Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Toán 6 - Tiết 25 - Bài 14. Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.46 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ </b>
<b>Khi nào số b được gọi là Ư(a)?</b>


<b>Áp dụng tìm các Ư(a) trong bảng sau:</b>


S aố 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

S aố 1 2 3 4 5 6
(a)


Ư 1 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6


<b>Kiểm tra bài cũ </b>
<b>Khi nào số b được gọi là Ư(a)?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 25: SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, </b>
<b>BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ </b>


S aố 1 2 3 4 5 6


(a)


Ư 1 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


a/ Định nghĩa:



Số nguyên tố:


+ Là số tự nhiên lớn hơn 1


+ ChØ cã hai íc lµ 1 vµ chÝnh nã.


<b>b/ VÝ dơ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 25: Sè nguyªn tè, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


a/ Định nghĩa:


<b>Các số 4; 6 có phải số nguyên tố không ? Vì </b>
<b>sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


a/ Định nghĩa:


Hợp số:


+ Là số tự nhiên lín h¬n 1
+ Cã nhiỊu h¬n hai íc



b/ VÝ dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


a/ Định nghĩa:


Số nguyên tố:



+ Là số tự nhiên


lớn hơn 1



+ ChØ cã hai íc lµ 1


vµ chÝnh nã.



Ví dụ : 17; 19



Hợp số:



+ Là số tự nhiên lín


h¬n 1



+ Cã nhiỊu h¬n hai


íc



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>



<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


<b>Cn khng nh s a là hợp số ta có cách </b>
<b>làm nào nhanh nhất ? Dựa vào đâu ?</b>


<b>Để khẳng định số a là hợp số ta chỉ cần chỉ </b>
<b>ra một ớc khác 1 và a.Dựa vào dấu hiệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


Bài tập 1: Cho c¸c sè sau: <b>312; 513; 0; 3311;</b>
<b>1; 17; 23</b> .HÃy loại các hợp số trong các số
trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


<b>Bài tập 1: Cho c¸c sè sau: 312; 513; 0; 3311;</b>
<b>1; 17; 23 .HÃy loại các hợp số trong các số </b>
<b>trên?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>



<b>c/ Chú ý: </b>


<b>+ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và </b>
<b>cũng không là hợp số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 2: HÃy gạch bỏ các hợp số trong </b>
<b>bảng sau:</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2/ Lập bảng số nguyên tố không v ợt quá </b>
<b>100</b>


- Giữ lại số 2, loại đi các số là bội của 2 mà
lớn hơn 2.


- Giữ lại số 3, loại đi các số là bội của 3 mà
lớn hơn 3.


- Giữ lại số 5, loại đi các số là bội của 5 mà
lớn hơn 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2/ Lập bảng số nguyên tố không v ợt quá </b>
<b>100</b>



<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>71</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2/ Lập bảng số nguyên tố không v ợt qu¸ </b>
<b>100</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>7</b>


<b>11</b> <b>13</b> <b>17</b> <b>19</b>


<b>23</b> <b>29</b>


<b>31</b> <b>37</b>


<b>41</b> <b>43</b> <b>47</b>


<b>53</b> <b>59</b>


<b>61</b> <b>67</b>


<b>71</b> <b>73</b> <b>79</b>


<b>83</b> <b>89</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bằng ph ơng pháp loại trừ các hợp số, nhà
toán học cổ Hy Lạp Ơratôxten( 276- 194)


tr ớc công nguyên đã viết trên giấy cỏ sậy
căng trên một cái khung rồi dùi thủng các
hợp số.Bảng các số nguyên tố còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TiÕt 25: Sè nguyên tố, hợp số, </b>
<b>bảng số nguyên tố</b>


<b>1/ Số nguyên tố- hợp số:</b>


<b>2/ Lập bảng các số nguyên tố không v ợt quá </b>
<b>100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3/ Luyện tập:</b>
<b>1/ Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3/ Lun tËp:</b>
<b>1/ Bµi 2:</b>


<b>Hãy điền đúng ( Đ) hay sai (S) vào ơ thích </b>
<b>hợp</b>


<b>a/ Mọi số nguyên tố đều là số lẻ</b>


<b>b/ Mọi số nguyên tố đều có chữ số </b>
<b>tận cùng là một trong các số 1;3;7;9</b>
<b>c/ 97 là số nguyên tố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3/ Lun tËp:</b>
<b>1/ Bµi 2:</b>



<b>Hãy điền đúng ( Đ) hay sai (S) vào ơ thích </b>
<b>hợp</b>


<b>a/ Mọi số ngun tố đều là số lẻ</b>


<b>b/ Mọi số nguyên tố đều có chữ số </b>
<b>tận cùng là một trong các số 1;3;7;9</b>


<b>c/ 97 là số nguyên tố</b>
<b>d/ 2.3.5.7+3 là hợp số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>

<!--links-->

×