Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

tuán 19 lop 4 AAAAAA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.37 KB, 39 trang )


Bùi Thị ích - trờng TH-THSC Nghĩa Sơn

Tun 19
Th Hai ngy 11 thỏng 01 nm 2010
Tit 1: TON:
KI - Lễ - MẫT VUễNG
Nhng kin thc HS ó bit cú liờn quan
n bi hc
- Một vuụng, x một vuụng
Nhng kin thc cn c hỡnh thnh
cho HS
- Ki-lụ-một vuụng l n v o din tớch
- c , vit ỳng cỏc s o din tớch
- Bit 1 km
2
= 1 000 000 m
2

- chuyn i t km
2
sang m
2
v ngc li.
I. Mc tiờu :
1/ Kin thc: HS bit
- Ki-lụ-một vuụng l n v o din tớch
- c , vit ỳng cỏc s o din tớch theo n v ki-lụ-một vuụng.
- Bit 1 km
2
= 1 000 000 m


2

- Bc u bit chuyn i t km
2
sang m
2
v ngc li.
2/ K nng
- GD HS tớnh cn thn khi lm toỏn.
3/ Thỏi : HS yờu thớch mụn toỏn
II. Chun b;
1/ dựng dy hc:
GV: - Bc tranh hoc nh chp cỏnh ng, khu rng, mt h, vựng bin.
HS:- B dy - hc toỏn lp 4.
2/ Phng phỏp dy hc:
- k thut khn ph bn, pp luyn tp
III. Hot ng trờn lp:
ND( thi gian) Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/ n nh t
chc:2'
2.Kim tra bi
c: 3'
3. Bi mi 17'
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
+ Gii thiu ki - lụ - một vuụng :
+ Cho HS quan sỏt bc tranh hoc
nh chp v mt khu rng hay cỏnh
ng cú t l l hỡnh vuụng cú cnh
di 1km

+ Gi ý hc sinh nm c
khỏi nim v ki lụ một vuụng l
din tớch hỡnh vuụng cú cnh di
1ki lụ một.
- Yờu cu HS da vo mụ hỡnh ụ
vuụng k trong hỡnh vuụng cú din
- HS thc hin yờu cu.
- HS nhn xột bi bn.
- Lp theo dừi gii thiu
- Quan sỏt nhn bit v khỏi
nim n v o din tớch ki - lụ -
met vuụng
- Nm v tờn gi v cỏch c, cỏch
vit n v o ny.
- Nhm v nờu s hỡnh vuụng cú
trong hỡnh vuụng ln cú 1000 000


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

4) Luyện tập :17'
*Bài 1 :
*Bài 2 :
Bài 4

5/ Củng cố dặn dò
4'
tích 1dm
2
đã học để nhẩm tính số

hình vuông có diện tích 1 m
2

trong mô hình vuông có cạnh dài
1km ?
- Hướng dẫn học sinh cách viết tắt
và cách đọc ki - lô mét vuông.
- Đọc là : ki - lô - met vuông.
- Viết là : km
2

*Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung
bài.
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Hỏi học sinh yêu cầu đề bài.
+ GV kẻ sẵn bảng như SGK.
- Gọi HS lên bảng điền kết quả
- Nhận xét bài làm học sinh.
- Qua bài tập này giúp em củng cố
điều gì?
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, ghi điểm bài làm học
sinh.

GV hướng dẫn học sinh.
+ Yêu cầu HS đọc kĩ về từng số
đo rồi ước lượng với diện tích thực
te để chọn lời giải đúng.

- GV nhận xét và cho điểm HS.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
hình
- Vậy : 1 km
2
= 1000 000 m
2.
+ Đọc là : Ki - lô - mét vuông
- Tập viết một số đơn vị đo có đơn
vị đo là km
2

- Ba em đọc lại số vừa viết
- 2 em nêu lại ND ki - lô - mét
vuông

- Hai học sinh đọc.
+ Viết số hoặc chữ vào ô trống.
- Một HS lên bảng viết và đọc các
số đo có đơn vị đo là ki - lô - mét
vuông:
Đọc Viết
Chín trăm hai mươi mốt li lô
mét vuông
921km
2
Hai nghìn ki lô mét vuông 2000km
Năm trăm linh chín ki lô mét
vuông

509km
2
Ba trăm hai mươi nghìn ki lô
mét vuông
320 000
km
2
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Đọc viết số đo diện tích có đơn
vị đo là ki - lô - mét vuông.
- Hai HS đọc đề bài.
- Hai em sửa bài trên bảng.
- Hai học sinh nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập
còn lại

Tiết 2: TẬP ĐỌC :
BỐN ANH TÀI
Những kiến thức HS đã biết có liên quan Những kiến thức cần được hình thành


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

đến bài học cho HS
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với
giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ
của bốn cậu bé.
Hiểu ND:

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: Nắm tay
đóng cọc, Lấy tai tát nước, móng tay đục máng,…
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn
giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.
Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh
em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2. Kĩ năng:
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân
- Hợp tác.
- Đảm nhận trách nhiệm
3/ Thái độ: HS yêu thích môn học
II. Chuẩn bị;
1/Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh hoạ bài đọc trong SGK
2/ Phương pháp dạy học:
- Trình bày ý kiến cá nhân
- Thảo luận nhóm
- Hỏi đáp trước lớp
- Đóng vai và xử lí thông tin
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định
3'
2KTBC:5'

3. Bài mới:
a.Giới

thiệu bài1'
b. Hướng
dẫn luyện
đọc và tìm
hiểu
bài:15'

- Gọi 5 HS đọc từng đoạn của bài.
- Chú ý các câu hỏi:
+ Có chuyện gì xảy ra với quê
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát và lắng nghe.
- Tranh vẽ các bạn nhỏ tượng trưng
cho hoa của đất đang nhảy múa, ca
hát."
- 5HS đọc theo trình tự.
+ Đoạn 1: Ngày xưa … võ nghệ.
+ Đoạn 2: Hồi ấy … yêu tinh.
+ Đoạn 3: Đến một … trừ yêu tinh


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

hương Cẩu Khẩy?
- HS đọc phần chú giải.
- HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
+ Toàn bài đọc viết giọng trang
trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm
phục.

+ Nhấn giọng những từ ngữ: đến
một cánh đồng, vạm vỡ, dùng tay
làm vồ đóng cọc, ngạc nhiên, thấy
một cậu bé dùng tai tát nước
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1, trao đổi và TLCH:
+ Tìm những chi tiết nói lên sức
khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu
Khây ?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì
- Ghi ý chính đoạn 1.
- HS đọc đoạn 2,3 trao đổi và
TLCH:
+ Có chuyện gì xảy ra với quê
hương Cẩu Khây ?
+ Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt
yêu tinh với những ai?
+ Nội dung đoạn 2, 3 và 4 cho
biết điều gì ?
- Ghi ý chính đoạn 2, 3, 4.
- HS đọc đoạn 5, trao đổi nội dung
và trả lời câu hỏi.
+ Mỗi người bạn của Cẩu Khây có
tài năng gì ?
- Ý chính của đoạn 5 là gì?
- Ghi ý chính đoạn 5.
- Câu truyện nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- HS đọc từng đoạn của bài. cả lớp

+ Đoạn 4: Đến một … lên đường.
+ Đoạn 5: được đi … em út đi
theo.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm,
TLCH:
+ Đoạn 1 nói về sức khoẻ và tài
năng của Cẩu Khây.
- 2 HS nhắc lại.
- 2 HS đọc, thảo luận và trả lời câu
hỏi.
+ Yêu tinh xuất hiện bắt người và
súc vật khiến cho làng bản tan
hoang, có nhiều nơi không còn một
ai sống sót.
+ Cẩu Khây cùng ba người bạn
Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát
Nước, và Móng Tay Đục Máng lên
đường đi diệt rừ yêu tinh
+ Nội dung đoạn 2, 3 và 4 nói về
yêu tinh tàn phá quê hương Cẩu
Khây và Cẩu Khây cùng ba người
bạn nhỏ tuổi lên đường đi diệt trừ
yêu tinh.
- 2 HS nhắc lại.
- HS đọc, trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Nắm Tay Đóng Cọc có thể
dùng nắm tay làm vồ để đóng cọc
xuống đất, Lấy Tai Tát Nước có thể

dùng tai của mình để tát nước
Móng Tay Đục Máng có thể dùng
móng tay của mình đục gỗ thành
lòng máng để dẫn nước vào ruộng.
+ Đoạn 5 nói lên sự tài năng của


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

4Luyện
đọc:10'
5. Củng cố
dặn dò:2'
theo dõi để tim ra cách đọc hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần
luyện đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn.
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm
HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
- Hỏi: Câu truyện giúp em hiểu điều
gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
ba người bạn Cẩu Khây.
+ Nội dung câu truyện ca ngợi sự
tài năng và lòng nhiệt thành làm
việc nghĩa của 4 cậu bé
+ 2 HS đọc, lớp đọc thầm.

- HS đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
- HS cả lớp thưc hiện.
-------------------- ------------------

Tiết 2: CHÍNH TẢ:
Tiết 2: KIM TỰ THÁP AI CẬP
Những kiến thức HS đã biết có liên quan
đến bài học
Những kiến thức cần được hình thành
cho HS
- Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn
(BT2)
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng
đúng hình thức bài văn xuôi ;
I'Mục tiêu:
1/ Kiến thức
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng đúng hình thức bài văn xuôi ; không
mắc quá năm lỗi trong bài.
- Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).- Nghe - viết đúng bài CT ;
trình bày đúng đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá năm lỗi trong bài.
- Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).
2/Kĩ năng : - HS thấy được vẽ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo vệ
những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới.
3/ Thái độ: - GD HS ngồi viết đúng tư thế.
II.Chuẩn bị:
1/ Đồ dùng dạy học:
GV: - Ba tờ phiếu viết nội dung bài tập 2.

- Ba băng giấy viết nội dung BT3 b
HS: Vở, sgk...
2/ Phương pháp dạy học:
- Thảo luận nhóm
- Hỏi đáp trước lớp


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

IIIHoạt động trên lớp:
ND( thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ
chức1'
2. KTBC:3'
3. Bài mới:15'
a. Giới thiệu
bài:
b. Hướng dẫn
viết chính tả:

c. Hướng dẫn
làm bài tập
chính tả:10'

3. Củng cố –
dặn dò:3'

* Trao đổi về nội dung đoạn văn:
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Đoạn văn nói lên điều gì ?

* Hướng dẫn viết chữ khó:
- Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ
lẫn khi viết chính tả và luyện viết.
* Nghe viết chính tả:
* Soát lỗi chấm bài:
Bài 2:
a/. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS,
thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm
xong trước dán phiếu lên bảng.
- Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà
các nhóm khác chưa có.
- Nhận xét và kết luận các từ đúng.
Bài 3:
a/ HS đọc yêu cầu và nội dung, trao
đổi theo nhóm và tìm từ.
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài.
- Gọi HS nhận xét và kết luận từ
đúng.
b/. Tiến hành tương tự phần a/.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa
tìm được và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm
trang 5.
+ Đoạn văn ca ngợi kim tự
tháp là một công trình kiến

trúc vĩ đại của người Ai Cập
cổ đại.
- Các từ : lăng mộ, nhằng
nhịt, chuyên chở, kiến trúc,
buồng, giếng sâu, vận
chuyển, ...
- 1 HS đọc, Trao đổi, thảo
luận và tìm từ, ghi vào
phiếu.
- Bổ sung
- HS đọc các từ vừa tìm
được trên phiếu:
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS ngồi cùng bàn trao
đổi và tìm từ.
- 3 HS lên bảng thi tìm từ.
- 1 HS đọc từ tìm được.
- Lời giải viết đúng : sáng
sủa - sinh sản - sinh động.
- Lời giải viết đúng: thời tiết
- công việc - chiết cành.
- HS cả lớp thực hiện.


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

-------------------- ------------------
Tiết 2: ĐẠO ĐỨC :
Tiết 2: KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG
Những kiến thức HS đã biết có liên quan

đến bài học
Những kiến thức cần được hình thành -
Bước đầu biết cư xử lễ phép với những
người lao động và biết trân trọng, giữ gìn
thành quả lao động của họ.
I.Mục tiêu:
1/ Kiến thức
- Biết vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động.
- Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn
thành quả lao động của họ.
- HS khá, giỏi: biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động.
2/Kĩ năng : : - Tôn trọng giá trị sức lao động
3/ Thái độ - Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động.
II. Chuẩn bị:
1/Đồ dùng dạy học:
GV: - Một số đồ dùng cho trò chơi đóng vai.
HS: Vở, sgk..
2/ Phương pháp dạy học:
- Thảo luận nhóm
I. Hoạt động trên lớp :
ND( thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định:1'
2. KTBC:4'
3.Bài mới:27'
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
* Hoạt động 1:
Thảo luận lớp
(Truyện “Buổi học
đầu tiên”

SGK/28)*
Hoạt động 2:

- GV đọc hoặc kể chuyện “Buổi học đầu
tiên”
- GV cho HS thảo luận theo 2 câu hỏi
(SGK/28) ( bỏ từ vì sao ở câu hỏi 2)
- GV kết luận:
Cần phải kính trọng mọi người lao động,
dù là những người lao động bình thường
nhất.
Thảo luận theo nhóm đôi (Bài tập 1-
SGK/29 bỏ từ người ờ ý i) và bỏ hết cả ý
k)
- GV nêu yêu cầu bài tập 1:
Những người sau đây, ai là người lao
- Một số HS thực
hiện yêu cầu.
- HS khác nhận xét,
bổ sung.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại truyện.
- HS thảo luận.
- Đại diện HS trình
bày kết quả.


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

* Hoạt động 3:

Thảo luận nhóm
*Hoạt động 4 :
Làm việc cá nhân

4. Củng cố - dặn
dò:3'
động? Vì sao?
- GV kết luận:
+ Nông dân,bác sĩ, người giúp việc, lái
xe ôm, giám đốc công ti, nhà khoa học,
người đạp xích lô, giáo viên, Kĩ sư tin học,
nhà văn, nhà thơ đều là những người lao
động (Trí óc hoặc chân tay).
+ Những người ăn xin, kẻ trộm, kẻ buôn
bán ma túy, kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ em
không phải là người lao động vì những
việc làm của họ không mang lại lợi ích,
thậm chí còn có hại cho xã hội.
Bài tập 2: Em hãy cho biết những công
việc của người lao động trong các tranh
dưới đây, công việc đó có ích cho xã hội
như thế nào?
- GV chia 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm thảo luận về 1 tranh.
Những người lao động trong tranh làm
nghề gì và công việc đó có ích cho xã hội
như thế nào?
- GV ghi lại trên bảng theo 3 cột
STT Người lao
động

Ích lợi mang
lại cho xã hội
- GV kết luận:
+ Mọi người lao động đều mang lại lợi
ích cho bản thân, gia đình và xã hội.
Bài tập 3: (Bỏ ý c, ý h bỏ từ chế diễu thêm
từ coi thường)
- GV nêu yêu cầu bài tập 3:
 Những hành động, việc làm nào dưới
đây thể hiện sự kính trọng và biết ơn người
lao động;
- GV kết luận:
+ Các việc làm a, d, đ, e, g, là thể hiện
sự kính trọng, biết ơn người lao động.
+ Các việc làm b, h là thiếu kính trọng
người lao động.
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài tập 4, 5, 6- SGK/30
- Các nhóm thảo
luận.
- Đại diện từng nhóm
trình bày kết quả.
- Cả lớp trao đổi và
tranh luận.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện từng nhóm
trình bày.
- Cả lớp trao đổi,

nhận xét
- HS làm bài tập
- HS trình bày ý kiến
cả lớp trao đổi và bổ
sung.
- HS làm việc cá
nhân và trình bày kết
quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ
sung.
- Cả lớp thực hiện.


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

--------------------------------------------------- ----------------------------------------------
Thứ Ba, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
Tiết 2: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
Những kiến thức HS đã biết có liên quan
đến bài học
Những kiến thức cần được hình thành
Nhận biết được câu kể Ai làm gì ? xác định
được bộ phận CN trong câu (BT1, mục III)
; biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức- Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai làm gì ?
(ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai làm gì ? xác định được bộ phận CN trong câu (BT1, mục
III) ;

2/Kĩ năng: biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2, BT3).
3/ Thái độ GD HS tính tích cực trong học tập.
II Chuẩn bị;
1. Đồ dùng dạy học:
GV:- Giấy khổ to và bút dạ, một số tờ phiếu viết đoạn văn ở phần nhận xét, đoạn
văn ở bài tập 1 ( phần luyện tập )
HS:Vở, sgk....
2/ Phương pháp dạy học:
- Thảo luận nhóm, kĩ thuật khăn phủ bàn
III. Hoạt động trên lớp:
ND( thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ
chức1'
2. KTBC:3'
3 Bài mới:15'
a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu ví
dụ:
* Hoạt động 1:
Thảo luận


Bài 1:- HS đọc nội dung và
trả lời câu hỏi bài tập 1.
Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS Nhận xét, chữa bài
cho bạn
+ Nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
Bài 2 :

- HS tự làm bài, phát biểu.
Nhận xét, chữa bài cho bạn
- 3 HS thực hiện viết các câu
thành ngữ, tục ngữ.
2 HS đứng tại chỗ đọc.
- HS lắng nghe.
- Một HS đọc, trao đổi, thảo luận.
+ HS lên bảng gạch chân các
câu kể bằng phấn màu, HS dưới
lớp gạch bằng chì vào SGK.
- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm
trên bảng.
+ Đọc lại các câu kể :
- Nhận xét, chữa bài bạn làm trên
bảng.


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
Thảo luận nhóm
*Hoạt động 4 :
Làm việc cá nhân

+ Nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
Bài 3 :
+ Chủ ngữ trong các câu
trên có ý nghĩa gì ?

+ Chủ ngữ trong câu kể Ai
lam gì ? chỉ tên của người,
con vật.
Bài 4 :
- HS đọc nội dung và yêu
cầu đề.
- Lớp thảo luận trả lời câu
hỏi.
- Gọi HS phát biểu và bổ
sung
+ Nhận xét, kết luận câu trả
lời đúng.
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai
làm gì ? là danh từ kèm theo
một số từ ngữ phụ thuộc gọi
là cụm danh từ.
- Chủ ngữ trong câu có ý
nghĩa gì ?
c. Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Gọi HS đặt câu kể Ai làm
gì ?
- Nhận xét câu HS đặt, khen
những em hiểu bài, đặt câu
đúng hay.

- HS đọc yêu cầu và nội
dung.
- Chia nhóm 4 HS, phát phiếu
và bút dạ cho từng nhóm. HS

tự làm bài, dán phiếu lên
bảng. Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- Kết luận về lời giải đúng.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu và nội
dung.
- HS tự làm bài.
+ Chủ ngữ trong câu chỉ tên
của người, của vật trong câu.
- Một HS đọc.
- Vị ngữ trong câu trên do danh
từ và các từ kèm theo nó ( cụm
danh từ ) tạo thành.
- HS lắng nghe.
+ Phát biểu theo ý hiểu.
- 2 HS đọc.
- Tiếp nối đọc câu mình đặt.
- 1 HS đọc.
- Hoạt động trong nhóm theo cặp.
- Nhận xét, bổ sung hoàn thành
phiếu.
- Chữa bài.
1 HS đọc, lên bảng làm, HS dưới
lớp làm vào vở
- Nhận xét chữ bài trên bảng.
- HS đọc
- 1 HS đọc thành tiếng.
+ Quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Trong tranh bà con nông dân



Bùi Thị ích - trờng TH-THSC Nghĩa Sơn

4. Cng c - dn
dũ:3'

- Gi HS nhn xột, kt lun
li gii ỳng.
+ HS c li cỏc cõu k Ai
lm gỡ ?
Bi 3 :
- Gi HS c yờu cu v ni
dung.
- HS quan sỏt tranh v tr li
cõu hi.
+ Trong tranh nhng ai
ang lm gỡ ?
- Gi HS c bi lm. GV
sa li dựng t din t v
cho im HS vit tt.
- Trong cõu k Ai lm gỡ ?
ch ng do t loi no to
thnh ? Nú cú ý ngha gỡ?
- Dn HS v nh hc bi v
vit mt on vn ngn (3
n 5 cõu
ang ra ng gt lỳa, my bn hc
sinh ang cp sỏch n trng,
cỏc bỏc nụng dõn ang ỏnh trõu

ra cy rung, trờn cnh cõy nhng
chỳ chim ang chuyn cnh hút
lớu lo.
- T lm bi, trỡnh by.
- Thc hin theo li dn ca giỏo
viờn.
-------------------- ------------------

Tit 2: TON
Tit 91: LUYN TP
Nhng kin thc HS ó bit cú liờn quan
n bi hc
- Một vuụng, x một vuụng
- Ki-lụ-một vuụng
- Bit 1 km
2
= 1 000 000 m
2

Nhng kin thc cn c hỡnh thnh
cho HS
- Chuyn i t km
2
sang m
2
v ngc li
- c c thụng tiin trờn bn
I. Mc tiờu :
1/ kin thc
- Chuyn i cỏc s o din tớch.

- c c thụng tin trờn biu ct
2/ K nng : Lm c thnh tho cõc bi tp
3/ Thỏi - GD HS thờm yờu mụn hc.
II Chun b
1/. dựng dy hc:
-GV: B dy - hc toỏn lp 4.
- HS: v, sgk...
2/ Phng phỏp dy hc:
k thut khn ph bn, pp luyn tp
III. Hot ng dy hc:


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

ND( thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài
cũ: 3'
2. Bài mới 7'
a) Giới thiệu
bài:
4) Luyện tập:25'
*Bài 1 :
*Bài 3:
Bài 5

5/ Củng cố dặn
dò 4'




- HS nêu đề bài, yêu cầu đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng điền kết quả
- Nhận xét bài làm học sinh.
- Qua bài tập này giúp em củng cố
điều gì?

- Gọi học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.

- Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài.
GV đến từng bàn hướng dẫn học sinh
+ HS quan sát kĩ biểu đồ mật độ
dân số để tự tìm ra câu trả lời để
chọn lời giải đúng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài,
làm bài.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu
- Hai học sinh đọc.
- 2 HS lên bảng làm.
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.
+ Một HS làm trên bảng.
b) TP Hồ Chí Minh là thành phố có diện tích

lớn nhất, Hà Nội có diện tích bé nhất.
- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.
+ Một HS làm trên bảng.
a/ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhất.
b/ Mật độ dân số TP HCM gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở Hải
Phòng.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
-------------------- ------------------
Tiết 2: ĐỊA LÍ : Tiết 2: ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
I. Mục tiêu :
II. Đồ dùng dạy học:
- Các BĐ : Hành chính, giao thông VN.
III. Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định: HS hát.
2. KTBC :
- Chỉ vị trí của thủ đô Hà Nội trên BĐ.
- Cả lớp.
- HS lên chỉ BĐ và trả lời câu hỏi.


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

- Nêu những dẫn chứng cho thấy HN là trung
tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu
của nước ta.
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Ghi tựa

b. Phát triển bài :
 Đồng bằng lớn nhất nước ta
* Hoạt động nhóm:
Yêu cầu HS đọc các thông tin ở SGK, để trả lời
các câu hỏi:
- Chốt lại nội dung chính.
- Gọi HS lên chỉ vị trí ĐBNB ở bản đồ.
 Mạng lưới sông ngòi và kênh rạch chằng
chịt:
* Hoạt động nhóm:
- Cho HS dựa vào SGK, để thảo luận thuận các
câu hỏi ở SGV T94 :
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm của sông Mê Công
- Cho HS chỉ các con sông lớn và các kênh rạch.
GV nêu câu hỏi ( SGV / 94 );
- GV nhận xét, kết luận.
- GV mô tả thêm cảnh lũ lụt, mùa mưa ; tình trạng
thiếu nước về mùa khô ở ĐBNB
4. Củng cố : Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài tiết sau: “Người dân ở Đồng bằng
Nam Bộ”.
- HS khác nhận xét.
- HS các nhóm thảo luận theo cặp.
- Vài HS lên chỉ vị trí ĐBNB
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
- HS nhận xét, bổ sung.

- HS trình bày.
- Vừa chỉ vừa nói tên:Sông Tiền,
sông Hậu, kênh Vĩnh Tế...
- HS trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Vài HS nêu ả/hưởng của hệ thống
sông ngòi đến cuộc sống ở ĐBNB.
- Hai HS đọc ghi nhớ ở SGK
- HS cả lớp.
-------------------- ------------------
Tiết 2: KỂ CHUYỆN :
Tiết 2: BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN
Những kiến thức HS đã biết có liên quan
đến bài học
Những kiến thức cần được hình thành
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác
đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đủ ý
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n

I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức
- Dựa theo lời kể của Gv, nói được lời thuyết minh cho từng trang minh hoạ
(BT1), kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đủ ý
(BT2).
2/ Kí năng - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện.- Dựa theo lời kể
của Gv, nói được lời thuyết minh cho từng trang minh hoạ (BT1), kể lại được từng đoạn
của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đủ ý (BT2).

3/ Thái độ:- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
Có ý thức trong học tập
II Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
GV; - Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa phóng to ( nếu có ).
HS: Vở, sgk...
2/ Phương pháp dạy học:
- Thảo luận nhóm, Luyện tập
III. Hoạt động trên lớp:
ND( Thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định 1'
1. KTBC:3'
2. Bài mới:15'
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn kể
chuyện:
* Kể trong nhóm:
* Kể trước lớp:

* GV kể chuyện :
- Kể mẫu câu chuyện lần 1 (
giọng kể chậm rải đoạn đầu "
bác đánh cá ... cả ngày xui
xẻo ", nhanh hơn căng thẳng
hơn ở đoạn sau ( Cuộc đối
thoại giữa bác đánh cá và gã
hung thần; hào hứng ở đoạn
cuối ( đáng đời kẻ vô ơn )
+ Kể phân biệt lời của các
nhân vật.

+ Giải nghĩa từ khó trong
truyện ( ngày tận số hung
thần, vĩnh viễn )
+ GV kể lần 2, vừa kể kết
hợp chỉ từng bức tranh minh
hoạ.
- Quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, mô tả những gì
em biết qua bức tranh.
- HS đọc lại gợi ý 3 trên
- 2 HS kể trước lớp.
HS lắng nghe
+ Lắng nghe, quan sát từng
bức tranh minh hoạ.
+ Tranh 1: Bác đánh cá kéo
lưới ... trong đó có cái bình to
+ Tranh 2: Bác đánh cá mừng
lắm ... được khối tiền.
+ Tranh 3: Từ trong bình ...
hiện thành một con quỉ / Bác
mở nắp bình từ ... hiện thành
một con quỉ.
+ Tranh 4 : Con quỷ đòi giết
bác đánh cá ... của nó / Con
quỷ nói bác đánh cá đã đến
ngày tận số .
+ Tranh 5 : Bác đánh cá
lừa ... vứt cái bình trở lại biển
sâu.
- 1 HS đọc.

- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,


Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n


4. Củng cố – dặn
dò:
bảng phụ.
- HS kể chuyện theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi kể.
- HS lắng nghe và hỏi lại bạn
kể những tình tiết về nội
dung, ý nghĩa của chuyện.
- Gọi HS nhận xét bạn kể
chuyện.
- Nhận xét HS kể, HS hỏi và
chi điểm từng HS.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe và
chuẩn bị bài sau.
kể chuyện.
- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi
với bạn về ý nghĩa truyện.
- Nhận xét lời kể của bạn theo
các tiêu chí đã nêu.
-------------------- ------------------
Tiết 2: KHOA HỌC :
Tiết 2: TẠI SAO CÓ GIÓ ?

Những kiến thức HS đã biết có liên quan
đến bài học
không khí cần cho sự sống con người,
động vật, thực vật
không khí thành phần quan trọng nhất
Những kiến thức cần được hình thành
- Làm thí nghiệm để nhận ra không khí
chuyển động tạo thành gió.
- Giải thích được nguyên nhân gây ra gió.
I. Mục tiêu:
- Làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió.
- Giải thích được nguyên nhân gây ra gió.
- Nhắc nhở HS cẩn thận khi làm thí nghiệm.
II Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy- học:
- HS chuẩn bị chong chóng.
- GV Đồ dùng thí nghiệm : Hộp đối lưu , nến , diêm , vài nén hương .
2/ Phương pháp dạy học:
- Thảo luận nhóm, Luyện tập
III. Hoạt động dạy- học:
ND( Thời
gian)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 1'
2. KTBC:3'
? Những ví dụ nào chứng tỏ không
khí cần cho sự sống con người, động
vật, thực vật ? ? Trong không khí
thành phần nào là quan trọng nhất đối
với sự thở ?

? Trong trường hợp nào con người
phải thở bằng bình ô - xi ?
- HS trả lời.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×