Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.33 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
<b>Nhắc lại các lực cơ bản: </b>
<b>Lực hấp dẫn: </b> 1 2
2
<i>hd</i>
<i>Gm m</i>
<i>F</i>
<i>r</i> <b> Lực hướng tâm: </b>
2
2
<i>ht</i>
<i>mv</i>
<i>F</i> <i>m</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<b>Lực đàn hồi: </b><i>Fdh</i> <i>K l</i>. <i>K l l</i>.
<b>Với: G=6,67.10</b>-11<sub>Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2 <sub>m1, m2: khối lượng 2 vật (kg) </sub> <sub>v: vận tốc dài (m/s) </sub>
: tần số góc (rad/s) 2 2 <i>f</i>
<b>T: chu kì (s) </b> <b>f tần số (Hz) </b>
<b>CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG </b>
<b>1. Lực Culong: </b> 1 2
2
.
<i>q q</i>
<i>F</i> <i>k</i>
<i>r</i>
, Trong hệ SI, k= 9.109<sub> (</sub>
2
2
.
<i>N m</i>
<i>C</i> )
<b>2. Hằng số điện môi: </b><i>F</i> <i>F</i><sub></sub>
Hằng số điện môi luôn lớn hơn hoặc bằng 1, không thể thay đổi hằng số điện môi của một mơi
<b>3. Cường độ điện trường: </b><i>E</i> <i>F</i>;<i>E</i> <i>F</i> <i>k</i> <i>Q</i><sub>2</sub>
<i>q</i> <i>q</i>
<b> 4. Công lực điện: </b>
.cos ; ,
<i>MN</i>
<i>A</i> <i>qEd</i> <i>qEMN</i>
+ Cơng của lực điện khơng phụ thuộc hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu, điểm
cuối.
+ Công của lực điện trong một chuyển động kín hoặc chuyển động vng góc với đường sức
điện thì bằng 0.
<b>Thế năng tại M: W</b>M = VM . q (J): Công của lực điện trường bằng độ giảm thế năng của điện
tích trong điện trường: AMN = WM - WN
<b>5.Điện thế - hiệu điện thế: </b> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>W</i>
<i>V</i>
<i>q</i>
<b> </b>
<i>MN</i>
<i>MN</i> <i>M</i> <i>N</i>
<i>A</i>
<i>U</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>q</i>
<b>Mối liên hệ giữa U và E trong điện trường đều: </b>
<i>MN</i>
<i>U</i>
<i>MN E d</i> <i>MN</i> <i>E</i>
<i>d</i>
<b>6. Tụ điện:</b>
<b>+E: đơn vị V/m </b>
0 , E ra xa Q.
<i>Q</i> <i>E</i> <i>F</i>
0 , E lai gan Q.
<i>Q</i> <i>E</i> <i>F</i>
+ E không phụ thuộc vào điện tích thử q.
<b>MỘT SỐ DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP CHƯƠNG 1 </b>
<b>Tổng hợp lực: </b>
12 32 2 12 32 12 32 2 12 32
2 2 2 2 2
12 32 2 12 32 2 12 32 12 32
;
; 2 . .cos
<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>
<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F F</i>
<b>Vị trí điện trường tổng hợp bằng 0 (hoặc hợp lực bằng 0): “ Cùng dấu nằm trong – khác dấu </b>
<b>nằm ngoài – nằm gần q nhỏ”. </b>
<b>Hai q cùng dấu: </b> 1 2
1 2 2 1
<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i>
<i>r</i> <i>q</i> <i>r</i> <i>q</i>
<b>, Hai q khác dấu: </b> 1 2 2 1
<i>r</i> <i>r</i> <i>AB</i>
<i>r</i> <i>q</i> <i>r</i> <i>q</i>
<b>, </b>
<b>Điện tích sau tiếp xúc: </b> <i>q</i>1 <i>q</i>2 ...<i>qn</i>
<i>q</i>
<i>n</i>
<b> , Điện tích cân bằng giữa hai bản tụ: mg = qE </b>
<b>Góc lệch so với phương đứng của điện tích trong điện trường: </b>tan <i>F</i> <i>qE</i>
<i>P</i> <i>mg</i>
<b>Cường độ điện trường tại trung điểm AB: </b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<b>Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực (q1q2>0): </b>
<i>k q l</i>
<i>E</i>
<i>a</i> <i>l</i>
,
<b>E đạt cực đại khi M trùng với trung điểm AB. </b>
<b>Định lý động năng: </b> 2 2
2 1 12 12 2 1 12
1 1
cos .
2 2
<i>d</i> <i>d</i>
<i>W</i> <i>W</i> <i>A</i> <i>qU</i> <i>qEs</i> <i>mv</i> <i>mv</i> <i>A</i> <b>. </b>
<b>CHƯƠNG 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI </b>
<b>1.Cường độ dòng điện: </b> 1 1
1
<i>q</i> <i>C</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>t</i> <i>s</i>
<b>=> Số electron qua dây: </b>
<i>q</i>
<i>N</i>
<i>e</i>
<b>. </b>
<b>2.Điện năng tiêu thụ, cơng suất mạch ngồi: </b>
2
2 <i>U</i>
<i>A</i> <i>UIt</i> <i>RI t</i> <i>t</i>
<i>R</i>
<b>, </b>
2
2
<i>A</i> <i>U</i>
<i>P</i> <i>UI</i> <i>RI</i>
<i>t</i> <i>R</i>
<i><b>3. Công, công suất của nguồn điện: A</b></i><i>It</i><b>, </b><i>P</i> <i>A</i> <i>I</i>
<i>t</i>
<i><b>. [A(J,KWh, VAs), P(W,J/s,Hp)] </b></i>
<b>4. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở - định luật Jun – Lenzo: </b><i>Q</i><i>RI t</i>2
<b>5. Bộ nguồn ghép hỗn hợp đối xứng: </b> <i>b</i> , <i>b</i>
<i>nr</i>
<i>n</i> <i>r</i>
<i>m</i>
<b>; </b> <i>b</i> <i>U</i> <i>I r</i>. ,<i>b</i> .
<i>A</i>
<i>q</i>
<b>6. Định luật Ohm toàn mạch: </b> <i>b</i>
<i>N</i> <i>b</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<b>, hiệu suất nguồn: </b> .100% .100%
<i>N</i>
<i>b</i> <i>N</i> <i>b</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>H</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<i> </i>
<b>MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP CHƯƠNG 2 </b>
<b>1. NHẮC LẠI TÍNH CHẤT MẠCH NỐI TIẾP - SONG SONG </b>
1 2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 1
; ...
...
... / / ...
... ...
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>nt U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<b>2. BÀI TỐN CỰC TRỊ CƠNG SUẤT: </b>
- Cơng suất mạch ngồi cực đại:
2
max
; .
4
<i>b</i>
<i>N</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>R</i> <i>r P</i>
<i>r</i>
- Công suất trên Rx cực đại khi Rx nối tiếp R:
2
max
; .
4
<i>b</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>r P</i>
<i>R</i>
- Công suất trên Rx cực đại khi Rx song song R:
2
max
.
; . .
4
<i>b</i> <i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>R r</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>P</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<b>- Xét hai nguồn </b>
<b>+ Hai nguồn nối tiếp: </b> 1 2
max
1 2
4
.
<i>P P</i>
<i>P</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<b>+ Hai nguồn song song: </b><i>P</i>max <i>P</i>1 <i>P</i>2.
<b>- Khi R thay đổi, có 2 giá trị của R là R1, R2 để mạch ngoài cùng cơng suất: </b><i>r</i> <i>R R</i>1. 2.
<b>3. BÀI TỐN ĐUN NƯỚC: </b>
<i>tp</i>
<i>A</i> <i>mc t</i> <i>mc t</i>
<i>H</i>
<i>A</i> <i>Pt</i> <i>RI t</i>
.
<i>t t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>N</i>
<i>b</i>
<i>R</i> <i>I</i>
<i>r</i>
2
, .
<i>dm</i> <i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>dm</i> <i>dm</i>
<i>U</i> <i>P</i>
<i>R</i> <i>I</i>
<i>P</i> <i>U</i>
max 1 2
<i>nt</i>
<i>P</i> <i>R</i> <i>R I</i>
<b>CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG </b>
<b>1. Điện trở kim loại: </b><i>R</i> <i>l</i>, <sub>0</sub>
<i>S</i>
<b>2. Khối lượng chất thoát ra ở điện cực: </b> . ;
.
<i>AIt</i> <i>A</i>
<i>m</i> <i>k q</i> <i>k</i>
<i>nF</i> <i>n F</i>
F = 96500 C/mol ( hằng số Faraday), k: đương lượng điện hóa (g/C)
<b>MỘT SỐ BÀI TỐN THƯỜNG GẶP CHƯƠNG 3 </b>
<i><b>1. Bề dày chất thốt ra ở điện cực: </b></i> . . .
.
<i>m</i>
<i>m</i> <i>DV</i> <i>D S h</i> <i>h</i>
<i>D S</i>
D: khối lượng riêng (kg/m3<sub>) </sub> <sub>S: diện tích bề mặt </sub> <sub>h: bề dày chất thốt ra điện cực. </sub>
<b>2. Hai bình điện phân ghép nối tiếp, xét trong cùng khoảng thời gian thì: </b> 1 1 2
2 2 1
.
.
<i>m</i> <i>A n</i>
<i>m</i> <i>A n</i>
2 .22, 4
2
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>It</i>
<i>V</i>
<i>n F</i>
<i>nF</i>