Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra toan 8 (10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.62 KB, 3 trang )

Trờng THCS Việt Tiến kiểm tra học kỳ I : môn toán 8
Họ tên .. Năm học 2010-2011 (th i gian 90 phút)
Đề Bài
I : phần trắc nghiệm :Hãy chọn 1 chữ cái đứng trớc đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1: giá trị x thoả mãn x
2
-1= 0 là.
A. x=1 B. x= -1 C. x=-1 và 1 D. không có giá trị của x
Câu 2. Kết quả phân tích đa thức x
2
- 6x +5 thành nhân tử là.
A.(x-1)(x+5) B.-(x-1)(x+5) C.(x+1)(x-5) D.(x-1)(x-5)
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức
2
3 6
1
x
x


là. A.x
1

. 1B x
C. x
1
D.Đáp án khác
Câu 4. Giá trị của biểu thức M=
2 3
2x y
tại x=-1 ,y=-2 là.


A. -16 B.-14 C. 8 D. 16
Câu 5: Kết quả của phép nhân 3x
2
.(2x
3
- 5x) là :
A. 6x
5
- 15x
2
B. 6x
6
- 15x
3
C. 6x
6
- 15x
2
D. 6x
5
- 15x
3

Câu 6 : Kt qu ca phộp chia 24x
4
y
3
z : 8x
2
y

3
l:
A. 3x
2
y B. 3x
2
z C. 3x
2
yz D. 3xz
Câu 7. Kết quả đúng của phép tính
2
5 2
3
x
xy
+
:
2
10 4x
x y
+
là.
A
2
6
x
y
B.
2
6

x
y
C.
6
x
y
D.
2
6
x
y

Câu 8: Kết quả rút gọn của phân thức
( )
( )
2
3 4
2 5
8x y x y
12x y x y


là:
A.
( )
4xy x y
3y

B.
( )

2x x y
3y

C.
4x
3y
D. Một kết quả khác
Câu 9 Cho
ABC

A

=
90
0
,BC=5cm ,AC=3cm diện tích
ABC
là.
A. 6cm
2
B.10cm
2
C.12cm
2
D.15cm
2
Câu 10: Tứ giác MNPQ có
0 0 0

120 ; 80 ; 110M N P

= = =
, số đo

Q
bằng:
A. 50
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 100
0
Câu 11: Ni mi ý ct A vi mt ý ct B c kt lun ỳng:
A B
a) T giỏc cú hai cnh i song song, hai cnh i kia bng
nhau v khụng song song
a - 1) l hỡnh bỡnh hnh
b) T giỏc cú hai cnh i song song v hai gúc i bng 90
0
b - 2) l hỡnh thang cõn
3) l hỡnh ch nht
II: Phần tự luận (7 điểm ) .
Câu 12: (1,5 ) Thực hiện phép tính a/
( )
( )
3
6 5 1 : 1x x x+ +
b/
( )

( )
2
1 2x x x
Câu 13:(2 ) : Cho biểu thức
2
2 2 8 4
:
2 4 2 4 4 2
x x
P
x x x x
+

= + +

+

a) Tìm điêu kiện của x để P xác định ?
b) Rút gọn biểu thức P ?
Câu 14: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm của BC .
Kẻ ME // AB .(E

AC) ,MD //AC (D

AB )
a ) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính diện tích tứ giác ADME ,biết AM = 5cm , AB = 6 cm .
c) Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tứ giác ADME trở thành hình vuông
Ma trận :


Đáp án :
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu4 Câu 5 Câu6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C D C A D B C B A B
Câu 11: a- 2; b-3
II. Tự luận :
Câu 12: Mỗi phép tính đợc 0,75d
a/ (6x
3
- 5x +1):(x +1) = 6x
2
- 6x +1 b/ x
3
- 3x
2
+ 2x
Câu 13: Mỗi phần 1đ
a/ Biểu thức P xác định khi
2
2 4 0 2
2
2 4 0 2
2
2
4 0
x x
x
x x
x
x

x






+








(1đ)
Vậy biểu thức P xác định khi
2x
b/ Rút gọn biểu thức P(1đ)

2
2 2 8 4
:
2 4 2 4 4 2
x x
P
x x x x
+


= + +

+

=
2 2 8 4
:
2( 2) 2( 2) ( 2)( 2) 2
x x
x x x x x

+
+ +

+ +

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép nhân, phép
chia đa thức.
1
0,25đ
4

1
1,5đ

6(2,75đ)

Phân thức đại số

2
0,5đ
1

1
0,25đ
1
1đ 5(2,75đ)
Tứ giác
3
0,75đ
1
1,5đ
1

5(3,25đ)
Đa giác, diện tích
đa giác
1

0,25đ
1


2(1,25đ)
Tổng
4


10
5,75đ
4
3,25đ
18
10đ
=
2 2
( 2) ( 2) 2.8 2
.
2( 2)( 2) 4
x x x
x x
+ +
+

=
2
2 8 2
.
2( 2)( 2) 4
x x
x x

+
=
2
4
x
Câu 14: Vẽ hình ghi GT, KL đúng đủ 0,5đ

a/ Tứ giác ADME là hình chữ nhật .Giải thích đúng 1đ
b/ Tính đợc AC = 8cm ( 0,5đ) Tính đợc AE = 4cm(0,25đ) . Tính diện tích ADME = 10cm
2

(0,25đ)
c/ Tìm đợc ĐK AB =AC hay tam giác ABC vuông cân tại A (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×