Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Luyện từ và câu lớp 5: Mở rộng vốn từ " Nhân dân"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b> - Tìm từ đồng nghĩa với từ “ </b>


<b>chăm chỉ” ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trị chơi: Nhìn hình đốn chữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thợ cơ khí thợ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ “NHÂN DÂN”</b>


<b>1:Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn </b>
<b>vào nhóm thích hợp nêu dưới đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Bài 1: </b>


Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp nêu
dưới đây:


a) Cơng nhân:
b) Nơng dân:
c) Doanh nhân:
d) Quân nhân:
e) Trí thức:
g) Học sinh:


giáo viên, đại úy, trung sĩ thợ điện, thợ cơ khí thợ cấy,
thợ cày học sinh tiểu học, học sinh trung học bác sĩ,


kĩ sư tiểu thương, chủ tiệm
,


,
,
(
)
,
,


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ “NHÂN DÂN”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Các thành ngữ , tục ngữ dưới đây nói </b>
<b>lên những phẩm chất gì của người Việt </b>


<b>Nam ta ?</b>


<b>a)Chịu thương chịu khó:</b>
<b>b) Dám nghĩ dám làm</b>:


<b>cần cù, chăm chỉ, khơng ngại khó ngại khổ </b>
<b>mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến dám </b>
<b>thực hiện sáng kiến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c) Muôn người như một:</b>


<b>d) Trọng nghĩa khinh tài:</b>


<b>e) Uống nước nhớ nguồn:</b>


<b>coi trọng đạo lý và tình cảm, coi nhẹ </b>
<b>tiền bạc</b>



<b>đồn kết, thống nhất ý chí và hành động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Bài 3: Đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” </b>
<b>và trả lời câu hỏi</b>


<b>a. Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là </b>


<i><b>đồng bào</b></i><b>?</b>


<b>b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng </b><i><b>đồng</b><b> (có nghĩa </b></i>


<b>là “cùng”)</b>


<b> M: đồng hương (người cùng quê)</b>
<b> đồng lòng (cùng một ý chí)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a.

Người Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> b. Từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có </b></i>
<b>nghĩa là “cùng”) : đồng hương, đồng </b>
<b>mơn, đồng chí, đồng thời, đồng ca, </b>


<b>đồng cảm, đồng diễn, đồng đều, </b>
<b>đồng điệu, đồng hành, đồng hao, </b>


<b>đồng khởi, đồng loã, đồng bọn, đồng </b>
<b>loại, đồng lòng, đồng minh, đồng </b>


<b>mưu, đồng nghĩa, đồng nghiệp, đồng </b>
<b>phục, đồng tâm, đồng thanh, đồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> c. Đặt câu với một trong </b>
<b>những từ vừa tìm được:</b>


<b>- Tơi và anh ấy là </b>

<b>đồng hương </b>

<b>của </b>
<b>nhau.</b>


<b> - Học sinh trường em mặc </b>

<b>đồng </b>



<b>phục</b>

<b>rất đẹp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×