THI HỌC KỲ I
Họ và tên:................................................... Môn thi: Toán 7
Lớp: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Cho các số hữu tỉ:
;
4
3
−
1,5 ;
3
2
−
cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A.
3
2
−
<
4
3
−
< 1,5 B.
4
3
−
<
3
2
−
<1,5
C. 1,5<
4
3
−
<
3
2
−
D.
4
3
−
<1,5<
3
2
−
Câu 2: Số đo góc x, y của hình vẽ bên là:
A. x = 30
0
; y = 80
0
B. x = 150
0
; y = 80
0
C. x = 80
0
; y = 150
0
D. x + y = 180
0
Câu 3: Kết quả phép tính: (-2)
8
.(-2) là:
A. (-2)
9
B. (-2)
8
C. (-4)
9
D. (-2)
7
Câu 4: Để 2 đường thẳng a và b song song với nhau thì góc x bằng:
A. 50
0
B. 40
0
C. 90
0
D. 60
0
Câu 5: Biết đại lượng x, y tỷ lệ nghịch với nhau cho bởi bảng sau:
x -3 6
y 4
Giá trị thích hợp trong ô trống là:
A. -2 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 6: Để hai tam giác sau bằng nhau theo trường hợp cạnh.góc.cạnh thì cần thêm điều kiện nào:
A.
QB
ˆ
ˆ
=
B. BC = RQ
C. AC = PR
D.
RC
ˆ
ˆ
=
II - PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ) Tìm x:
a) 2x – 2 = 16
b) 5.|x| + 6 = 21
Câu 2: (2đ) Số học sinh giỏi các lớp 7A, 7B, 7C tỷ lệ với 4; 3; 2. Tìm số học sinh giỏi mỗi lớp. Biết
rằng số học sinh giỏi của lớp 7A nhiều hơn lớp 7C là 6 em.
Câu 3: (3đ) Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA<OB. Trên tia Oy lấy
2 điểm C, D sao cho: OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a) AD= BC
b) ∆EAB = ∆ECD
x
y
50
0
30
0
x
b
120
0
a
A
C
B
P
QR