Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia 2015 môn Toán trường Hồng Quang (hải dương) | dethivn.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG


ĐỀ THI THỬ LẦN 1 KÌ THI THPT QUỐC GIA


NĂM 2015



MƠN: TỐN



<i>(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề).</i>


<i>Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số </i> 2 (1)
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <i>, với m là tham số thực. </i>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) với <i>m </i>1.


<i>b) Tìm m để đường thẳng d y</i>:  <i>x</i> 2 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt <i>A B</i>, sao cho diện
tích tam giác <i>OAB</i> bằng <i>21 (O là gốc tọa độ). </i>


<i>Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình </i>

2sin

2

<i>x</i>

3 sin 2

<i>x</i>

 

2

0

.
<i>Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân </i>


2 <sub>2</sub>


(

1) ln

1




ln



<i>e</i>


<i>e</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>I</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

.


<i>Câu 4 (1,0 điểm). </i>


a) Giải phương trình <sub>2</sub>

<sub>2</sub>


2


log

9

<i>x</i>

4

<i>x</i>

log 3 log

3

.


<i>b) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S. Tính xác suất để </i>
số được chọn có chữ số hàng đơn vị và hàng chục đều là chữ số chẵn.


<i>Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ </i>

<i>Oxyz</i>

, cho mặt phẳng

( ) : 2

<i>P</i>

<i>x</i>

3

<i>y</i>

  

<i>z</i>

8

0


điểm

<i>A</i>

( 2; 2;3)

. Viết phương trình mặt cầu

( )

<i>S</i>

đi qua điểm

<i>A</i>

<i> , tiếp xúc với mặt phẳng (P) và có tâm </i>

thuộc trục hồnh.


<i>Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh

<i>a</i>

, góc <i>ABC </i>600. Cạnh
bên <i>SD</i><i>a</i> 2. Hình chiếu vng góc của <i>S</i> trên mặt phẳng (<i>ABCD</i>)là điểm <i>H</i> thuộc đoạn <i>BD</i> sao
cho <i>HD</i>3<i>HB</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SD</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. và tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng <i>CM</i> và <i>SB</i>.


<i>Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ </i>

<i>Oxy</i>

, cho tam giác

<i>ABC</i>

có đường cao và đường trung tuyến kẻ
từ đỉnh

<i>A</i>

lần lượt có phương trình là

<i>x</i>

3

<i>y</i>

0

<i>x</i>

5

<i>y</i>

0

. Đỉnh

<i>C</i>

nằm trên đường thẳng


:

<i>x</i>

<i>y</i>

2

0



 

và có hồnh độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác

<i>ABC</i>

, biết đường thẳng chứa
trung tuyến kẻ từ

<i>C</i>

đi qua điểm

<i>E </i>

( 2;6)

.


<i>Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình </i> 2


1

1



(

1)

1

<sub>( ,</sub>

<sub>)</sub>



8

9

(

1)

2



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i><sub>x y</sub></i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>









<sub></sub>

<sub></sub>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





.


<i>Câu 9(1,0 điểm). Cho các số dương </i>

<i>x y z</i>

, ,

thỏa mãn

<i>x</i>

<i>y</i>

(

<i>x</i>

<i>z y</i>

)(

<i>z</i>

)

1

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức


2 2 2


1

4

4



(

)

(

)

(

)



<i>P</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>z</i>

<i>y</i>

<i>z</i>






.


--- Hết ---


<i>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm. </i>


Họ và tên thí sinh:...; Số báo danh: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - ĐỀ THI THỬ LÂN 1 KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MƠN: TỐN


<i>(Đáp án - thang điểm gồm 06 trang) </i>


Câu Nội dung Điểm


Câu 1.a


(1,0đ) Cho hàm số


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 ...
<i>* Tập xác định: D  </i>\ 1

<sub> </sub>


<i>* Sự biến thiên:</i> ' 3 <sub>2</sub>


( 1)
<i>y</i>


<i>x</i>



 ; <i>y</i>'  0, <i>x</i> <i>D</i> .


Hàm số nghịch biến trên các khoảng

;1 và 1;+

.


0,25


Giới hạn:


1 1


lim

; lim



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>

<i>y</i>



 



 


 

 

lim 2; lim 2


   


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x </i>1 và tiệm cận ngang <i>y</i>2. 0,25
<i>- Bảng biến thiên </i>


0,25


<i>Đồ thị : Đồ thị cắt trục Oy tại điểm </i>

0; 1

,
cắt trục hoành tại điểm 1;0


2


 




 


 


Đồ thị nhận điểm <i>I</i>

1; 2

làm tâm đối xứng.


<sub>0,25 </sub>



Câu 1.b
(1,0đ)


<i>Tìm m để đường thẳng d y</i>: <i>x</i> cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt ,2 <i>A B sao cho </i>
<i>diện tích tam giác OAB bằng 21 …. </i>


<i>Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị hàm số (1) là </i>
2


2 (2)
1


<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 


Điều kiện <i>x  </i>1


2


(2)2<i>x</i><i>m</i>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2) <i>x</i>   <i>x</i> 2 <i>m</i>0 (3).


<i>Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình (3) </i>
có hai nghiệm phân biệt khác 1. Điều kiện cần và đủ là



9


0 1 8 4 0


4


1 1 2 0 2


2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


      


  


 


  


     


  <sub></sub> <sub> </sub>





0,25


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


x
y


<i>O</i>


<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



'



<i>y</i>


<i>y</i>



1



0




2





2





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi đó gọi các nghiệm của phương trình (3) là <i>x x . Tọa độ các giao điểm </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>


1 1 2 2


( ; 2), ( ; 2)
<i>A x x</i>  <i>B x x</i>  .




2 2 2


2 1 2 1 2 1 1 2


( ) ( ) 2 ( ) 4 2(1 4( 2 )) 2(9 4 )


<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>    <i>m</i>   <i>m</i> .


0,25


: 2 2 0


<i>d y</i><i>x</i>  <i>x</i><i>y</i>  Khoảng cách từ O đến đường thẳng d là

<sub></sub>

,

<sub></sub>

2 2
2


<i>d O d </i>  . <sub>0,25 </sub>


<i>Diện tích tam giác OAB bằng </i> 21 1

<sub></sub>

,

<sub></sub>

. 21
2<i>d O d AB</i>


 


1


2. 2(9 4 ) 21 9 4 21 3


2 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


        .


0,25


Câu 2


(1,0đ) Giải phương trình


2


2sin <i>x</i> 3 sin 2<i>x</i> 2 0.


2 1 cos 2


2sin 3 sin 2 2 0 2 3 sin 2 2 0



2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>     <i>x</i>  <sub>0,25 </sub>


3 1 1


3 sin 2 cos 2 1 sin 2 cos 2 sin 2 sin


2 2 2 6 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



       <sub></sub>  <sub></sub>


  0,25


2 2


6 6


,
5


2 2


6 6


<i>x</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












  




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 0,25


6
,
2



<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 




 


  



 0,25


Câu 3


(1,0đ) Tính tích phân
2



2


( 1) ln 1
ln


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>

.


2 2 2 2 2


2 2


( 1) ln 1 ln 1 ln 1 1 1 1


ln ln ln ln


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


   




0,25


2 <sub>2</sub>


2 4 2


1


ln 1


2 2


<i>e</i>


<i>e</i>



<i>e</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  


   




0,25
2


1
ln


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>N</i> <i>dx</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

. Đặt <i>t</i> ln<i>x</i> <i>dt</i> 1<i>dx</i>
<i>x</i>


   .


Đổi cận 2


1; 2


<i>x</i>  <i>e</i> <i>t</i> <i>x</i><i>e</i>   <i>t</i>


2


1


2


ln ln 2 ln1 ln 2
1


<i>dt</i>


<i>N</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<sub></sub>

   


0,25


Vậy


4 2


1 ln 2
2


<i>e</i> <i>e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 4a


(0,5đ) Giải phương trình log2

9 4

log 3 log2 2 3


<i>x</i>


<i>x</i>


   .


Điều kiện

9

<i>x</i>

 

4

0

<i>x</i>

log 4

<sub>9</sub>




2 2 <sub>2</sub> 2 2


log

9

<i>x</i>

4

<i>x</i>

log 3 log

3

log

9

<i>x</i>

4

log

3 .3

<i>x</i> 0,25



2


3


3 1


9 4 3 .3 3 3.3 4 0 3 4 log 4


3 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


       <sub></sub>    





(Thỏa mãn)


0,25
Câu 4b


(0,5đ)



<i>b) ) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên …… </i>
<i>Số phần tử của tập hợp S là 90. </i>


Gọi <i>ab</i> là số tự nhiên có hai chữ số mà <i>a b</i>, đều là số chẵn. Ta có


2; 4;6;8 ,

0; 2; 4;6;8



<i>a</i>

<i>b</i>

. Suy ra có 4.520 số <i>ab</i>.


0,25


Xác suất để chọn được một số tự nhiên có hàng chục và hàng đơn vị đều là số chẵn là 20 2


90  9. 0,25
Câu 5


(0,5đ)


Trong không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

, cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 8 0 và……..
<i>Gọi tâm của mặt cầu (S) là điểm </i>

<i>I x</i>

( ;0;0)

. Mặt cầu (S) đi qua <i>A</i>( 2; 2;3) và tiếp xúc với (P)


nên ta có

,( )

(2

)

2

4 9

2

8

(2

)

2

13

2

8



4 9 1

14



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>IA</i>

<i>d I P</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>



 

0,25


2 2 2


2 2 2


14 (2

)

13

2

8

14((2

)

13)

(2

8)



3



14(

4

17)

4

32

64

10

88

174

0

<sub>29</sub>



5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>











 





0,25


Với

<i>x</i>

 

3

<i>I</i>

(3;0;0)

<i>IA</i>

14

<i> Phương trình mặt cầu (S) là: </i>(<i>x</i>3)2  <i>y</i>2 <i>z</i>2 14. 0,25


Với 29 (29;0;0) 686


5 5 5


<i>x</i>  <i>I</i> <i>IA</i>  Phương trình mặt cầu <i>(S) </i> là:


2


2 2


29

686



5

25



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>









.



0,25


Câu 6


(1,0đ) Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh </i>. <i>a</i>, góc 


0


60


<i>ABC </i> . Hình chiếu ..
<i>Từ giả thiết có tam giác ABC đều, cạnh bằng </i>

<i>a</i>

.


Gọi 3 3 3 3 3


2 4 4


<i>a</i>


<i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><i>BO</i> <i>BD</i><i>a</i> <i>HD</i> <i>BD</i> <i>a</i>


2 2


2 2 2 2 27 5 5


2


16 16 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>SH</i> <i>SD</i> <i>HD</i>  <i>a</i>   <i>SH</i> 


0,25


<i>H</i>
<i>O</i>


<i>M</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Diện tích tứ giác ABCD là </i> 


2


2 0 3


. .sin sin 60


2


<i>ABCD</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB BC</i> <i>ABC</i><i>a</i> 


Thể tích khối chóp .<i>S ABCD là </i>



2 3


.


1 1 5 3 15


. .


3 3 4 2 24


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i>  


0,25


2 2


2 2 2 5 3 2


16 16 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SB</i> <i>SH</i> <i>HB</i>   <i>SB</i> .


( )



<i>BD</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>SBD</i> <i>AC</i> <i>OM</i>


<i>AC</i> <i>SH</i>



   






.


<i>Diện tích tam giác MAC là </i>


2


1 1 1 2 2


. .


2 4 4 2 8


<i>MAC</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>S</i>  <i>OM AC</i> <i>SB AC</i> <i>a</i> .


0,25




// //( ) ( , ) ( , ( )) , ( ) , ( )


<i>SB OM</i> <i>SB</i> <i>MAC</i> <i>d SB CM</i> <i>d SB MAC</i> <i>d S MAC</i> <i>d D MAC</i>




3


. .


1 1 1 1 1 15


, ( ) . . , ( ) .


3 3 2 2 4 96


<i>M ACD</i> <i>ACD</i> <i>ABCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>d M</i> <i>ABCD</i> <i>S</i><sub></sub>  <i>d S ABCD</i> <i>S</i><sub></sub>  <i>V</i>  .


Mặt khác

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




3


.


. <sub>2</sub>


15
3


1 <sub>32</sub> 30


, ( ) . , ( )


3 2 8


8


<i>M ACD</i>


<i>M ACD</i> <i>MAC</i>


<i>MAC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>d D MAC</i> <i>S</i> <i>d D MAC</i>



<i>S</i> <i>a</i>






    


0,25


Câu 7
(1,0đ)


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có ………..
Gọi

<i>d</i>

<sub>1</sub>

:

<i>x</i>

3

<i>y</i>

0;

<i>d</i>

<sub>2</sub>

:

<i>x</i>

5

<i>y</i>

0



Tọa độ điểm <i>A</i> là nghiệm của hệ 3 0 0 (0;0)


5 0 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 



 


 


  


 


.


0,25


; 2



<i>C</i>

  

<i>C c</i>

<i>c</i>

.


1 : 3 0


<i>BC</i> <i>d</i> <i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i><i>m</i> .


Điểm

<i>C c</i>

; 2

<i>c</i>

<i>BC</i>

3

<i>c</i>

  

2

<i>c</i>

<i>m</i>

0

<i>m</i>

 

2

<i>c</i>

 

2

<i>BC</i>

: 3

<i>x</i>

<i>y</i>

2

<i>c</i>

 

2

0



Gọi <i>M </i> là trung điểm cạnh <i>BC. </i> Tọa độ của <i>M </i> là nghiệm của hệ


5 5


5 0 7 5 5 1


;



3 2 2 0 1 7 7


7
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>y</i>





 


 


     


  


   


      



 <sub>  </sub>





<i>Gọi G là trọng tâm tam giác. Ta có </i>


2 5 5 10 10


.


2 3 7 21


2 1 2 2


3


.


3 7 21


<i>G</i> <i>G</i>


<i>G</i> <i>G</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>AG</i> <i>AM</i>



<i>c</i> <i>c</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub> </sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>



 


0,25



2; 4

; 10 52; 2 128


21 21


<i>c</i> <i>c</i>


<i>EC</i>  <i>c</i>  <i>c</i> <i>EG</i><sub> </sub>    <sub></sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2


10 52 2 128


1


21 21 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>(6; 4)</sub>


6


2 4


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>C</i>



<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


  


 


      <sub></sub>    




   <sub></sub>


Với 6

5; 1

2 4

4; 2



2 2


<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>M</i> <i>B</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  





   <sub></sub> 


  


 0,25


Câu 8
(1,0đ)


Giải hệ phương trình 2


1 1


(1)


( 1) 1 <sub>( ,</sub> <sub>)</sub>


8 9 ( 1) 2 (2)


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x y</sub></i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>






  


 <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 .


Điều kiện xác định <i>x</i> 1,<i>y</i> 0


2 2 2


2 2


1 1 1 1 1 ( 1) 1


( 1) 1 1 ( 1) ( 1)


1 0


1 1



0


( 1) ( 1)


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>yx</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>y</i> <i>yx</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


     


        


    


  




   


   <sub> </sub>



 <sub></sub>  


0,25


Với <i>y</i>(<i>x</i>1)2, thay vào (2) ta có

8(

<i>x</i>

1)

2

9

(

<i>x</i>

1)

<i>x</i>

 

1

2



Xét <i>x  </i>1. Đặt

<i>t</i>

<i>x</i>

1,(

<i>t</i>

0)

. Ta có phương trình


2


2 2 2 4 2 4 2 2


2


1


8 9 2 8 9 4 4 4 5 0 5


5


5 5 1 5 5


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i>



  


            <sub></sub>  





          


.


0,25


Xét <i>x  </i>1. Đặt <i>t</i> <i>x</i>1, (<i>t</i> 0). Ta có phương trình


2


2 4 2 4 2


2 2 <sub>2</sub>


2 2


2


6 41


8 9 4 4 12 5 0


8 9 2 <sub>6</sub> <sub>41</sub>



2 0 2


2
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 <sub> </sub>




         


  


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>


   


 


  









Hệ vô nghiệm.


0,25


Với (<i>x</i>1)<i>y</i>  1, thay vào (2) có 8<i>y</i> 9 1 <i>y</i> 2 0
<i>y</i>


    (3).


Vì <i>y</i> 08<i>y</i>  9 9 8<i>y</i>9  3 Phương trình (3) vơ nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 5


5
<i>x</i>
<i>y</i>


   








.


Chú ý: Không nêu kết luận cũng cho điểm ý này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 9
(1,0đ)


Cho các số dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>x</i> <i>y</i> và (<i>x</i><i>z y</i>)( <i>z</i>)1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu


thức 1 <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub>


( ) ( ) ( )


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


   .


Đặt <i>x</i> <i>z</i> <i>a</i>. Từ giả thiết ta có

(

<i>x</i>

<i>z y</i>

)(

<i>z</i>

) 1

, suy ra <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>a</i>
  . Do


1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>z</i>

<i>y</i>

 

<i>z</i>

<i>a</i>

.
Ta có



2


1 1


( ) <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>




       


2 2


2 2 2


2 2 2 2 2 2


4 4


4 3


( 1) ( 1)


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


      


 


0,25


Khi đó


2


2


2 2 3 4


( 1)


<i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


 0,25


Đặt <i>t</i> <i>a</i>2 1. Xét hàm số ( ) <sub>2</sub> 3 4
( 1)



<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  


 với <i>t </i>1.


Ta có '( ) 1<sub>3</sub> 3 '( ) 0 ( 2)(3 2 3 2) 0 2


( 1)
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
 


          




0,25


Từ bảng biến thiên có <i>f t</i>( ) 12,  <i>t</i> 1. Từ (1) và (2) <i>P </i>12. Dấu đẳng thức xảy ra khi
2



1
2
<i>x</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i>
  




 





. Chẳng hạn


1; 2 1


1 1


2 1 1


2 2


<i>x</i> <i>z</i>


<i>y</i>


   






    





<i>.Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12. </i>


0,25


<i>t</i>

<sub>1</sub>

<sub></sub>



'( )



<i>f t</i>



( )



<i>f t</i>



2



0



</div>

<!--links-->

×