Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.74 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 06 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN : BẢN</b>
Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần;
Tên chủ đề nhánh 4 : Tơi cần gì lớn
Thời gian thực hiện: số tuần: 1 tuần
<i><b>A. TỔ CHỨC CÁC</b></i>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón trẻ</b>
Đón trẻ vào lớp, trao đổi
với phụ huynh về tình
trẻ
- Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân
-Biết được tình hình
sức khỏe của trẻ,
những nguyện vọng
của phụ huynh
- Tạo mối quan hệ
giữa GV và phụ
huynh, giữa cô và trẻ
Rèn kỹ năng tự lập,
gọn gàng, ngăn lắp
- Mở cửa thơng
thống phòng học
- Nước uống, khăn
mặt, tranh ảnh
- Nội dung trò
chuyện với trẻ
- Sổ tay,bút viết
Kiểm tra các ngăn
tủ để tư trang của
trẻ
<b>Chơi</b>
- Trò chuyện để tìm quá
trình lớn lên của bé
- Hướng trẻ vào góc
chơi
- Điểm danh trẻ tới lớp
- Giúp trẻ nhận biết
và khám phá
- Trẻ chơi theo ý
thích trong các góc
- Theo dõi trẻ đến lớp
- Tranh theo chủ đề
- Chuẩn bị đồ
<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
Tập bài tập thể dục sáng -Trẻ được hít thở
khơng khí trong lành
buổi sáng, được tắm
nắng và phát triển thể
lực cho trẻ
- Trẻ tập tốt các động
tác phát triển chung
- Giáo dục trẻ ý thức
rèn luyện thân thể để
có sức khỏe tốt
- Sân tập bằng
phẳng an toàn sạch
sẽ
- Đĩa nhạc bài hát “
chào một ngày
mới”
- Kiểm tra sức
khoẻ trẻ
Từ ngày 24/09/2018 đến ngày 19 tháng 10 năm 2018
Lên và khỏe mạnh
<i>Từ ngày 15/10 Đến ngày 19/10/2018)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ đón trẻ ân cần, nhắc trẻ chào ơng
bà, bố mẹ,...
- Trị chuyện trao đổi với phụ huynh
- Hướng dẫn và nhắc trẻ cất đồ dùng cá
nhân vào nơi quy định
- Trẻ chào cô, chào bố mẹ, ông, bà,...
-Trẻ tự cất đồ dùng cá nhân vào đúng
nơi quy định
- Cô cho trẻ quan sát tranh và trò
chuyện
- Quan sát trẻ chơi trong các góc
- Trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định
- Điểm danh trẻ
- Trò chuyện cùng cơ
- Trẻ chơi cùng bạn trong góc
- Biết cất đồ chơi đúng nơi quy định
- Trẻ có mặt “ Dạ” cô
<b>1. ổn đinh: Cho trẻ xếp hàng</b>
<i><b>2. Khởi động: Đi kết hợp, đi bằng gót </b></i>
chân, đi bằng mũi bàn chân, đi khom
lưng, chạy chậm, chạynhanh
<i><b> 3.Trọng động</b></i>
- Hô hấp: Thổi nơ bay
- Tay đưa ra ngang gập tay trước ngực
- Ngồi khụy gối.
- Nghiêng người sang hai bên
- Bật nhảy tại chỗ.
<i><b>4. Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà </b></i>
<b>- Xếp thành 3 hàng dọc</b>
-Trẻ đi vòng tròn theo nhạc bài hát “
Trường cháu đây trường mầm non”,
thực hiện các động tác theo hiệu lệnh
của cô
-Trẻ tập cùng cô các động tác phát
triển chung
-Đi nhẹ nhàng
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>động</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>- Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi, tập</b>
<i><b>- Góc phân vai: Chơi</b></i>
“Mẹ con”; “Phòng
khám bệnh”; “Cửa
hàng bán thực phẩm,
siêu thị”.
<i><b>- Góc xây dựng: Xây</b></i>
khu vui chơi, giải trí;
cơng viên, nhà của
bé…v..v.
<i><b>- Góc nghệ thuật: </b></i>
<i><b>+Hát lại hoặc biểu </b></i>
diễn những bài hát về
chủ đề. Chơi với
<i><b>- Góc học tập: + </b></i>
Xem truyện, tranh,
kể chuyện theo tranh
về chủ đề “Bản
thân”.
+ Phân nhóm, gộp và
đếm nhóm thực
phẩm. Chơi với thẻ
số và chữ cái.
<i><b>- Góc thiên nhiên: </b></i>
Tưới cây. Chơi với
cát, nước, sỏi…v..v.
-Trẻ biết nhập vai thể
hiện hành động chơi
- Trẻ biết phối hợp
cùng nhau, biết xếp
chồng, xếp cạnh
những khối gỗ, gạch
để tạo thành hàng
- Trẻ biết cách vẽ,
xé, dán tranh ảnh
- Trẻ biết cách giở
sách cẩn thận, khơng
nhàu nát và biết cách
giữ gìn sách vở
- Trẻ biết cách chăm
sóc cây.
- Trẻ yêu thích lao
động.
- Bộ đồ dùng đồ
chơi gia đình, trang
phục của vai
- Bộ đồ học tập
- Đồ chơi lắp ghép,
gạch, dụng cụ xây
dựng, thảm cỏ, cây
cối
- Mơ hình nhà..v..
- Bút sáp, giấy vẽ,
tranh để trẻ tô màu,
- Một số tranh ảnh vè
chủ đề bản thân
- Cát, sỏi, bình tưới
và dụng cụ chơi
với cát nước…v.v
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>
<b>1.Ổn định</b>
-Cho trẻ hát, vận động bài “ Mời bạn ăn” và
trò chuyện cùng trẻ về “Bản thân”.
<b>2. Nội dung </b>
<b>2.1. Thỏa thuận trước khi chơi</b>
+ Cơ hỏi trẻ về tên góc,nội dung chơi trong
từng góc
-Cơ giới thiệu nội dung chơi ở các góc
+ Cơ cho trẻ tự nhận góc chơi bằng các câu
hỏi: Con thích chơi ở góc chơi nào? Con hãy
+ Cơ điều chỉnh số lượng trẻ vào các góc cho
hợp lí.
- Góc Pv cho trẻ phân vai chơi, góc xd cho trẻ
bầu nhóm trưởng
+ GD trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau,
<b>khơng tranh giành đồ chơi </b>
<b>2.2. Q trình trẻ chơi</b>
<b>- Cô quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi gợi </b>
mở.Động viên khuyến khích trẻ ,hướng dẫn,
giúp đỡ trẻ khi cần
- Đổi góc chơi, liên kết nhóm chơi
<b>2.3. Nhận xét góc</b>
- Cho trẻ đi tham quan góc chơi XD
- Nhận xét góc chơi.
<b>3. Kết thúc </b>
<b>- Nhận xét buổi chơi, giáo dục ý thức bảo vệ </b>
đồ dùng đồ chơi
- Nhận xét, tuyên dương
- Hát vđ
- trò chuyện
- Nói tên góc chơi . Nội dung
chơi trong từng góc
-QS và lắng nghe
- Tự chọn góc hoạt động
Phân vai chơi
- Trẻ chơi trong các góc
-Tham quan các góc chơi và nói
nên nhận xét của mình
- Quan sát và lắng nghe
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>- Hoạt</b>
<b>động</b>
<i><b>- Hoạt động có chủ </b></i>
<i><b>đích:</b></i>
+ Dạo chơi sân
trường và quan sát
thời tiết.
-Tạo điều kiện cho
trẻ được tiếp xúc với
thiên nhiên, giúp trẻ
cảm nhận được vẻ
đẹp của thiên nhiên
-Giúp trẻ hiểu về
thời tiết
-Giáo dục trẻ chơi
đoàn kết
- Địa điểm, nội dung
trị chuyện
- Trang phục cơ và
trẻ
+ Trị chuyện về một
số món ăn mà trẻ
thích. Cho trẻ nếm
thử 1 số vị: chua,
-Trẻ được dạo chơi
vui vẻ
-Trẻ nói lên những
hiểu biết của mình về
các món ăn
- Giáo dục trẻ ý thức
ăn uống vệ sinh
- Địa điểm
- Nội dung câu hỏi
trò chuyện
+ Trò chuyện về sự
khác nhau giữa bạn
trai và bạn gái.
.
.
-Trẻ biết được sự
khác nhau giữa bạn
trai và bạn gái.
-GD trẻ đoàn kết
thân thiện với bạn bè
-Một số câu hỏi về
bản thân trẻ
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>
- Cho trẻ hát bài “Trời nắng, trời mưa”.
- Dẫn trẻ đi dạo chơi sân trường, cho trẻ
quan sát và cảm nhận thời tiết trong ngày.
+ Các con thấy thời tiết hôm nay như thế
nào?
+ Trời mát mẻ hay nóng nực?
+ Trời hơm nay trời có nắng khơng?
+ Với thời tiết này thì phải mặc quần áo như
thế nào cho phù hợp?..v…v...
=> Thời tiết tuy vào thu nhưng vẫn cịn rất
nóng lên tất cả các con khi ra ngoài trời phải
biết đội mũ bảo vệ sức khỏe chúng mình có
đồng ý khơng?
- Cơ giáo ạ
- Cơ giáo ạ
- Các bạn ạ
- Lắng nghe
- Cho trẻ hát bài “Mời bạn ăn”.
- Dẫn trẻ đi dạo chơi cho trẻ quan sát một số
món ăn chế biến trong bếp.
+ Các con thấy trong các cô cấp dưỡng đang
làm gì?
+ Kể tên món ăn mà con biết?
+ Con thích ăn loại rau xanh nào?
+ Cơ cho trẻ nếm món canh, bánh
ngọt, ?..v…v...
=> Rau xanh rất tốt cho sức khỏe và rất cần
thiết cho bữa ăn hành ngày lên muốn có rau
xanh ăn chúng mình phải chăm sóc phải
khơng nào?
- Trẻ kể và trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ kể tên..
- Lắng nghe
- Cô đặt câu hỏi gợi ý cho trẻ tự giới thiệu về
bản thân:
+ Con hãy giới thiệu họ tên đầy đủ của con
con là nữ hay nam?
+ Con có những sở thích gì? -> Sau câu trả
lời của trẻ, cơ nhận xét và khái qt lại.
-Đứng vịng trịn
- Trị chuyện cùng cơ
- Quan sát lắng nghe
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b></b>
<b>-Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi, tập</b>
<i><b>Trị chơi vận động</b></i>
+ Bắt bóng, ơ tơ và
chim sẻ …v.v.
-Trẻ nắm được luật
- Rèn kỹ năng vận
động
- Giáo dục trẻ yêu cô
giáo và các bạn
-Địa điểm chơi
- Mũ chụp
<i>. + Trò chơi dân gian:</i>
Rồng rắn lên mây,
lộn cầu vồng..v..v.
Trẻ nắm được luật
chơi, cách chơi và
hứng thú chơi trò
chơi
-Trẻ thuộc các bài
đồng dao
<i><b>- Chơi theo ý thích: </b></i>
cho trẻ chơi với các
đồ chơi, thiết bị
ngoài trời như cầu
trượt, đu quay..v..v
- Trẻ biết chơi đoàn
và chia sẻ với các
bạn.
- Trẻ biết cách chơi
đảm bảo an toàn cho
bản thân.
- Đồ chơi ngoài trời
sạch sẽ, an toàn.
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
chơi của những trò chơi mới và hướng dẫn trẻ
chơi.
- Cho trẻ nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật
chơi của những trò chơi mà trẻ biết.
- Cho trẻ chơi mỗi trò chơi 2 - 3 lần tùy theo
hứng thú của trẻ.
- Sau mỗi lần chơi, cô nhận xét và khích lệ
trẻ.
- Nhận xét - tuyên dương trẻ
- Trẻ tập trung
- QS và lắng nghe cô hướng dẫn
cách chơi và luật chơi.
- Trẻ chơi trò chơi 2-3 lần theo
hứng thú
- Lắng nghe
- Cơ giới thiệu tên trị chơi.
- Hướng dẫn luật chơi, cách chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi
- Trẻ chơi trò chơi theo hứng
thú của trẻ
- Cho trẻ chơi tự do với các thiết bị, đồ chơi
ngoài trời. Hướng dẫn trẻ chơi an tồn. Cơ
bao qt trẻ chơi
-Trẻ chơi tự do với các thiết bị,
đồ chơi ngoài trời.
-Trẻ chơi đoàn kết, nhường
nhịn nhau
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động ăn</b>
Vệ sinh - Rèn thói quen vệ
sinh trước, trong và
sau khi ăn
- Nước sạch, Khăn
mặt sạch,
- Ăn trưa, ăn quà
chiều
- Trẻ ăn ngon miệng,
- Tạo khơng khí vui
vẻ trong bữa ăn
- Nhắc nhở trẻ giữ vệ
sinh khi ăn
- Giáo dục trẻ một số
thói quen và hình vi
văn mình khi ăn như:
ngồi ngay ngắn,
khơng nói chuyện to,
khơng làm rơi vãi, ho
hoặc hắt hơi phải che
miệng,... biết mời cơ
và các bạn khi bắt
- Hướng dẫn trẻ kê
bàn ghế
- Bát, thìa, cốc cho
từng trẻ
- Đĩa để cơm rơi,
khăn ẩm(lau tay)
- Đặt giữa bàn:
+ Một đĩa đựng thức
ăn rơi
+ Một đĩa để 5-6
khăn sạch, ẩm
<b>Hoạt</b>
<b>động ngủ Ngủ trưa</b>
- Trẻ được ngủ đúng
giờ, ngủ sâu, ngủ đủ
giấc
- Rèn cho trẻ biết
nằm ngay ngắn khi
- Đảm bảo an toàn
cho trẻ khi ngủ
-Kê giường, chải
chiếu
- Chuẩn bị phịng
ngủ cho trẻ sạch sẽ,
n tĩnh, thống mát
về mùa hè
- Giảm ánh sáng
bằng cách che rèm
cửa sổ
HOẠT ĐỘNG
- Cô cho trẻ làm vệ sinh cá nhân
+ Thực hiện 6 bước rửa tay,
+ Lau mặt
- Trẻ rửa tay bằng xà phòng
- Rửa mặt
<b>1.Trước khi ăn </b>
- Cho 4-6 trẻ ngồi một bàn có lối đi quanh
bàn dễ dàng.
- Cô giáo chia cơm ra từng bát cho trẻ ăn
ngay khi cịn ấm.
- Cơ giới thiệu món ăn và giáo dục dinh
dưỡng
- Nhắc trẻ mời cô mời bạn trước khi ăn
<b>2.Trong khi ăn</b>
- Cô qs trẻ ăn, nhắc trẻ thực hiện thói quen
văn minh khi ăn
<b>3. Sau khi ăn</b>
- Hướng dẫn trẻ thu dọn bàn ghế, xếp bát, thìa
vào nơi quy định
-Trẻ ăn xong: lau miệng, rửa tay, uống nước.
- Trẻ ngồi vào bàn ăn
- Quan sát và lắng nghe
- Mời cô, mời bạn ăn cơm
- Trẻ ăn
-Trẻ ăn xong lau miệng,rửa tay,
uống nước
-Trẻ cùng cô thu dọn bàn ghế,
xếp bát, thìa vào nơi quy định.
<i><b>1.Trước khi ngủ Hướng dẫn trẻ lấy gối, Cho</b></i>
trẻ nằm theo thành 2 dãy
- Khi đã ổn định, cho trẻ nghe những bài hát
ru êm dịu để trẻ dễ ngủ.
<i><b>2. Trong khi trẻ ngủ</b></i>
<b>- Cơ có mặt theo dõi sửa lại tư thế ngủ cho </b>
trẻ) khi cần). Phát hiện kịp thời, xử lý tình
huống có thể xảy ra
<i><b>3.Sau khi ngủ</b></i>
<i><b>- Cơ chải đầu tóc cho trẻ, nhắc trẻ cất gối, vào</b></i>
đúng nơi quy định
-Tự lấy gối
-Trẻ nằm theo tổ thành 2 dãy
- Trẻ ngủ
-Trẻ cất gối, cất chiếu, vào đúng
nơi quy định, vệ sinh, lau mặt
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích</b>
<b>- Chơi,</b>
<b>tập</b>
- Ơn kĩ năng vệ sinh
cá nhân cho trẻ (vệ
sinh đầu tóc và quần
áo sạch sẽ, gọn
gàng..v..v.)
- Trẻ biết rửa tay
đúng cách
- Luôn giữ quần áo
gọn gàng
- Vệ sinh răng miêng
sạch sẽ
- Nước, xà phịng,
bàn chải...
- Hát bài hát “Tìm
bạn thân”.
- Trẻ hát thuộc, hát
đúng bài hát, rèn kỹ
năng biểu diễn cho
trẻ
- Dụng cụ, Trang
phục âm nhạc
- Đọc thơ “Thỏ bông
bị ốm”
- Trẻ hiểu nội bài
thơ
-Trẻ tự tin
- Trang phục
-Hoạt động góc theo
ý thích của trẻ
- Hoạt động theo ý
thích trong các góc
- Rèn trẻ biết cất đồ
dùng, đồ chơi gọn
gàng, đúng nơi quy
định
- Một số đồ dùng,đồ
chơi
- Đồ chơi, nguyên
liệu , học liệu trong
các góc
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
dưới vòi nước sạch
- Cho trẻ thực hiện chải răng đúng cách.
- Hướng dẫn trẻ giữ gìn bản thân sạch sẽ
- Trẻ thực hiện.
* Tổ chức cho trẻ hát múa dưới các hình thức
+ Cả lớp,theo tổ, Cá nhân,
+ Cơ quan sát sửa sai cho trẻ
* Hỏi trẻ tên bài hát
* Giáo dục tình cảm với cơ giáo và bạn bè
Trẻ hát múa theo lớp, tổ, nhóm,
cá nhân
- Cơ cho trẻ đọc thơ
- Cho trẻ đọc theo nhóm, tổ, cá nhân..
-Giáo dục ăn uống vệ sinh không ăn những
thứ chưa nấu chín, ơi ,thiu...
-Trẻ đọc
-Trẻ đọc theo nhóm
- Lắng nghe
* Hướng dẫn trẻ chọn góc chơi,cơ quan sát
trẻ chơi
-Trẻ chọn góc chơi
- Chơi cùng bạn
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích –</b>
<b>Chơi, tập</b>
- Nêu gương cuối
- Rèn cho trẻ ghi nhớ
các tiêu chuẩn và
cách đánh giá “Bé
chăm, bé ngoan, bé
sạch”.
- Bảng bé ngoan,
cờ…v…v.
<b>Trả trẻ</b>
Vệ sinh- trả trẻ - Trẻ được vệ sinh
sạch sẽ khi ra về
- Trẻ biết lấy đúng
đồ dùng cá nhân của
mình và biết chào
hỏi cơ giáo, bạn bè,
bố mẹ lễ phép trước
khi ra về.
-Trao đổi tình hình
của trẻ với phụ
huynh học sinh
- Tư trang, đồ dùng
cá nhân của trẻ
HOẠT ĐỘNG
- Cô gợi trẻ nêu tiêu chuẩn tđ
- Gợi trẻ nhận xét bạn, Nêu những hành vi
ngoan, chưa ngoan, nêu những trẻ đạt ba tiêu
chuẩn, và những trẻ còn mắc lỗi
- Cô nhận xét và cho trẻ cắm cờ (cuối ngày),
tặng PBN(cuối tuần)
- Nhắc trẻ phấn đấu ngày hôm sau.
- Nêu tiêu chuẩn thi đua: bé
ngoan, bé chăm, bé sạch
-Trẻ nhận xét
-Qs và lắng nghe
- Cắm cờ
-Qs và lắng nghe
- Cô nhắc trẻ làm vệ sinh cá nhân
- Hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân của
mình
- Cơ hướng trẻ biết chào hỏi cô giáo, bạn bè,
bố mẹ lễ phép trước khi ra về.
- Trò chuyện trao đổi với phụ huynh của trẻ
Trẻ làm vệ sinh cá nhân rửa tay,
lau mặt
- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân của
mình
- Trẻ chào cô giáo, bạn bè, bố
mẹ lễ phép trước khi ra về.
- Chạy nhanh 15m
<i><b>Hoạt động bổ trợ : - Âm nhạc: Một đồn tàu.</b></i>
<b>I. Mục đích – yêu cầu </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết ném xa bằng một tay,
- Biết vươn người tạo sức mạnh khi ném.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Ôn luyện kỹ năng vận động, khả năng định hướng, làm theo hiệu lệnh.
- Rèn khả năng chú ý quan sát.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức rèn luyện thân thể.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng- đồ chơi</b>
- Một số đồ dùng, đồ chơi
<b>2. Địa điểm</b>
Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ôn định tổ chức </b>
- Hỏi trẻ về sở thích của bản thân
+ trẻ thích ăn gì? thích chơi trị chơi nào nhất
Giáo dục trẻ chơi đoàn kết với bạn
<b>2. Giới thiệu bài </b>
Các con ơi muốn có một cơ thể khỏe mạnh để ngay
ngay vui đến trường thì chúng mình phải làm gì?
Vậy chúng mình cùng nhau thăm gia vào bài tập
nhé!
<b>3.Hướng dẫn</b>
<b>3.1. Hoạt động 1. Khởi động:</b>
Hát “một đoàn tàu” kết hợp với đi các kiểu chân
theo hiệu lệnh của cơ
- Trẻ kể về tên, sở thích của
mình
- Đội hình vịng trịn
<b>3.2. Hoạt động 2. Trọng động: </b>
<i>a. Bài tập phát triển chung: </i>
- Tay: Hai tay đưa ra trước- lên cao
- Chân : Đứng đưa chân ra trước – lên cao
- Bụng : đứng cúi gập người về trước tay chạm
ngón chân
- Bật tiến về phía trước
<i>b. Vận động cơ bản:</i>
- Giới thiệu vận động : ném xa bằng một tay
- Cô tập mẫu lần 1
- Cô tập mẫu lần 2.kết hợp phân tích động tác: Cơ
đứng ở vạch xuất phát chân trước chân sau, tay
cùng phía với chân sau cầm vật ném, khi ném cô
đưa tay phía trước vịng xuống dưới, ra sau, lên cao
vươn người lấy đà ném mạnh về phía trước.
- Mời một trẻ làm thử, cô nhận xét
- Cho trẻ thực hiện lần lượt
- Cho trẻ thi đua theo tổ.
<i>c. Ôn vận động “ Chạy nhanh 15m” </i>
- Cô gây hứng thú với trẻ về chú thỏ chạy nhanh.
Cả lớp cùng chạy nhanh giống chú thỏ.
- Cô hỏi trẻ cách chạy
- Cô nhắc lại cách chạy. Cho trẻ nhắc lại
- Cơ cho trẻ thực hiện: dưới hình thức chơi “Hai
đội thỏ thi tài”, thỏ trắng, thỏ nâu.
- Cơ động viên khuyến khích trẻ
<i><b>3.3 Hoạt động 3. Hồi tĩnh: Chim bay về tổ</b></i>
<b>4. Củng cố </b>
-Cho trẻ nhắc lại tên vận động, cô nhắc lại.
-Giáo dục trẻ: Thể dục rất tốt cho sức khỏe vì vậy
các con phải chịu khó tập thể dục.
Đội hình 3 hàng ngang
- Tập theo cô mỗi động tác
- Quan sát và lắng nghe
- Một trẻ làm thử
- Trẻ thực hiện lần lượt
- Hai tổ thi đua
- Trẻ lắng nghe
- Nhắc lại cách chạy
- Trẻ chơi
Đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng
làm cánh chim bay
<b>5. Kết thúc </b>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động
<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Thứ 3 ngày 16 tháng 10 năm 2018</i>
<i><b>Tên hoạt động: Tốn: Xác định vị trí trên, dưới, trước, sau của đồ vật</b></i>
<i><b> Hoạt động bổ trợ: Hát: “Cái mũi”.</b></i>
<b>I- Mục đích – yêu cầu</b>
<b>1/ Kiến thức </b>
- Trẻ nhận biết vị trí trên, dưới, trước, sau của đồ vật với bản thân trẻ và
so với bạn khác.
<b>2/ Kỹ năng </b>
- Rèn sự chú ý ghi nhớ có chủ đích cho trẻ.
- Khả năng diễn đạt chính xác các phía của bản thân.
<b>3/ Thái độ </b>
- Giáo dục trẻ u u thích mơn học.
<b> II- Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng</b>
- Bướm, một thỏ bông, cà rốt dán dưới nền nhà, sắc xô.
<b>2. Địa điểm tổ chức </b>
- Trong lớp.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ôn định tổ chức </b>
- Cho trẻ hát bài “cái mũi”.
- Trò chuyện về chủ đề.
<b>2. Giới thiệu bài </b>
- Hôm nay cô sẽ dạy các con “Xác định vị trí trên,
<b>dưới, trước, sau của đồ vật với bản thân trẻ và so </b>
với bạn khác”.
<b>3. Hướng dẫn </b>
<b>3.1. Hoạt động 1: Ôn xác định vị trí trên, dưới, </b>
<b>trước, sau của bản thân trẻ.</b>
- Cơ cùng trẻ hát bài “dấu tay”.
+ Dấu cái tay đưa lên trên. Cơ hỏi tay đâu?
+ Hát dấu tay phía dưới chân. Tay chúng mình
đang ở phía nào?
+ Hát dấu tay đưa ra trước mặt.
- Cô hỏi trẻ tay đâu?
+ Hát dấu tay ra sau lưng. Tay đâu các con?
- Các con có nhìn thấy tay của chúng mình khơng?
Vì sao?
<i><b>3.2. Hoạt động 2: </b></i><b>Dạy trẻ nhận biết phía trên- </b>
- Trẻ hát.
- Trị chuyện.
- Lắng nghe.
- Trẻ hát.
- Tay ở phía trên.
- Hát dấu tay.
- Phía trước.
- Phía sau.
<b>trẻ.</b>
<b>* Phía trên của trẻ</b>
- Cơ cho trẻ bắt bướm? các con có bắt được khơng?
Bạn bướm bay ở đâu?Vì sao các con khơng bắt
được?
- Các con nhìn xem bạn bướm ở đâu?
- Làm thế nào để nhìn thấy bạn bướm nhỉ?
- Vì sao các con biết đó là phía trên?
=> Cô chốt lại.
- Cô hỏi nhiều trẻ và gợi ý trẻ biết nhấn mạnh “phía
trên” của bạn thân. Cơ hỏi một vài trẻ phía trên của
trẻ và phía trên của trẻ có gì?
<b>* Phía dưới của bản thân</b>
- Các con hãy đứng lên nào? Ai giỏi cho cơ biết
dưới chân có gì?
- Những củ cà rốt có màu gì đấy?
- Chúng mình làm thế nào để nhìn thấy những củ
cà rốt đó?
- Vì sao chúng mình phải cúi xuống mới nhìn thấy
nó? - Cơ hỏi trẻ và gợi ý để trẻ nói được tại sao
củ cà rốt ở phía dưới”.
=> Các con ạ những đồ vật mà phải nhìn xuống
mới thấy gọi là “phía dưới”.
- Cơ chỉ và nói 2- 3 lần, cô cho cả lớp và cá nhân
trẻ nói “phía dưới”của bản thân.
<b>* Phía trước của bản thân</b>
- Thấy chúng mình học rất vui bạn thỏ bơng cũng
muốn vào xem chúng mình học đấy. Các con cùng
chào bạn thỏ nào.
- Bạn thỏ đag ở đâu nhỉ? Các con có nhìn thấy bạn
ấy khơng?
-Ví sao các con nhìn thấy?
- Các con nhìn thấy bạn thỏ vì bạn ấy ở phía trước
các con đấy.
Cho cả lớp đọc “ Phía trước”
- Trẻ bắt bướm.
- Đang bay ạ
- Phải ngẩng đầu lên mới
nhìn thấy.
- Lắng nghe.
- Sàn nhà.
- Cúi xuống.
- Vì ở phía dưới.
- Phía dưới.
- Chúng tơi chào bạn thỏ
- Có ạ
-Trước mặt ạ
- Chúng mình cùng chơi trò chơi nhé. Trời tối- trời
sáng nhé.
- Các con nghe thấy tiếng xắc sô ở đâu nhỉ?
- Các con có nhìn thấy khơng?
- Vì sao các con khơng nhìn thấy sắc sơ nhỉ?
- Cơ cho cả lớp đọc “ phía sau”.
=>Các con ạ những gì ở đằng sau mà phải quay
người lại mới thấy đều gọi là phía sau đấy.
- Cơ gọi trẻ hỏi phía sau của con đâu, phía sau của
con có gì?
- Cơ vừa cho chúng mình nhận biết những phía nào
nhỉ?
<b>4. Củng cố </b>
- Các con vừa được học bài gì?
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.
<b>5. Kết thúc</b>
- Cơ động viên khích lệ trẻ.
- Chuyển hoạt động.
- Đi ngủ.
- Ị ó o.
- Sau lưng.
- Khơng ạ.
- ở phía sau ạ.
- phía sau.
- Trên, dưới, trước ,sau.
- Trẻ trả ời.
- Lắng nghe.
<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i>Thứ 4 ngày 17 tháng 10 năm 2018</i>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình + Tơ màu tranh bạn trai, bạn gái.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: + Trị chuyện về chủ đề.</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn kỹ năng quan sát và đàm thoại.
- kỹ năng tô màu, tư thế ngồi, cách trang trí
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục trẻ biết tạo ra sản phẩm đẹp.
- GD trẻ yêu quý bạn bè, yêu quý trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
- Mẫu của cô
- Bút sáp mầu, bút chì....
- Bài cho trẻ vẽ, bút sáp mầu....
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Lớp học rộng rãi, ấp ám, sạch sẽ.
III. Tổ chức hoạt động
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Trò chuyện với trẻ các bộ phận trên cơ thể của
trẻ
+ Trên cơ thể các con có những bộ phận nào?
Những bộ phận đó có quan trọng với bản thân
-> Mỗi bộ phận trên cơ thẻ của các con đều có
những nhiệm vụ và chức năng giêng. vd như
mui để ngửi và thở, tai đẻ nghe vv..
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Các con có biết bạn trai và bạn gái khác nhau
như thế nào không?
- Điểm đầu tiên dễ nhận ra nhất là mái tóc phải
khơng nào?
- Hơm nay chúng mình hãy cùng nhau tơ màu
bức tranh về bạn trai, bạn gái nhé.
<b>3. Hướng dẫn</b>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: cho trẻ quan sát tranh và </b></i>
<i><b>đàm thoại.</b></i>
- Các con quan sát xem bức tranh trên bảng vẽ
gì?
- Bạn trai thì có mái tóc gì và mặc quần như thế
nào?
- Bạn gái thì có tóc dài, và mặc quần áo màu gì?
- Các con nhìn bức tranh có đẹp khơng? Chúng
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Cô làm mẫu và hướng dẫn </b></i>
<i><b>trẻ.</b></i>
- Các con hãy quan sát cô tơ màu bức tranh bạn
- Trị chuyện cùng cơ
- Trẻ trả lời.
- Lắng nghe.
- vâng ạ.
trai, bạn gái như thế nào nhé!
- Khi tô màu, cơ cầm bút bằng ba đầu ngón tay,
cơ tơ từ trên xuống dưới, từ trái qua phải tô sao
cho màu khơng bị chờm ra ngồi. Tóc màu đen,
quần bạn nam cô tô màu xanh...
- Cô cho trẻ nam tô màu tranh bạn nam, trẻ nữ
tô màu tranh bạn nữ.
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Quá trình trẻ thực hiện</b></i>
- Cơ gọi trẻ nói xem con định tơ màu thế nào?
- Cô cho trẻ tô màu
- Cô quan sát và khích lệ trẻ để trẻ có nhưng
sáng tạo mới.
Trong khi trẻ thực hiện cô mở nhạc nhẹ “chúc
mừng sinh nhật”
<i><b>3.4. Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b></i>
- Cô mời trẻ treo tranh
- Cô động viên khen chung
- Cho trẻ quan sát tranh và nói lên nhận xét của
mình
+ Con thấy thích bức tranh nào? vì sao con
thích?
- Cơ chọn những bài tơ đẹp, gọn gàng nhận xét
<b>tuyên dương </b>
<b>4. Củng cố</b>
+ Hơm nay các con đã làm gì?
+ Giáo dục trẻ biết vệ sinh thân thể sạch sẽ
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xét tuyên dương khích lệ trẻ.
<b>- Cho trẻ chuyển hoạt động. </b>
- Vâng ạ
- Lắng nghe
- Trẻ quan sát và lắng nghe
- Trẻ thực hiện
- Trẻ treo tranh
- Quan sát tranh
- Nói nên cảm nhận của
mình
- Tơ màu tranh bạn trai, bạn
gái
- Lắng nghe
<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
...
...
...
...
...
...
<i>Thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2018</i>
<i><b> Tên hoạt động: KPKH: “Phân biệt bốn nhóm thực phẩm tốt cho sức khỏe”.</b></i>
<i><b> Hoạt động bổ trợ: Hát “Mời bạn ăn”.</b></i>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
- Trẻ biết phân biệt được các nhóm thực phẩm.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn luyện cho trẻ kĩ năng q/s, phân biệt và so sánh.
- Rèn luyện cho trẻ kĩ năng ghi nhớ có chủ định.
- Phát triển ngôn ngữ và làm giàu vốn từ cho trẻ.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Giaó dục trẻ bảo cần ăn đủ 4 đủ chất dinh dưỡng.
- Trẻ có thói quen ăn uống hợp vệ sinh.
<b>II- Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
- Cơ chuẩn bị tranh về 4 nhóm thực phẩm.
- Tranh lơ tơ về các nhóm thực phẩm. Giấy, bút màu cho trẻ.
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Lớp học.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ôn định tổ chức </b>
- Cho trẻ hát bài “ Mời bạn ăn”
- Trò chuyện với trẻ về bài hát.
- Bài hát nói về điều gì? Trong bài hát khuyên
chúng ta điều gì? Nếu ăn uống đủ chất thì cơ thể
mình như thế nào?
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Hôm nay cô sẽ cho các con phân biệt về bốn
nhóm thực phẩm tốt cho sức khỏe, các con có
thích khơng?
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>3.1. Hoạt động1: Bé cùng khám phá.</b>
- Cô cho trẻ quan sát 2 bạn( một bạn mập một bạn
nhỏ ốm) cô hỏi trẻ về 2 trẻ, vì sao lại có bạn mập
như vậy mà lại có bạn gầy ốm? (Cho trẻ nói lên
suy nghĩ của mình).
- Cơ nhấn mạnh: Bạn mập khoẻ là bạn ăn đủ chất
dinh dưỡng, còn bạn gầy ốm thì ăn chưa đủ chất
dinh dưỡng đấy.
-Cơ hỏi trẻ hàn ngày xem trẻ được ăn những thức
ăn gì?
- Cho trẻ quan sát bức tranh nhóm thực phẩm giàu
chất đạm.
- Trẻ hát.
- Trò chuyện.
- Cơ thể khỏe mạnh.
- Có ạ!
- Trẻ quan sát
- Gọi 3 trẻ nói lên suy nghĩ
của mình
- Trẻ lắng nghe
- Cô đàm thoại với trẻ về bức tranh:
+ Bức tranh vẽ gì? Con tơm sống ở đâu, để làm gì?
Các con đã được ăn tơm chưa, trong tơm có chất
gì?
- Cơ nói: Tơm sống ở dưới nước và để làm thức ăn
cho con người, trong tơm có chất đạm.
- Tương tự cho trẻ quan sát tranh thịt lợn, trứng, cá
cua, đàm thoại với trẻ về nơi sống, ích lợi, chất
gì?
* Cơ cho trẻ quan sát bức tranh về nhóm thực
phẩm giàu chất béo: cô hỏi trẻ khi mẹ xào món
ăn gì đó thì phải dùng cái gì xào mơi ngon?
- Cơ nhấn mạnh: Mỡ có chất béo rất cần cho cơ thể
chỉ trẻ xem tranh mỡ, dầu ăn.
- Ngồi mỡ ra các con có biết thực phẩm nào giàu
chất béo nữa không?
* Hàng ngày đến trưa cơ cho các con ăn gì đấy nhỉ?
Cơm từ đâu mà có. Đúng rồi bạn nào biết trong
cơm có chất gì?
- Trong cơm có chất bột, đường, có cần thiết cho
cơ thể không? Đây cũng là một chất không thể
thiếu được trong cơ thể con người
* Tương tự cho trẻ quan sát tranh vẽ về các loại
quả, đàm thoại với trẻ về các nhóm thực phẩm
đó
- Cơ nhấn mạnh: 4 nhóm thực phẩm như: chất đạm,
chất béo, chất bột đường, chất VTM là những
chất rất cần thiết cho cơ thẻ , thiếu một trong 4
chất đó cơ thể phát triển khơng cân đối, gầy còm
ốm yếu
GD : Trẻ cần ăn đủ thứ ăn cố 4 nhóm thực phẩm(ăn
đủ chát dinh dưỡng.
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Trị chơi luyện tập. </b></i>
- Cơ cho trẻ cắt những hình ảnh: Rau, quả, mỡ, thịt
trứng, cá, cua, tơm, mì tơm, gạo, bơ,...dán thành
4 nhóm thực phẩm.
- Sống dưới nước, để ăn.
- Trẻ quan sát
- Dầu, mỡ.
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe, trả lời câu hỏi.
- Ăn cơm.
- Lắng nghe.
- Trẻ quan sát.
- Lắng nghe.
- quan sát và lắng nghe
<b>4. Củng cố </b>
- Các con vừa được học về những nhóm thực phẩm
nào?
- GD: Các con phải ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng,
phải ăn hết xuất của mình để có một cơ thể khỏe
mạnh.
<b>5. Kết thúc </b>
<b>- Nhận xét- tuyên dương trẻ</b>
- Bốn nhóm thực phẩm tốt
cho sức khỏe.
- Lắng nghe.
<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Hoạt động bổ trợ: + Âm nhạc: “Qủa”.</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ, thuộc bài thơ, tên tác giả.
- Trẻ được chơi trò chơi.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn kỹ năng quan sát.
- Kỹ năng đọc thơ diễn cảm, phát triển ngôn ngữ.
<b>3. Thái độ</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
- Một số tranh ảnh minh hoạ cho bài thơ.
<b>- Tranh có chữ.</b>
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Lớp học rộng rãi, ấm áp, sạch sẽ.
III. Tổ chức hoạt động
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức </b>
- Cô hát cho trẻ nghe bài hát :“quả“.
+ Trong bài hát nói về những loại quả gì ?
+ Ngồi những loại quả trong bài hát con cịn
biết những loại quả nào?
- Cô khái quát lại cho trẻ câu trả lời: trong các
loại quả có chất vitamin A rất tốt cho cơ thể .
<b>2. Giới thiệu bài: </b>
- Hơm nay, cơ sẽ đọc cho lớp mình nghe một
bài thơ về một bạn bị đau bụng vì ăn quả xanh.
<b>3. Hướng dẫn. </b>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Dạy trẻ đọc thơ: “Thỏ bông </b></i>
<i><b>bị ốm”.</b></i>
+ Lần 1 : Cô đọc diễn cảm cho trẻ nghe.
+ Lần 2: Cô đọc thơ kết hợp tranh.
- Cô giảng nội dung bài thơ : Bài thơ nói về bạn
thỏ bơng bị đau bụng do ăn quả xanh và uống
nước lã vì thế bụng bạn thỏ đã sơi ào bác sỹ
nghi là bạn ấy ăn bậy .
- Lần 3. đọc kết hợp chỉ chữ dưới tranh
<b>3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại. </b>
- Các con vừa nghe cô đọc bài thơ gì?
- Bài thơ nói về bạn nào?
- Bạn ấy bị làm sao ?
- Vì sao bạn ấy lại bị ốm và đau bụng ? Sau khi
ăn quả xanh xong bạn ấy lại làm gì ?
-Nên bạn ấy mới bị làm sao? Các con có được
làm như bạn thỏ khơng?
=> Giáo viên khái quát lại câu trả lời đúng cho
- Trẻ hát.
- Quả khế, quả mít...
- Quả táo, cam...
- Quan sát và lắng nghe
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc tên bài thơ
- Thỏ bông bị ốm.
- Bạn thỏ bông ăn quả xanh
uống nước lã.
trẻ.
*Giáo dục trẻ: Các con khơng được bắt chước
bạn Thỏ Bơng. Chúng mình phải ăn chín uống
sơi khơng được uống nước lã.
<b>3.3. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ.</b>
<i><b>- Cho trẻ đọc cùng cô cả bài 3- 4 lần.</b></i>
- Thi đua theo tổ, theo nhóm, cá nhân
( Cơ quan sát sửa sai, sửa ngọng cho trẻ )
- Các tổ đọc nối tiếp các đoạn thơ theo yêu cầu
của cô..
* Chơi trò chơi vận động: Trời nắng, trời mưa.
<b>4. Củng cố </b>
- Hơm nay các con được học bài thơ gì?
- GD: Các con phải ăn chín uống sơi, khơng
được ăn quả xanh uống nước lã sẽ bị đau bụng.
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xét – tuyên dương
- Lắng nghe.
- Trẻ đọc thơ( Lớp, tổ, cá
nhân)
- Trẻ chơi trò chơi
- Thỏ bông bị ốm