Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

cập nhật đề đáp án khảo sát chất lượng đầu năm học 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.66 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC </b>



<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Mơn: Hóa học 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>135 </b>


<i><b>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </b></i>


<i><b>H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39 ;Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; </b></i>
<i><b>Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...



<b>Câu 1: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đ ktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 2: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào q trình quang hợp của cây xanh tạo tinh </b>
bột. Chất X là


<b>A. O</b>2 <b>B. H</b>2 <b>C. N</b>2 <b>D. CO</b>2.



<b>Câu 3: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>2=CH2 <b>B. CH</b>2=CH2Cl <b>C. CH</b>3-CH3 <b>D. CH</b>2=CH-CH3.


<b>Câu 4: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? </b>


<b>A. Q tím </b> <b>B. dd AgNO</b>3/NH3 <b>C. dd Brom </b> <b>D. dd NaOH </b>


<b>Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. KNO</b><sub>3</sub>. <b>B. NaHSO</b><sub>4</sub>. <b>C. NaCl. </b> <b>D. Na</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.


<b>Câu 6: Thực hiện thí nghiệm mơ phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng quan </b>
sát được là


<b>A. khơng có hiện tượng gì. </b>


<b>B. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. </b>
<b>C. kết tủa vẫn cịn, dung dich trong suốt khơng màu. </b>
<b>D. kết tủa khơng tan, dung dịch có màu xanh. </b>


<b>Câu 7: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol thuộc
đồng đẳng nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32– CaCO3?


<b>A. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>B. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O



<b>C. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.


<b>D. CaCl</b>2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.


<b>Câu 9: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? </b>


<b>A. Axit axetic. </b> <b>B. axit benzoic. </b> <b>C. axit fomic. </b> <b>D. axit propionic </b>
<b>Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. HNO</b>3. <b>C. NH</b>4Cl. <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 11: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong q trình quả chín. Người nơng dân thường </b>
giấm thủ công một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,.. người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để
tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>6H6. <b>B. C</b>2H4. <b>C. C</b>2H2. <b>D. C</b>2H6.


<b>Câu 12: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là?


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 13: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? </b>


<b>A. HCl đặc, nguội. </b> <b>B. HNO</b><sub>3 </sub>loãng.


<b>C. HNO</b>3 đặc, nguội. <b>D. H</b>2SO4 đặc, nóng.


<i><b>Câu 14: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b></i>



<b>A. NH</b>4NO3  NH3 + HNO3. <b>B. 2NaHCO</b>3  Na2CO3 + CO2 + H2O.


<b>C. 2KNO</b>3  2KNO2 + O2. <b>D. NH</b>4Cl  NH3 + HCl.


<b>Câu 15: Hợp chất sau CH</b>3-CH3 có tên gọi là


<b>A. eten </b> <b>B. etan </b> <b>C. etilen </b> <b>D. etin </b>


<b>Câu 16: Công thức tổng quát của ankyl benzen là </b>


<b>A. C</b>nH2n (n ≥2) <b>B. C</b>nH2n-2 (n ≥2) <b>C. C</b>nH2n-6 (n ≥6) <b>D. C</b>nH2n+2 (n ≥1)


<b>Câu 17: Cho phản ứng hóa học sau: </b> Ni,t0


3 2


CH CHOH X. X là chất nào sau đây?


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. HCOOH </b> <b>C. CH</b>3OH <b>D. CH</b>3CH2OH


<i><b>Câu 18: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? </b></i>


<b>A. HCl  H</b>+ + Cl-. <b>B. CH</b>3COOH  CH3COO- + H+


<b>C. H</b>3PO4  3H+ + PO43- . <b>D. Na</b>3PO4  3Na+ + PO43- .


<b>Câu 19: Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 200. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 50. </b> <b>D. 500. </b>



<b>Câu 20: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : </b>
<b>A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>B. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. </b>
<b>Câu 21: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. ZnSO</b>4. <b>B. KOH. </b> <b>C. Al(OH)</b>3. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 22: Cho m gam CH</b>3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là


<b>A. 22 gam. </b> <b>B. 5,5 gam. </b> <b>C. 11,0 gam. </b> <b>D. 2,75 gam. </b>


<b>Câu 23: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng, </b>
giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?


<b>A. Ca(H</b>2PO4)2. <b>B. NH</b>4NO3. <b>C. NaNO</b>3. <b>D. (NH</b>2)2CO.


<b>Câu 24: HNO</b>3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?


<b>A. Fe. </b> <b>B. Fe(OH)</b><sub>2</sub>. <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


<b>Câu 25: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe</b>2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng



<b>A. 2,88gam. </b> <b>B. 3,36 gam. </b> <b>C. 5,04gam. </b> <b>D. 6,72 gam. </b>


<i><b>Câu 27: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? </b></i>
<b>A. 2CH</b>3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2.


<b>B. CH</b>3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.


<b>C. C</b>6H5OH + CH3COOH CH3COOC6H5 + H2O.


<b>D. 2C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2Na 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub>.


<b>Câu 28: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,03 và 0,02. </b> <b>B. 0,05 và 0,01. </b> <b>C. 0,01 và 0,03. </b> <b>D. 0,02 và 0,05. </b>


<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là


<b>A. C</b>4H10 và C5H12. <b>B. C</b>2H6 và C3H8.


<b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. CH</b>4 và C2H6.


<b>Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 31: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H</b>2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích
36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH



3 là:


<b>A. 80% </b> <b>B. 30% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 20% </b>


<b>Câu 32: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 33: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng </b>
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. 0,05 và 0,1. </b> <b>B. 0,1 và 0,05. </b> <b>C. 0,12 và 0,03. </b> <b>D. 0,03 và 0,12. </b>


<b>Câu 34: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
nước brom là


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 35: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. 5 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 7,5 </b>


<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub> (đktc) và 5,4
gam H<sub>2</sub>O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, 140oC thì khối lượng ete thu được là


<b>A. 7,40 gam. </b> <b>B. 2,80 gam. </b> <b>C. 3,70 gam. </b> <b>D. 5,60 gam. </b>



<b>Câu 37: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO</b>3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85
gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí tới khối lượng không
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là


<b>A. 42,80%. </b> <b>B. 28,50%. </b> <b>C. 22,66%. </b> <b>D. 52,88%. </b>


<b>Câu 38: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn </b>
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56
gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 101,52. </b> <b>B. 103,68. </b> <b>C. 77,76. </b> <b>D. 95,04. </b>


<b>Câu 39: </b>


Cho các phát biểu sau:


(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> và CaSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 40: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70o C



(2) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch chứa phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục


(4) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với dd NaOH.
(5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC </b>



<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Mơn: Hóa học 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>567 </b>


<i><b>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </b></i>


<i><b>H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39 ;Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; </b></i>
<i><b>Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...




<b>Câu 1: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? </b>


<b>A. axit propionic </b> <b>B. Axit axetic. </b> <b>C. axit fomic. </b> <b>D. axit benzoic. </b>
<b>Câu 2: Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 200. </b> <b>B. 500. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 50. </b>


<b>Câu 3: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : </b>
<b>A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>B. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>C. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. </b>
<b>Câu 4: Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32– CaCO3?


<b>A. CaCl</b>2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.


<b>B. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>C. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>D. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.


<b>Câu 5: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)</b>3. <b>B. KOH. </b> <b>C. ZnSO</b>4. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 6: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>



<b>A. CH</b>3-CH3 <b>B. CH</b>2=CH-CH3. <b>C. CH</b>2=CH2Cl <b>D. CH</b>2=CH2


<b>Câu 7: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng, giúp </b>
cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?


<b>A. Ca(H</b>2PO4)2. <b>B. NH</b>4NO3. <b>C. (NH</b>2)2CO. <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 8: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có công thức phân tử C</b>4H8O2 là?


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 9: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol thuộc
đồng đẳng nào sau đây?


<b>A. anđehit. </b> <b>B. ancol. </b> <b>C. xeton. </b> <b>D. axit cacboxylic. </b>


<b>Câu 10: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


<b>A. 2KNO</b>3  2KNO2 + O2. <b>B. NH</b>4NO3  NH3 + HNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 11: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? </b></i>


<b>A. HCl  H</b>+ + Cl-. <b>B. H</b>3PO4  3H+ + 3PO43- .


<b>C. Na</b>3PO4  3Na+ + PO43- . <b>D. CH</b>3COOH  CH3COO- + H+


<b>Câu 12: Công thức tổng quát của ankyl benzen là? </b>


<b>A. C</b>nH2n-2 (n ≥2) <b>B. C</b>nH2n+2 (n ≥1) <b>C. C</b>nH2n-6 (n ≥6) <b>D. C</b>nH2n (n ≥2)



<b>Câu 13: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong q trình quả chín. Người nơng dân thường </b>
giấm thủ công một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,.. người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để
tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>2H6. <b>B. C</b>2H4. <b>C. C</b>6H6. <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 14: Chất nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. Na</b>2SO4. <b>B. KNO</b>3. <b>C. NaHSO</b>4. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 15: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? </b>


<b>A. dd NaOH </b> <b>B. Q tím </b> <b>C. dd Brom </b> <b>D. dd AgNO</b>3/NH3


<b>Câu 16: Hợp chất sau CH</b>3-CH3 có tên gọi là


<b>A. etin </b> <b>B. Etilen </b> <b>C. etan </b> <b>D. eten </b>


<b>Câu 17: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? </b>


<b>A. HNO</b>3 loãng. <b>B. H</b>2SO4 đặc, nóng.


<b>C. HCl đặc, nguội. </b> <b>D. HNO</b>3 đặc, nguội.


<b>Câu 18: HNO</b>3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>D. Fe(OH)</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 19: Cho phản ứng hóa học sau: </b> Ni,t0



3 2


CH CHOH X. X là chất nào sau đây?


<b>A. HCOOH </b> <b>B. CH</b>3COOH <b>C. CH</b>3CH2OH <b>D. CH</b>3OH


<b>Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. KOH. </b> <b>C. HNO</b>3. <b>D. NH</b>4Cl.


<b>Câu 21: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đ ktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 22: Cho m gam CH</b>3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là


<b>A. 11,0 gam. </b> <b>B. 22 gam. </b> <b>C. 2,75 gam. </b> <b>D. 5,5 gam. </b>


<b>Câu 23: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo </b>
tinh bột. Chất X là


<b>A. N</b>2 <b>B. O</b>2 <b>C. CO</b>2. <b>D. H</b>2


<b>Câu 24: Thực hiện thí nghiệm mơ phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng </b>
quan sát được là


<b>A. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. </b>


<b>B. khơng có hiện tượng gì. </b>


<b>C. kết tủa khơng tan, dung dịch có màu xanh. </b>
<b>D. kết tủa vẫn cịn, dung dich trong suốt không màu. </b>


<b>Câu 25: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng </b>
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? </b></i>
<b>A. 2CH</b>3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2.


<b>B. C</b>6H5OH + CH3COOH  CH3COOC6H5 + H2O.


<b>C. CH</b><sub>3</sub>COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.


<b>D. 2C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2Na  2C2H5ONa + H2.


<b>Câu 27: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,02 và 0,05. </b> <b>B. 0,05 và 0,01. </b> <b>C. 0,01 và 0,03. </b> <b>D. 0,03 và 0,02. </b>


<b>Câu 28: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub> (đktc) và 5,4
gam H<sub>2</sub>O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub><sub> đặc, 140</sub>oC thì khối lượng ete thu được là



<b>A. 5,60 gam. </b> <b>B. 3,70 gam. </b> <b>C. 7,40 gam. </b> <b>D. 2,80 gam. </b>


<b>Câu 30: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H</b>2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích
36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH


3 là:


<b>A. 50% </b> <b>B. 30% </b> <b>C. 20% </b> <b>D. 80% </b>


<b>Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 32: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
nước brom là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. 7,5 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là


<b>A. C</b>4H10 và C5H12. <b>B. CH</b>4 và C2H6.


<b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. C</b>2H6 và C3H8.



<b>Câu 35: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe</b>2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng


<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 6,72 gam. </b> <b>C. 5,04gam. </b> <b>D. 2,88gam. </b>


<b>Câu 36: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 37: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO</b>3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85
gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng không
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là


<b>A. 22,66%. </b> <b>B. 52,88%. </b> <b>C. 42,80%. </b> <b>D. 28,50%. </b>


<b>Câu 38: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70o C


(2) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch chứa phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 39: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn </b>
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56


gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 103,68. </b> <b>B. 101,52. </b> <b>C. 77,76. </b> <b>D. 95,04. </b>


<b>Câu 40: </b>


Cho các phát biểu sau:


(e) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(f) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


(g) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(h) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC </b>



<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Mơn: Hóa học 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) </i>



<b>Mã đề thi </b>



<b>358 </b>


<i><b>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </b></i>


<i><b>H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39 ;Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; </b></i>
<i><b>Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...



<b>Câu 1: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đ ktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 2: Cho phản ứng hóa học sau: </b> Ni,t0


3 2


CH CHO H X. X là chất nào sau đây?


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. HCOOH </b> <b>C. CH</b>3OH <b>D. CH</b>3CH2OH


<b>Câu 3: Hợp chất sau CH</b>3-CH3 có tên gọi là


<b>A. Etilen </b> <b>B. eten </b> <b>C. etan </b> <b>D. etin </b>


<i><b>Câu 4: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? </b></i>


<b>A. H</b>3PO4  3H+ + 3PO43- . <b>B. CH</b>3COOH  CH3COO- + H+



<b>C. Na</b>3PO4  3Na+ + PO43- . <b>D. HCl  H</b>+ + Cl-.


<b>Câu 5: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 6: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


<b>A. NH</b>4NO3  NH3 + HNO3. <b>B. NH</b>4Cl  NH3 + HCl.


<b>C. 2NaHCO</b>3  Na2CO3 + CO2 + H2O. <b>D. 2KNO</b>3  2KNO2 + O2.


<b>Câu 7: Chất nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. NaHSO</b><sub>4</sub>. <b>B. Na</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C. NaCl. </b> <b>D. KNO</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 8: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong q trình quả chín. Người nơng dân thường </b>
giấm thủ công một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,.. người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để
tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>6H6. <b>B. C</b>2H2. <b>C. C</b>2H4. <b>D. C</b>2H6.


<b>Câu 9: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>2=CH2 <b>B. CH</b>3-CH3 <b>C. CH</b>2=CH2Cl <b>D. CH</b>2=CH-CH3.


<b>Câu 10: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? </b>


<b>A. Axit axetic. </b> <b>B. axit fomic. </b> <b>C. axit benzoic. </b> <b>D. axit propionic </b>



<b>Câu 11: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo </b>
tinh bột. Chất X là


<b>A. O</b>2 <b>B. N</b>2 <b>C. CO</b>2. <b>D. H</b>2


<b>Câu 12: Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32– CaCO3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. CaCl</b>2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.


<b>C. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>D. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.


<b>Câu 13: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? </b>


<b>A. HCl đặc, nguội. </b> <b>B. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng.


<b>C. HNO</b><sub>3</sub> đặc, nguội. <b>D. HNO</b><sub>3 </sub>lỗng.


<b>Câu 14: Cơng thức tổng qt của ankyl benzen là? </b>


<b>A. C</b>nH2n (n ≥2) <b>B. C</b>nH2n-2 (n ≥2) <b>C. C</b>nH2n-6 (n ≥6) <b>D. C</b>nH2n+2 (n ≥1)


<b>Câu 15: Thực hiện thí nghiệm mơ phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng </b>
quan sát được là


<b>A. khơng có hiện tượng gì. </b>


<b>B. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. </b>
<b>C. kết tủa khơng tan, dung dịch có màu xanh. </b>


<b>D. kết tủa vẫn cịn, dung dich trong suốt khơng màu. </b>
<b>Câu 16: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. NH</b>4Cl. <b>B. H</b>2O. <b>C. KOH. </b> <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 17: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol thuộc
đồng đẳng nào sau đây?


<b>A. anđehit. </b> <b>B. axit cacboxylic. </b> <b>C. xeton. </b> <b>D. ancol. </b>
<b>Câu 18: HNO</b>3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe(OH)</b><sub>2</sub>. <b>D. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


<b>Câu 19: Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 20. </b> <b>B. 50. </b> <b>C. 500. </b> <b>D. 200. </b>


<b>Câu 20: Cho m gam CH</b>3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là


<b>A. 22 gam. </b> <b>B. 5,5 gam. </b> <b>C. 11,0 gam. </b> <b>D. 2,75 gam. </b>


<b>Câu 21: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? </b>


<b>A. dd NaOH </b> <b>B. Quì tím </b> <b>C. dd Brom </b> <b>D. dd AgNO</b>3/NH3


<b>Câu 22: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. ZnSO</b>4. <b>C. Al(OH)</b>3. <b>D. Na</b>2CO3.



<b>Câu 23: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng, </b>
giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?


<b>A. Ca(H</b>2PO4)2. <b>B. NH</b>4NO3. <b>C. (NH</b>2)2CO. <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 24: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : </b>


<b>A. Xăng, dầu khơng tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>B. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>C. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. </b>


<b>Câu 25: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub><sub> (đktc) và 5,4 </sub>
gam H<sub>2</sub>O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, 140oC thì khối lượng ete thu được là


<b>A. 2,80 gam. </b> <b>B. 7,40 gam. </b> <b>C. 3,70 gam. </b> <b>D. 5,60 gam. </b>


<b>Câu 28: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng </b>
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là



<b>A. 0,05 và 0,1. </b> <b>B. 0,12 và 0,03. </b> <b>C. 0,03 và 0,12. </b> <b>D. 0,1 và 0,05. </b>


<b>Câu 29: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
nước brom là


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là


<b>A. C</b>2H6 và C3H8. <b>B. CH</b>4 và C2H6.


<b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. C</b>4H10 và C5H12.


<i><b>Câu 31: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? </b></i>
<b>A. CH</b>3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.


<b>B. 2CH</b><sub>3</sub>COOH + 2Na  2CH3COONa + H2.


<b>C. 2C</b>2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2.


<b>D. C</b>6H5OH + CH3COOH CH3COOC6H5 + H2O.


<b>Câu 32: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,02 và 0,05. </b> <b>B. 0,05 và 0,01. </b> <b>C. 0,01 và 0,03. </b> <b>D. 0,03 và 0,02. </b>


<b>Câu 33: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H</b>2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích


36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH


3 là:


<b>A. 20% </b> <b>B. 50% </b> <b>C. 30% </b> <b>D. 80% </b>


<b>Câu 34: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe</b>2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng


<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 6,72 gam. </b> <b>C. 2,88gam. </b> <b>D. 5,04gam. </b>


<b>Câu 35: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 36: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 37: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70o C


(2) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch chứa phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục


(4) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với dd NaOH.
(5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 38: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn </b>
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56
gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 39: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO</b>3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85
gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí tới khối lượng không
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là


<b>A. 28,50%. </b> <b>B. 42,80%. </b> <b>C. 22,66%. </b> <b>D. 52,88%. </b>


<b>Câu 40: </b>


Cho các phát biểu sau:


(i) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(j) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


(k) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(l) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC </b>



<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Mơn: Hóa học 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>486 </b>


<i><b>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </b></i>


<i><b>H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39 ;Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; </b></i>
<i><b>Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...



<b>Câu 1: Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 200. </b> <b>B. 500. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 50. </b>


<b>Câu 2: Hợp chất sau CH</b>3-CH3 có tên gọi là


<b>A. etin </b> <b>B. eten </b> <b>C. etan </b> <b>D. Etilen </b>


<b>Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau: </b>CH CH<sub>3</sub> O H <sub>2</sub>Ni,t0X. X là chất nào sau đây?



<b>A. CH</b>3COOH <b>B. CH</b>3OH <b>C. HCOOH </b> <b>D. CH</b>3CH2OH


<b>Câu 4: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? </b>


<b>A. axit propionic </b> <b>B. Axit axetic. </b> <b>C. axit benzoic. </b> <b>D. axit fomic. </b>
<b>Câu 5: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32– CaCO3?


<b>A. CaCl</b>2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.


<b>B. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>C. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>D. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.


<b>Câu 6: Chất nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. NaHSO</b><sub>4</sub>. <b>B. Na</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C. NaCl. </b> <b>D. KNO</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 7: Công thức tổng quát của ankyl benzen là? </b>


<b>A. C</b>nH2n-2 (n ≥2) <b>B. C</b>nH2n (n ≥2) <b>C. C</b>nH2n-6 (n ≥6) <b>D. C</b>nH2n+2 (n ≥1)


<b>Câu 8: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>2=CH2 <b>B. CH</b>3-CH3 <b>C. CH</b>2=CH2Cl <b>D. CH</b>2=CH-CH3.


<b>Câu 9: HNO</b>3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?



<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>D. Fe(OH)</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 10: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo </b>
tinh bột. Chất X là


<b>A. O</b>2 <b>B. N</b>2 <b>C. CO</b>2. <b>D. H</b>2


<i><b>Câu 11: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? </b></i>


<b>A. Na</b>3PO4  3Na+ + PO43- . <b>B. CH</b>3COOH  CH3COO- + H+


<b>C. HCl  H</b>+ + Cl-. <b>D. H</b>3PO4  3H+ + 3PO43- .


<b>Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. NH</b>4Cl. <b>C. HNO</b>3. <b>D. H</b>2O.


<b>Câu 13: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng, </b>
giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 14: Thực hiện thí nghiệm mơ phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng </b>
quan sát được là


<b>A. khơng có hiện tượng gì. </b>


<b>B. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. </b>
<b>C. kết tủa khơng tan, dung dịch có màu xanh. </b>
<b>D. kết tủa vẫn còn, dung dich trong suốt không màu. </b>


<b>Câu 15: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? </b>



<b>A. Q tím </b> <b>B. dd NaOH </b> <b>C. dd AgNO</b>3/NH3 <b>D. dd Brom </b>


<b>Câu 16: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol thuộc
đồng đẳng nào sau đây?


<b>A. anđehit. </b> <b>B. ancol. </b> <b>C. xeton. </b> <b>D. axit cacboxylic. </b>


<b>Câu 17: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong q trình quả chín. Người nơng dân thường </b>
giấm thủ công một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,.. người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để
tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>6H6. <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 18: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là?


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 19: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


<b>A. 2KNO</b>3  2KNO2 + O2. <b>B. NH</b>4Cl  NH3 + HCl.


<b>C. NH</b>4NO3  NH3 + HNO3. <b>D. 2NaHCO</b>3  Na2CO3 + CO2 + H2O.


<b>Câu 20: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : </b>
<b>A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>B. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>C. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>



<b>D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. </b>
<b>Câu 21: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. ZnSO</b>4. <b>C. Al(OH)</b>3. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 22: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đ ktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 23: Cho m gam CH</b>3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là


<b>A. 11,0 gam. </b> <b>B. 22 gam. </b> <b>C. 2,75 gam. </b> <b>D. 5,5 gam. </b>


<b>Câu 24: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? </b>


<b>A. HNO</b>3 lỗng. <b>B. H</b>2SO4 đặc, nóng.


<b>C. HCl đặc, nguội. </b> <b>D. HNO</b>3 đặc, nguội.


<i><b>Câu 25: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? </b></i>
<b>A. CH</b>3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>D. 2C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2Na  2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub>.


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là



<b>A. C</b>2H6 và C3H8. <b>B. CH</b>4 và C2H6.


<b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. C</b>4H10 và C5H12.


<b>Câu 27: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 28: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng </b>
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. 0,03 và 0,12. </b> <b>B. 0,05 và 0,1. </b> <b>C. 0,1 và 0,05. </b> <b>D. 0,12 và 0,03. </b>


<b>Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. 10 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7,5 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 30: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe</b>2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng


<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 6,72 gam. </b> <b>C. 2,88gam. </b> <b>D. 5,04gam. </b>


<b>Câu 31: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,02 và 0,05. </b> <b>B. 0,05 và 0,01. </b> <b>C. 0,01 và 0,03. </b> <b>D. 0,03 và 0,02. </b>


<b>Câu 32: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch </b>


nước brom là


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 33: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H</b>2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích
36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH


3 là:


<b>A. 50% </b> <b>B. 30% </b> <b>C. 20% </b> <b>D. 80% </b>


<b>Câu 34: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub> (đktc) và 5,4
gam H<sub>2</sub>O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, 140oC thì khối lượng ete thu được là


<b>A. 7,40 gam. </b> <b>B. 2,80 gam. </b> <b>C. 5,60 gam. </b> <b>D. 3,70 gam. </b>


<b>Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 37: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn </b>
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56
gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. 103,68. </b> <b>B. 95,04. </b> <b>C. 101,52. </b> <b>D. 77,76. </b>


<b>Câu 38: </b>


Cho các phát biểu sau:


(m) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(n) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> và CaSO4.


(o) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(p) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 39: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70o C


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục
(4) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với dd NaOH.


(5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 40: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO</b>3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85


gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là


<b>A. 28,50%. </b> <b>B. 42,80%. </b> <b>C. 22,66%. </b> <b>D. 52,88%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC </b>



<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Mơn: Hóa học 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>213 </b>


<i><b>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </b></i>


<i><b>H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39 ;Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; </b></i>
<i><b>Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...



<b>Câu 1: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol thuộc
đồng đẳng nào sau đây?



<b>A. xeton. </b> <b>B. axit cacboxylic. </b> <b>C. ancol. </b> <b>D. anđehit. </b>


<b>Câu 2: Thực hiện thí nghiệm mơ phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng quan </b>
sát được là


<b>A. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh. </b>
<b>B. kết tủa vẫn cịn, dung dich trong suốt khơng màu. </b>
<b>C. khơng có hiện tượng gì. </b>


<b>D. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. </b>


<b>Câu 3: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? </b>


<b>A. Q tím </b> <b>B. dd NaOH </b> <b>C. dd Brom </b> <b>D. dd AgNO</b>3/NH3


<b>Câu 4: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đ ktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 5: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32– CaCO3?


<b>A. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>B. CaCl</b>2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.


<b>C. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>D. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.



<b>Câu 6: Chất nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. NaHSO</b><sub>4</sub>. <b>B. Na</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C. KNO</b><sub>3</sub>. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 7: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 8: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong quá trình quả chín. Người nơng dân thường </b>
giấm thủ cơng một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,.. người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để
tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>6H6. <b>B. C</b>2H4. <b>C. C</b>2H2. <b>D. C</b>2H6.


<b>Câu 9: Hợp chất sau CH</b>3-CH3 có tên gọi là


<b>A. eten </b> <b>B. etan </b> <b>C. Etilen </b> <b>D. etin </b>


<b>Câu 10: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2 <b>C. CH</b>3-CH3 <b>D. CH</b>2=CH2Cl


<i><b>Câu 11: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? </b></i>


<b>A. HCl  H</b>+ + Cl-. <b>B. CH</b>3COOH  CH3COO- + H+


<b>C. H</b>3PO4  3H+ + 3PO43- . <b>D. Na</b>3PO4  3Na+ + PO43- .


<b>Câu 12: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? </b>


<b>A. HCl đặc, nguội. </b> <b>B. HNO</b><sub>3 </sub>lỗng.



<b>C. HNO</b>3 đặc, nguội. <b>D. H</b>2SO4 đặc, nóng.


<b>Câu 13: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có công thức phân tử C</b>4H8O2 là?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. NH</b>4Cl. <b>C. H</b>2O. <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 15: Công thức tổng quát của ankyl benzen là? </b>


<b>A. C</b>nH2n (n ≥2) <b>B. C</b>nH2n-2 (n ≥2) <b>C. C</b>nH2n-6 (n ≥6) <b>D. C</b>nH2n+2 (n ≥1)


<b>Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau: </b>CH CH<sub>3</sub> OH<sub>2</sub>Ni,t0X. X là chất nào sau đây?


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. HCOOH </b> <b>C. CH</b>3OH <b>D. CH</b>3CH2OH


<b>Câu 17: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng, </b>
giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?


<b>A. Ca(H</b>2PO4)2. <b>B. (NH</b>2)2CO. <b>C. NaNO</b>3. <b>D. NH</b>4NO3.


<b>Câu 18: Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 200. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 50. </b> <b>D. 500. </b>


<b>Câu 19: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : </b>
<b>A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>B. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. </b>
<b>Câu 20: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


<b>A. 2NaHCO</b>3  Na2CO3 + CO2 + H2O. <b>B. NH</b>4NO3  NH3 + HNO3.


<b>C. 2KNO</b>3  2KNO2 + O2. <b>D. NH</b>4Cl  NH3 + HCl.


<b>Câu 21: Cho m gam CH</b>3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là


<b>A. 22 gam. </b> <b>B. 5,5 gam. </b> <b>C. 11,0 gam. </b> <b>D. 2,75 gam. </b>


<b>Câu 22: HNO</b>3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?


<b>A. Fe. </b> <b>B. Fe(OH)</b><sub>2</sub>. <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


<b>Câu 23: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo </b>
tinh bột. Chất X là


<b>A. H</b>2 <b>B. CO</b>2. <b>C. O</b>2 <b>D. N</b>2


<b>Câu 24: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. ZnSO</b>4. <b>C. Al(OH)</b>3. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 25: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng </b>
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 26: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. 5 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 7,5 </b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub><sub> (đktc) và 5,4 </sub>
gam H<sub>2</sub>O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, 140oC thì khối lượng ete thu được là


<b>A. 7,40 gam. </b> <b>B. 5,60 gam. </b> <b>C. 2,80 gam. </b> <b>D. 3,70 gam. </b>


<i><b>Câu 28: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? </b></i>
<b>A. CH</b>3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.


<b>B. 2CH</b><sub>3</sub>COOH + 2Na  2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>.
<b>C. C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH + CH<sub>3</sub>COOH  CH<sub>3</sub>COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub> + H2O.


<b>D. 2C</b>2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2.


<b>Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 30: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 31: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch </b>


nước brom là


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Cơng thức phân tử của 2 ankan là


<b>A. C</b>2H6 và C3H8. <b>B. CH</b>4 và C2H6.


<b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. C</b>4H10 và C5H12.


<b>Câu 33: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H</b>2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích
36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH


3 là:


<b>A. 20% </b> <b>B. 50% </b> <b>C. 80% </b> <b>D. 30% </b>


<b>Câu 34: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,02 và 0,05. </b> <b>B. 0,05 và 0,01. </b> <b>C. 0,03 và 0,02. </b> <b>D. 0,01 và 0,03. </b>


<b>Câu 35: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe</b>2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng


<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 6,72 gam. </b> <b>C. 2,88gam. </b> <b>D. 5,04gam. </b>


<b>Câu 36: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là



<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 37: </b>


Cho các phát biểu sau:


(q) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(r) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


(s) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(t) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 38: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70o C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(4) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với dd NaOH.
(5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 39: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn </b>
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56
gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. 101,52. </b> <b>B. 77,76. </b> <b>C. 95,04. </b> <b>D. 103,68. </b>


<b>Câu 40: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO</b>3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85
gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí tới khối lượng không
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là


<b>A. 22,66%. </b> <b>B. 52,88%. </b> <b>C. 42,80%. </b> <b>D. 28,50%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC </b>



<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Mơn: Hóa học 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>640 </b>


<i><b>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </b></i>


<i><b>H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39 ;Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; </b></i>
<i><b>Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) </b></i>



Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...



<b>Câu 1: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng, giúp </b>
cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. Ca(H</b>2PO4)2. <b>C. (NH</b>2)2CO. <b>D. NH</b>4NO3.


<b>Câu 2: Cho m gam CH</b>3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là


<b>A. 11,0 gam. </b> <b>B. 22 gam. </b> <b>C. 2,75 gam. </b> <b>D. 5,5 gam. </b>


<b>Câu 3: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2 <b>C. CH</b>2=CH2Cl <b>D. CH</b>3-CH3


<b>Câu 4: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)</b>3. <b>B. KOH. </b> <b>C. ZnSO</b>4. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 5: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh </b>
bột. Chất X là


<b>A. N</b>2 <b>B. O</b>2 <b>C. CO</b>2. <b>D. H</b>2


<b>Câu 6: Hợp chất sau CH</b>3-CH3 có tên gọi là


<b>A. etan </b> <b>B. etin </b> <b>C. eten </b> <b>D. Etilen </b>


<b>Câu 7: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? </b>



<b>A. dd NaOH </b> <b>B. Quì tím </b> <b>C. dd Brom </b> <b>D. dd AgNO</b>3/NH3


<b>Câu 8: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong q trình quả chín. Người nơng dân thường </b>
giấm thủ công một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,.. người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để
tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>6H6. <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 9: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol thuộc
đồng đẳng nào sau đây?


<b>A. anđehit. </b> <b>B. ancol. </b> <b>C. xeton. </b> <b>D. axit cacboxylic. </b>


<b>Câu 10: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : </b>


<b>A. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>B. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. </b>
<b>C. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>D. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>Câu 11: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


<b>A. 2NaHCO</b>3  Na2CO3 + CO2 + H2O. <b>B. 2KNO</b>3  2KNO2 + O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 12: Chất nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. Na</b>2SO4. <b>B. KNO</b>3. <b>C. NaHSO</b>4. <b>D. NaCl. </b>



<b>Câu 13: Thực hiện thí nghiệm mơ phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng </b>
quan sát được là


<b>A. kết tủa vẫn còn, dung dich trong suốt khơng màu. </b>
<b>B. khơng có hiện tượng gì. </b>


<b>C. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. </b>
<b>D. kết tủa khơng tan, dung dịch có màu xanh. </b>
<b>Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. HNO</b>3. <b>B. KOH. </b> <b>C. NH</b>4Cl. <b>D. H</b>2O.


<i><b>Câu 15: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? </b></i>


<b>A. H</b>3PO4  3H+ + 3PO43- . <b>B. Na</b>3PO4  3Na+ + PO43- .


<b>C. HCl  H</b>+ + Cl-. <b>D. CH</b>3COOH  CH3COO- + H+


<b>Câu 16: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? </b>


<b>A. HNO</b><sub>3 </sub>lỗng. <b>B. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng.


<b>C. HCl đặc, nguội. </b> <b>D. HNO</b><sub>3</sub> đặc, nguội.


<b>Câu 17: HNO</b>3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>D. Fe(OH)</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 18: Cho phản ứng hóa học sau: </b>CH CH<sub>3</sub> OH<sub>2</sub>Ni,t0X. X là chất nào sau đây?



<b>A. HCOOH </b> <b>B. CH</b>3COOH <b>C. CH</b>3CH2OH <b>D. CH</b>3OH


<b>Câu 19: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đ ktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 20: Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 50. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 500. </b> <b>D. 200. </b>


<b>Câu 21: Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32– CaCO3?


<b>A. CaCl</b>2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.


<b>B. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.


<b>C. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>D. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>Câu 22: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? </b>


<b>A. axit propionic </b> <b>B. Axit axetic. </b> <b>C. axit benzoic. </b> <b>D. axit fomic. </b>
<b>Câu 23: Công thức tổng quát của ankyl benzen là? </b>


<b>A. C</b>nH2n-2 (n ≥2) <b>B. C</b>nH2n-6 (n ≥6) <b>C. C</b>nH2n (n ≥2) <b>D. C</b>nH2n+2 (n ≥1)


<b>Câu 24: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là?



<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 26: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H</b>2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích
36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH


3 là:


<b>A. 20% </b> <b>B. 80% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 30% </b>


<b>Câu 27: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. 15 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7,5 </b> <b>D. 10 </b>


<i><b>Câu 28: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? </b></i>
<b>A. 2CH</b><sub>3</sub>COOH + 2Na 2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>.
<b>B. CH</b><sub>3</sub>COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.


<b>C. 2C</b>2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2.


<b>D. C</b>6H5OH + CH3COOH CH3COOC6H5 + H2O.


<b>Câu 29: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
nước brom là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 30: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,05 và 0,01. </b> <b>B. 0,01 và 0,03. </b> <b>C. 0,02 và 0,05. </b> <b>D. 0,03 và 0,02. </b>


<b>Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 32: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng </b>
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. 0,1 và 0,05. </b> <b>B. 0,03 và 0,12. </b> <b>C. 0,05 và 0,1. </b> <b>D. 0,12 và 0,03. </b>


<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là


<b>A. C</b>4H10 và C5H12. <b>B. CH</b>4 và C2H6.


<b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. C</b>2H6 và C3H8.


<b>Câu 34: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 35: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe</b>2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng



<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 6,72 gam. </b> <b>C. 5,04gam. </b> <b>D. 2,88gam. </b>


<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub> (đktc) và 5,4
gam H<sub>2</sub>O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, 140oC thì khối lượng ete thu được là


<b>A. 5,60 gam. </b> <b>B. 3,70 gam. </b> <b>C. 7,40 gam. </b> <b>D. 2,80 gam. </b>


<b>Câu 37: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70o C


(2) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch chứa phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục


(4) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với dd NaOH.
(5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 38: </b>


Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(w) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(x) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.


Số phát biểu đúng là



<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 39: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO</b>3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85
gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng không
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là


<b>A. 52,88%. </b> <b>B. 42,80%. </b> <b>C. 22,66%. </b> <b>D. 28,50%. </b>


<b>Câu 40: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn </b>
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56
gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 95,04. </b> <b>B. 103,68. </b> <b>C. 77,76. </b> <b>D. 101,52. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC </b>



<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Mơn: Hóa học 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>721 </b>



<i><b>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </b></i>


<i><b>H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39 ;Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; </b></i>
<i><b>Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...



<b>Câu 1: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong q trình quả chín. Người nơng dân thường </b>
giấm thủ công một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,.. người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để
tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>6H6. <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 2: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? </b>


<b>A. dd NaOH </b> <b>B. Q tím </b> <b>C. dd Brom </b> <b>D. dd AgNO</b>3/NH3


<b>Câu 3: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng, giúp </b>
cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. (NH</b>2)2CO. <b>C. NH</b>4NO3. <b>D. Ca(H</b>2PO4)2.


<b>Câu 4: Công thức tổng quát của ankyl benzen là? </b>


<b>A. C</b>nH2n-6 (n ≥6) <b>B. C</b>nH2n-2 (n ≥2) <b>C. C</b>nH2n (n ≥2) <b>D. C</b>nH2n+2 (n ≥1)


<b>Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. Na</b>2SO4. <b>B. KNO</b>3. <b>C. NaHSO</b>4. <b>D. NaCl. </b>



<b>Câu 6: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>3-CH3 <b>C. CH</b>2=CH2Cl <b>D. CH</b>2=CH2


<b>Câu 7: HNO</b>3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>D. Fe(OH)</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 8: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol thuộc
đồng đẳng nào sau đây?


<b>A. anđehit. </b> <b>B. ancol. </b> <b>C. xeton. </b> <b>D. axit cacboxylic. </b>


<b>Câu 9: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào q trình quang hợp của cây xanh tạo tinh </b>
bột. Chất X là


<b>A. N</b>2 <b>B. O</b>2 <b>C. CO</b>2. <b>D. H</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. kết tủa vẫn cịn, dung dich trong suốt khơng màu. </b>
<b>B. khơng có hiện tượng gì. </b>


<b>C. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. </b>
<b>D. kết tủa khơng tan, dung dịch có màu xanh. </b>
<i><b>Câu 11: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? </b></i>


<b>A. Na</b>3PO4  3Na+ + PO43- . <b>B. HCl  H</b>+ + Cl-.


<b>C. H</b>3PO4  3H+ + 3PO43- . <b>D. CH</b>3COOH  CH3COO- + H+



<b>Câu 12: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : </b>


<b>A. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. </b>
<b>B. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>C. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>D. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>Câu 13: Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 500. </b> <b>B. 200. </b> <b>C. 50. </b> <b>D. 20. </b>


<b>Câu 14: Cho phản ứng hóa học sau: </b> Ni,t0


3 2


CH CHOH X. X là chất nào sau đây?


<b>A. HCOOH </b> <b>B. CH</b>3OH <b>C. CH</b>3COOH <b>D. CH</b>3CH2OH


<b>Câu 15: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? </b>


<b>A. HNO</b>3 lỗng. <b>B. H</b>2SO4 đặc, nóng.


<b>C. HCl đặc, nguội. </b> <b>D. HNO</b>3 đặc, nguội.


<b>Câu 16: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


<b>A. 2NaHCO</b>3  Na2CO3 + CO2 + H2O. <b>B. NH</b>4NO3  NH3 + HNO3.



<b>C. NH</b>4Cl  NH3 + HCl. <b>D. 2KNO</b>3  2KNO2 + O2.


<b>Câu 17: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đ ktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 1,12. </b>


<b>Câu 18: Hợp chất sau CH</b>3-CH3 có tên gọi là


<b>A. etan </b> <b>B. eten </b> <b>C. etin </b> <b>D. Etilen </b>


<b>Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. NH</b>4Cl. <b>B. KOH. </b> <b>C. H</b>2O. <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 20: Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32– CaCO3?


<b>A. CaCl</b>2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.


<b>B. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.


<b>C. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>D. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>Câu 21: Cho m gam CH</b>3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là


<b>A. 11,0 gam. </b> <b>B. 22 gam. </b> <b>C. 2,75 gam. </b> <b>D. 5,5 gam. </b>



<b>Câu 22: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là?


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. axit propionic </b> <b>B. Axit axetic. </b> <b>C. axit benzoic. </b> <b>D. axit fomic. </b>
<b>Câu 24: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. ZnSO</b>4. <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 26: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,05 và 0,01. </b> <b>B. 0,01 và 0,03. </b> <b>C. 0,02 và 0,05. </b> <b>D. 0,03 và 0,02. </b>


<b>Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 1,12. </b>


<b>Câu 28: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H</b>2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích
36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH


3 là:


<b>A. 20% </b> <b>B. 30% </b> <b>C. 80% </b> <b>D. 50% </b>



<b>Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. 5 </b> <b>B. 7,5 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub> (đktc) và 5,4
gam H<sub>2</sub>O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, 140oC thì khối lượng ete thu được là


<b>A. 7,40 gam. </b> <b>B. 3,70 gam. </b> <b>C. 2,80 gam. </b> <b>D. 5,60 gam. </b>


<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là


<b>A. CH</b>4 và C2H6. <b>B. C</b>4H10 và C5H12.


<b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. C</b>2H6 và C3H8.


<b>Câu 32: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
nước brom là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 33: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 34: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng </b>
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là



<b>A. 0,03 và 0,12. </b> <b>B. 0,05 và 0,1. </b> <b>C. 0,12 và 0,03. </b> <b>D. 0,1 và 0,05. </b>
<i><b>Câu 35: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng xảy ra? </b></i>


<b>A. CH</b>3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.


<b>B. 2C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2Na 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub>.


<b>C. C</b>6H5OH + CH3COOH  CH3COOC6H5 + H2O.


<b>D. 2CH</b>3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2.


<b>Câu 36: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe</b>2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng


<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 6,72 gam. </b> <b>C. 5,04gam. </b> <b>D. 2,88gam. </b>


<b>Câu 37: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70o C


(2) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch chứa phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Số phát biểu đúng là


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 38: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO</b>3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85


gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng không
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là


<b>A. 52,88%. </b> <b>B. 42,80%. </b> <b>C. 22,66%. </b> <b>D. 28,50%. </b>


<b>Câu 39: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn </b>
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56
gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 95,04. </b> <b>B. 103,68. </b> <b>C. 77,76. </b> <b>D. 101,52. </b>


<b>Câu 40: </b>


Cho các phát biểu sau:


(y) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(z) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> và CaSO4.


(aa) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(bb) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC </b>




<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Mơn: Hóa học 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian giao đề) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>894 </b>


<i><b>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </b></i>


<i><b>H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39 ;Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; </b></i>
<i><b>Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...



<b>Câu 1: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng, giúp </b>
cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm?


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. Ca(H</b>2PO4)2. <b>C. NH</b>4NO3. <b>D. (NH</b>2)2CO.


<b>Câu 2: Hợp chất sau CH</b>3-CH3 có tên gọi là


<b>A. etan </b> <b>B. eten </b> <b>C. etin </b> <b>D. Etilen </b>


<b>Câu 3: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>3-CH3 <b>B. CH</b>2=CH-CH3. <b>C. CH</b>2=CH2 <b>D. CH</b>2=CH2Cl



<i><b>Câu 4: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? </b></i>


<b>A. H</b>3PO4  3H+ + 3PO43- . <b>B. Na</b>3PO4  3Na+ + PO43- .


<b>C. CH</b>3COOH  CH3COO- + H+ <b>D. HCl  H</b>+ + Cl-.


<b>Câu 5: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? </b>
<b>A. H</b>2SO4 đặc, nóng. <b>B. HNO</b>3 loãng.


<b>C. HCl đặc, nguội. </b> <b>D. HNO</b>3 đặc, nguội.


<b>Câu 6: HNO</b>3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>D. Fe(OH)</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 7: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có công thức phân tử C</b>4H8O2 là?


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. KOH. </b> <b>C. NH</b>4Cl. <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 9: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol thuộc
đồng đẳng nào sau đây?


<b>A. axit cacboxylic. </b> <b>B. ancol. </b> <b>C. xeton. </b> <b>D. anđehit. </b>


<b>Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau: </b>CH CH<sub>3</sub> OH<sub>2</sub>Ni,t0X. X là chất nào sau đây?



<b>A. HCOOH </b> <b>B. CH</b>3OH <b>C. CH</b>3COOH <b>D. CH</b>3CH2OH


<b>Câu 11: Chất nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. NaHSO</b><sub>4</sub>. <b>B. NaCl. </b> <b>C. Na</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>D. KNO</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca</b>2+ + CO32– CaCO3?


<b>A. CaCl</b>2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.


<b>B. Ca(OH)</b>2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.


<b>C. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>D. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>Câu 13: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 14: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong q trình quả chín. Người nông dân thường </b>
giấm thủ công một số loại quả như cà chua, dứa, chuối,.. người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để
tận dụng khí này thốt ra kích thích quả khác mau chín. Cơng thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>2H6. <b>B. C</b>6H6. <b>C. C</b>2H4. <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 15: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đ ktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 2,24. </b>



<b>Câu 16: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : </b>
<b>A. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>B. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. </b>
<b>C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>


<b>D. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. </b>
<b>Câu 17: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? </b>


<b>A. dd AgNO</b>3/NH3 <b>B. dd Brom </b> <b>C. Q tím </b> <b>D. dd NaOH </b>


<b>Câu 18: Thực hiện thí nghiệm mơ phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng </b>
quan sát được là


<b>A. kết tủa khơng tan, dung dịch có màu xanh. </b>
<b>B. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. </b>
<b>C. khơng có hiện tượng gì. </b>


<b>D. kết tủa vẫn cịn, dung dich trong suốt khơng màu. </b>


<b>Câu 19: Trung hịa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 500. </b> <b>B. 200. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 50. </b>


<b>Câu 20: Cho m gam CH</b>3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 27 g bạc. Giá trị m là


<b>A. 11,0 gam. </b> <b>B. 22 gam. </b> <b>C. 2,75 gam. </b> <b>D. 5,5 gam. </b>


<b>Câu 21: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>



<b>A. NH</b>4Cl  NH3 + HCl. <b>B. 2NaHCO</b>3  Na2CO3 + CO2 + H2O.


<b>C. NH</b>4NO3  NH3 + HNO3. <b>D. 2KNO</b>3  2KNO2 + O2.


<b>Câu 22: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. ZnSO</b>4. <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 23: Công thức tổng quát của ankyl benzen là? </b>


<b>A. C</b>nH2n-6 (n ≥6) <b>B. C</b>nH2n+2 (n ≥1) <b>C. C</b>nH2n (n ≥2) <b>D. C</b>nH2n-2 (n ≥2)


<b>Câu 24: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo </b>
tinh bột. Chất X là


<b>A. CO</b>2. <b>B. O</b>2 <b>C. N</b>2 <b>D. H</b>2


<b>Câu 25: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,05 và 0,01. </b> <b>B. 0,03 và 0,02. </b> <b>C. 0,02 và 0,05. </b> <b>D. 0,01 và 0,03. </b>


<b>Câu 26: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. 5 </b> <b>B. 7,5 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 15 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. 0,03 và 0,12. </b> <b>B. 0,12 và 0,03. </b> <b>C. 0,1 và 0,05. </b> <b>D. 0,05 và 0,1. </b>



<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Cơng thức phân tử của 2 ankan là


<b>A. CH</b>4 và C2H6. <b>B. C</b>4H10 và C5H12.


<b>C. C</b>3H8 và C4H10. <b>D. C</b>2H6 và C3H8.


<b>Câu 29: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H</b>2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích
36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH


3 là:


<b>A. 50% </b> <b>B. 80% </b> <b>C. 20% </b> <b>D. 30% </b>


<b>Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 1,12. </b>


<b>Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<i><b>Câu 32: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng xảy ra? </b></i>
<b>A. CH</b><sub>3</sub>COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.


<b>B. C</b>6H5OH + CH3COOH  CH3COOC6H5 + H2O.


<b>C. 2C</b>2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2.



<b>D. 2CH</b><sub>3</sub>COOH + 2Na 2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>.


<b>Câu 33: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 34: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe</b>2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng


<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 6,72 gam. </b> <b>C. 2,88gam. </b> <b>D. 5,04gam. </b>


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub> (đktc) và 5,4
gam H<sub>2</sub>O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, 140oC thì khối lượng ete thu được là


<b>A. 3,70 gam. </b> <b>B. 5,60 gam. </b> <b>C. 7,40 gam. </b> <b>D. 2,80 gam. </b>


<b>Câu 36: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
nước brom là


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 37: </b>


Cho các phát biểu sau:


(cc) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(dd) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.



(ee) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(ff) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 38: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70o C


(2) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch chứa phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục


(4) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với dd NaOH.
(5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau
Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 39: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn </b>
chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56
gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 95,04. </b> <b>B. 103,68. </b> <b>C. 101,52. </b> <b>D. 77,76. </b>


<b>Câu 40: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO</b>3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol
KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85
gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí tới khối lượng không
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là



<b>A. 52,88%. </b> <b>B. 42,80%. </b> <b>C. 22,66%. </b> <b>D. 28,50%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

mamon made cautron dapan


H12-1-2020-2021 135 1 D


H12-1-2020-2021 135 2 D


H12-1-2020-2021 135 3 A


H12-1-2020-2021 135 4 B


H12-1-2020-2021 135 5 B


H12-1-2020-2021 135 6 B


H12-1-2020-2021 135 7 B


H12-1-2020-2021 135 8 D


H12-1-2020-2021 135 9 A


H12-1-2020-2021 135 10 A


H12-1-2020-2021 135 11 B


H12-1-2020-2021 135 12 C


H12-1-2020-2021 135 13 C



H12-1-2020-2021 135 14 A


H12-1-2020-2021 135 15 B


H12-1-2020-2021 135 16 C


H12-1-2020-2021 135 17 D


H12-1-2020-2021 135 18 C


H12-1-2020-2021 135 19 C


H12-1-2020-2021 135 20 D


H12-1-2020-2021 135 21 C


H12-1-2020-2021 135 22 B


H12-1-2020-2021 135 23 A


H12-1-2020-2021 135 24 D


H12-1-2020-2021 135 25 D


H12-1-2020-2021 135 26 D


H12-1-2020-2021 135 27 C


H12-1-2020-2021 135 28 A



H12-1-2020-2021 135 29 B


H12-1-2020-2021 135 30 B


H12-1-2020-2021 135 31 D


H12-1-2020-2021 135 32 D


H12-1-2020-2021 135 33 A


H12-1-2020-2021 135 34 A


H12-1-2020-2021 135 35 A


H12-1-2020-2021 135 36 C


H12-1-2020-2021 135 37 C


H12-1-2020-2021 135 38 B


H12-1-2020-2021 135 39 C


H12-1-2020-2021 135 40 A


H12-1-2020-2021 213 1 C


H12-1-2020-2021 213 2 D


H12-1-2020-2021 213 3 D



H12-1-2020-2021 213 4 B


H12-1-2020-2021 213 5 B


H12-1-2020-2021 213 6 A


H12-1-2020-2021 213 7 A


H12-1-2020-2021 213 8 B


H12-1-2020-2021 213 9 B


H12-1-2020-2021 213 10 B


H12-1-2020-2021 213 11 C


H12-1-2020-2021 213 12 C


H12-1-2020-2021 213 13 D


H12-1-2020-2021 213 14 C


H12-1-2020-2021 213 15 C


H12-1-2020-2021 213 16 D


H12-1-2020-2021 213 17 A


H12-1-2020-2021 213 18 C



H12-1-2020-2021 213 19 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

H12-1-2020-2021 213 21 B


H12-1-2020-2021 213 22 D


H12-1-2020-2021 213 23 B


H12-1-2020-2021 213 24 C


H12-1-2020-2021 213 25 A


H12-1-2020-2021 213 26 A


H12-1-2020-2021 213 27 D


H12-1-2020-2021 213 28 C


H12-1-2020-2021 213 29 B


H12-1-2020-2021 213 30 D


H12-1-2020-2021 213 31 A


H12-1-2020-2021 213 32 A


H12-1-2020-2021 213 33 A


H12-1-2020-2021 213 34 C



H12-1-2020-2021 213 35 B


H12-1-2020-2021 213 36 D


H12-1-2020-2021 213 37 C


H12-1-2020-2021 213 38 A


H12-1-2020-2021 213 39 D


H12-1-2020-2021 213 40 A


H12-1-2020-2021 358 1 B


H12-1-2020-2021 358 2 D


H12-1-2020-2021 358 3 C


H12-1-2020-2021 358 4 A


H12-1-2020-2021 358 5 D


H12-1-2020-2021 358 6 A


H12-1-2020-2021 358 7 A


H12-1-2020-2021 358 8 C


H12-1-2020-2021 358 9 A



H12-1-2020-2021 358 10 A


H12-1-2020-2021 358 11 C


H12-1-2020-2021 358 12 B


H12-1-2020-2021 358 13 C


H12-1-2020-2021 358 14 C


H12-1-2020-2021 358 15 B


H12-1-2020-2021 358 16 B


H12-1-2020-2021 358 17 D


H12-1-2020-2021 358 18 D


H12-1-2020-2021 358 19 B


H12-1-2020-2021 358 20 B


H12-1-2020-2021 358 21 D


H12-1-2020-2021 358 22 C


H12-1-2020-2021 358 23 A


H12-1-2020-2021 358 24 D



H12-1-2020-2021 358 25 B


H12-1-2020-2021 358 26 B


H12-1-2020-2021 358 27 C


H12-1-2020-2021 358 28 A


H12-1-2020-2021 358 29 C


H12-1-2020-2021 358 30 A


H12-1-2020-2021 358 31 D


H12-1-2020-2021 358 32 D


H12-1-2020-2021 358 33 A


H12-1-2020-2021 358 34 B


H12-1-2020-2021 358 35 D


H12-1-2020-2021 358 36 B


H12-1-2020-2021 358 37 C


H12-1-2020-2021 358 38 D


H12-1-2020-2021 358 39 C



H12-1-2020-2021 358 40 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

H12-1-2020-2021 486 2 C


H12-1-2020-2021 486 3 D


H12-1-2020-2021 486 4 B


H12-1-2020-2021 486 5 A


H12-1-2020-2021 486 6 A


H12-1-2020-2021 486 7 C


H12-1-2020-2021 486 8 A


H12-1-2020-2021 486 9 C


H12-1-2020-2021 486 10 C


H12-1-2020-2021 486 11 D


H12-1-2020-2021 486 12 D


H12-1-2020-2021 486 13 A


H12-1-2020-2021 486 14 B


H12-1-2020-2021 486 15 C



H12-1-2020-2021 486 16 B


H12-1-2020-2021 486 17 A


H12-1-2020-2021 486 18 B


H12-1-2020-2021 486 19 C


H12-1-2020-2021 486 20 D


H12-1-2020-2021 486 21 C


H12-1-2020-2021 486 22 B


H12-1-2020-2021 486 23 D


H12-1-2020-2021 486 24 D


H12-1-2020-2021 486 25 C


H12-1-2020-2021 486 26 A


H12-1-2020-2021 486 27 B


H12-1-2020-2021 486 28 B


H12-1-2020-2021 486 29 B


H12-1-2020-2021 486 30 B



H12-1-2020-2021 486 31 D


H12-1-2020-2021 486 32 B


H12-1-2020-2021 486 33 C


H12-1-2020-2021 486 34 A


H12-1-2020-2021 486 35 D


H12-1-2020-2021 486 36 D


H12-1-2020-2021 486 37 A


H12-1-2020-2021 486 38 A


H12-1-2020-2021 486 39 A


H12-1-2020-2021 486 40 C


H12-1-2020-2021 567 1 B


H12-1-2020-2021 567 2 D


H12-1-2020-2021 567 3 D


H12-1-2020-2021 567 4 A


H12-1-2020-2021 567 5 A



H12-1-2020-2021 567 6 D


H12-1-2020-2021 567 7 A


H12-1-2020-2021 567 8 D


H12-1-2020-2021 567 9 B


H12-1-2020-2021 567 10 B


H12-1-2020-2021 567 11 B


H12-1-2020-2021 567 12 C


H12-1-2020-2021 567 13 B


H12-1-2020-2021 567 14 C


H12-1-2020-2021 567 15 D


H12-1-2020-2021 567 16 C


H12-1-2020-2021 567 17 D


H12-1-2020-2021 567 18 C


H12-1-2020-2021 567 19 C


H12-1-2020-2021 567 20 A



H12-1-2020-2021 567 21 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

H12-1-2020-2021 567 23 C


H12-1-2020-2021 567 24 A


H12-1-2020-2021 567 25 B


H12-1-2020-2021 567 26 B


H12-1-2020-2021 567 27 D


H12-1-2020-2021 567 28 C


H12-1-2020-2021 567 29 B


H12-1-2020-2021 567 30 C


H12-1-2020-2021 567 31 D


H12-1-2020-2021 567 32 A


H12-1-2020-2021 567 33 C


H12-1-2020-2021 567 34 D


H12-1-2020-2021 567 35 B


H12-1-2020-2021 567 36 A



H12-1-2020-2021 567 37 A


H12-1-2020-2021 567 38 C


H12-1-2020-2021 567 39 A


H12-1-2020-2021 567 40 A


H12-1-2020-2021 640 1 B


H12-1-2020-2021 640 2 D


H12-1-2020-2021 640 3 B


H12-1-2020-2021 640 4 A


H12-1-2020-2021 640 5 C


H12-1-2020-2021 640 6 A


H12-1-2020-2021 640 7 D


H12-1-2020-2021 640 8 A


H12-1-2020-2021 640 9 B


H12-1-2020-2021 640 10 B


H12-1-2020-2021 640 11 C



H12-1-2020-2021 640 12 C


H12-1-2020-2021 640 13 C


H12-1-2020-2021 640 14 D


H12-1-2020-2021 640 15 A


H12-1-2020-2021 640 16 D


H12-1-2020-2021 640 17 C


H12-1-2020-2021 640 18 C


H12-1-2020-2021 640 19 C


H12-1-2020-2021 640 20 A


H12-1-2020-2021 640 21 A


H12-1-2020-2021 640 22 B


H12-1-2020-2021 640 23 B


H12-1-2020-2021 640 24 D


H12-1-2020-2021 640 25 A


H12-1-2020-2021 640 26 A



H12-1-2020-2021 640 27 B


H12-1-2020-2021 640 28 D


H12-1-2020-2021 640 29 A


H12-1-2020-2021 640 30 D


H12-1-2020-2021 640 31 A


H12-1-2020-2021 640 32 C


H12-1-2020-2021 640 33 D


H12-1-2020-2021 640 34 D


H12-1-2020-2021 640 35 B


H12-1-2020-2021 640 36 B


H12-1-2020-2021 640 37 C


H12-1-2020-2021 640 38 D


H12-1-2020-2021 640 39 C


H12-1-2020-2021 640 40 B


H12-1-2020-2021 721 1 A



H12-1-2020-2021 721 2 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

H12-1-2020-2021 721 4 A


H12-1-2020-2021 721 5 C


H12-1-2020-2021 721 6 D


H12-1-2020-2021 721 7 C


H12-1-2020-2021 721 8 B


H12-1-2020-2021 721 9 C


H12-1-2020-2021 721 10 C


H12-1-2020-2021 721 11 C


H12-1-2020-2021 721 12 A


H12-1-2020-2021 721 13 C


H12-1-2020-2021 721 14 D


H12-1-2020-2021 721 15 D


H12-1-2020-2021 721 16 B


H12-1-2020-2021 721 17 A



H12-1-2020-2021 721 18 A


H12-1-2020-2021 721 19 C


H12-1-2020-2021 721 20 A


H12-1-2020-2021 721 21 D


H12-1-2020-2021 721 22 D


H12-1-2020-2021 721 23 B


H12-1-2020-2021 721 24 B


H12-1-2020-2021 721 25 A


H12-1-2020-2021 721 26 D


H12-1-2020-2021 721 27 C


H12-1-2020-2021 721 28 A


H12-1-2020-2021 721 29 A


H12-1-2020-2021 721 30 B


H12-1-2020-2021 721 31 D


H12-1-2020-2021 721 32 A



H12-1-2020-2021 721 33 D


H12-1-2020-2021 721 34 B


H12-1-2020-2021 721 35 C


H12-1-2020-2021 721 36 B


H12-1-2020-2021 721 37 B


H12-1-2020-2021 721 38 C


H12-1-2020-2021 721 39 B


H12-1-2020-2021 721 40 B


H12-1-2020-2021 894 1 B


H12-1-2020-2021 894 2 A


H12-1-2020-2021 894 3 C


H12-1-2020-2021 894 4 A


H12-1-2020-2021 894 5 D


H12-1-2020-2021 894 6 C


H12-1-2020-2021 894 7 D



H12-1-2020-2021 894 8 A


H12-1-2020-2021 894 9 B


H12-1-2020-2021 894 10 D


H12-1-2020-2021 894 11 A


H12-1-2020-2021 894 12 A


H12-1-2020-2021 894 13 C


H12-1-2020-2021 894 14 C


H12-1-2020-2021 894 15 D


H12-1-2020-2021 894 16 B


H12-1-2020-2021 894 17 A


H12-1-2020-2021 894 18 B


H12-1-2020-2021 894 19 D


H12-1-2020-2021 894 20 D


H12-1-2020-2021 894 21 C


H12-1-2020-2021 894 22 B



H12-1-2020-2021 894 23 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

H12-1-2020-2021 894 25 B


H12-1-2020-2021 894 26 A


H12-1-2020-2021 894 27 D


H12-1-2020-2021 894 28 D


H12-1-2020-2021 894 29 C


H12-1-2020-2021 894 30 B


H12-1-2020-2021 894 31 D


H12-1-2020-2021 894 32 B


H12-1-2020-2021 894 33 C


H12-1-2020-2021 894 34 B


H12-1-2020-2021 894 35 A


H12-1-2020-2021 894 36 C


H12-1-2020-2021 894 37 C


H12-1-2020-2021 894 38 D



H12-1-2020-2021 894 39 B


</div>

<!--links-->

×