Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU ĐOÀN KẾT 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.73 KB, 27 trang )

1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
THC TRNG K TON CHI PH SN XUT V TNH GI
THNH SN PHM TI CễNG TY SN XUT V XUT NHP
KHU ON KT 1
2.1. i tng, phng phỏp k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm ti Cụng ty:
tng hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm c chớnh xỏc,
vic u tiờn m k toỏn cn lm l xỏc nh i tng k toỏn chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm.Theo ú, vic xỏc nh i tng k toỏn chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm sn xut l xỏc nh gii hn tp hp
chi phớ sn xut m thc cht l xỏc nh ni phỏt sinh chi phớ v chu chi phớ.
Cụng ty vi loi hỡnh sn xut cỏc mt hng mõy tre an chi phớ
sn xut c tp hp mt ln.
i tng tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ õy nh sau: Cụng ty
tp hp chi phớ v tớnh tng giỏ thnh theo qui trỡnh sn xut( s ch, tinh ch
v lp ghộp), nhng tớnh giỏ thnh theo n v sn phm li theo tng sn
phm.Ti Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1, sn phm
c chia ra thnh nhiu loi khỏc nhau, bao gm:
Sn phm Mõy Song;
Sn phm Tre Ghộp;
Sn phm ay- Cúi;
Sn phm Mõy-Giang;
Sn phm Tre;
Sn phm Guc;
Sn phm S cun Mõy Song;
Sn phm khỏc.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
271
2
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp


Trong đó, mỗi một loại sản phẩm có một đặc tính riêng, sử dụng những
loại nguyên liệu đặc trưng khác nhau. Mỗi loại sản phẩm lại được cung cấp
cho một thị trường tiêu thụ chủ yếu khác nhau.
Kế toán tập hợp chi phí phát sinh liên quan đến các mặt hàng,
phân tích các chi phí đó theo yêu cầu cụ thể của nội dung chi phí thuộc
giá thành. Sau đó tính giá thành cho từng loại thành phẩm xuất kho. Do
đó, để thuận lợi cho việc tính giá thành và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp nên Công ty đã lựa chọn việc tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm sản xuất theo nhóm sản phẩm.
Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất được sử dụng trong Công
ty là phương pháp trực tiếp.
Phương pháp tập hợp chi phí được sử dụng là phương pháp kê khai
thường xuyên phân bổ trực tiếp cho từng loại sản phẩm. Việc tính tổng
giá thành được thực hiện vào cuối kỳ trên cơ sở tổng các chi phí sản
xuất phát sinh trong kỳ.
Căn cứ vào đặc điểm tổ chức sản xuất, yêu cầu quản lý sản xuất và
quản lý giá thành nên Công ty áp dụng cách tính giá thành theo phương
pháp giản đơn hay còn gọi là phương pháp trực tiếp. Đây là phương
pháp được sử dụng phổ biến ở các doanh nghiệp sản xuất có quy trình
công nghệ giản đơn,…
Theo phương pháp này mọi khoản chi phí phát sinh trong kỳ, sau
khi đã tập hợp chi phí vào TK 621, 622, 627 cuối kỳ sẽ kết chuyển vào
TK 154 để tính giá thành.
Tổng giá thành bằng chi phí dở dang đầu kỳ cộng chi phí phát sinh
trong kỳ trừ chi phí dở dang cuối kỳ.
Mặt khác, trong quá trình sản xuất sản phẩm đã tạo ra thành phẩm
và sản phẩm dở dang (sản phẩm đang trong quá trình chế biến) nên phải
tiến hành đánh giá các sản phẩm dở dang: do đặc điểm sản phẩm là chi
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
272

3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
phớ nguyờn vt liu chim t trng ln trong c cu chi phớ v c b
mt ln khi bt u sn xut nờn vic ỏnh giỏ sn phm d dang cui
k theo chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
2.2.K toỏn chi phớ sn xut ti Cụng ty:
Chi phớ sn xut trong doanh nghip c chia thnh 3 loi sau:
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip,
Chi phớ nhõn cụng trc tip,
Chi phớ sn xut chung
2.2.1.K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip:
Nguyờn vt liu chớnh trong Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu
on Kt 1 l cỏc loi mõy, tre, giang, na
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip ch yu s dng ti Cụng ty l
cỏc loi mõy giang tre na, g vi kớch thc v do khỏc nhau chim
t trng cao nh 25 mm,18 mm, 12 mm, 9mmK tip ú l cỏc vt
liu nh c, inh, keo dỏn, di PVC, si dỏn.
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip cao hay thp tu thuc vo nhiu
yu t khỏc nhau: kớch thc sn phm, tay ngh, mỏy múc thit b s
dng,
Cỏc chng t s dng bao gm:
- Bn v sn phm;
- Phiu nhp xut nguyờn vt liu;
- Phiu ngh xut kho vt liu;
- Th kho;
- Bng tng hp chi phớ v tớnh giỏ thnh.
hch toỏn , ban u k toỏn phi s dng cỏc phiu nhp kho,
d hch toỏn chi tit nguyờn vt liu, k toỏn s dng s chi tit ti
khon 621 v s tng hp nhp-xut-tn vt liu, s s d. hch
toỏn tng hp, k toỏn s dng s nht ký chung v s cỏi TK 621.

Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
273
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
* Nguyờn vt liu xut kho theo phng phỏp nhp trc-xut
trc.Theo ú, mi loi nguyờn vt liu c nhp vo trc s c
xut kho trc theo giỏ ó nhp.
Biu 2.1.Phiu xut kho
n v: Cụng ty TNHH Sn xut
v Xut nhp Khu on Kt 1
B phn: k toỏn
PHIU XUT KHO
Ngy 15 thỏng 02 nm 2007
H tờn ngi nhn hng:Trn Vn Tun B phn: phõn xng 1
-Lý do xut kho: sn xut sn phm
-Xut ti kho: kho 1 a im: kho 1 Cụng ty
STT
Tờn, nhón hiu,
quy cỏch, phm
cht vt t,
dng c, sn
phm, hang
hoỏ
Mó s
n v
tớnh
S lng
n giỏ
(1000/m)
Thnh tin

()
Yờu cu Thc
xut
A B C D E F G H
1. Mõy tre 1521MT m Tt 250 3,5 875.000
2. Giang 1521G m Tt 100 3,3 330.000
Tng x x m x 350 x 1.205.000
Bng ch: mt triu hai trm linh nm ngn ng./
Ph trỏch b phn Ngi nhn Th kho
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
274
5
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Biểu 2.2. Bảng tổng hợp Nhập-Xuất-Tồn
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP-XUẤT-TỒN
Tháng 2 năm 2007
Đơn vị tính: m
Thủ kho Kế toán hàng tồn kho
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
Chủng
loại
Ngày
tháng
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Số
lượng
Thành tiền Số lượng Đơn
giá
Thành Tiền Số
lượng

Đơn
giá
Thành tiền
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Tre 1/02/07 750 2.475.000 125.300 3.350 419.755.000
750 3.300 2.475.000
750 3.350 2.512.500
11.600 3.350 38.860.000
Giang 1/02/07 1.020 3.366.000 15.000 3.500 52.500.000
15.000 3.300 49.500.000
1.020 3.500 3.570.000
13.980 3.500 48.930.000
…… ….. …… ….. …. …. ……. ……. ….. ……. ….. … ……
Tổng 8.386.000 1.400.000.000
1.388.000.000
14.730.000
275
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Biu 2.3. S chi tit TK 152:
S CHI TIT VT LIU, DNG C (SN PHM, HNG HO)
Nm 2007
Ti khon: 152. Tờn kho: Kho Cụng ty.
Tờn, quy cỏch nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c, sn phm(hng hoỏ):tre BK12mm
n v tớnh:1000
Chng t Din gii
Ti khon

i ng
n
giỏ
Nhp Xut Tn
Ghi
chỳ
S hiu
Ngy
thỏng
S lng Thnh tin S lng
Thnh tiờn
S lng
Thnh tin
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8
31/01/07 SDK 3,3 145.335 479.605,5
Phỏt sinh
112/011 12/02/07 Mua tre v nhp kho
phc v cho sn xut
112 3,35 10.000 33.500 155.335 513.105,5
112/013 13/02/07 Xut cho sn xut 621 3,3 9.855 32.521,5 14.548 480.584
. .... .. .. . ..
31/12/07 Tng x x 2.097.260 6.920.960,3 1.760.965 6.163.378 481.630 1.237.187,8
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
276
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Biu 2.4.S cỏi TK 621
n v : Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1
S CI TK 621
Thỏng 2 nm 2007

Tờn ti khon: chi phớ nguyờn vt liu trc tip
S hiu: TK 621
2.2.2.K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip:
Trong Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1, chi phớ
nhõn cụng trc tip l cỏc khon phi tr cho nhõn cụng trc tip sn xut ra
sn phm, gm lng chớnh, tin n ca, ph cp lm ờm, lm thờm gi
Ngoi ra, chi phớ nhõn cụng trc tip trong Cụng ty cũn bao gm cỏc khon
trớch theo lng: Bo him xó hi, Bo him y t, Kinh phớ cụng on.
Tin lng c tr cho ngi lao ng gm lng sn phm, lng
thi gian, lng khỏc, ph cp, thng.
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
Ngy
thỏng ghi
s
Chng t
S hiu
Ngy
thỏng
Din gii
Nht ký
chung
Trang
STT
dũng
S
hiu
TK
i
ng
S tin

N Cú
A B C D E G H 1 2
S d u
thỏng
S phỏt sinh
trong thỏng
x x
13/02/07 112/013 13/02/07
Xut tre cho sn
xut
01 01 152 32.521,5
15/02/07 113/013 15/02/07
Xut na cho
sn xut
01 02 152 41.250
.. . ..
....
Cng s phỏt
sinh thỏng
x x x 31.573.061 31.573.061
277
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
*Lng theo sn phm: õy l hỡnh thc tr lng cn c vo s lng
sn phm v cht lng ca sn phm h lm ra v n giỏ tin lng tớnh
cho 1 sn phm
Tin lng tr cho cụng nhõn = S lng sn phm x n giỏ
Hon thnh ỳng quy cỏch 1sn phm
*Lng theo thi gian ca mt cụng nhõn: l mc lng c tr theo
thi gian lao ng ca nhõn viờn.

Lng theo thi gian ca cụng nhõn= 540.0000 x bc lng xs cụng /26
*Lng khỏc : l cỏc khon tin thng:
Lng khỏc ca cụng nhõn=Lng sn phm ca cụng nhõn x H s thng
Trong ú: H s thng ca cụng nhõn bc 1 l 0,25
H s thng ca cụng nhõn bc 2 l 0,25 x 0,7
H s thng ca cụng nhõn bc 3 l 0,25x 0,7 x 0,3
*BHXH,BHYT, KPC:
KPC = tng lng phi tr trong thỏng x t l trớch
BHXH = Lng c bn thỏng x t l trớch
BHYT =Lng c bn x t l trớch
Trong ú,
Lng phi tr = Lng SP + Lng thi gian + Lng khỏc + Ph cp
Cỏc chng t s dng l bng chm cụng, Bng thanh toỏn lng, Giy
chng nhn ngh vic hng bo him xó hi, Phiu xỏc nhn s sn phm
hon thnh, Phiu bỏo lm thờm gi, Bng phõn b chi phớ lng.
S sỏch k toỏn: S NKC, S Cỏi TK 622
VD : Cụng nhõn: Nguyn Vn Sn trong thỏng 3 nm 2007sn xut
c 340 sn phm ỳng quy cỏch, cht lng tt, v n giỏ cho mt sn
phm l 3800.Tin lng sn phm ca cụng nhõn Nguyn Vn Sn
l:1.292.000VN
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
278
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Lng cụng nhõn bc 1 : 25% x 1.292.000=323.000VN
Nh vy tng lng ca cụng nhõn Nguyn Vn Sn l 1.615.000VN
Cỏc khon phi tr trong thỏng: BHXH= 1.8 x 350.000x 6%=37.800 VN
KPC=1.615.000x1% =16.150VN
Vy s tin lng phi tr trong thỏng 3 cho Cụng nhõn Nguyn Vn Sn l:
1.615.000-37.800-16.150=1.561.050VN

Biu 2.5. Phiu xỏc nhn sn phm hon thnh
Cụng ty TNHH Sn xut v Xut nhp khu on Kt 1
B phn: s ch
PHIU XC NHN SN PHM HON THNH
Thỏng 2 nm 2007
S th t H tờn
Loi sn
phm
S lng n v n giỏ Thnh tin
1 Nguyn Vn Sn 340 cỏi 3.800 1.292.000
2 Lờ Tun 250 cỏi 3.800 950.000
. .. . .. .. .. .
Tng 12.552.000
Trng b phn K toỏn hng tn kho
Đào thanh huyền lớp: kế toán 46c
279
10
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Biểu 2.6.Bảng tính lương và trích lương:
Công ty TNHH Sản xuất và Xuất nhập khẩu Đoàn Kết 1
Bộ phận : Sơ chế
BẢNG TÍNH LƯƠNG VÀ TRÍCH LƯƠNG
Tháng 2 năm 2007
STT Họ tên
Lương sản phẩm Lương thời gian
Lương
khác
Tổng lương Các khoản trích Tổng
Số
lượng

Đơn
giá
Thành tiền
Bậc
luơng
Số tiền BHXH BHYT KPCĐ
1 Nguyễn Văn Sơn 340 3.800 1.292.000 1 323.000 0 1.615.000 48.450 323.000 32.300 2.018.750
2 Lê Tuấn 250 3.800 950.000 2 166.250 0 1.116.250 33.487,5 223.250 22.325 1.395.312,5
…..
Tổng 12.552.000 2.519.600 15.071.600 452.148 3.014.320 301.432 18.839.500
§µo thanh huyÒn líp: kÕ to¸n 46c
2710

×