Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề mẫu thi HKI Toán 7 số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.86 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán Lớp 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
642
=−
X
thì :
a) x = -1, hoặc -5 b) x = - 1, hoặc 5 c) x = 1, hoặc 5 d) x = 2, hoặc 5
Câu 2: Kết quả của 5
7
.5
4
là :
a) 5
3
b) 5
11
c) 5
28
d) 25
11
Câu 3: Căn bậc hai của 144 là
a) 12 b) 72 c) -12 d) -72
Câu 4: Tổng 3 góc ngoài của 1 tam giác là:
a) 90
0
b) 180
0
c) 270


0
d) 360
0
II/PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính:
a)






−+






−+







2
7
5

2
3
5
.
b)












+−






−−
8
3
4
1
4

3
3
2
c)
81
363
724

d)
4921694
−+
Câu 2: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chu vi của hình chữ nhật đó là
300m và độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật tỷ lệ với 2; 3.
Câu 3: Cho ∆ABO có OA = OB. Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh
rằng:
a)
IOBIOA
ˆˆ
=
b) OI ⊥ AB
ĐÁP ÁN TOÁN 7
I/PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: b 0,5 điểm
Câu 2: b 0,5 điểm
Câu 3: a 0,5 điểm
Câu 4: d 0,5 điểm
II/PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
a)
30

167

1 điểm
b)
24
49
1 điểm
c)
92736
3
)36(3
81
363
4
324724
=−=

=

1 điểm
d)
1141324921694
=−+=−+
1 điểm
Câu 2: (1,5 điểm)
Gọi x, y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật.
Ta có: x + y = 150 0,5 điểm

30
5

150
532
==
+
==
yxyx
0,5 điểm

x = 60; y = 90
Vậy diện tích hình chữ nhật là: 5400 m
2
0,5 điểm
Câu 3: (2,5 điểm)
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận
0,5 điểm
a) (1 điểm)
Xét ΔAOI và ΔBOI
Có: OA = OB, AI = BI (gt)
OI cạnh chung 0,5 điểm
Vậy ΔAOI = ΔBOI 0,25 điểm


IOBIOA
ˆˆ
=
0,25 điểm
b) (1 điểm)
Vì ΔAOI = ΔBOI nên
OIBOIA
ˆˆ

=
(1) 0,25 điểm
Mặt khác:
0
180
ˆˆ
=+
OIBOIA
(2) 0,25 điểm
Từ (1) và (2)


0
90
ˆ
=
OIA
hay
ABOI

0,5 điểm

×