Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bai giảng khối 12_Tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.55 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>• Câu 01 : Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ </b></i>
liệu :


• A. FORM .
• B. TABLE .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>• Câu 02 : Trong cửa sổ thiết kế query, để hiện </b></i>
hay ẩn 1 cột khi chạy query ta phải sử dụng
dòng nào sau đây :


• Show . ( * )
• Sort .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>• Câu 03 : Nguồn dữ liệu cho 1 Query là : </b></i>
• Table.


• Table, Query . ( * )
• Table, Report .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>• Câu 04 : Khi khơng thể tạo mối quan hệ </b></i>


( Relaytionship) giữa 2 Field của 2 Table có thể là
do 2 Field đó :


• Kiểu dữ liệu giống nhau , cùng tên nhưng khác độ
lớn .


• Kiểu dữ liệu giống nhau nhưng khác độ lớn . ( *
)


• Kiểu dữ liệu giống nhau và cùng độ lớn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>• Câu 05 : Các kiểu quan hệ giữa 2 Table :</b></i>
• 1 – nhiều .


• 1 – 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>• Câu 06 : Đối tượng nào sau đây dùng để lưu </b></i>
trữ dữ liệu :


• FORM .


• TABLE . ( * )
• QUERY .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>• Câu 07 : Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ </b></i>
liệu trong Access là gì?


• A. DAT .
• B. MDD .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>• Câu 08 : Khi nhập dữ liệu cho 1 Table đối với </b></i>
một field có kiểu AutoNumber câu nào sau đây
sai :


• A. Khơng cần nhập dữ liệu cho field đó .


• B. Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho field đó .
( * )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>• Câu 09 : Trong một cơ sở dữ liệu (Database) </b></i>


của Access bao gồm các thành phần :


• Table, Form, Query . ( * )
• Module, Method .


• Report, Data .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>• Câu 10 : Các kiểu dữ liệu trong Access : </b></i>
• Double , Single , Float .


• Byte , Integer , String . ( * )
• Currency , Char .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×