U V</i>
10
( )
<i>I A</i>
<i>O</i>
30
20
40


1 2 3 4


<i>me</i>
<i>N</i>


<i></i> <i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
<b> A. 5 Ω. </b>


<b> B. 10 Ω. </b>
<b> C. 15 Ω. </b>
<b> D. 20 Ω. </b>


<b>Câu 31: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi </b>
thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là


<b> A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược </b> kim
đồng hồ.


<b> B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng </b> kim
đồng hồ.


<b> C. khơng có dịng điện cảm ứng trong vịng dây. </b>
<b> D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. </b>


<b>Câu 32: Đặt điện áp </b><i>u</i>150 2 cos 100

<i></i>

<i>t</i>

V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω,
cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện
bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng


<b> A. </b>60 3Ω. <b>B. </b>30 3Ω. <b>C. </b>15 3Ω. <b>D.</b>45 3Ω.


<b>Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực </b>
đại <i>I</i><sub>0</sub>. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là <i>T</i><sub>1</sub> và của mạch thứ hai là <i>T</i><sub>2</sub>2<i>T</i><sub>1</sub>. Khi cường độ dịng điện
trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn <i>I</i><sub>0</sub> thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ


nhất là <i>q</i><sub>1</sub> và mạch dao động thứ hai là <i>q</i><sub>2</sub>. Tỉ số 1


2
<i>q</i>


<i>q</i> bằng


<b> A. 2. </b> <b>B. 1,5. </b> <b>C. 0,5. </b> <b>D. 2,5. </b>


<b>Câu 34: Trong hiện tượng sóng dừng, nguồn dao động có tần số thay đổi được gây ra sóng lan truyền trên dây </b>
một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số của nguồn thì nhận thấy có hai tần số liên tiếp <i>f </i>1 20<sub>Hz và </sub>


2 30


<i>f </i> Hz trên dây hình thành sóng dừng. Để sóng hình thành trên đây với 4 bụng sóng thì tần số của nguồn dao
động là


<b> </b> <b>A. 15 Hz. </b> <b>B. 25 Hz. </b> <b>C. 35 Hz. </b> <b>D. 45 Hz. </b>


<b>Câu 35: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên </b>
giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ
vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy <i>g </i>10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật
nhỏ đạt được trong quá trình dao động là


<b>A.</b>10 30cm/s. <b>B.</b>20 6cm/s. <b>C.</b>40 2cm/s. <b>D.</b>40 3cm/s.


<i><b>Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng </b></i>
phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên.


Trong 0,20 s đầu tiên kể từ <i>t </i>0s, tốc độ trung bình của vật


bằng


<b> A. </b>40 3 cm/s.
<b> B. 40 cm/s. </b>
<b> C. </b>20 3 cm/s.
<b> D. 20 cm/s. </b>


<b>Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm </b><i>S</i><sub>1</sub> và <i>S</i><sub>2</sub> có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng <i></i>, khoảng cách <i>S S</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 5,6<i></i>. Ở mặt nước, gọi <i>M</i> là vị


<i>N</i>
<i>S</i>


<i>v</i>



( )
<i>x cm</i>


<i>O</i>
6


6


( )
<i>t s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn



trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn, gần <i>S S</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> nhất.
Tính từ trung trực (cực đại trung tâm <i>k </i>0) của <i>S S</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>,

<i>M</i>

thuộc dãy cực đại thứ


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<i><b>Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều </b>u</i>200 cos

 

<i>t</i> V. Biết <i>R </i>10Ω và


<i>L</i>

<i>, C là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z<sub>L</sub></i> và
<i>C</i>


<i>Z</i> vào <i></i> được cho như hình vẽ. Tổng tở của mạch khi
1


<i> </i> là
<b> A. 10 Ω. </b>
<b> B. 20 Ω. </b>
<b> C. </b>25


3 Ω.
<b> D. 67,4 Ω. </b>


<b>Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều </b>

<i>u U</i>

<sub>0</sub>

cos

 

<i></i>

<i>t</i>

vào hai đầu đoạn mạch <i>AB</i> theo tứ tự gồm điện trở
90


<i>R </i> Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở <i>r </i>10<i>Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. </i>

<i>M</i>

là điểm
nối giữa điện trở

<i>R</i>

và cuộn dây. Khi <i>C</i><i>C</i><sub>1</sub> thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

<i>MB</i>

đạt giá trị cực tiểu
bằng <i>U</i><sub>1</sub>; khi 1


2



2
<i>C</i>


<i>C</i><i>C</i>  thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng <i>U</i><sub>2</sub>. Tỉ số 2
1
<i>U</i>


<i>U</i> bằng


<b> A. </b>5 2. <b>B. </b> 2. <b>C. </b>10 2. <b>D. </b>9 2.


<b>Câu 40: Điện năng được truyền tải từ nhà máy thủy điện đến khu dân cư có cơng suất tiêu thụ không đổi. Khi </b>
<i>truyền đi với điện áp là U thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng </i>


10
<i>U</i>


. Coi cường độ dòng điện trong
mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây, điện trở của đường dây luôn không đổi. Để hao phí trên đường
<b>dây giảm 144 lần thì cần tăng điện áp truyền đi lên gần nhất giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 8 lần. </b> <b>B. 9 lần. </b> <b>C. 10 lần. </b> <b>D. 11 lần. </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>01. C </b> <b>02. D </b> <b>03. B </b> <b>04. D </b> <b>05. D </b> <b>06. D </b> <b>07. B </b> <b>08. B </b> <b>09. C </b> <b>10. A </b>
<b>11. D </b> <b>12. D </b> <b>13. C </b> <b>14. A </b> <b>15. C </b> <b>16. B </b> <b>17. C </b> <b>18. C </b> <b>19. D </b> <b>20. C </b>
<b>21. B </b> <b>22. C </b> <b>23. A </b> <b>24. D </b> <b>25. A </b> <b>26. D </b> <b>27. B </b> <b>28. B </b> <b>29. D </b> <b>30. B </b>
<b>31. A </b> <b>32. B </b> <b>33. C </b> <b>34. C </b> <b>35. C </b> <b>36. B </b> <b>37. C </b> <b>38. D </b> <b>39. C </b> <b>40. D </b>



, ( )
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z Z </i>


<i></i>


<i>O</i>
100
50
150


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>ĐỀ ÔN THPT MÔN HÓA </b>



<b>LỚP: 127 – 12A10 – GV: Nguyễn Thị Tươi </b>



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28;
Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.


<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? </b>


<b>A. Au. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 42: Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa? </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Na. </b>



<b>Câu 43: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là </b>


<b>A. kim cương. </b> <b>B. lưu huỳnh. </b> <b>C. than hoạt tính. </b> <b>D. crom. </b>


<b>Câu 44: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là </b>


<b>A. (C</b>17H33COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H35COO)3C3H5. <b>C. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H31COO)3C3H5.


<b>Câu 45: Chất X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí. X phản ứng với dung dịch Ba(OH)</b>2 không tạo thành kết tủa.
Chất X là


<b>A. NaHS. </b> <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. K</b>2SO4. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 46: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? </b>


<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. HCOONH</b>4. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 47: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? </b>


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. Al. </b> <b>C. Al(OH)</b>3. <b>D. NaAlO</b>2.


<b>Câu 48: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? </b>


<b>A. Cr</b>2O3. <b>B. Cr(OH)</b>3. <b>C. CrO</b>3. <b>D. K</b>2CrO4.


<b>Câu 49: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>2=CH−CN. <b>B. CH</b>2=CH−CH=CH2.



<b>C. CH</b>3COO−CH=CH2. <b>D. CH</b>2=C(CH3)−COOCH3.


<b>Câu 50: Ở nhiệt độ cao, khí H</b>2 khử được oxit nào sau đây?


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. MgO. </b> <b>C. CaO. </b> <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? </b>


<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Fructozơ. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 52: Urê là loại phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất (chứa khoảng 46% N). Công thức của urê là </b>
<b>A. (NH</b>4)2SO4. <b>B. (NH</b>2)2CO. <b>C. NH</b>4NO3. <b>D. Ca(NO</b>3)2.


<b>Câu 53: Cho 14 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl</b>2 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 16,4. </b> <b>B. 22,0. </b> <b>C. 19,2. </b> <b>D. 16,0. </b>


<b>Câu 54: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl</b>3 0,25M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. 1,17. </b> <b>B. 0,78. </b> <b>C. 2,34. </b> <b>D. 3,9. </b>


<b>Câu 55: Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, anilin, ala-gly-val, etyl amin. Số chất dung dịch hòa tan được Cu(OH)</b>2 là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 56: Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả q trình là 75%). Hấp thụ hồn tồn CO</b>2 sinh ra
vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 200. </b> <b>B. 75. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 100. </b>



<b>Câu 57: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất </b>


tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là


<b>A. 0,4. </b> <b>B. 1,2. </b> <b>C. 0,6. </b> <b>D. 0,3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
(1) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3.


(2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa. (3) Nước
trong bình có vai trò là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn.


(4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa ra nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O2 xảy ra (có thể
thay mẩu than bằng que diêm).


(5) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lị xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn.


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 59: Phương trình ion rút gọn khơng đúng là </b>


<b>A. H</b>+ + HSO3- H2O + SO2. <b>B. Fe</b>2+ + SO42- FeSO4.


<b>C. Mg</b>2+<sub> + CO</sub>


32- MgCO3. <b>D. NH</b>4+ + OH- NH3 + H2O.


<b>Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ← X → Y → Sobitol </b>



Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là


<b>A. tinh bột, glucozơ. </b> <b>B. xenlulozơ, glucozơ. </b> <b>C. xenlulozơ, fructozơ. </b> <b>D. glucozơ, etanol. </b>
<b>Câu 61: Cho các nhận định sau: </b>


(a) Ăn mịn hố học làm phát sinh dòng điện một chiều.


(b) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Trong quá trình ăn mịn, kim loại bị khử thành ion của nó.


(d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hố học.
Số nhận định đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 62: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử là C</b>8H8O2?


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 63: Cho dung dịch AgNO</b>3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; H3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hồn tồn,
số trường hợp có tạo kết tủa là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 64: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, met yl metacr ylat, propilen. Số monome tham gia </b>


phản ứng trùng hợp là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 65: Dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol Na</b>2CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được
V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào
Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 150x. </b> <b>B. 112,5x. </b> <b>C. 37,5x. </b> <b>D. 75x. </b>


<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O</b>2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết
m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là


<b>A. 0,45. </b> <b>B. 0,30. </b> <b>C. 0,35. </b> <b>D. 0,15. </b>


<b>Câu 67: Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C</b>7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư to X1 + X2 + X3


(2) X2 + H2


o
Ni, t


 X3
(3) X1 + H2SO4 loãng


o
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>A. X</b>3 là ancol etylic. <b>B. X</b>2 là anđehit axetic.


<b>C. X</b>1 là muối natri malonat. <b>D. Y là axit oxalic. </b>



<b>Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho từng lượng nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(c) Cho dung dịch chứa 3,6a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(d) Đun sôi nước cứng tồn phần.


(e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.


(g) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.


Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Al là chất lưỡng tính vì nó phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.


(b) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch
HCl dư.


(c) Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm,...


(d) Nhôm và hợp kim nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với khơng khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay,
ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ.


(e) Kim loại kali dùng chế tạo tế bào quang điện.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 70: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (M</b>X < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản
ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. 1,2. </b> <b>B. 0,6. </b> <b>C. 0,8. </b> <b>D. 0,9. </b>


<b>Câu 71: Dẫn từ từ khí CO</b>2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Giá trị của m là


<b>A. 11,82. </b> <b>B. 14,775. </b> <b>C. 9,85. </b> <b>D. 7,88. </b>


<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Khi nấu canh cua, các mảng gạch cua nổi lên là hiện tượng ngưng tụ protein do nhiệt độ.


(b) Khi nấu canh cá người ta thường cho thêm các loại quả như khế chua, me… để khử mùi tanh của cá.


(c) Trong phịng thí nghiệm, người ta có thể dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 lỗng đề rửa ống nghiệm đựng anilin.
(d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.


(e) Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đơi đơn chức là CnH2n–
6O4.


(g) Cao su thiên nhiên khơng dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>A. 7,84. </b> <b>B. 10,08. </b> <b>C. 12,32. </b> <b>D. 15,68. </b>


<b>Câu 74: Hỗn hợp E gồm các este đều có cơng thức phân tử C</b>9H10O2 và đều chứa vịng benzen. Cho hỗn hợp E tác dụng vừa đủ
với 0,1 mol KOH trong dung dịch, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,74 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ
lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 13,70. </b> <b>B. 11,82. </b> <b>C. 12,18. </b> <b>D. 16,86. </b>


<b>Câu 75: Nung hỗn hợp X gồm Mg và 0,25 mol Cu(NO</b>3)2, sau một thời gian, thu được m gam chất rắn Y và 0,45 mol hỗn
hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho m gam Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa
hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m là


<b>A. 36,36. </b> <b>B. 36,48. </b> <b>C. 42. </b> <b>D. 34,5. </b>


<b>Câu 76: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: </b>


- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.


- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:


(1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.


(2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.


(3) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(4) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.


(5) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 77: Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol (chứa chất tan tương ứng X, Y, Z). Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


- Thí nghiệm 1: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Y rồi cho Fe dư vào thì thu được n1 mol
khí NO duy nhất.


- Thí nghiệm 2: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Fe dư vào thì thu được n2 mol
khí NO duy nhất.


- Thí nghiệm 3: Trộn V ml dung dịch chứa chất Y với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Fe dư vào thì thu được n3 mol
khí NO duy nhất.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1>n2 >n3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. KNO</b>3, HNO3, H2SO4. <b>B. H</b>2SO4, HNO3, KNO3.


<b>C. KNO</b>3, H2SO4, HNO3. <b>D. H</b>2SO4, KNO3, HNO3.


<b>Câu 78: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đơi C=C </b>


trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân


46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn
bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối
của T so với H2 là 16. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là


<b>A. 20. </b> <b>B. 15. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe</b>2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung
dịch Y và thấy thốt ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thốt ra 1,12 lít khí NO. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. 18,4 </b> <b>B. 24,0. </b> <b>C. 25,6. </b> <b>D. 26,4. </b>


<b>Câu 80: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử là C</b>2H8O3N2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vơ cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cơ cạn tồn
bộ dung dịch Y, thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thì
thu được V lít khí(đktc). Số công thức cấu tạo của X và giá trị của V lần lượt là


<b>A. 3 và 2,688. </b> <b>B. 4 và 4,032. </b> <b>C. 4 và 3,36. </b> <b>D. 3 và 2,24. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>ĐỀ ƠN THPT MƠN HĨA </b>



<b>LỚP: 127 – 12A10 – GV: Nguyễn Thị Tươi </b>



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28;
Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.


<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? </b>



<b>A. Au. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 42: Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa? </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 43: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là </b>


<b>A. kim cương. </b> <b>B. lưu huỳnh. </b> <b>C. than hoạt tính. </b> <b>D. crom. </b>


<b>Câu 44: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là </b>


<b>A. (C</b>17H33COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H35COO)3C3H5. <b>C. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H31COO)3C3H5.


<b>Câu 45: Chất X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí. X phản ứng với dung dịch Ba(OH)</b>2 không tạo thành kết tủa.
Chất X là


<b>A. NaHS. </b> <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. K</b>2SO4. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 46: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? </b>


<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. HCOONH</b>4. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 47: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? </b>


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. Al. </b> <b>C. Al(OH)</b>3. <b>D. NaAlO</b>2.


<b>Câu 48: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? </b>


<b>A. Cr</b>2O3. <b>B. Cr(OH)</b>3. <b>C. CrO</b>3. <b>D. K</b>2CrO4.



<b>Câu 49: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>2=CH−CN. <b>B. CH</b>2=CH−CH=CH2.


<b>C. CH</b>3COO−CH=CH2. <b>D. CH</b>2=C(CH3)−COOCH3.


<b>Câu 50: Ở nhiệt độ cao, khí H</b>2 khử được oxit nào sau đây?


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. MgO. </b> <b>C. CaO. </b> <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? </b>


<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Fructozơ. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 52: Urê là loại phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất (chứa khoảng 46% N). Công thức của urê là </b>
<b>A. (NH</b>4)2SO4. <b>B. (NH</b>2)2CO. <b>C. NH</b>4NO3. <b>D. Ca(NO</b>3)2.


<b>Câu 53: Cho 14 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl</b>2 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 16,4. </b> <b>B. 22,0. </b> <b>C. 19,2. </b> <b>D. 16,0. </b>


<b>Câu 54: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl</b>3 0,25M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. 1,17. </b> <b>B. 0,78. </b> <b>C. 2,34. </b> <b>D. 3,9. </b>


<b>Câu 55: Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, anilin, ala-gly-val, etyl amin. Số chất dung dịch hòa tan được Cu(OH)</b>2 là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 56: Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả q trình là 75%). Hấp thụ hồn toàn CO</b>2 sinh ra
vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 200. </b> <b>B. 75. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 100. </b>


<b>Câu 57: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất </b>


tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là


<b>A. 0,4. </b> <b>B. 1,2. </b> <b>C. 0,6. </b> <b>D. 0,3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
(1) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3.


(2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa. (3) Nước
trong bình có vai trị là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn.


(4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa ra nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O2 xảy ra (có thể
thay mẩu than bằng que diêm).


(5) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lị xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn.


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 59: Phương trình ion rút gọn khơng đúng là </b>


<b>A. H</b>+ + HSO3- H2O + SO2. <b>B. Fe</b>2+ + SO42- FeSO4.


<b>C. Mg</b>2+<sub> + CO</sub>



32- MgCO3. <b>D. NH</b>4+ + OH- NH3 + H2O.


<b>Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ← X → Y → Sobitol </b>


Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là


<b>A. tinh bột, glucozơ. </b> <b>B. xenlulozơ, glucozơ. </b> <b>C. xenlulozơ, fructozơ. </b> <b>D. glucozơ, etanol. </b>
<b>Câu 61: Cho các nhận định sau: </b>


(a) Ăn mịn hố học làm phát sinh dòng điện một chiều.


(b) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Trong quá trình ăn mịn, kim loại bị khử thành ion của nó.


(d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hố học.
Số nhận định đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 62: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử là C</b>8H8O2?


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 63: Cho dung dịch AgNO</b>3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; H3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn,
số trường hợp có tạo kết tủa là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 64: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, met yl metacr ylat, propilen. Số monome tham gia </b>



phản ứng trùng hợp là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 65: Dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol Na</b>2CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được
V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào
Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 150x. </b> <b>B. 112,5x. </b> <b>C. 37,5x. </b> <b>D. 75x. </b>


<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O</b>2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết
m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là


<b>A. 0,45. </b> <b>B. 0,30. </b> <b>C. 0,35. </b> <b>D. 0,15. </b>


<b>Câu 67: Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C</b>7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư to X1 + X2 + X3


(2) X2 + H2


o
Ni, t


 X3
(3) X1 + H2SO4 loãng


o
t



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>A. X</b>3 là ancol etylic. <b>B. X</b>2 là anđehit axetic.


<b>C. X</b>1 là muối natri malonat. <b>D. Y là axit oxalic. </b>


<b>Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho từng lượng nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(c) Cho dung dịch chứa 3,6a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(d) Đun sơi nước cứng tồn phần.


(e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.


(g) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.


Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Al là chất lưỡng tính vì nó phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.


(b) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch
HCl dư.


(c) Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm,...



(d) Nhôm và hợp kim nhơm có đặc tính nhẹ, bền đối với khơng khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay,
ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ.


(e) Kim loại kali dùng chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 70: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (M</b>X < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản
ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. 1,2. </b> <b>B. 0,6. </b> <b>C. 0,8. </b> <b>D. 0,9. </b>


<b>Câu 71: Dẫn từ từ khí CO</b>2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Giá trị của m là


<b>A. 11,82. </b> <b>B. 14,775. </b> <b>C. 9,85. </b> <b>D. 7,88. </b>


<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Khi nấu canh cua, các mảng gạch cua nổi lên là hiện tượng ngưng tụ protein do nhiệt độ.


(b) Khi nấu canh cá người ta thường cho thêm các loại quả như khế chua, me… để khử mùi tanh của cá.


(c) Trong phịng thí nghiệm, người ta có thể dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng đề rửa ống nghiệm đựng anilin.
(d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tôi vào vết đốt.



(e) Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit khơng no có một nối đơi đơn chức là CnH2n–
6O4.


(g) Cao su thiên nhiên khơng dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>A. 7,84. </b> <b>B. 10,08. </b> <b>C. 12,32. </b> <b>D. 15,68. </b>


<b>Câu 74: Hỗn hợp E gồm các este đều có cơng thức phân tử C</b>9H10O2 và đều chứa vòng benzen. Cho hỗn hợp E tác dụng vừa đủ
với 0,1 mol KOH trong dung dịch, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,74 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ
lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 13,70. </b> <b>B. 11,82. </b> <b>C. 12,18. </b> <b>D. 16,86. </b>


<b>Câu 75: Nung hỗn hợp X gồm Mg và 0,25 mol Cu(NO</b>3)2, sau một thời gian, thu được m gam chất rắn Y và 0,45 mol hỗn
hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho m gam Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa
hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m là


<b>A. 36,36. </b> <b>B. 36,48. </b> <b>C. 42. </b> <b>D. 34,5. </b>


<b>Câu 76: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: </b>


- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.



- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:


(1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.


(3) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(4) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hịa.


(5) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 77: Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol (chứa chất tan tương ứng X, Y, Z). Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


- Thí nghiệm 1: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Y rồi cho Fe dư vào thì thu được n1 mol
khí NO duy nhất.


- Thí nghiệm 2: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Fe dư vào thì thu được n2 mol
khí NO duy nhất.


- Thí nghiệm 3: Trộn V ml dung dịch chứa chất Y với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Fe dư vào thì thu được n3 mol
khí NO duy nhất.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1>n2 >n3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. KNO</b>3, HNO3, H2SO4. <b>B. H</b>2SO4, HNO3, KNO3.



<b>C. KNO</b>3, H2SO4, HNO3. <b>D. H</b>2SO4, KNO3, HNO3.


<b>Câu 78: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một liên kết đơi C=C </b>


trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân
46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn
bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối
của T so với H2 là 16. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là


<b>A. 20. </b> <b>B. 15. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe</b>2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung
dịch Y và thấy thốt ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thốt ra 1,12 lít khí NO. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. 18,4 </b> <b>B. 24,0. </b> <b>C. 25,6. </b> <b>D. 26,4. </b>


<b>Câu 80: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử là C</b>2H8O3N2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vơ cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cơ cạn tồn
bộ dung dịch Y, thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, cho m gam X phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl thì
thu được V lít khí(đktc). Số cơng thức cấu tạo của X và giá trị của V lần lượt là


<b>A. 3 và 2,688. </b> <b>B. 4 và 4,032. </b> <b>C. 4 và 3,36. </b> <b>D. 3 và 2,24. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
SỞ GD&ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SĨ 1 </b>


<b>ĐỀ ƠN TẬP THI THPT QUỐC GIA </b>


<b>MƠN. ĐỊA LÍ LỚP 12 </b>


<b>NGƯỜI RA ĐỀ : THS NGUYỄN NGỌC HỒN </b>


<i>Thời gian làm bài. 50 phút; khơng kể thời gian giao đề. </i>


Họ, tên thí sinh...
Số báo danh...


<b>Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sơng ? </b>
<b>A. Cửa Ơng. </b> <b>B. Việt Trì </b> <b>C. Dung Quất. </b> <b>D. Cam Ranh. </b>


<b>Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực </b>
phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?


<b>A. Hà Nội. </b> <b>B. Cần Thơ. </b> <b>C. Đà Nẵng. </b> <b>D. Quy Nhơn. </b>


<b>Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? </b>
<b>A. Pu Si Lung. </b> <b>B. Pha Luông. </b> <b>C. Phu Luông. </b> <b>D. Pu Tha Ca </b>


<b>Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào vùng khí hậu Trung và Nam Bắc </b>
Bộ theo hướng nào sau đây?


<b>A. Tây nam. </b> <b>B. Tây bắc </b> <b>C. Đông bắc </b> <b>D. Đông nam </b>
<b>Câu 5. Trong những năm gần đây, diện tích đất trống, đồi trọc của nước ta </b>


<b>A. giảm mạnh. </b> <b>B. tăng nhanh. </b> <b>C. tăng rất ít. </b> <b>D. giữ ổn định. </b>


<b>Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây là phụ lưu của sơng Thái Bình? </b>
<b>A. Sơng Lơ. </b> <b>B. Sông Gâm. </b> <b>C. Sông Thương. </b> <b>D. Sơng Chảy. </b>



<b>Câu 7. Việt Nam nằm ở rìa phía đơng của </b>


<b>A. khu vực Đơng Bắc Á. </b> <b>B. khu vực Đông Nam Á. </b>
<b>C. bán đảo Đơng Dương. </b> <b>D. Thái Bình Dương. </b>


<b>Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? </b>
<b>A. Bình Thuận. </b> <b>B. Gia Lai. </b> <b>C. Bình Định. </b> <b>D. Ninh Thuận. </b>


<b>Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng kinh tế </b>
Trung du và miền núi Bắc Bộ?


<b>A. Hạ Long. </b> <b>B. Bắc Ninh. </b> <b>C. Nam Định. </b> <b>D. Hải Dương </b>


<b>Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn đầu người thấp </b>
nhất?


<b>A. Bắc Ninh. </b> <b>B. Tây Ninh. </b> <b>C. Vĩnh Phúc. </b> <b>D. Bình Dương. </b>


<b>Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trông lớn </b>
hơn sản lượng thủy sản khai thác?


<b>A. Ninh Thuận. </b> <b>B. Kiên Giang. </b> <b>C. Quảng Nam. </b> <b>D. Đồng Tháp </b>
<b>Câu 12. Ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng không phải do </b>


<b>A. lũ quét. </b> <b>B. để bao bọc. </b> <b>C. mặt đất thấp. </b> <b>D. mưa lớn. </b>


<b>Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? </b>
<b>A. Thừa Thiên Huế. </b> <b>B. Quảng Trị. </b> <b>C. Hà Tĩnh. </b> <b>D. Quảng Bình. </b>



<b>Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 cho biết đảo Cái Bầu thuốe tính nào sau đây? </b>
<b>A. Nam Định. </b> <b>B. Thái Bình. </b> <b>C. Quảng Ninh </b> <b>D. Thanh Hóa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>C. Đưa các giống năng suất cao vào sản xuất. D. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh. </b>
<b>Câu 16. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến giao thông đường bộ của nước ta hiện nay? </b>
<b> A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, thiên tai xảy ra nhiều. B. Chưa kết nối vào mạng lưới đường xuyên Á. </b>


<b>C. Thiếu vốn để đầu tư phát triển mạng lưới. </b> <b>D. Phương tiện vận tải lạc hậu, chậm đổi mới. </b>
<b>Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng về dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? </b>


<b>A. Diện tích nhỏ hẹp, đều do biển bồi tụ. </b> <b>B. Đất đều nghèo dinh dưỡng, nhiều cát. </b>
<b>C. Địa hình đa dạng, chia cắt phức tạp. </b> <b>D. Khơng có hệ thống đê sơng, đê biển. </b>
<b>Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với chân cư và xã hội Đông Nam Á hiện nay? </b>
<b>A. Dân số đông, mật độ dân số ở mức thấp. </b> <b>B. Thiếu lao động có trình độ chun mơn. </b>


<b>C. Văn hóa của các nước nhiều tương đồng. </b> <b>D. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm. </b>
<b>Câu 19. Cho bảng số liệu. </b>


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017


<b>Quôc gia </b> <b>In-đô-nê-xi-a </b> <b>Ma-lai-xi-a </b> <b>Phi-lip-pin </b> <b>Thái Lan </b>


<i>Diện tích (nghìn km2<sub>) </sub></i> <sub>1910,9 </sub> <sub>330,8 </sub> <sub>300,0 </sub> <sub>513,1 </sub>


<i>Dân số (triệu người) </i> 364,0 31,6 105,0 66,1


<i>(Nguồn. Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Nam Á, năm 2017) </i>
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia



<b> A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan. </b> <b>B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. </b>
<b>C. Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a </b> <b>D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan </b>


<b>Câu 20. Cho biểu đồ. </b>


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017


<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo </i>
biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn
2010 - 2017?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>C. Tổng sản lượng lúa tăng đều qua các năm cịn tổng diện tích lúa giảm. </b>
<b>D. Tổng diện tích lúa biến động cịn diện tích lúa hè thu ngày càng tăng. </b>


<b>Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? </b>
<b>A.Là vùng kinh tế trọng điểm có diện tích nhỏ nhất. </b>


<b>B. </b> Dân cư đơng, lao động dồi dào và có chất lượng.
<b>C. </b> Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
<b>D. </b> Ngành công nghiệp là động lực cho sự phát triển.


<b>Câu 22. Sự phân công lao động xã hội theo ngành của nước ta còn chậm chuyển biến là do nguyên nhân chính </b>
nào sau đây?


<b>A. Năng suất lao động và trình độ phát triển kinh tế thấp. </b>
<b>B. Chất lượng lao động thấp và phân bố còn chưa hợp lí. </b>
<b>C. Chưa đa dạng thành phần kinh tế, thu hút đầu tư chậm. </b>


<b>D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm, quy mơ đơ thị nhỏ. </b>


<b>Câu 23. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A.tăng cường giao lưu </b>
kinh tế giữa đất liền và các đảo.


<b>B. bảo vệ chủ quyền vùng biển, hải đảo và thềm lục địa </b>
<b>C. khai thác hợp lí các nguồn lợi, phòng tránh thiên tai. </b>
<b>D. mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. </b>


<b>Câu 24. Dân số nước ta hiện nay vẫn còn tăng khá nhanh chủ yếu là lo </b>


<b>A. y tế phát triển, tuổi thọ người dân tăng </b> <b>B. tỉ lệ sinh rất cao, tỉ lệ tử đang tăng lên. </b>
<b>C. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao </b> <b>D. tỷ lệ sinh khá cao, tỷ lệ tử ở mức thấp </b>
<b>Câu 25. Cơ cấu sản phẩm của các vùng nông nghiệp nước ta thay đổi nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? </b>


<b>A. tác hại của thiên tai, sâu bệnh và dịch bệnh. </b>
<b>B. phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. </b>
<b>C. Đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của thị trường </b>
<b>D. Thuận lợi hơn cho việc chế biến, trao đổi nông sản. </b>


<b>Câu 26. Mục đích chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là </b>


<b>A. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường thế giới </b> <b>B. phát triển bền vững ngành công nghiệp </b>
<b>C. giảm chênh lệch trình độ giữa các vùng </b> <b>D. phát huy hiệu quả các nguồn lực có sẵn. </b>


<b>Câu 27. Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến việc nuôi trồng thủy sản nước lợ của Đông Nam Á hiện nay là A. thị </b>
trường tiêu thụ biến động lớn. <b>B. dịch bệnh thường xuyên xảy ra. </b>


<b>C. khí hậu diễn biến thất thường. </b> <b>D. chất lượng vật ni cịn hạn chế. </b>



<b>Câu 28. Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung Bộ lã A.đầu tư </b>
cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.


<b>B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ mơi trường. </b>
<b>C. bảo vệ môi trường, phát triển đa dạng các loại hình du lịch. </b>
<b>D. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng. </b>


<b>Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay? </b>
<b>A. Hình thành các khu chế xuất, khu công nghiệp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>Câu 30 Cho biểu đồ về lao động của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016. </b>


<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu </i>
đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


Quy mô và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.


<b>A. </b> Chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.
<b>B. </b> <b>Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2016 .D. Cơ </b>
cấu nguồn lao động phân theo thành phần kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.


<b>Câu 31. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu là do </b>
<b>A. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa </b>


<b>B. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao của địa hình. </b>
<b>C. độ cao của địa hình và hoạt động của dải hội tụ. </b>
<b>D. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ. </b>



<b>Câu 32. Tây Nguyên có thể thành lập các nông trường, vùng chuyên canh quy mô lớn là nhờ thế mạnh chủ </b>
yếu nào sau đây?


<b>A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng. </b>
<b>B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng, khí hậu cận xích đạo. </b>
<b>C. Địa hình khá bằng phẳng, đất đai phân bổ tập trung. </b>
<b>D. Thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều. </b>


<b>Câu 33. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến việc phát triển cây lương thực ở Bắc Trung Bộ? A. </b>
<b>Đồng bằng ven biển có diện tích nhỏ. B. Chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp. </b>


<b>C. Tình trạng hạn hán xảy ra ở nhiều nơi. </b> <b>D. Lũ lụt gây hậu quả rất nghiêm trọng </b>


<b>Câu 34. Diện tích đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sơng Cửu Long có xu hướng thu hẹp chủ yếu là do </b>
<b>A. thời gian mùa khô hạn ngày càng kéo dài. </b> <b>B. chế độ nước của sông Mê Công thay đổi. </b>


<b>C. đẩy mạnh đắp đê nên phù sa ít được bồi lấp D. mở rộng việc nuôi trồng thủy sản nước lợ. </b>


<b>Câu 35. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu dẫn đến kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những </b>
năm gần đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
<b>D. Nhu cầu của sản xuất trong nước đang tăng lên. </b>


<b>Câu 36. Giải pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là </b>


<b>A. đa dạng hóa cây trồng và thâm canh tăng vụ. </b> <b>B. thay đổi cơ cấu cây trồng, mở rộng diện tích. </b>
<b>C. phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu mùa vụ. </b> <b>D. phát triển việc chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. </b>
<b>Câu 37. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến tỉ lệ thiếu việc làm ở Đồng bằng sơng Hồng cịn cao? </b>



<b>A. </b> Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành diễn ra còn chậm.
<b>B. </b> Tập trung nhiều thành phố lớn với mật độ dân số rất cao.
<b>C. </b> Là vùng trồng lúa nên sử dụng lao động mang tính mùa vụ.
<b>D. </b> Diện tích đất nơng nghiệp bình quân đầu người giảm xuống.


<b>Câu 38. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ ở Trung du và miền núi </b>
Bắc Bộ là


<b>A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế. </b> <b>B. có một mùa đơng lạnh và kéo dài. </b>
<b>C. dịch bệnh cịn xảy ra ở nhiều nơi. </b> <b>D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu. </b>


<b>Câu 39. Việc thay đổi cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? </b>
<b>A.Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất. </b>


<b>B. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả về kinh tế. </b>
<b>C. Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tình mùa vụ. </b>
<b>D. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến. </b>
<b>Câu 40. Cho bảng số liệu. </b>


MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017


<b>Năm </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b> <b>2015 </b> <b>2017 </b>


<i>Muối biển (nghìn tấn) </i> 975,3 776,4 1061,0 854,3


<i>Thủy sản nước đồng (nghìn tấn) </i> 1278,3 1372,1 1666,0 1940,0


<i>Nước mặn (triệu lít) </i> 257,1 306,0 339,5 380,2


<i>(Nguồn. Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2018) </i>


Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn
2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


<b>A. Miền. </b> <b>B. Tròn. </b> <b>C. Cột. </b> <b>D. Kết hợp. </b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


1-B 2-B 3-D 4-D 5-A 6-C 7-C 8-C 9-A 10-B


11-D 12-A 13-D 14-C 15-B 16-C 17-C 18-A 19-B 20-D


21-A 22-A 23-D 24-D 25-C 26-D 27-B 28-A 29-C 30-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>ĐỀ THAM KHẢO THI THPTQG – THS NGUYỄN THỊ HỒNG </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 – 2020 </b>


<b>MÔN: TIẾNG ANH </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề </i>


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following </b></i>
<i><b>exchanges. </b></i>


<b>Question 1: Tom and Tony are talking about a tennis game. </b>
- Tom: “I thought your tennis game was a lot better today, Tony"
- Tony: “ _________! I thought it was terrible”


<b>A.</b> I'm with you <b>B.</b> You can say that again



<b>C.</b> You've got to be kidding <b>D.</b> Thanks! Same to you


<b>Question 2: Mary invited her friend, Sarah, to have dinner out that night and Sarah accepted. </b>
- Mary: "Would you like to have dinner with me?".


- Sarah: " _________"


<b>A. </b>I'm very happy <b>B. </b>Yes, so do I <b>C.</b> Yes, it is <b>D. </b>Yes, I'd love
to


<i><b>Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or </b></i>
<i><b>phrase that best fits each of the numbered blanks from 3 to 7. </b></i>


The idea of going overseas to study can be daunting, with visions of baffling languages or nights spent in isolation
while you are gradually forgotten by your friends and family. (3) _________ , the benefits of studying abroad - such as
broadening your mind, improving your career prospects and making friends from all over the world - can make digging
out your passport really rewarding. “Studying abroad is an eye-opening experience,” says Anna Boyd, event manager
at The Student World.


“Being (4) _________ in another culture, understanding differences and spotting similarities, living on a beach or
in the mountains, (5) _________, will have an impact on every student.”


Overseas study comes in many shapes and sizes. It might be a single semester abroad via an Erasmus program for
example. Or you might elect to follow a full three or four-year degree program. Whatever your ambition is, the key is
starting early. Some countries require specific combinations of levels from UK students. Germany looks for four
A-levels including maths or science and one modern foreign language, for instance, while others, such as the US, value
extracurricular activities. Starting our research well ahead (6) _________ time can help you make the right choices.
“Getting involved in sports, arts and music is also worth considering, as well as gaining experience through
volunteering and work placements,” says Boyd. In fact, applying to study abroad could even work to your advantage,


for example, you might encounter lower (7) _________ requirements.


<b>Question 3: A. </b>But <b>B. </b>Therefore <b>C. </b>However <b>D. </b>Thereby
<b>Question 4: A. </b>immersed <b>B. </b>resided <b>C. </b>interested <b>D. </b>taken


<b>Question 5: A. </b>where <b>B. </b>why <b>C. </b>that <b>D. </b>which


<b>Question 6: A. </b>on <b>B. </b>in <b>C. </b>off <b>D. </b>of


<b>Question 7: A. </b>entered <b>B. </b>entrance <b>C. </b>entry <b>D. </b>enter


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined </b></i>
<i><b>word(s) in each of the following questions. </b></i>


<b>Question 8: No one mentions him because he is regarded as the black sheep of the family. </b>
<b>A. </b>the one who confers prestige on his family


<b>B. </b>the one with a bad reputation


<b>C. </b>the one who supports family by raising sheep
<b>D. </b>the one with the sense of humor


<b>Question 9: Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world. </b>


<b>A. </b>variety <b>B. </b>conservation <b>C. </b>changes <b>D. </b>number


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined </b></i>
<i><b>word(s) in each of the following questions. </b></i>


<b>Question 10: Most of the school-leavers are sanguine about the idea of going to work and earning money. </b>



<b>A. </b>pessimistic <b>B. </b>expected <b>C. </b>fearsome <b>D. </b>excited


<b>Question 11: His boss has had enough of his impudence, and doesn't want to hire him anymore. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<i><b>Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to </b></i>
<i><b>each of the questions from 12 to 19. </b></i>


In America, when dining, people consider it rude for a guest or dining partner to belch or burp, eat with an open
mouth, smack, or lick your fingers. Napkins, generally provided are available at every meal and should be placed in
one's lap and then used throughout the meal to clean one's fingers and mouth.


It is acceptable to refuse additional servings of food by saying "No, thank you" and the host or hostess will not be
insulted if you do so. Similarly, if you leave a small amount of uneaten food on your plate at a restaurant or in a home,
it is not considered an insult. If you eat everything on the plate, a host or hostess may possibly feel that they have not
prepared enough food and might be embarrassed. People in the United States serve and eat food with either hand, but
never take food from a communal serving dish with their hands. Generally, a serving utensil is used.


Americans typically use forks, spoons and knives to eat, but there are some types of foods that are acceptable to
eat with one's fingers, like sandwiches or pizza. When in doubt, look to see what others are doing. In formal dining
situations, if you wonder whether or not it is acceptable to begin eating, you should wait until the oldest woman (or
oldest man if no women are present) begins to eat. When eating, do not pick up the bowl or plate from the table to hold
underneath your mouth. Even noodles, soup, and rice are eaten and with the plate or bowl remaining on the table.
When consuming soup and hot liquids, it is considered impolite to slurp - do not do this. When consuming noodles,
<b>twirl them around your fork and then put it in your mouth. </b>


If you are a man taking out a woman for dinner, you are almost always expected to pay. This is for the woman to
<b>gauge your intentions and interest with her. For example, taking a woman for coffee, tacos, versus a fancy dinner, </b>


versus for drinks at 11:30pm, all signal many different things to them. So, the date is a "test" of many. Paying is just as
important as where you take her, and how late. So, don't assume she is just trying to get a "free meal". Most girls aren't.
Also, if you are going out with a friend to eat, almost always, the bill is expected to be split in half, or each person pays
for themselves.


If you are eating in a restaurant, you will be expected to add a 15 to 20 % tip for the server to your bill. In
America, wait staff might occasionally stop by your table to ask how your meal is, which is considered good service.
They will also bring you your check when it seems reasonable that you are finished with your meal, however this is not
necessarily an indication that you must leave right away (Do not be too embarrassed to ask for the check either: waiters
and waitresses cannot read minds.) Take your time to finish your meal, and unless there is a line of people waiting at
<b>the door, it is not considered rude to linger at your table for as long as you like. </b>


<b>Question 12: Which of the following could be the best title of the passage? </b>
<b>A. </b>What is acceptable in dining etiquette in America?


<b>B. </b>Polite behavior at American’s restaurants.
<b>C. </b>Table etiquette in America.


<b>D. </b>What should we do when being invited to the American’s dinner?


<b>Question 13: According to the passage, what action may make the American unpleasant? </b>
<b>A. </b>Eating food with the guests' hands.


<b>B. </b>Leaving the left-overs on the plate.


<b>C. </b>Cleaning the food on the fingers by the tongue.
<b>D. </b>Refusing the supplementary food they serve.
<b>Question 14: What sentence is NOT stated in the passage? </b>


<b>A. </b>In America, the dishes are expected to remain on the table.



<b>B. </b>Food is sometimes delivered from the communal serving dish with people's hands.
<b>C. </b>In formal dinners, the eldest often eat first.


<b>D. </b>It is not courteous to slurp when eating soup.


<b>Question 15: The word "it" in paragraph 3 refers to __________ </b>


<b>A. </b>soup <b>B. </b>your fork <b>C. </b>your mouth <b>D. </b>noodles


<b>Question 16: What could the word "gauge” in paragraph 4 best be replaced by? </b>


<b>A. </b>impress <b>B. </b>estimate <b>C. </b>determine <b>D. </b>express


<b>Question 17: When will the bill be divided for the people having the meal? </b>
<b>A. </b>When a girl is testing a boy.


<b>B. </b>When a man is having a date with a woman.
<b>C. </b>When people are having meals with their friends.
<b>D. </b>When people are eating with the elderly.


<b>Question 18: The word "linger" in the last paragraph is closest in meaning to __________ </b>


<b>A. </b>appear <b>B. </b>arrange <b>C. </b>reserve <b>D. </b>remain


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>A. </b>It is impolite if you give extra money for the waiter.


<b>B. </b>Imitating others if you are not sure what to do at the meal is a good idea.


<b>C. </b>Paying meals for another may insult them.


<b>D. Whenever you receive your bill, you should think of leaving soon. </b>


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. </b></i>


<b>Question 20: You should have __________ your composition carefully before you handed it in. </b>


<b>A. </b>looked in <b>B. </b>thought of <b>C. </b>gone over <b>D. </b>seen through
<b>Question 21: By the time Mary finished her study, she __________in Paris for four years. </b>


<b>A. </b>will have been <b>B. </b>is <b>C. </b>had been <b>D. </b>have been


<b>Question 22: I'd like to help you out, I'm afraid I just haven't got any spare money at the moment </b>


<b>A. </b>Although <b>B. </b>However <b>C. </b>Despite


<b>D. </b>In spite of


<b>Question 23: Students are not allowed __________dictionaries in the final examination. </b>


<b>A. </b>using <b>B. </b>being used <b>C. </b>use <b>D. </b>to use


<b>Question 24: He showed his __________ for the TV program by switching it off. </b>


<b>A. </b>distaste <b>B. </b>discontent <b>C. </b>annoyance <b>D. </b>boredom


<b>Question 25: The doctor recommended that she __________ a specialist about the problem. </b>


<b>A. </b>to see <b>B. </b>see <b>C. </b>sees <b>D. </b>seeing



<b>Question 26: Books and magazines __________ around made his room very untidy. </b>


<b>A. </b>which lied <b>B. </b>lying <b>C. </b>that lie


<b>D. </b>laying


<b>Question 27: I usually buy my clothes __________. It's cheaper than going to a dress-maker. </b>


<b>A. </b>off the peg <b>B. </b>on the house <b>C. </b>on the shelf <b>D. </b>in public
<b>Question 28: Life __________ for both men and women has improved greatly in the past 20 years. </b>


<b>A. </b>expectation <b>B. </b>unexpectedly <b>C. </b>expectancy <b>D. </b>expectant
<b>Question 29: __________any further information, please contact us at our office in Green Street. </b>


<b>A. </b>Were you to require <b>B. </b>Should you require <b> C. </b>Required <b>D. </b>Had you required
<b>Question 30: Students should aim to become more independent el their teachers. </b>


<b>A. </b>against <b>B. </b>on <b>C. </b>of <b>D. </b>with


<b>Question 31: His question was so puzzling that I could not make any __________ of it at all. </b>


<b>A. </b>sense <b>B. </b>understanding <b>C. </b>interpretation <b>D. </b>meaning
<b>Question 32: If a machine stops moving or working normally you can say that it has </b>


<b>A. </b>cut off <b>B. </b>wiped out <b>C. </b>gone off <b>D. </b>seized up


<b>Question 33: When I leave school, I plan to go to __________ university </b>


<b>A. </b>a <b>B. </b>an <b>C. </b>the



<b>D. </b>x (no article)


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the </b></i>
<i><b>position of primary stress in each of the following questions. </b></i>


<b>Question 34: A. </b>album <b>B. </b>problem <b>C. </b>consume <b>D. </b>teacher


<b>Question 35: A. </b>forgettable <b>B. </b>impolite <b>C. </b>impatient <b>D. </b>uncertain


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other </b></i>
<i><b>three in pronunciation in each of the following questions. </b></i>


<b>Question 36: A. method </b> <b>B. feather </b> <b>C. father </b> <b>D. weather </b>


<b>Question 37: A. state </b> <b>B. statue </b> <b>C. status </b> <b>D. station </b>


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of </b></i>
<i><b>the following questions </b></i>


<b>Question 38: </b>The vast majority of people in the bottom half of the world's population was facing a daily struggle to
survive, with 70% of them living in low-income countries.


<b>A. </b>living <b>B. </b>to survive <b>C. </b>majority <b>D. </b>was


<b>Question 39: We admire Tony for his intelligence, cheerful disposition and he is kind. </b>


<b>A. </b>he is kind <b>B. </b>intelligence <b>C. </b>for <b>D. </b>disposition


<b>Question 40: She said that the books in the library would be available tomorrow. </b>



<b>A. </b>in <b>B. </b>would be <b>C. </b>that <b>D. </b>tomorrow


<i><b>Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences </b></i>
<i><b>in the following questions </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>A. </b>Trinity's father, who sings very well, is a famous musician.
<b>B. </b>Trinity whose father is a famous musician, sings very well.
<b>C. </b>Trinity, whose father is a famous musician, sings very well.
<b>D. </b>Trinity's father is a famous musician, who sings very well.


<b>Question 42: My father gave us his money. We could manage our business successfully. </b>
<b>A. </b>If we couldn't have managed our business successfully, we would have had my father's.
<b>B. </b>Without my father's money, we could have managed our business successfully.


<b>C. </b>We could have managed our business successfully with my father's money.


<b>D. </b>Had it not been for my father's money, we couldn't have managed our business successfully.


<i><b>Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the </b></i>
<i><b>following questions </b></i>


<b>Question 43: “If you have any difficulty at college, don't fail to ask for help from friends” Tom said to his </b>
brother.


<b>A. </b>Tom insisted on his brother's asking friends for help in case of difficulty.
<b>B. </b>Tom requested his brother to ask friends for help in case of difficulty.
<b>C. </b>Tom advised his brother to ask friends for help in case of difficulty.


<b>D. </b>Tom promised to help his brother and his friends in case of difficulty.
<b>Question 44: We haven't written to each other for two months. </b>


<b>A. </b>There are two months for us to write to each other.
<b>B. </b>We started writing to each other two months ago.
<b>C. </b>It is two months since we last wrote to each other.
<b>D. </b>It is two months since we wrote together.


<b>Question 45: It is believed that a buried treasure was hidden in the tomb. </b>
<b>A. </b>A buried treasure is believed to hide in the tomb.


<b>B. </b>They believed that a buried treasure was hidden in the tomb.
<b>C. </b>A buried treasure is believed to be hidden in the tomb.
<b>D. </b>A buried treasure is believed to have been hidden in the tomb.


<i><b>Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to </b></i>
<i><b>each of the questions from 46 to 50. onsinn </b></i>


It's often said that we learn things at the wrong time. University students frequently do the minimum of work
because they're crazy about a good social life instead. Children often scream before their piano practice because it's so
boring. They have to be given gold stars and medals to be persuaded to swim, or have to be bribed to take exams. But
the story is different when you're older.


Over the years, I've done my share of adult learning. At 30, I went to a college and did courses in History and
English. It was an amazing experience. For starters, I was paying, so there was no reason to be late – I was the one
frowning and drumming my fingers if the tutor was late, not the other way round. Indeed, if I could persuade him to
linger for an extra five minutes, it was a bonus, not a nuisance. I wasn't


frightened to ask questions, and homework was a pleasure not a pain. When I passed an exam, I had passed it for me
and me alone, not for my parents or my teachers. The satisfaction I got was entirely personal.



<b>Some people fear going back to school because they worry that their brains have got rusty. But the joy is that, </b>
although some parts have rusted up, your brain has learnt all kinds of other things since you were young. It has learnt to
think independently and flexibly and is much better at relating one thing to another. What you lose in the rust
department, you gain in the maturity department.


In some ways, age is a positive plus. For instance, when you're older, you get less frustrated. Experience has told
you that, if you're calm and simply do something carefully again and again, eventually you'll get the hang of it. The
confidence you have in other areas – from being able to drive a car, perhaps – means that if you can't, say, build a chair
instantly, you don't, like a child, want to destroy your first pathetic attempts. Maturity tells you that you will, with
application, eventually get there.


I hated piano lessons at school, but I was good at music. And coming back to it, with a teacher who could explain
why certain exercises were useful and with musical concepts that, at the age of ten, I could never grasp, was magical.
Initially, I did feel a bit strange, thumping out a piece that I'd played for my school exams, with just as little
comprehension of what the composer intended as I'd had all those years before. But soon, complex emotions that I
never knew poured out from my fingers, and suddenly I could understand why practice makes perfect.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>C. </b>young learners often lack a good motivation for learning
<b>D. </b>teachers should give young learners less homework


<b>Question 47: While doing some adult learning courses at a college, the writer was surprised _________ </b>
<b>A. </b>to have more time to learn <b>B. </b>to be able to learn more quickly
<b>C. </b>to feel learning more enjoyable <b>D. </b>to get on better with the tutor
<b>Question 48: What is the writer's main purpose in the passage? </b>


<b>A. </b>To show how fast adult learning is. <b>B. </b>To encourage adult learning.
<b>C. </b>To describe adult learning methods. <b>D. </b>To explain reasons for learning.


<b>Question 49: The word “rusty” in the third paragraph means _________ </b>


<b>A. </b>staying alive and becoming more active


<b>B. </b>covered with rust and not as good as it used to be
<b>C. </b>impatient because of having nothing to do


<b>D. </b>not as good as it used to be through lack of practice


<b>Question 50: It is implied in the last paragraph that when you learn later in life, you _________ </b>
<b>A. </b>should expect to take longer to learn than when you were younger


<b>B. </b>find that you can recall a lot of things you learnt when younger
<b>C. </b>are not able to concentrate as well as when you were younger
<b>D. </b>can sometimes understand more than when you were younger


<b>--- THE END --- </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1-C </b> <b>2-D </b> <b>3-C </b> <b>4-A </b> <b>5-D </b> <b>6-D </b> <b>7-B </b> <b>8-B </b> <b>9-A </b> <b>10-A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA- GIÁO VIÊN: LÊ THỊ MAI PHƯƠNG </b>


<b>Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the </b>
<b>position of primary stress in each of the following questions. </b>


<b>Câu 1: </b> <b>A. </b>considerate <b>B. </b>photographer <b>C. </b>community <i><b>D. </b>circumstance </i>



<b>Câu 2: </b> <b>A. </b>apply <b>B. </b><i>anthem </i> <b>C. </b>appear <b>D. </b>attend


<i>Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in </i>
<i>pronunciation in each of the following questions. </i>


<b>Câu 3:</b> <b>A. </b>meat <b>B. </b>team <b>C. </b>sea <i>D. clear </i>


<b>Câu 4:</b> <i>A. laid </i> <b>B. </b>fair <b>C. </b>repair <b>D. </b>pair


<i>Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the </i>
<i>following questions. </i>


<b>Câu 5: </b><i>Educated in the UK (A), his qualifications are (B) widely recognized (C) in the world of </i>
professionals. (D)


<b>Câu 6: </b><i>Many successful (A) film directions (B) are former (C) actors who desire to expand (D) their experience in the </i>
film industry.


<b>Câu 7: </b>We admire Lucy for (A) her intelligence (B), cheerful disposition (C) and
<i>she is honest. (D) </i>


<i><b>Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following </b></i>
<i><b>questions. </b></i>


<b>Câu 8: </b>If she sick, she would have gone out with me to the party.


<b>A. </b>hasn’t been <b>B. </b>wasn’t <b>C. </b>weren’t <i><b>D. </b>hadn’t been </i>


<b>Câu 9: </b>Prizes are awarded the number of points scored.



<i><b>A. </b>according to </i> <b>B. </b>because of <b>C. </b>adding up <b>D. </b>resulting in


<b>Câu 10: </b>While southern California is densely populated, live in the northern part of the state.


<b>A. </b>a number people <b>B. </b>many people <i><b>C. </b>few people </i> <b>D. </b>a few of people


<b>Câu 11: </b>The building has a smoke detector any fires can be detected
immediately.


<i><b>A. </b>so that </i> <b>B. </b>if <b>C. </b>such as <b>D. </b>as if


<b>Câu 12: </b>It was announced that neither the passengers nor the driver in the
crash.


<b>A. </b>were injured <b>B. </b>are injured <i><b>C. </b>was injured </i> <b>D. </b>have been injured


<b>Câu 13: </b>The two countries have reached an agreement through dialogues described as .


<b>A. </b>counterproductive <b>B. </b>unproductive <b>C. </b>productivity <i><b>D. </b>productive </i>


<b>Câu 14: </b>Anne persisted her search for the truth about what had happened.


<b>A. </b>at <b>B. </b>about <i><b>C. </b>in </i> <b>D. </b>on


<b>Câu 15: </b>Ensure there is at least a 3cm space allow adequate ventilation.


<i><b>A. </b>so as to </i> <b>B. </b>so that <b>C. </b>in view of <b>D. </b>with a view to


<b>Câu 16: </b>Why don’t you ask the man where to stay?



<b>A. </b>he would rather <b>B. </b>he feels like <b>C. </b>would he like <i><b>D. </b>he would like </i>


<b>Câu 17: </b>My car is getting unreliable; I think I'll trade it for a new one.


<b>A. </b>off <b>B. </b>away <i><b>C. </b>in </i> <b>D. </b>up


<b>Câu 18: </b>The old houses were down to make way for a block of flats.


<b>A. </b>banged <b>B. </b>hit <i><b>C. </b>knocked </i> <b>D. </b>put


<b>Câu 19: </b> that she burst into tears.


<i><b>A. </b>Her anger was such </i> <b>B. </b>So angry she was <b>C. </b>She was so anger <b>D. </b>Such her anger was


<b>Câu 20: </b>Anne: “Thanks for the nice gift!”
John: “ ”


<b>A. </b>In fact, I myself don’t like it. <b>B. </b>You’re welcomed.


<i><b>C. </b>I’m glad you like it. </i> <b>D. </b>But do you know how much it costs?


<b>Câu 21: “</b>Would you like something to eat?” –
“ .I’m not hungry now”


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


<i>Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones. </i>


<b>Câu 22: </b>She had no qualms about lying to the police



<b>A. </b>distress <b>B. </b>impunity


<b>C. </b>persevere <i><b>D. </b>scruple </i>


<b>Câu 23: </b>We admired the expertise with which he prepared the meal


<b>A. </b>activity <b>B. </b>courage


<i><b>C. </b>mastery </i> <b>D. </b>effort


<i>Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined ones. </i>


<b>Câu 24: </b>These investments have remained dormant for several years
A. clever <i>B. active </i> C. energetic D. invisible


<b>Câu 25: </b>It was not for his friend to abate the confidence


A. free <i>B. augment </i> C. provoke D. wane


<i><b>Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây. </b></i>


<b>Câu 26: </b>David drove so fast; it was very dangerous.


<i><b>A. </b>David drove so fast, which was very dangerous. </i> <b>B. </b>David drove so fast and was very dangerous.


<b>C. </b>David drove so fast, then was very dangerous. <b>D. </b>David drove so fast that was very dangerous.


<b>Câu 27: </b>The captain to his men: “Abandon the ship immediately!”



<b>A. </b>The captain invited his men to abandon the ship immediately.


<b>B. </b>The captain suggested his men abandon the ship immediately.
<i><b>C. </b>The captain ordered his men to abandon the ship immediately.</i>


<b>D. </b>The captain requested his men to abandon the ship immediately.


<b>Câu 28: </b>The critics undervalued his new book.


<b>A. </b>The critics rejected his new book. <b>B. </b>The critics were fed up with his new book.
<i><b>C. </b>The critics had a low opinion of his new book. </i> <b>D. </b>The critics turned down his new book.


<b>Câu 29: </b>“Shall I make you a coffee?” the girl said to the lady.


<b>A. </b>The girl wanted to make a coffee for the lady. <i><b>B. </b>The girl offered to make a coffee for the lady. </i>


<b>C. </b>The girl refused to make a coffee for the lady. <b>D. </b>The girl promised to make a coffee for the lady.


<b>Câu 30: </b>No sooner had she put the telephone down than her boss rang back.
<i><b>A. </b></i>As soon as her boss rang back, she put down the telephone.


<i><b>B. </b>Scarcely had she put the telephone down when her boss rang back.</i>
<i><b>C. </b></i>Hardly she had hung up, she rang her boss immediately.


<i><b>D. </b></i>She had hardly put the telephone down without her boss rang back.


<i><b>Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the correct word or phrase that </b></i>
<i><b>best fits each of the numbered blanks from 31 to 35. </b></i>


The wind controls our planet's weather and climate. But how much do we understand about this complex force (31)


can kill and spread fear?


On the night of October 15, 1987, the south of England was struck by strong winds. Gusts of over 130 km/h (32)
through the region. Nineteen people were killed, £1.5-billion worth of damage was (33) and 19
million trees were blown down in just a few hours.


Although people thought of this as a hurricane, the winds of 1987 were only a (34) 7 storm. They remain far better
known than the much more serious storms of January 25, 1990, when most of Britain was hit by daytime winds of


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
in 1987, the weather forecasters issued


<b>Câu 31: </b> <b>A. </b>what <i><b>B. </b>which </i> <b>C. </b>when <b>D. </b>where


<b>Câu 32: </b> <b>A. </b>ran <i><b>B. </b>blew </i> <b>C. </b>flew <b>D. </b>spread


<b>Câu 33: </b> <b>A. </b>paid <b>B. </b>created <b>C. </b>resulted <i><b>D. </b>caused </i>


<b>Câu 34: </b> <b>A. </b>strength <b>B. </b>length <b>C. </b>power <i><b>D. </b>force </i>


<b>Câu 35: </b> <b>A. </b>when <b>B. </b>like <i><b>C. </b>unlike </i> <b>D. </b>such as


<i><b>Read the following passage on transport, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct </b></i>
<i><b>answer to each of the questions from 36 to 42. </b></i>


Millions of people are using cellphones today. In many places, it is actually considered unusual not to use one. In many
<b>countries, cellphones are very popular with young people. They find that the phones are more than a means of communication - </b>
having a mobile phone shows that they are cool and connected.


The explosion in mobile phone use around the world has made some health professionals worried. Some doctors are


concerned that in the future many people may suffer health problems from the use of mobile phones. In England, there has been
<b>a serious debate about this issue. Mobile phone companies are worried about the negative publicity of such ideas. They say that </b>
there is no proof that mobile phones are bad for your health.


On the other hand, medical studies have shown changes in the brain cells of some people who use mobile phones. Signs of
change in the tissues of the brain and head can be detected with modern scanning equipment. In one case, a traveling salesman
had to retire at young age because of serious memory loss. He couldn't remember even simple tasks. He would often forget the
name of his own son. This man used to talk on his mobile phone for about six hours a day, every day of his working week, for a
couple of years. His family doctor blamed his mobile phone use, but his employer's doctor didn't agree.


<b>What is it that makes mobile phones potentially harmful? The answer is radiation. High-tech machines can detect very </b>
small amounts of radiation from mobile phones. Mobile phone companies agree that there is some radiation, but they say the
amount is too small to worry about.


As the discussion about their safety continues, it appears that it's best to use mobile phones less often. Use your regular
phone if you want to talk for a long time. Use your mobile phone only when you really need it. Mobile phones can be very
useful and convenient, especially in emergencies. In the future, mobile phones may have a warning label that says they are bad
for your health. So for now, it's wise not to use your mobile phone too often.


<b>Câu 36: </b>According to the passage, cellphones are especially popular with young people because .


<b>A. </b>they are indispensable in everyday communications <i><b>B. </b>they make them look more stylish </i>


<b>C. </b>they keep the users alert all the time <b>D. </b>they cannot be replaced by regular phones


<b>Câu 37: </b>The changes possibly caused by the cellphones are mainly concerned with .


<b>A. </b>the mobility of the mind and the body <i><b>B. </b>the smallest units of the brain </i>


<b>C. </b>the arteries of the brain <b>D. </b>the resident memory



<b>Câu 38: The word "means" in the passage most closely means </b> .


<b>A. </b>“meanings” <b>B. </b>“expression” <i><b>C. </b>“method” </i> <b>D. </b>“transmission”


<b>Câu 39: </b>Doctors have tentatively concluded that cellphones may .


<b>A. </b>damage their users’ emotions <i><b>B. </b>cause some mental malfunction </i>


<b>C. </b>change their users’ temperament <b>D. </b>change their users’ social behaviours


<b>Câu 40: </b>The man mentioned in the passage, who used his cellphone too often, .


<b>A. </b>suffered serious loss of mental ability <b>B. </b>could no longer think lucidly


<b>C. </b>abandoned his family <i><b>D. </b>had a problem with memory </i>


<b>Câu 41: </b>According to the writer, people should .


<i><b>A. </b>only use mobile phones in urgent cases </i> <b>B. </b>only use mobile phones in medical emergencies


<b>C. </b>keep off mobile phones regularly <b>D. </b>never use mobile phones in all cases


<b>Câu 42: </b>The most suitable title for the passage could be .


<b>A. </b>“The Reasons Why Mobile Phones Are Popular” <i><b>B. </b>“Technological Innovations and Their Price” </i>


<b>C. </b>“The Way Mobile Phones Work” <b>D. </b>“Mobile Phones: A Must of Our Time”


<i><b>Read the following passage on transport, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct </b></i>


<i><b>answer to each of the questions from 43 to 50 </b></i>


Traditionally in America, helping the poor was a matter for private charities or local governments. Arriving immigrants
depended mainly on predecessors from their homeland to help them start a new life. In the late 19th and early 20th centuries,
<b>several European nations instituted public-welfare programs. But such a movement was slow to take hold in the United States </b>
because the rapid pace of industrialization and the ready availability of farmland seemed to confirm the belief that anyone who
was willing to work could find a job.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn


In the years since Roosevelt, other American presidents have established assistance programs. These include Medicaid and
Medicare; food stamps, certificates that people can use to purchase food; and public housing which is built at federal expense
and made available to persons on low incomes.


Needy Americans can also turn to sources other than the government for help. A broad spectrum of private charities and
voluntary organizations is available. Volunteerism is on the rise in the United States, especially among retired persons. It is
estimated that almost 50 percent of Americans over age 18 do volunteer work, and nearly 75 percent of U.S. households
contribute money to charity.


<b>Câu 43: </b>New immigrants to the U.S. could seek help from .


<i><b>A. </b>the people who came earlier </i> <b>B. </b>the US government agencies


<b>C. </b>only charity organizations


<b>D. </b>volunteer organizations


<b>Câu 44: </b>It took welfare programs a long time to gain a foothold in the U.S. due to the fast growth of .
<i><b>A. </b>industrialization </i> <b>B. </b>modernization <b>C. </b>urbanization <b>D. </b>population



<b>Câu 45: The word “instituted” in the first paragraph mostly means </b> .


<b>A. </b>“executed” <b>B. </b>“studied” <i><b>C. </b>“introduced” </i> <b>D. </b>“enforced”


<b>Câu 46: </b>Most of the public assistance programs after the severe economic crisis.


<b>A. </b>were introduced into institutions <i><b>B. </b>did not become institutionalized </i>


<b>C. </b>functioned fruitfully in institutions


<b>D. </b>did not work in
institutions


<b>Câu 47: </b>That Social Security payments will be a burden comes from the concern that .


<b>A. </b>elderly people ask for more money <b>B. </b>the program discourages working people
<i><b>C. </b>the number of elderly people is growing </i> <b>D. </b>younger people do not want to work


<b>Câu 48: </b>Americans on low incomes can seek help from .


<b>A. </b>federal government <b>B. </b>government agencies


<b>C. </b>state governments <i><b>D. </b>non-government agencies </i>


<b>Câu 49: </b>Public assistance has become more and more popular due to the .


<b>A. </b>young people’s voluntarism only <b>B. </b>volunteer organizations
<i><b>C. </b>people’s growing commitment to charity </i> <b>D. </b>innovations in the tax system


<b>Câu 50: </b>The passage mainly discusses .



<i><b>A. </b>public assistance in America </i> <b>B. </b>immigration into America


</div>

<!--links-->

×