Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

số học - giáo án 4 cột Bình Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.76 KB, 2 trang )

Hình học 6
Ngày soạn : 22 - 08 - 10
Tiết : 1
§1. ĐIỂM .ĐƯỜNG THẲNG
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức : Hiểu điểm là gì; đường thẳng là gì (Hình ảnh); quan hệ điểm thuộc (Không thuộc) đường
thẳng.
• Kỹ năng : Biết vẽ điểm; đường thẳng; đặt tên điểm; đường thẳng và sử dụng kí hiệu ∈ hay ∉.
• Thái độ :
B. CHUẨN BỊ
• GV : Thước; phấn mầu; bảng phụ.
• HS : Thước.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : 2 ph
GV. Giới thiệu môn học; nêu những yêu cầu cơ bản của bộ môn _ (Sách; vở; đồ dùng)
III/ Bài mới : 30 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
13
ph
Hoạt động 1:Điểm
Yêu cầu HS đọc SGK –103 phần 1
Hình 1 vẽ mấy điểm; đó là những điểm nào?
Yêu cầu HS nêu cách vẽ 1 điểm và đặt tên
cho điểm.
Hình 2 vẽ mấy điểm; là điểm nào. 2 điểm
trùng nhau thực chất là 1 điểm
Củng cố : Vẽ 4 điểm A; B; C; D . Trong đó
A; B; C là 3 điểm phân biệt; B và D là 2
điểm trùng nhau.
HS. Quan sát hình 1 và đọc nhỏ.
Vẽ 3 điểm A; B; M .


* 1 dấu chấm nhỏ (hoặc gạch chéo)
tên của điểm là chữ in.
* HS vẽ hình 1 vào vở .
* 2 điểm A; C trùng nhau hay 1 điểm
có 2 tên
* HS cả lớp vẽ vào vở
* 1 HS lên bảng vẽ.
→ Nhận xét đúng; sai; thẩm mó .
1)ĐIỂM



3 điểm A; B; M phân biệt.

A C
2 điểm A và C trùng nhau.
* Bất kì hình nào cũng là
tập hợp các điểm .
10
ph
Hoạt động 2 : Đường thẳng
YC. HS đọc SGK –T103 phần 2
Hình 3 vẽ mấy đường thẳng? Đó là những
đường thẳng nào?
GV. Hướng dẫn HS viết tên đường thẳng
(Viết bên cạnh và bằng chữ in thường)
Để vẽ đường thẳng ta vẽ như thế nào?
(Dụng cụ và cách vẽ). Sau đó YCHS vẽ hình
3 vào vở .
Củng cố : Hình vẽ nào đúng? Vì sao?


a
X ( hình1) (hình 2 )
GV. Yêu cầu HS lên sửa lại.
GV. 2 điểm A; B như hình 2 gọi là 2 điểm
thuộc đường thẳng a
* HS đọc và quan sát hình 3
Vẽ 2 đường thẳng a và p
Dùng thước thẳng _ Vẽ theo mép
thước. HS vẽ hình 3 vào vở
* 2 hình đều không đúng. Vì
H1: Đặt tên sai.
H2: 2 đầu bò chặn.


x H1


2. ĐƯỜNG THẲNG
a
P
* Đường thẳng không bò
giới hạn về 2 phía.
7 ph
Hoạt động 3 : Điểm thuộc Đường thẳng
GV. Giới thiệu kí hiệu A∈a; B∈a
Vẽ 2 điểm M; N thuộc đường thẳng a
Hãy vẽ 2 điểm X và Y không thuộc đường
thẳng a
GV. Yêu cầu HS đoán kí hiệu và viết có bao

nhiêu điểm thuộc a và bao nhiêu điểm
không thuộc a?
1 HS lên bảng vẽ 2 điểm M; N. Sau
đó cả lớp vẽ vào vở.
Cà lớp vẽ vào vở.
1 HS vẽ trên bảng.
X∉a; Y∉a
HS Có vô số điểm thuộc a
Có vô số điểm không thuộc a
3. ĐIỂM THUỘC
ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM
KHÔNG THUỘC
ĐƯỜNG THẲNG:


.
A
.
B
.
B
.
A
.
A
.
M
.
B
.

.
B
.
A
a
A∈a; B∈a; M∈a; N∈a
X∉a ; Y∉a
Đường thẳng cũng là 1 tập
hợp điểm
10
ph
Hoạt động 4: Củng cố :
GV. Dùng bảng phụ bài 1; 2; 3; 4
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Bất cứ hình nào cũng là 1 tập hợp các
điểm.
B. Một điểm cũng là 1 hình.
C. Cả A; B đều đúng.
D. Cả A; B; C đều đúng.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho điểm M thuộc đường thẳng d thì:
A. Điểm M nằm trên đường thẳng d
B. Đường thẳng d đi qua điểm M
C. Đường thẳng d chứa điểm M
D. Cả A; B; C đều đúng
Câu 1: C
Câu 2: D
IV/ Hướng dẫn về nhà 3 ph
Biết vẽ điểm, đặt tên đường thẳng .

Nhớ các nhận xét trong bài
Làm bài 5; 6; 7
D.Rút kinh nghiệm :

.
Y
.
X
.
B
.
A
.
N
.
N

×