KẾ TỐN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM
3.1. Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng TK 621- Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp để tập hợp chi
phí nguyên vật liệu chính, nhiên liệu, vật liệu phụ phát sinh trong kỳ dùng trực tiếp
cho sản xuất.
Chứng từ gốc ( Phiếu xuất kho) là căn cứ để lập các sổ kế toán chi tiết TK
621. Trong phần hạch tốn chi phí ngun, vật liệu trực tiếp, các sổ kế toán chi tiết
bao gồm:
Sổ kế toán chi tiết TK 621- PX1: Phân xưởng sản xuất AH1 ( Biểu 4)
Sổ kế toán chi tiết TK 621- PX2: Phân xưởng sản xuất ZECNO ( Biểu 5)
Sổ kế toán chi tiết TK 621- PX3: Phân xưởng sản xuất ANFO thường (Biểu
6)
Sổ kế toán chi tiết TK 621- PX4: Phân xưởng sản xuất ANFO chịu nước
(Biểu 7)
- Kế toán sử dụng TK 622- Chi phí nhân cơng trực tiếp để tập hợp chi phí
tiền lương phải trả, các khoản phụ cấp và các khoản trích theo lương như BHYT,
BHXH, KPCĐ.
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH được sử dụng để làm căn cứ vào sổ kế
toán chi tiết tài khoản 622.
Sổ chi tiết TK 622 – PX1 ( Biểu 12)
Sổ chi tiết TK 622 – PX2 ( Biểu 13)
Sổ chi tiết TK 622 – PX3 ( Biểu 14)
Sổ chi tiết TK 622 – PX4 ( Biểu 15)
- Kế tốn sử dụng TK 627- Chi phí sản xuất chung để tập hợp các chi phí về
chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí nguyên vật liệu. chi phí khấu hao TSCĐ,
chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí bằng tiền khác.
Các chứng từ cùng với các bảng phân bổ sẽ được làm căn cứ để vào sổ kế
toán chi tiết TK 627.
Sổ kế toán chi tiết TK 627- PX1: Phân xưởng sản xuất AH1 ( Biểu 18)
Sổ kế toán chi tiết TK 627- PX2: Phân xưởng sản xuất ZECNO ( Biểu 19)
Sổ kế toán chi tiết TK 627- PX3: Phân xưởng sản xuất ANFO thường (Biểu
20)
Căn cứ vào các chứng từ xuất vật liệu, các bảng phân bổ, kế tốn tiến hành
lập bảng tính giá thành ( Biểu 24)
- Kế tốn sử dụng TK 154- Chi phí sản xuất dở dang để tập hợp tồn bộ chi
phí của tồn cơng ty.
Từ sổ chi tiết các tài khoản 621, 622, 627 thành lập sổ chi tiết các TK 154,
bao gồm: Sổ chi tiết TK 154 – PX1 ( Biểu 25 )
Sổ chi tiết TK 154 – PX2 ( Biểu 26 )
Sổ chi tiết TK 154 – PX3 ( Biểu 27 )
Sổ chi tiết TK 154 – PX4 ( Biểu 28 )
Ngồi ra, doanh nghiệp cịn lập các phiếu tính giá thành cho mỗi loại sản
phẩm.
3.2. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
3.2.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
TK liên quan khác dùng để hạch tốn chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là TK
152. TK này được mở trực tiếp như sau:
TK 1521: Nguyên vật liệu chính
TK 1522: Nhiên liệu
TK 1523: Vật liệu phụ và các vật liệu khác
Hàng ngày, các nghiệp vụ phát sinh sẽ được phản ánh trên các nhật ký chứng
từ liên quan.
Do mọi nghiệp vụ liên quan đến việc nhập nguyên, vật liệu mua về đều phải
nhập kho để kiểm chất lượng, do đó trong phần hạch tốn chi phí ngun vật liệu
trực tiếp thì chứng từ là bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ được dùng
để vào Bảng kê số 4.
Căn cứ vào số liệu trên Bảng phân bổ ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ, các
bút tốn sau sẽ được ghi vào Bảng kê số 4:
Nợ TK 621: 2.278.789.286
621- PX1: 421.195.086
621- PX2: 437.726.461
621- PX3: 797.933.338
621- PX4: 621.898.401
Có TK 152: 2.278.789.286
1521: 2.063.778.775
1522: 215.010.511
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho TK 154, 621, 622, 627.
Số liệu trên bảng kê số 4 sẽ được kế toán sử dụng để đưa vào Nhật ký chứng từ số
7. Căn cứ vào dòng cộng Nợ của TK 621 trên Bảng kê số 4 để xác định số tổng nợ
của TK này trên Nhật ký chứng từ số 7. Thực ra, do cơng ty sử dụng hệ thống kế
tốn máy nên máy sẽ tự động kết chuyển số liệu để hồn thành.
3.2.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
Các TK liên quan của kế tốn chi phí nhân công trực tiếp:
- TK 334: Phải trả công nhân viên
3341: Tiền lương theo đơn giá
3342: Thu nhập khác
- TK 338: Phải trả khác
3382: KPCĐ
3383: BHXH
3384: BHYT
Hạch toán: Tổng tiền lương phải trả phát sinh trong tháng được tập hợp vào
bên Nợ TK 622. Cuối tháng kết chuyển vào TK 154 để tập hợp chi phia sản xuất
và tính giá thành sản phẩm.
Dựa vào Bảng phân bổ số 1- Bảng phân bổ tiền lương và BHXH, kế toán
xác định được chi phí nhân cơng trực tiếp sản xuất các loại thuốc nổ.
- Sản phẩm AH1:
Nợ TK 622- PX1: 25.910.518
Có TK 334: 23.541.713
Có TK 338: 2.368.805
- Sản phẩm ZECNO:
Nợ TK 622- PX2: 30.740.974
Có TK 334: 27.931.927
Có TK 338: 2.809.047
- Sản phẩm ANFO thường:
Nợ TK 622- PX3: 47.684.796
Có TK 334: 43.327.459
Có TK 338: 4.357.337
- Sản phẩm ANFO chịu nước:
Nợ TK 622- PX4: 44.024.877
Có TK 334: 40.003.417
Có TK 338: 4.021.460
3.2.3. Kế tốn chi phí sản xuất chung
TK liên quan đến hạch tốn chi phí sản xuất chung là:
- TK 334: Phải trả công nhân viên
- TK 338: Phải trả, phải nộp khác ( TK này được mở chi tiết thành: 3382,
3383, 3384)
- TK 153: Công cụ dụng cụ
1531: Cơng cụ dụng cụ
1532: Bao bì ln chuyển
1533: Đồ dùng cho thuê
- TK 152: Nguyên vật liệu
1521: Vật liệu chính
1522: Nhiên liệu
1523: Vật liệu phụ
- TK 214: Hao mịn TSCĐ
a. Hạch tốn chi phí nhân viên phân xưởng:
Loại chi phí này được phản ánh cụ thể trên bảng phân bổ số 1, để tập hợp chi
phí này, kế toán dùng các bút toán ghi vào bảng kê số 4 và sổ chi tiết TK 627.
Nợ TK 627
Có TK 334, 338
Cuối tháng, máy sẽ tự động kết chuyển chi phí nhân viên phân xưởng sang
TK 154.
Nợ TK 154
Có TK 627
Căn cứ vào các số liệu trên bảng phân bổ tiền lương và BHXH, kế toán sẽ
ghi các bút toán sau vào bảng kê số 4.
Nợ TK 627.1: 27.083.247
627.1- PX1: 4.742.742
627.1- PX2: 5.624.179
627.1- PX3: 8.670.114
627.1- PX4: 8.046.212
Có TK 334: 24.098.408
Có TK 338: 2.989.839
Sau đó ghi bút tốn kết chuyển chi phí:
Nợ TK 154: 27.083.247
154- PX1: 4.742.742
154- PX2: 5.624.179
154- PX3: 8.670.114
154- PX4: 8.046.212
Có TK 627.1: 27.083.247
b. Hạch tốn chi phí nguyên vật liệu:
TK 627.2, TK 627.3 cũng được kế toán hạch toán chi tiết theo từng phân
xưởng. Các chi phí phát sinh được tập hợp vào bảng phân bổ nguyên vật liệu, công
cụ dụng cụ.
Căn cứ để kế tốn lập bảng kê số 4 chính là bảng phân bổ số 2 ( Bảng phân
bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ)
Nợ TK 627.2: 126.383.554
627.2- PX1 : 22.000.224
627.2- PX2 : 25.718.893
627.2- PX3 : 41.372.691
627.2- PX4 : 37.297.146
Có TK 152.2: 81.644.465
Có TK 152.3: 44.7440489
Nợ TK 627.3: 11.563.450
627.3- PX1 : 2.249.920
627.3- PX2 : 2.667.459
627.3- PX3 : 3.417.187
627.3- PX4 : 3.228.884
Có TK 153: 11.563.450
c. Hạch tốn chi phí khấu hao TSCĐ
Những TSCĐ dùng cho sản xuất của cơng ty bao gồm: Máy móc, dây
chuyền thiết bị, nhà cửa, vật kiến trúc...để theo dõi sự biến động của TSCĐ, bộ
phận kế tốn của cơng ty sử dụng TK 214.
Việc tính khấu hao TSCĐ được thể hiện thơng qua bảng tính và phân bổ
khấu hao TSCĐ. Căn cứ vào số liệu trên bảng này, kế tốn tập hợp chi phí khấu
hao theo bút tốn sau:
Nợ TK 627.4: 24.702.485
627.4- PX1 : 18.279.119
627.4- PX2 : 28.389.263
627.4- PX3 : 26.209.301
627.4- PX4 : 97.580.168
Có TK 214: 24.702.485
Bút tốn kết chuyển:
Nợ TK 154: 24.702.485
154- PX1 : 18.279.119
154- PX2 : 28.389.263
154- PX3 : 26.209.301
154- PX4 : 97.580.168
Có TK 627.4: 24.702.485
d. Hạch tốn chi phí dịch vụ mua ngồi
Các chi phí dịch vụ mua ngồi của cơng ty bao gồm: điện, nước, điện
thoại,..Thơng thường, các hố đơn dịch vụ mua ngồi này được thanh tốn ngay
bằng tiền mặt. Các chi phí này được tập hợp theo bút tốn sau:
Nợ TK 627.7: 24.582.629
627.7- PX1 : 7.528.201
627.7- PX2 : 6.641.231
627.7- PX3 : 5.623.987
627.7- PX4 : 4.789.210
Nợ TK 133: 2.458.263
Có TK 111: 27.040.892
Bút toán kết chuyển:
Nợ TK 154: 24.582.629
154- PX1 : 7.528.201
154- PX2 : 6.641.231
154- PX3 : 5.623.987
154- PX4 : 4.789.210
Có TK 627.7: 24.582.629
e. Hạch tốn chi phí khác bằng tiền:
Chi phí bằng tiền thuộc chi phí sản xuất chung, được thể hiện trên NKCT số
1, 2. Các loại chi phí bằng tiền của công ty bao gồm: Chi tiếp khách, chi phí sửa
chữa máy móc thiết bị phát sinh tại phân xưởng. Cuối tháng, kế toán tập hợp các
chứng từ tiền mặt, phiếu chi, hoá đơn GTGT....để vào bảng kê số 4:
Nợ TK 627.8: 29.559.544
627.8- PX1 : 7.841.221
627.8- PX2 : 7.152.361
627.8- PX3 : 6.981.752
627.8- PX4 : 7.584.210
Nợ TK 133: 2.955.954,4
Có TK 111: 32.515.498,4
Bút tốn kết chuyển:
Nợ TK 154: 29.559.554
154- PX1 : 7.841.221
154- PX2 : 7.152.361
154- PX3 : 6.981.752
154- PX4 : 7.584.210
Có TK 627.8: 29.559.544
Từ các số liệu trên, kế toán sẽ tiến hành lập bảng kê số 4 ( Biểu 23)
3.3. Tổng hợp chi phí sản xuất tồn doanh nghiệp
Vì cơng ty khơng có sản phẩm dở dang nên khơng có q trình kiểm kê và
đánh giá sản phẩm dở, nguyên vật liệu khi đưa vào sản xuất đã được tính tốn rất
kỹ, chỉ lấy đủ nguyên vật liệu cho một quá trình sản xuất. Các sản phẩm làm ra đều
được tiêu thụ hết do đã được đặt trước, nên khơng có sản phẩm thừa.
Tồn bộ chi phí phát sinh tại phân xưởng đã được tập hợp theo từng khoản
mục 621, 622, 627. Khi đó, tập hợp chi phí sản xuất tồn cơng ty, kế toán dùng TK
154.
TK 154 cũng được mở chi tiết cho từng phân xưởng
Việc tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành được thể hiện trên bảng kê
số 4 và nhật ký chứng từ số 7.
Bảng kê số 4: Tập hợp chi phí sản xuất theo từng phân xưởng cho các TK
154, 621, 622, 627.
Nhật ký chứng từ số 7: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh tồn cơng ty.
* Cách kết chuyển các khoản mục chi phí sản xuất:
(1) Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp: Bút tốn kết chuyển chi phí
ngun vật liệu trực tiếp ( TK 621):
Nợ TK 154: 2.278.789.286
154- PX1: 421.195.086
154-PX2 : 437.726.461
154- PX3:797.933.338
154- PX4: 621.898.401
Có TK 621: 2.278.789.286
(2) Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
Bút tốn kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp ( TK 622)
Nợ TK 154: 148.361.164
154- PX1: 25.910.518
154- PX2: 30.740.974
154- PX3: 47.684.796
154- PX4: 44.024.877
Có TK 622: 148.361.164
(3)Kế tốn chi phí sản xuất chung
Bút tốn kết chuyển chi phí sản xuất chung ( TK 627)
Nợ TK 154: 316.757.992
154- PX1: 69.064.793
154- PX2: 66.083.242
154- PX3: 94.454.994
154- PX4: 87.154.963
Có TK 627: 316.757.992
Số liệu tổng hợp của bảng kê số 4 sau khi khoá sổ vào cuối tháng sẽ được
dùng làm căn cứ để vào nhật ký chứng từ số 7.
Số liệu trên Nhật ký chứng từ số 7 sẽ được dùng làm căn cứ để vào sổ cái
các TK 621, 622, 627 và TK 154, được ghi một lần vào cuối tháng.
Bảng kê số 4 ( Biểu 30)
Nhật ký chứng từ số 7- Phần I ( Biểu 31)
Nhật ký chứng từ số 7- Phần II ( Biểu 32)
Sổ Cái TK 154 ( PX1, PX2, PX3, PX4)
Sổ Cái TK 621 ( PX1, PX2, PX3, PX4)
Sổ Cái TK 622 ( PX1, PX2, PX3, PX4)
Sổ Cái TK 627 ( PX1, PX2, PX3, PX4)
SỔ CÁI
TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 621
148.361.165
TK 627
Cộng
2.2780.789.286
TK 622
Tháng 12
316.757.992
Tổng số phát sinh Nợ
2.743.908.443
Tổng số phát sinh Có
2.743.908.443
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 154- PX1: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang PX1
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 621
25.910.518
TK 627
Cộng
421.195.086
TK 622
Tháng 12
69.064.793
Tổng số phát sinh Nợ
516.170.397
Tổng số phát sinh Có
516.170.397
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm
Kế tốn ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 154- PX2: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang PX2
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 621
30.740.974
TK 627
Cộng
437.762.461
TK 622
Tháng 12
66.083.242
Tổng số phát sinh Nợ
534.586.677
Tổng số phát sinh Có
534.586.677
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 154-PX3: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang PX3
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 621
47.684.796
TK 627
Cộng
797.933.338
TK 622
Tháng 12
94.454.994
Tổng số phát sinh Nợ
940.073.128
Tổng số phát sinh Có
940.073.128
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 154- PX4: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang PX4
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 621
44.024.877
TK 627
Cộng
621.898.401
TK 622
Tháng 12
87.154.963
Tổng số phát sinh Nợ
753.078.241
Tổng số phát sinh Có
753.078.241
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 152
2.2780.789.286
Tổng số phát sinh Có
Cộng
2.2780.789.286
Tổng số phát sinh Nợ
Tháng 12
2.2780.789.286
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng... năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 621- PX1: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp PX1
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 152
421.195.086
Tổng số phát sinh Nợ
421.195.086
Tổng số phát sinh Có
421.195.086
Số dư cuối tháng
0
Tháng 12
Cộng
Ngày ....tháng... năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 621- PX2: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp PX2
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 152
437.762.461
Tổng số phát sinh Có
Cộng
437.762.461
Tổng số phát sinh Nợ
Tháng 12
437.762.461
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng... năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 621- PX3: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp PX3
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
Tháng 1
...
Tháng 9
...
Tháng 12
Cộng
với các TK này
TK 152
797.933.338
Tổng số phát sinh Nợ
797.933.338
Tổng số phát sinh Có
797.933.338
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng... năm
Kế tốn ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 621- PX4: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp PX4
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 152
621.898.401
Tổng số phát sinh Có
Cộng
621.898.401
Tổng số phát sinh Nợ
Tháng 12
621.898.401
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng... năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 622: Chi phí nhân cơng trực tiếp
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 334
Cộng
134.804.516
TK 338
Tháng 12
13.556.649
Tổng số phát sinh Nợ
148.361.165
Tổng số phát sinh Có
148.361.165
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm
Kế tốn ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
SỔ CÁI
TK 622- PX1: Chi phí nhân cơng trực tiếp PX1
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 334
Cộng
23.541.713
TK 338
Tháng 12
2.368.805
Tổng số phát sinh Nợ
25.910.518
Tổng số phát sinh Có
25.910.518
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
SỔ CÁI
TK 622- PX2: Chi phí nhân cơng trực tiếp PX2
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 334
Cộng
27.931.927
TK 338
Tháng 12
2.809.047
Tổng số phát sinh Nợ
30.750.974
Tổng số phát sinh Có
30.750.974
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
SỔ CÁI
TK 622- PX3: Chi phí nhân cơng trực tiếp PX3
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 334
43.327.459
TK 338
4.357.337
Tổng số phát sinh Nợ
47.684.796
Tổng số phát sinh Có
47.684.796
Số dư cuối tháng
0
Tháng 12
Cộng
Ngày ....tháng...năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
SỔ CÁI
TK 622- PX4: Chi phí nhân cơng trực tiếp PX4
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 334
Cộng
40.003.417
TK 338
Tháng 12
4.021.460
Tổng số phát sinh Nợ
44.024.877
Tổng số phát sinh Có
44.024.877
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng... năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
SỔ CÁI
TK 627: Chi phí sản xuất chung
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
TK 152
Tháng 1
...
Tháng 9
126.388.954
...
Tháng 12
Cộng
TK 153
11.563.450
TK 214
97.580.168
TK 334
24.093.408
TK 338
2.989.839
TK 111
54.142.173
Tổng số phát sinh Nợ
316.757.992
Tổng số phát sinh Có
316.757.992
Số dư cuối tháng
0
Kế tốn ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
SỔ CÁI
TK 627- PX1: Chi phí sản xuất chung PX1
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
0
0
Đơn vị: đồng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với các TK này
Tháng 1
...
Tháng 9
...
TK 152
2.249.920
TK 214
24.702.485
TK 334
4.209.534
TK 338
533.208
TK 111
15.369.422
Tổng số phát sinh Nợ
69.064.793
Tổng số phát sinh Có
Cộng
22.000.224
TK 153
Tháng 12
69.064.793
Số dư cuối tháng
0
Ngày ....tháng...năm