Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ ÔN THI THPT Quốc Gia năm 2015 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.47 KB, 6 trang )

BỘ ĐỀ LUYỆN THI THQG 2015 Trần Ngọc Bình-LTĐH-0974.186.196
ĐỀ ÔN THI SỐ 1
C©u 1 :
Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ
quỹ đạo M về quỹ đạo K là:
µλ
1026,0
1
=
m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy
Ban-me là
µλ
6566,0
2
=
m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
A.
0,1824
µ
m
B.
0,1216
µ
m
C.
0,2432
µ
m
D.
0,0608
µ


m
C©u 2 :
Đồng vị
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ α vµ

β
biến đổi thành
Pb
206
8 2
. Số phóng xạ α và

β

trong chuỗi là
A.
10 phóng xạ α, 8 phóng xạ

β
B.
6 phóng xạ α, 12 phóng xạ

β
C.
5 phóng xạ α, 5 phóng xạ

β

D.
7 phóng xạ α, 4 phóng xạ

β
C©u 3 :
Một CLLX dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20rad/s tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40
3
cm/s.
Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động có độ lớn
A.
0,1N B. 0,4N
C.
0 D. 0,2N
C©u 4 :
Trong dao động điều hòa
A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
B. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
C. Khi ℓực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại
C©u 5 :
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào ngoại lực duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số ngoại lực.
C. Dao động cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng không bảo toàn.

C©u 6 :
Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Hỏi
trong các tần số dao động sau đây tần số nào có thể là tần số của sóng dừng trên dây
này.
A.
2Hz B. 8Hz
C.
5Hz D. 4,5Hz
C©u 7 :
Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn sóng kết hợp:u
A
=u
B
=0,5cos100πt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên
đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
A.
1,0625 cm. B. 1,0025cm.
C.
2,0625cm D. 4,0625cm
C©u 8 :
Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n
đ
, tia tím là n
t
. Chiếu tia sáng tới là ánh sáng tổng
hợp gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/n
t
< sin
i
<

1/n
đ
. Khi đó:
A.
Tia sáng ló ra không khí có màu tím
B
Không có tia nào ló ra không khí
C.
Tia sáng ló ra không khí có màu đỏ
D
Tia sáng ló ra không khí có cả tia tím và tia
đỏ
C©u 9 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a =1mm. Hai khe được
chiếu bằng chùm sáng trắng(có bước sóng từ 0 ,38µm đến 0,76µm). Tại điểm A trên màn
quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:
1
LƯU HÀNH NỘI BỘ Trang - 1 - LTĐH-0937.921.921
1
BỘ ĐỀ LUYỆN THI THQG 2015 Trần Ngọc Bình-LTĐH-0974.186.196
A.
3 B. 4
C.
1 D. 2
C©u 10 :
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 360 giờ. Hỏi sau bao lâu thì một khối chất phóng xạ
bị phân rã bằng 93,75 % khối lượng ban đầu của nó?
A.
3,75 ngày B. 60 giờ
C.

14,56 giờ D. 60ngày
C©u 11 :
Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và trong 1giây thực hiện được 4 dao động. Biết
t=0 lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Li độ của vật lúc t=1,25s là
A.
0 B. 10cm
C.
-5cm D. 5cm
C©u 12 :
Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B.
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π
.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời
gian.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C©u 13 :
Đặt điện áp u = U
2
cos100πt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ
dòng điện trong mạch trễ pha π/4 so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là
A.
3/π (H) B. 2/π (H)
C.
4/π (H) D. 1/π (H)
C©u 14 :

Nguồn sóng ở O dao động với biên độ 5cm và f=20Hz, sóng truyền đi với tốc độ 1,6m/s
trên phương Oy, trên phương này hai điểm M và N theo thứ tự đó cách nhau 18cm. Nếu
tại thời điểm nào đó M có li độ 4cm thì li độ tai N là:
A.
3cm B. 4cm
C.
-4cm D. 5cm
C©u 15 :
Một CLLX dao động điều hòa theo phương ngang. Tốc độ cực đại của vật là 96cm/s. Biết
khi x=
4 2
cm thì thế năng bằng động năng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A.
0,52 s B. 0,45 s
C.
0,32 s D. 0,20 s
C©u 16 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương sau: x
1
= 3sin(πt + α) cm
và x
2
= 4cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi α nhận giá trị
A.
π/2 rad
B. 0 rad
C.
π rad
D.
-π/2 rad

C©u 17 :
Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44
10
V. Công suất tiêu
thụ trên toàn mạch là
A.
1600W B. 1000W
C.
774,4W D. 1240W
C©u 18 :
Trong thí nghiệm GTAS Young với hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
µλ
603,0
1
=
m và
2
λ
thì
thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
2
λ
trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ
1
λ
. Bước sóng
2
λ


bằng
A.
0,7045
µ
m
B.
0,7035
µ
m
C.
0,7025
µ
m
D.
0,7600
µ
m
C©u 19 :
Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát ra ba đơn sắc λ
1
=0,42µm(tím), λ
2
=0,56µm(lục) và
λ
3
=0,70µm(đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm
quan sát được
A.
6 vân tím, 6 vân đỏ

B.
19 vân tím, 11 vân đỏ
C.
12 vân tím, 6 vân đỏ
D.
8 vân lục, 7 vân đỏ
2
LƯU HÀNH NỘI BỘ Trang - 2 - LTĐH-0937.921.921
2
BỘ ĐỀ LUYỆN THI THQG 2015 Trần Ngọc Bình-LTĐH-0974.186.196
C©u 20 :
Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo
phương trình : x = a cos50
π
t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực
tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC =
13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là :
A.
8 đường B. 6 đường
C.
16 đường D. 7 đường
C©u 21 :
Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể

A.
Ánh sáng vàng. B. Ánh sáng đỏ.
C.
Ánh sáng lục. D. Ánh sáng tím.
C©u 22 :
Khối lượng của một vật được ghi: 0,0501 kg. Hỏi chữ số đó có bao nhiêu chữ số có nghĩa?

A.
4 chữ số B. 5 chữ số
C.
2 chữ số D. 3 chữ số
C©u 23 :
Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100
)(3

, có độ tự cảm L nối tiếp
với tụ điện có C = 5.10
-5
/
π
(F). Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(100
π
t -
4
π
) (V) vào
hai đầu mạch, thì biểu thức cường độ tức thời là i =
2
cos(100
π
t -
12
π
) (A). Giá trị của L
bằng

A.
π
5,0
H
B.
π
6,0
H
C.
π
4,0
H
D.
π
1
H
C©u 24 :
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A.
Tăng B. Không thay đổi
C.
Giảm D. Bằng 1
C©u 25 :
Con lắc đơn dao động điều hòa theo pt: s=4cos(10t-2π/3) cm. Sau khi vật đi được quãng
đường 2cm kể từ thời điểm t=0, vật có:
A.
Vận tốc bằng 40cm/s
B.
Thế năng cực đại

C.
Li độ s=-2cm
D.
Gia tốc mang giá trị âm
C©u 26 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng
cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa
mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị
của λ là
A.
0.50µm B. 0.60µm
C.
0.48µm D. 0.72µm
C©u 27 :
Thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A,B cùng biên độ, cùng pha.
Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của AB, I là trung điểm AB với AB=MA=MB=2
λ
.
Trên đoạn MI số điểm dao động cùng pha với nguồn là
A.
2 B. 1
C.
4 D. 3
C©u 28 :
Chiếu lần lượt hai bức xạ
121
3
λλλ
=và
vào cùng một tế bào quang điện có giới hạn quang

điện
0
λ
thì hiệu điện thế hãm làm triệt tiêu dòng quang điện ứng với hai bức xạ gấp 6 lần
nhau. Tỉ số
10
/
λλ
là:
A.
1/6 B. 6
C.
1/5 D. 5
C©u 29 :
Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ
3
LƯU HÀNH NỘI BỘ Trang - 3 - LTĐH-0937.921.921
3
BỘ ĐỀ LUYỆN THI THQG 2015 Trần Ngọc Bình-LTĐH-0974.186.196
điện
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A.
2 2
4 f
L
C
π
=
B.
2

2
4 C
L
f
π
=
C.
2 2
1
4
L
f C
π
=
D.
2
2
4
f
L
C
π
=
C©u 30 :
Trong Laser Rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng
A.
Cơ năng B. Điện năng
C.
Nhiệt năng D. Quang năng
C©u 31 :

Đặt điện áp u=U
0
cosωt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, thay đổi R đến khi điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở bằng U
0
/2 thì
A.
R=Z
L
+ Z
C
B.
L C
R Z Z
= −
C.
R=0,5Z
C
D.
R=2Z
L
C©u 32 :
Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có
điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =
π
60,
H, tụ điện có điện dung C =
π
2
1

mF. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến
trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng
A.
50Ω B. 0
C.
10Ω D. 40Ω
C©u 33 :
Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào sau đây bị chiếu sáng :
A.
Cu B. Ag
C.
Zn D. Cu
2
O
C©u 34 :
Một CLLX có k=100N/m, khối lượng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang
do ma sát, với hệ số ma sát µ=0,1. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Tốc độ của vật
khi qua vị trí lò xo không biến dạng là
A.
3,13 m/s B. 2,43 m/s
C.
4,13 m/s D. 1,23 m/s
C©u 35 :
Mẫu ngtử Hiđro theo tiên đề Bo. Nếu gọi R là bán kính quỹ đạo L, thì bán kính quỹ đạo N
là :
A.
16R B. 9R
C.
25R D. 4R

C©u 36 :
Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm
và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200
2
cos(100πt) V Thay đổi L, khi L = L
1
= 4/π (H) và khi L = L
2
= 2/π (H) thì mạch điện có
cùng công suất P = 200 W. Giá trị R bằng
A.
200Ω B. 100Ω
C.
300Ω D. 400Ω
C©u 37 :
Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5
H
µ
và một tụ xoay có
điện dung biến đổi từ C
1
=10pF đến C
2
=250pF. Tìm dải sóng thu được? Chọn đáp án
đúng:
A.
mm 2,416,15 →=
λ
B.
mm 7511 →=

λ
C.
mm 5,925,10 →=
λ
D.
mm 6,663,13 →=
λ
C©u 38 :
Cho đoạn mạch RLC với
2
/ ,L C R=
đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
2 cos , u U t
ω
=
(với U không đổi,
ω
thay đổi được). Khi
1
ω ω
=

2 1
9
ω ω ω
= =
thì mạch
có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
A.
2 / 21.

B.
3/ 73.
C.
4 / 67.
D.
2 / 13.
C©u 39 :
Trong thí nghiệm I âng, khoảng cách giữa 2 khe I âng là a 1mm,khoảng cách từ 2 khe đến
4
LƯU HÀNH NỘI BỘ Trang - 4 - LTĐH-0937.921.921
4
BỘ ĐỀ LUYỆN THI THQG 2015 Trần Ngọc Bình-LTĐH-0974.186.196
màn D = 2 m. chùm sáng trong thí nghiệm có 2 bước sóng
1
λ
= 0,4 (µm) và
2
λ
, trên màn
xét đoạn MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 bức
xạ và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M và N . Tìm bước sóng
2
λ
?
A.
0.60µm B. 0.64µm
C.
0.48µm D. 0.72µm
C©u 40 :
Hạt nhân nguyên tử Chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào?

A.
B.
C.
D.
C©u 41 :
Mức năng lượng các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: E
1
=
-13,6 eV; E
2
= -3,4 eV; E
3
= -1,5 eV; E
4
= -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả
năng hấp thụ phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?
A.
12,2eV B. 3,4eV
C.
1,9eV D. 12,1eV
C©u 42 :
Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: u
A
= 4cos(10
π
t -
6
π
) (cm) và
u

B
= 2 cos(10
π
t +
6
π
) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
A.
5cm B.
2
7
cm
C.
6cm D. 3cm
C©u 43 :
Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max
, có tốc độ góc ω, khi qua vị trí li độ x
1
vật
có vận tốc v
1
thỏa mãn:
A.
v
2
1
= v
2
max

+ 0,5ω
2
x
2
1
.
B.
v
2
1
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
.
C.
v
2
1
= v
2
max
- 0,5ω
2
x
2

1
D.
v
2
1
= v
2
max
+ ω
2
x
2
1
.
C©u 44 :
Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba
có tần số nào sau đây?
A.
56Hz. B. 168 Hz
C.
84Hz D. 28Hz
C©u 45 :
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dđ LC lí tưởng là i=0,08cos(2.10
4
t)A. Cuộn thuần
cảm L=50mH. Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị cường độ hiệu dụng
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị nào sau đây
A.
2,45mV B. 5,67mV
C.

5,67V D. 2,45V
C©u 46 :
Cho prôtôn có động năng K
p
= 1,46 MeV bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên. Hai hạt nhân X
sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của một hạt nhân X. Cho m
Li
= 7,0142u ; m
p
=
1,0073u ; m
He
= 4,0015u ; 1u = 931 MeV
A.
93,4MeV B. 18,68MeV
C.
1,868MeV D. 9,34MeV
C©u 47 :
Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với
0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A.
chỉ có cuộn cảm
B.
gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C.
gồm điện trở thuần và tụ điện

D.
gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
C©u 48 :
Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây, gọi M là điểm nối
giữa tụ và cuộn dây. Biết U
AM
=2V ; U
MB
=
3
V ;U
AB
=1V. Độ lệch pha giữa i và u là :
A.
π/4 B. π/6
C.
π/3 D. π/12
C©u 49 :
Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh ta
5
LƯU HÀNH NỘI BỘ Trang - 5 - LTĐH-0937.921.921
Pb
125
8 2
Pb
8 2
125
Pb
8 2
207

Pb
207
8 2
5
BỘ ĐỀ LUYỆN THI THQG 2015 Trần Ngọc Bình-LTĐH-0974.186.196
được vân sáng bậc 5. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có
chiết suất n = 2,5 tại điểm A trên màn ta thu được
A.
Là vân tối bậc 13
B.
Là vân tối bậc 4
C.
Là vân tối bậc 8
D.
Là vân sáng bậc 27
C©u 50 :
Nếu biết v
max
và a
max
lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều
hòa thì chu kì T là:
A.
T= B. T=
C.
T= D. T=

Hết
6
LƯU HÀNH NỘI BỘ Trang - 6 - LTĐH-0937.921.921

6

×