Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi đại học môn Toán khối D năm 2003 | dethivn.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.71 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 </b>

---

Môn thi: toán Khối D



<b> §Ị chÝnh thøc </b> <b> Thêi gian lµm bµi: 180 phút </b>
_______________________________________________
<b>Câu 1 (2 điểm). </b>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


(1)
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
− +
=


− .


2) Tìm <i>m để đ−ờng thẳng d<sub>m</sub></i>: <i>y</i>=<i>mx</i>+ −2 2<i>m</i> cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai im
phõn bit.


<b>Câu 2 (2 điểm). </b>


1) Giải phơng trình sin2 tg2 cos2 0



2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>−</sub>  <sub>−</sub> <sub>=</sub>


 


  .


2) Giải phơng trình 2<i>x</i>2<i>x</i>22+ <i>x x</i>2 = 3.
<b>Câu 3 (3 điểm). </b>


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vng góc <i>Oxy</i> cho đ−ờng tròn
4


)
2
(
)
1
(

:
)


(<i>C</i> <i>x</i>− 2 + <i>y</i>− 2 = và đờng thẳng : <i>d</i> <i>x y</i>− − = . 1 0



Viết ph−ơng trình đ−ờng tròn ( đối xứng với đ−ờng tròn qua đ−ờng thẳng
Tìm tọa độ các giao điểm của và .


')
<i>C</i>


<i>(C</i>


( )<i>C</i> <i>d</i>.


) ( ')<i>C</i>


<i>2) Trong khơng gian với hệ tọa độ Đêcac vng góc Oxyz cho đ−ờng thẳng </i>


3 2


:


1 0.
<i>k</i>


<i>x</i> <i>ky z</i>
<i>d</i>


<i>kx y z</i>


0


+ − + =





 <sub>− + + =</sub>


Tìm để đ−ờng thẳng <i>k</i> <i>d<sub>k</sub></i> vng góc với mặt phẳng ( ) : <i>P</i> <i>x y</i>− −2<i>z</i>+ = . 5 0
3) Cho hai mặt phẳng( )<i>P</i> và( )<i>Q</i> vng góc với nhau, có giao tuyến là đ−ờng thẳng ∆ .


Trªn ∆ lÊy hai ®iĨm <i>A B</i>, víi <i>AB a</i>= . Trong mặt phẳng lấy điểm , trong
mặt phẳng ( lÊy ®iĨm sao cho ,


( )<i>P</i> <i>C</i>


)


<i>Q</i> <i>D</i> <i>AC</i> <i>BD cùng vng góc với ∆ và </i>
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện và tính khoảng
cách từ đến mặt phẳng


<i>AC BD</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>
=


= <i>ABCD</i>


(<i>BCD theo . </i>) <i>a</i>
<b>Câu 4 ( 2 điểm). </b>



1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


2
1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=


+ trên đoạn

[

−1; 2

]

.
2) TÝnh tÝch ph©n


2
2
0


<i>I</i> =

<i>x</i> −<i>x dx</i>.
<b>C©u 5 (1 ®iĨm). </b>


Với <i>n</i> là số nguyên d−ơng, gọi <i>a</i><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub> là hệ số của <i>x</i>3<i>n</i>−3 trong khai triển thành đa
thức của (<i>x</i>2+1) (<i>n</i> <i>x</i>+2)<i>n</i>. Tìm <i>n</i> để <i>a</i><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub>=26<i>n</i>.


<b> </b>


--- HÕt ---
<b>Ghi chó: C¸n bộ coi thi không giải thích gì thêm. </b>



Họ và tên thí sinh:.. . Số báo danh:


dethivn.com


</div>

<!--links-->

×