Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

bài tập ôn tập và đề ôn thi thpt quốc gia môn vật lý cho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đề 2 </b></i>


<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2019 </b>
<b>Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – VẬT LÝ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Câu 1: Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy phân tích quang phổ? </b>
<b>A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b> <b>B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng </b>
<b>C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng </b> <b>D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng </b>
<b>Câu 2: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn? </b>


<b>A. Tế bào quang điện </b> <b>B. Đèn LED </b>
<b>C. Quang điện trở </b> <b>D. Nhiệt điện trở </b>
<b>Câu 3: Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn </b>


<b>A. Tần số tăng khi đưa con lắc từ mặt đất xuống giếng sâu </b>
<b>B. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm </b>


<b>C. Tần số giảm khi đưa con lắc từ mặt đất lên cao </b>
<b>D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi </b>
<b>Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau </b>


<b>A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng </b>
<b>B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa </b>
<b>C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng </b>


<b>D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. </b>
<b>Câu 5: Sóng nào sau đây khơng phải là sóng điện từ </b>



<b>A. Sóng của đài phát thanh </b> <b>B. Sóng của đài truyền hình </b>
<b>C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn </b> <b>D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh </b>
<b>Câu 6: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái </b>


<b>A. Rắn </b>
<b>B. Lỏng </b>


<b>C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp </b>
<b>D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao </b>


<b>Câu 7: Hạt electron có khối lượng nghỉ 5,486.10</b>-4u. Để electron có năng lượng tồn phần 0,591MeV thì
<b>electron phải chuyển động với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây? </b>


<b>A. 2,4.10</b>8m/s <b>B. 1,510</b>8m/s <b>C. 1,210</b>8m/s <b>D. 1,810</b>8m/s


<b>Câu 8: Với T là chu kì dao động của vật dao động điều hịa thì chu kì biến thiên của động năng của vật là </b>


<b>A. 2T </b> <b>B. 4T </b> <b>C. </b>T


2 <b>D. </b>


T
4
<b>Câu 9: Tính chất nào sau đây khơng có chung ở tia hồng ngoại và tia tử ngoại? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngồi </b>
<b>D. đều có tác dụng nhiệt </b>


<b>Câu 10: Đồ thị li độ của một vật dao động điều hịa có </b> dạng



như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
<b>A. </b> 4 cos


3 3


<i>x</i> <i></i> <sub></sub><i>t</i><i></i> <sub></sub><i>cm</i>


 


<b>B. </b> 4 cos

<sub></sub>

1

<sub></sub>


3


<i>x</i> <i></i> <i>t</i> <i>cm</i>


<b>C. </b> 4 cos 2
6
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i><i></i> <sub></sub><i>cm</i>


 


<b>D. </b> 4 cos 2


7 6


<i>x</i> <sub></sub> <i></i> <i>t</i><i></i><sub></sub><i>cm</i>


 


<b>Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về tia X </b>


<b>A. Tia X có khả năng hủy diệt tế bào </b>


<b>B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia hồng ngoại </b>
<b>C. Tia x có tần số lớn hơn tần số tia hồng ngoại </b>


<b>D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy </b>


<b>Câu 12: Điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt(V) có giá trị hiệu dụng là </b>


<b>A. 100V </b> <b>B. 50V </b> <b>C. 220V </b> <b>D. 100 2 V </b>


<b>Câu 13: Nhận xét nào là sai về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch? </b>


<b>A. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt </b>
hạch


<b>B. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng phân hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra từ một phản ứng nhiệt hạch </b>
<b>C. Chúng đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng </b>


<b>D. Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai h u = 2cos20πt(cm;s) hạt nhân nhẹ </b>
hơn, còn nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng
hơn


<b>Câu 14: Nhận xét nào là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha: </b>


<b>A. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ quay đều và có trị số biến thiên điều hòa cùng tần </b>
số với dịng điện


<b>B. Rơto của động cơ quay cùng chiều với từ trường tổng hợp và có tốc độ góc nhỏ hơn tần số góc của từ </b>
trường



<b>C. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ có phương khơng đổi và có trị số biến thiên điều </b>
hòa cùng tần số với dịng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Một sóng âm phát ra từ một nguồn (coi như một điểm) có cơng suất 6W. Giả thiết mơi trường khơng </b>
hấp thụ âm, sóng truyền âm đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm
cách nguồn âm 10m là:


<b>A. 110 dB </b> <b>B. 87,8 dB </b> <b>C. 96,8 dB </b> <b>D. 78,8 dB </b>


<b>Câu 16: Năng lượng của nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng n được xác định bằng công thức: </b>


2


13, 6


<i>n</i>


<i>E</i> <i>eV</i>


<i>n</i>


  (n = 1, 2, 3…). Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử Hydro là


<b>A. -13,6eV </b> <b>B. 13,6eV </b> <b>C. 13,3eV </b> <b>D. 3,4eV </b>


<b>Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo phương Ox có phương trình. Chu kì của sóng này là </b>


<b>A. 0,1s </b> <b>B. 1s </b> <b>C. 2s </b> <b>D. 0,2s </b>



<b>Câu 18: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai </b>


<b>A. u</b>L = uC <b>B. R = Z </b> <b>C. cosφ = 1 </b> <b>D. u cùng pha i </b>


<b>Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân </b>107


47Aglà 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ


hụt khối của hạt nhân 107
47Ag là


<b>A. 0,9868u </b> <b>B. 0,6986u </b> <b>C. 0,6868u </b> <b>D. 0,9686u </b>
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử? </b>


<b>A. Hạt nhân có ngun tử số Z thì chứa Z prôtôn </b>
<b>B. Số nuclon bằng số khối A của hạt nhân </b>


<b>C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số proton Z </b>
<b>D. Hạt nhân trung hòa về điện </b>


<b>Câu 21: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; </b>40<sub>18</sub>Ar; Li6<sub>3</sub> lần lượt là: 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u =
931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6


3Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
40


18Ar


<b>A. lớn hơn một lượng là 5,20MeV/nuclon </b>
<b>B. nhỏ hơn một lượng là 3,42MeV/nuclon </b>


<b>C. nhỏ hơn một lượng là 5,20MeV/nuclon </b>
<b>D. lớn hơn một lượng là 3,42MeV/nuclon </b>


<b>Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. </b>
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 2,0µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là


<b>A. 0,50 µs </b> <b>B. 1,0 µs </b> <b>C. 8,0 µs </b> <b>D. 4,0 µs </b>


<b>Câu 23: Mạch sao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm </b>
bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 10o thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi góc xoay bằng
40o thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b> 6 cos 5 ( )
6
<i>x</i> <sub></sub> <i></i> <i></i> <sub></sub> <i>cm</i>


  . Thời điểm t1 chất
điểm có li độ 3 3cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1(s)


<b>A. 3cm </b> <b>B. 6cm </b> <b>C. </b>3 2cm <b>D. </b>3 3cm


<b>Câu 25: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hệ ở trạng thái cân bằng, lò xo nhẹ và các lực cản </b>
không đáng kể. Biết khối lượng của hai vật (coi như chất điểm) lần lượt là m1 =


4,0kg và m2 = 6,4kg; độ cứng của lò xo k = 1600N/m; lực F





tác dụng lên m2 có


phương thẳng đứng hướng xuống với độ lớn F = 96N. Ngừng tác dụng lực F đột
ngột thì lực nén do khối lượng m1 tác dụng lên mặt giá đỡ có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?


<b>A. 0 </b> <b>B. 4N </b> <b>C. 8N </b> <b>D. 36N </b>


<b>Câu 26: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết </b>
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có


<b>A. Màu tím và tần số f </b> <b>B. Màu cam và tần số 1,5f </b>
<b>C. Màu cam và tần số f </b> <b>D. Màu tím và tần số 1,5f </b>


<b>Câu 27: Chiếu ánh sáng trắng vào ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì chùm tia ló ra khỏi </b>
lăng kính, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là


<b>A. một chùm tia song song </b>
<b>B. một chùm phân kỳ màu trắng </b>


<b>C. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu </b>
<b>D. một chùm song song nhiều màu </b>


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A,B cách nhau 14,5cm dao động cùng </b>
tần số nhưng ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao
động với biên độ cực đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận AB là
tiêu điểm là


<b>A. 26 </b> <b>B. 18 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 28 </b>


<b>Câu 29: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60vịng/phút thì </b>


tần số của dòng điện xoay chiểu do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của
máy thay đổi 40V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rơto thêm 60 vịng/phút nữa thì suất
điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là


<b>A. 280V </b> <b>B. 320V </b> <b>C. 240V </b> <b>D. 400V </b>


<b>Câu 30: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động </b> điều hòa


theo phương trình có dạng x = Acos(ωt +φ). Biết đồ thị lực kéo


về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương
trình dao động của vật là


<b>A. </b> 2 cos


3
<i>x</i> <sub></sub><i>t</i><i></i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. </b> 4 cos 2
3
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i><i></i> <sub></sub>


 


<b>C. </b> 2 cos 2
3
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i><i></i> <sub></sub>


 



<b>D. </b> 4 cos


3
<i>x</i> <sub></sub><i>t</i><i></i> <sub></sub>


 


<b>Câu 31: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay </b>
chiều có phương trình u1 = U0cos50πt(V); u2 = 3U0cos75πt(V) và u3 = 6U0cos112,5πt(V) thì cơng suất tiêu


thụ của cuộn dây lần lượt là 120W, 600W và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu?


<b>A. 250W </b> <b>B. 1000W </b> <b>C. 1200W </b> <b>D. 2800W </b>


<b>Câu 32: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản với chu kì 2ms. Trong các âm có tần số dưới đây, âm nào khơng </b>
phải là họa âm của nhạc cụ đó?


<b>A. 1Khz </b> <b>B. 2000Hz </b> <b>C. 1500Hz </b> <b>D. 1200Hz </b>


<b>Câu 33: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa với phương trình dao động lần lượt là </b>


1 1cos 10 ( )


6
<i>x</i> <i>A</i> <sub></sub> <i>t</i><i></i> <sub></sub> <i>cm</i>


  và <i>x</i>2 <i>A</i>2cos 10 <i>t</i> 2 (<i>cm</i>)
<i></i>
<i></i>



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . Dao động tổng hợp có phương trình x =
Acos(10πt + φ)(cm). Biết rằng trong cả quá trình thì A1A2 = 400. Tìm li độ x vào thời điểm t =


1


6(s) ứng với
dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất?


<b>A. 20 cm </b> <b>B. 10 cm </b> <b>C. </b>10 3cm <b>D. –10 cm </b>


<b>Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát khoảng cách lớn
nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là


<b>A. 750nm </b> <b>B. 600nm </b> <b>C. 550nm </b> <b>D. 480nm </b>


<b>Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm </b>
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L</i> 2, 5<i>H</i>


<i></i>


 và tụ điện có điện dụng C, mắc nối tiếp. Thay đổi
tần số góc ω thì thấy khi ω = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω = ω1 =


40π(rad/s) cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là ω = ω0 thì cường độ hiệu dụng



của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1 = I2 = max


I


5 . Giá trị của R bằng


<b>A. 50Ω </b> <b>B. 25Ω </b> <b>C. 75Ω </b> <b>D. 100Ω </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 0,5 </b> <b>B. 0,86 </b> <b>C. 0,71 </b> <b>D. 0,64 </b>


<b>Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O</b>1 và O2 dao động cùng pha,


cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vng góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục


Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết rằng ab = 324(cm2); O1O2


= 18(cm) và b thuộc đoạn [21,6;64](cm). Khi góc MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N dao động với


biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
nối hai nguồn?


<b>A. 22 </b> <b>B. 23 </b> <b>C. 21 </b> <b>D. 25 </b>


<b>Câu 38: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia X? </b>
<b>A. Có khả năng hủy diệt tế bào </b>


<b>B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm </b>
<b>C. Tạo ra hiện tượng quang điện </b>
<b>D. Làm ion hóa chất khí </b>



<b>Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A,B dao động điều hòa theo phương trình u</b>A


= acosωt và uB = acos(ωt +


3
<i></i>


). Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn truyền đi không thay
đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d1 và d2 dao động với biên độ cực đại. Chọn biểu thức


<b>đúng</b> (k là số nguyên):
<b>A. d</b>2 – d1 = (k +


1


2)λ <b>B. d</b>2 – d1 = (k +
1
6)λ
<b>C. d</b>2 – d1 = (k +


1


3)λ <b>D. d</b>2 – d1 = kλ


<b>Câu 40: Hai vật nhỏ có khối lượng tương ứng là m</b>1 và m2 bằng nhau và bằng m được nối với nhau bằng


một đoạn dây nhẹ không co dãn. Người ta mắc vật thứ nhất với một lị xo nhẹ, có độ cứng k rồi móc đầu còn
lại của lò xo với giá treo cố định. Bố trí xong thí nghiệm, người ta đưa vật m2 theo phương thẳng đứng để


dây nối giữa hai vật bị kéo căng và lò xo dãn một đoạn ∆l = 6∆l0 trong đó ∆l0 =



mg


k rồi thả nhẹ. Trong quá
trình dao động, tỉ số giữa độ nén cực đại của lò xo và ∆l0<b> gần giá trị nào nhất sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Đáp án </b>


1D 2B 3A 4B 5A 6C 7B 8C 9C 10B


11D 12C 13A 14A 15C 16B 17A 18A 19A 20B


21D 22D 23C 24A 25C 26C 27C 28D 29A 30D


</div>

<!--links-->

×