<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1) Những từ cùng nghĩa với từ <b>dũng cảm là:</b>
Chọn ý đúng
a. gan dạ , can đảm , gan góc
b. gan dạ , hèn nhát, can đảm
c. hèn nhát, hèn hạ , nhu nhược
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2) Nêu những thành ngữ nói về lịng
Dũng cảm?
- Vào sinh ra tử.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu khiến</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> </b>
<b>CÂU KHIẾN</b>
I.Nhận xét:
1/ Câu in nghiêng dưới đây được dùng làm gì?
Gióng nhìn mẹ, mở miệng, bật lên thành tiếng:
<i><b> - Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !</b></i>
Thánh Gióng
Luyện từ và câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> </b>
<b>CÂU KHIẾN</b>
I.Nhận xét:
1/ Câu in nghiêng dưới đây được dùng làm gì?
Gióng nhìn mẹ, mở miệng, bật lên thành tiếng:
<i><b> - Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !</b></i>
Thánh Gióng
Luyện từ và câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b> </b>
<b>CÂU KHIẾN</b>
I.Nhận xét:
Gióng nhìn mẹ, mở miệng, bật lên thành tiếng:
<i><b> - Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !</b></i>
Thánh Gióng
Luyện từ và câu
Cuối câu in nghiên có dấu !
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
- Cho mình mượn quyển vở của cậu với.
- Nga ơi, cho tớ mượn quyển vở của bạn
một lát nhé!
- Nam này, hãy cho tớ mượn quyển vở
của bạn đi!
3) Em hãy nói với bạn bên cạnh một
câu để mượn quyển vở. Viết lại câu ấy.
<b>I.Nhận xét:</b>
<b>Câu khiến</b>
Luyện từ và câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
* Câu khiến dùng để nêu yêu cầu, đề
nghị, mong muốn…của người nói,
người viết với người khác.
Vậy câu khiến dùng để làm gì?
Luyện từ và câu
<b>Câu khiến</b>
* Cuối câu khiến có dấu gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
1. Câu khiến dùng để nhờ cậy, nêu
yêu cầu, đề nghị, mong muốn…của
người nói, người viết với người khác.
Luyện từ và câu
<b>Câu khiến</b>
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu
chấm than (!) hoặc dấu chấm.
Ghi nhớ
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Ghi chú:
- Đặt dấu chấm ở cuối câu khiến khi đó là lời
yêu cầu, đề nghị… nhẹ nhàng.
Ví dụ: Cậu mang hộ tớ cái cặp.
- Đặt dấu chấm than ở cuối câu khiến khi đó
là lời đề nghị yêu cầu,… mạnh mẽ (thường
có các từ hãy, đừng chớ, nên, phải …đứng
trước động từ trong câu), hoặc hơ ngữ ở đầu
câu, có từ: nhé, thôi, nào,… ở cuối câu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
* Đọc thầm nội dung bài tập 1 SGK
trang 88 gạch dưới câu khiến.
Luyện từ và câu
<b>Câu khiến</b>
III.Luyện tập.
Bài 1:
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
a/ Cuối cùng, nàng quay lại bảo thị nữ:
- Hãy gọi người hàng hành vào cho ta!
Lọ nước thần
1/ Tìm câu khiến trong những đoạn
trích sau:
III.Luyện tập.
Luyện từ và câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
b/ Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên
hai bàn tay nói nựng: “ Có đau khơng, chú
mình? Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý
nhé! Đừng có nhảy lên boong tàu!’’
Hà Đình Cẩn
III.Luyện tập.
1/ Tìm câu khiến trong những đoạn trích
sau:
Luyện từ và câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
c/ Con rùa vàng khơng sợ người, nhơ thêm
nữa, tiến sát về phía thuyền vua. Nó đứng nổi
lên mặt nước và nói:
- Nhà vua hồn gươm lại cho Long Vương!
Sự tích Hồ Gươm
III.Luyện tập.
Luyện từ và câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
d/ Ông lão nghe xong, bảo rằng :
- Con đi chặt cho đủ một trăm đốt
tre, mang về đây cho ta.
Cây tre trăm đốt
III.Luyện tập.
<b>Câu khiến</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
3/ Hãy đặt một câu khiến để nói với bạn,
với anh chị, hoặc với cơ giáo (thầy giáo).
a) Cho mình mượn cây bút của bạn
một tí !
b) Chị ơi, cho em mượn con gấu bông
của chị một lát nhé !
c) Xin phép cô cho em vào lớp.
III.Luyện tập. <b>Câu khiến</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b> </b>
Ghi ( Đ ) vào ô sau câu khiến, ghi ( S )
vào sau câu không phải là câu khiến.
1. Chị cho em mượn quyển truyện
một lát nhé!
2. Quyển truyện của bạn hay thật .
3. Bạn có thể cho mình mượn cây bút
của bạn được không?
Đ
S
S
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
- Thế nào là câu khiến? Dấu hiệu
nào để em nhận biết câu khiến?
-Về nhà học thuộc phần ghi nhớ,
- Chuẩn bị bài: Cách đặt câu
khiến.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<!--links-->