LẬP KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎE –
NÂNG CAO SỨC KHỎE
Bài giảng pptx các môn ngành Y dược hay nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>
Mục tiêu
1.
Trình bày được cách xây dựng mục tiêu và các yêu cầu của mục tiêu chương
trình nâng cao sức khỏe (NCSK).
2.
Lựa chọn được các giải pháp phù hợp và phát triển các hoạt động cụ
thể.
3.
Lập được bản kế hoạch chương trình NCSK.
2
Nguyên tắc
Nguyên tắc lập kế hoạch NCSK
Nghiên cứu ban đầu
Lồng ghép các hoạt động/chương trình NCSK trong chương trình chung
Tính tập thể, sự tham gia của người dân
Tăng cường hợp tác với các bên liên quan
3
Mơ hình lập kế hoạch Precede-Proceed
Phần PRECEDE: Giai đoạn chuẩn bị
Giai đoạn 5
Giai đoạn 4
Giai đoạn 3
Giai đoạn 2
Giai đoạn 1
Xác định các yếu tố
Xác định các yếu tố
Xác định các yếu tố
Chẩn đoán về dịch tễ học
Xác định các
hành chính và chính sách
tổ chức và giáo dục
hành vi và môi trường
Xác định vấn đề sức khoẻ
vấn đề xã hội
Các yếu tố tiền
Nâng cao
đề
SỨC KHOẺ
Hành vi và lối
Giáo dục sức
sống
khoẻ
Các yếu tố tăng
Vấn đề sức
cường
Chính sách Qui
Chất lượng của cuộc
khoẻ
sống
Các yếu tố môi
định Tổ chức
Các yếu tố
trường
tạo thuận lợi
Giai đoạn 6
Thực hiện
Giai đoạn 7
Đáánh giáá quáá trì nh
Giai đoạn 8
Đáánh giáá kêá t quáá ngáá n háán
Giai đoạn 9
Đánh giá thực tráng sức khoẻ
và chất lượng cuộc sống
Phần PROCEED: Giai đoạn thực hiện và đánh giá
(Green W.L., 1999)
5
Lập kế hoạch
1.
Thu thập thông tin xác định các vấn đề sức khỏe (GĐ 1, 2)
2. Chọn vấn đề ưu tiên, tìm nguyên nhân (GĐ 2,3,4)
3. Xây dựng mục tiêu (GĐ 2,3,4)
4.
Xác định các giải pháp (GĐ 3, 4, 5)
5. Xây dựng kế hoạch hành động (GĐ 5)
6.
Chuẩn bị thực hiện kế hoạch (GĐ 5)
5
Phân tích vấn đề
Phân tích vấn đề
Các yếu tố quyết định (GĐ 3)
Hành vi, lối sống
Môi trường
Các yếu tố gián tiếp, góp phần (GĐ 4,5)
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi
Các yếu tố liên quan với các yếu tố môi trường (ảnh hưởng
hành vi sức khỏe)
6
Cân nhắc các yếu tố hành chính, chính sách
Chính sách; Luật; Qui định hiện hành liên quan định hướng, hướng dẫn thực hiện như thế nào?
Tổ chức, cơ chế hoạt động?
Nguồn lực hiện tại hoặc sẽ có?
Cân nhắc điểm mạnh/yếu, cơ hội/thách thức của cơ quan/tổ chức thực hiện chương trình
Để xây dựng mục tiêu, lựa chọn giải pháp can thiệp, lập kế
hoạch hành động
7
Xây dựng mục tiêu
Tầm quan trọng:
Định hướng hành động giải quyết vấn đề
Xác định và cân đối nguồn lực
Thúc đẩy việc thực hiện chương trình
Cơ sở để nêu các chỉ số đánh giá chương trình
8
Sơ đồ: Liên quan giữa VĐSK - Mục tiêu - Giải pháp - Hoạt động
Mục đích – Mục tiêu
Vấn đề sức khoẻ
chung
Hành vi; môi
Mục tiêu
trường
Mục tiêu cụ thể 1,2,3
Các yếu tố ảnh hưởng đến
hành vi và môi trường
Giải pháp 1, 2,
3
Hoạt động
1, 2, 3, 4, 5
9
Cấp độ mục tiêu (Hawe 2002)
Mục đích (goals)
Mục tiêu chung
Mục tiêu (objectives)
Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu cụ thể
(Sub-
objectives)
10
Các yêu cầu của mục tiêu
Làm thế nào để có mục tiêu “SMART” hơn?
Đặc thù, cụ thể
Đo lường được
Thực thi; có thể đạt được
Thích hợp; Phù hợp
Thời gian xác định
12
Viết mục tiêu
Cấp độ mục đích – mục tiêu chung
Nhằm giải quyết vấn đề sức khoẻ, là điều mong muốn đạt được khi kết thúc
chương trình:
Vấn đề sức khỏe cải thiện/thay đổi
Phải chỉ rõ: làm gì? cho ai? ở đâu? số lượng, mức độ bao nhiêu? Thời gian, thời điểm
nào?
VD: Giảm tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi béo phì tại các trường mầm non thành phố A năm 2015 đi x%
so với 2014.
12
Viết mục tiêu
Cấp độ mục tiêu
Nhằm giải quyết các yếu tố hành vi hoặc môi
trường ảnh hưởng tới vấn đề sức khoẻ (yếu tố quyết định).
Yêu cầu: SMART
VD: Tăng tỉ lệ học sinh mầm non có hoạt động thể chất theo khuyến cáo lên y% vào năm
2015.
Đảm bảo môi trường thuận lợi cho hoạt động thể chất của học sinh mầm non tại thành phố A
trong năm 2015.
13
Viết mục tiêu
Mục tiêu cụ thể:
Nhằm giải quyết các nguyên nhân gián tiếp/yếu tố góp phần (ảnh hưởng đến hành vi và
môi trường)
Yêu cầu: SMART
Tăng tỉ lệ học sinh mầm non hiểu đúng và hứa làm theo hướng dẫn của giáo viên và cha mẹ lên
z% vào năm 2015.
Tăng tỉ lệ cha mẹ học sinh TP A có kiến thức đúng về chế độ chăm sóc trẻ nhỏ lên v% vào cuối
2015.
Đến cuối 2015, có w% cha mẹ chăm sóc trẻ, hướng dẫn trẻ vận động thể chất đúng khuyến
cáo.
14
Tuyên bố về mục tiêu –
Hãy nhận xét!
1.
Giảm tỉ lệ học sinh lười vận động thể chất đi x% vào thời điểm
giám sát.
2.
Giảm chỉ số breteau tại các điểm giám sát trọng điểm vào thời điểm giám sát.
3.
Nâng cao hiểu biết của cha mẹ về chế độ ăn cân đối dinh dưỡng lên y% tại thành phố A, năm
2014.
4.
Tăng số hộ gia đình thực hiện các biện pháp phịng bệnh tay chân miệng tại phường Y năm 2014.
15
Giải pháp thực hiện?
Dựa vào các tiếp cận
NCSK:
Y tế
Giáo dục sức khỏe
Thay đổi hành vi
Trao quyền
Vận động, tạo môi trường
thuận lợi
Các giải pháp/phương pháp:
Tầm soát/sàng lọc phát hiện sớm các trường hợp cân nặng quá
mức...
Cung cấp thông tin, hướng dẫn, tư vấn...
Hướng dẫn, tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện thay đổi các hành
vi nguy cơ ...
Tự chăm sóc; nhóm hỗ trợ...
Vận động ủng hộ, chính sách, tạo
thuận lợi cho việc thay đổi hành vi; giảm các yếu tố nguy cơ
đối với sức khoẻ...
Giải pháp thực hiện?
Dựa vào các chiến lược
NCSK chính:
Giải pháp:
Vận động chính sách; điều chỉnh, bổ sung qui định/luật
Xây dựng chính sách:
Xây dựng, cải tạo CSVC; thực hiện các qui định…
Tạo môi trường thuận lợi
Huy động cộng đồng; phát triển cộng đồng; TT Đại chúng
cho sức khoẻ
Truyền thông đại chúng; tiếp thị xã hội; Giáo dục sức khỏe; tư vấn
Đẩy mạnh hành động cộng đồng:
sức khoẻ;
Phát triển kĩ năng cá nhân
đào tạo
Định hướng lại dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ
Tiêm chủng, chương trình sàng lọc/tầm sốt;
Tổ chức cung cấp dịch vụ hợp lý, dựa
vào nhu cầu cộng đồng
17
Dựa vào cấp độ can thiệp
Cá nhân
Ngăn chặn nguy cơ với sức khỏe (dự phòng cấp 1);
Tăng cường khả năng tự phát hiện triệu chứng/bệnh sớm (dự phòng cấp 2)
Sàng lọc/tầm soát để phát hiện nguy cơ hoặc bệnh
Đánh giá mức độ nguy cơ
Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân
Cung cấp tài liệu tự học, tự nghiên cứu
Các buổi nói chuyện riêng theo chủ đề
18
Dựa vào các cấp độ can thiệp
Nhóm
GDSK cho nhóm người già, người lớn, trẻ em...
Tổ chức các nhóm tự tương trợ (HIV(+); ĐTĐ...)
19
Dựa vào các cấp độ can thiệp
Tổ chức, cộng đồng
Xúc tiến TTXH hoặc TT-GDSK qua các phương tiện truyền thông đại chúng
Thúc đẩy cộng đồng cam kết thực hiện và huy động sự tham gia của họ
Xây dựng các cơ sở NCSK như: trường học NCSK, nơi làm việc, NCSK...
Ban hành luật, chính sách thuận lợi cho NCSK
Tạo các mơi trường lành mạnh, có lợi cho sức khỏe
20
Các chiến lược hành động NCSK
(nguồn: VicHealth, Úc)
Các hành động của dịch
vụ CSSK
Giáo dục sức khỏe và
phát triển kĩ năng
Các chiến lược truyền
thông
Hành động của cộng
Các cơ sở lành mạnh: hệ
đồng
thống và
tổ chức
Khám sàng lọc
Nâng cao kiến thức;
Thông tin y tế
Phát triển cộng
Chính sách
đồng
Luật pháp
Phát triển kỹ
Huy động sự tham
Thay đổi cơ cấu tổ chức
năng cho các cá nhân,
gia của cộng đồng
hiểu biết
Đánh giá yếu tố
nguy cơ
Tư vấn
Tiếp thị xã hội
các nhóm đối tượng và
Táo mơi trường thuận
cộng đồng
lợi, hỗ trợ
Tiêm chủng
Phát triển quan hệ hợp tác
Vận động sự ủng hộ & Nâng cao năng lực thực hiện
Cách tiếp cận y học
Cách tiếp cận lối sống và hành vi
Cách tiếp cận môi trường-xã
hội
Trọng tâm cá nhân
Trọng tâm cộng đồn22g
Các yêu cầu của giải pháp?
Hướng tới mục tiêu
Giải quyết các nguyên nhân
Rõ ràng, cụ thể
Khả thi
Hiệu quả, chi phí hợp lí
Phải cân nhắc:
Nhân lực, phương tiện, kinh phí, thời gian.
Sự an tồn của can thiệp.
Các khía cạnh đạo đức.
22
Giải pháp Hoạt động
Xác định các hoạt động tương ứng với các giải
pháp và cân nhắc tính khả thi và
hiệu quả của chúng.
Ưu tiên các hoạt động có tính khả thi và
hiệu quả cao (nhóm lập kế
hoạch thảo luận cho điểm)
23
Ví dụ - Lập kế hoạch
Vấn đề sức khoẻ: (tại thành phố H)
Năm 2014, chưa kiềm chế được số mắc HIV so với các năm trước
Số trường hợp sốt xuất huyết cao trong tháng 6/2014
Năm 2014, tỉ lệ hộ bán thức ăn đường phố thực hiện đúng 10 tiêu chí VSATTP
thấp
Vấn đề ưu tiên
Tỉ lệ mới mắc HIV (+) cịn cao trong nhóm người
tiêm chích ma túy tại thành phố H trong năm 2014.
24
Ví dụ - Lập kế hoạch
Nêu vấn đề
Tỉ lệ mới mắc HIV (+) trong nhóm người tiêm chích ma tuý tại TP H là x% đến
thời điểm cuối năm 2014.
Mục tiêu chung
Kiềm chế tỉ lệ HIV(+) trong số đối tượng tiêm
chích ma t tại TP H khơng q y% trong năm 2015.
25