Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
<i>(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề).</i>
<i>Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số </i> 2 (1)
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>, với m là tham số thực. </i>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) với <i>m </i>1.
<i>b) Tìm m để đường thẳng d y</i>: <i>x</i> 2 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt <i>A B</i>, sao cho diện
tích tam giác <i>OAB</i> bằng <i>21 (O là gốc tọa độ). </i>
<i>Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình </i>
2 <sub>2</sub>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>Câu 4 (1,0 điểm). </i>
a) Giải phương trình <sub>2</sub>
2
<i>b) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S. Tính xác suất để </i>
số được chọn có chữ số hàng đơn vị và hàng chục đều là chữ số chẵn.
<i>Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ </i>
<i>Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh
<i>Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ </i>
<i>Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình </i> 2
<i>Câu 9(1,0 điểm). Cho các số dương </i>
2 2 2
--- Hết ---
<i>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm. </i>
Họ và tên thí sinh:...; Số báo danh: ...
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - ĐỀ THI THỬ LÂN 1 KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MƠN: TỐN
<i>(Đáp án - thang điểm gồm 06 trang) </i>
Câu Nội dung Điểm
Câu 1.a
(1,0đ) Cho hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
...
<i>* Tập xác định: D </i>\ 1
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
; <i>y</i>' 0, <i>x</i> <i>D</i> .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
0,25
Giới hạn:
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x </i>1 và tiệm cận ngang <i>y</i>2. 0,25
<i>- Bảng biến thiên </i>
0,25
<i>Đồ thị : Đồ thị cắt trục Oy tại điểm </i>
2
Đồ thị nhận điểm <i>I</i>
<sub>0,25 </sub>
Câu 1.b
(1,0đ)
<i>Tìm m để đường thẳng d y</i>: <i>x</i> cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt ,2 <i>A B sao cho </i>
<i>diện tích tam giác OAB bằng 21 …. </i>
<i>Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị hàm số (1) là </i>
2
2 (2)
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Điều kiện <i>x </i>1
2
(2)2<i>x</i><i>m</i>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2) <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>m</i>0 (3).
<i>Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình (3) </i>
có hai nghiệm phân biệt khác 1. Điều kiện cần và đủ là
9
0 1 8 4 0
4
1 1 2 0 2
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
0,25
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
<i>O</i>
Khi đó gọi các nghiệm của phương trình (3) là <i>x x . Tọa độ các giao điểm </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
1 1 2 2
( ; 2), ( ; 2)
<i>A x x</i> <i>B x x</i> .
2 2 2
2 1 2 1 2 1 1 2
( ) ( ) 2 ( ) 4 2(1 4( 2 )) 2(9 4 )
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> .
0,25
: 2 2 0
<i>d y</i><i>x</i> <i>x</i><i>y</i> Khoảng cách từ O đến đường thẳng d là
<i>d O d </i> . <sub>0,25 </sub>
<i>Diện tích tam giác OAB bằng </i> 21 1
1
2. 2(9 4 ) 21 9 4 21 3
2 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
0,25
Câu 2
(1,0đ) Giải phương trình
2
2sin <i>x</i> 3 sin 2<i>x</i> 2 0.
2 1 cos 2
2sin 3 sin 2 2 0 2 3 sin 2 2 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>0,25 </sub>
3 1 1
3 sin 2 cos 2 1 sin 2 cos 2 sin 2 sin
2 2 2 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
2 2
6 6
,
5
2 2
6 6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
6
,
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0,25
Câu 3
(1,0đ) Tính tích phân
2
2
( 1) ln 1
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 2 2
2 2
( 1) ln 1 ln 1 ln 1 1 1 1
ln ln ln ln
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
2 <sub>2</sub>
2 4 2
1
ln 1
2 2
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
2
1
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>N</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Đổi cận 2
1; 2
<i>x</i> <i>e</i> <i>t</i> <i>x</i><i>e</i> <i>t</i>
2
1
2
ln ln 2 ln1 ln 2
1
<i>dt</i>
<i>N</i> <i>t</i>
<i>t</i>
0,25
Vậy
4 2
1 ln 2
2
<i>e</i> <i>e</i>
Câu 4a
(0,5đ) Giải phương trình log2
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Điều kiện
2 2 <sub>2</sub> 2 2
2
3
3 1
9 4 3 .3 3 3.3 4 0 3 4 log 4
3 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
(Thỏa mãn)
0,25
Câu 4b
(0,5đ)
<i>b) ) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên …… </i>
<i>Số phần tử của tập hợp S là 90. </i>
Gọi <i>ab</i> là số tự nhiên có hai chữ số mà <i>a b</i>, đều là số chẵn. Ta có
0,25
Xác suất để chọn được một số tự nhiên có hàng chục và hàng đơn vị đều là số chẵn là 20 2
90 9. 0,25
Câu 5
(0,5đ)
Trong không gian với hệ tọa độ
nên ta có
2 2 2
2 2 2
0,25
Với
Với 29 (29;0;0) 686
5 5 5
<i>x</i> <i>I</i> <i>IA</i> Phương trình mặt cầu <i>(S) </i> là:
2
2 2
0,25
Câu 6
(1,0đ) Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh </i>. <i>a</i>, góc
0
60
<i>ABC </i> . Hình chiếu ..
<i>Từ giả thiết có tam giác ABC đều, cạnh bằng </i>
Gọi 3 3 3 3 3
2 4 4
<i>a</i>
<i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><i>BO</i> <i>BD</i><i>a</i> <i>HD</i> <i>BD</i> <i>a</i>
2 2
2 2 2 2 27 5 5
2
16 16 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>SD</i> <i>HD</i> <i>a</i> <i>SH</i>
0,25
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>D</i>
<i>Diện tích tứ giác ABCD là </i>
2
2 0 3
. .sin sin 60
2
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB BC</i> <i>ABC</i><i>a</i>
Thể tích khối chóp .<i>S ABCD là </i>
2 3
.
1 1 5 3 15
. .
3 3 4 2 24
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i>
0,25
2 2
2 2 2 5 3 2
16 16 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SB</i> <i>SH</i> <i>HB</i> <i>SB</i> .
( )
<i>BD</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> <i>SBD</i> <i>AC</i> <i>OM</i>
<i>AC</i> <i>SH</i>
.
<i>Diện tích tam giác MAC là </i>
2
1 1 1 2 2
. .
2 4 4 2 8
<i>MAC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>OM AC</i> <i>SB AC</i> <i>a</i> .
0,25
// //( ) ( , ) ( , ( )) , ( ) , ( )
<i>SB OM</i> <i>SB</i> <i>MAC</i> <i>d SB CM</i> <i>d SB MAC</i> <i>d S MAC</i> <i>d D MAC</i>
3
. .
1 1 1 1 1 15
, ( ) . . , ( ) .
3 3 2 2 4 96
<i>M ACD</i> <i>ACD</i> <i>ABCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>d M</i> <i>ABCD</i> <i>S</i><sub></sub> <i>d S ABCD</i> <i>S</i><sub></sub> <i>V</i> .
Mặt khác
3
.
. <sub>2</sub>
15
3
1 <sub>32</sub> 30
, ( ) . , ( )
3 2 8
8
<i>M ACD</i>
<i>M ACD</i> <i>MAC</i>
<i>MAC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>d D MAC</i> <i>S</i> <i>d D MAC</i>
<i>S</i> <i>a</i>
0,25
Câu 7
(1,0đ)
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có ………..
Gọi
Tọa độ điểm <i>A</i> là nghiệm của hệ 3 0 0 (0;0)
5 0 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
.
0,25
1 : 3 0
<i>BC</i> <i>d</i> <i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i><i>m</i> .
Điểm
Gọi <i>M </i> là trung điểm cạnh <i>BC. </i> Tọa độ của <i>M </i> là nghiệm của hệ
5 5
5 0 7 5 5 1
;
3 2 2 0 1 7 7
7
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<i>Gọi G là trọng tâm tam giác. Ta có </i>
2 5 5 10 10
.
2 3 7 21
2 1 2 2
3
.
3 7 21
<i>G</i> <i>G</i>
<i>G</i> <i>G</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AG</i> <i>AM</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0,25
21 21
<i>c</i> <i>c</i>
<i>EC</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>EG</i><sub> </sub> <sub></sub>
2
10 52 2 128
1
21 21 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>(6; 4)</sub>
6
2 4
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>C</i>
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Với 6
2 2
<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>M</i> <i>B</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
0,25
Câu 8
(1,0đ)
Giải hệ phương trình 2
1 1
(1)
( 1) 1 <sub>( ,</sub> <sub>)</sub>
8 9 ( 1) 2 (2)
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Điều kiện xác định <i>x</i> 1,<i>y</i> 0
2 2 2
2 2
1 1 1 1 1 ( 1) 1
( 1) 1 1 ( 1) ( 1)
1 0
1 1
0
( 1) ( 1)
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>yx</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <i>yx</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
0,25
Với <i>y</i>(<i>x</i>1)2, thay vào (2) ta có
Xét <i>x </i>1. Đặt
2
2 2 2 4 2 4 2 2
2
1
8 9 2 8 9 4 4 4 5 0 5
5
5 5 1 5 5
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
.
0,25
Xét <i>x </i>1. Đặt <i>t</i> <i>x</i>1, (<i>t</i> 0). Ta có phương trình
2
2 4 2 4 2
2 2 <sub>2</sub>
2 2
2
6 41
8 9 4 4 12 5 0
8 9 2 <sub>6</sub> <sub>41</sub>
2 0 2
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
Hệ vô nghiệm.
0,25
Với (<i>x</i>1)<i>y</i> 1, thay vào (2) có 8<i>y</i> 9 1 <i>y</i> 2 0
<i>y</i>
(3).
Vì <i>y</i> 08<i>y</i> 9 9 8<i>y</i>9 3 Phương trình (3) vơ nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 5
5
<i>x</i>
<i>y</i>
.
Chú ý: Không nêu kết luận cũng cho điểm ý này.
Câu 9
(1,0đ)
Cho các số dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>x</i> <i>y</i> và (<i>x</i><i>z y</i>)( <i>z</i>)1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 1 <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub>
( ) ( ) ( )
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Đặt <i>x</i> <i>z</i> <i>a</i>. Từ giả thiết ta có
2
1 1
( ) <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
4 4
4 3
( 1) ( 1)
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
0,25
Khi đó
2
2
2 2 3 4
( 1)
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>
0,25
Đặt <i>t</i> <i>a</i>2 1. Xét hàm số ( ) <sub>2</sub> 3 4
( 1)
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
với <i>t </i>1.
Ta có '( ) 1<sub>3</sub> 3 '( ) 0 ( 2)(3 2 3 2) 0 2
( 1)
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
0,25
Từ bảng biến thiên có <i>f t</i>( ) 12, <i>t</i> 1. Từ (1) và (2) <i>P </i>12. Dấu đẳng thức xảy ra khi
2
1
2
<i>x</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i>
. Chẳng hạn
1; 2 1
1 1
2 1 1
2 2
<i>x</i> <i>z</i>
<i>y</i>
<i>.Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12. </i>
0,25