Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DIEN LY- NITO & PHOT PHO- CACBOB-SILIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.12 KB, 10 trang )

100 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐIỆN LY- NITƠ,PHOTPHO-
CACBON,SILIC
A. ĐIỆN LY
Câu1. Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính axit - bazơ?
A. ZnO, SO
3
2-
, CO
2
B. Al
2
O
3
, CuO, CO
3
2-
C. Zn(OH)
2
, HS
-
, HSO
4
-
D. Al(OH)
3
, H
2
O, HCO
3
-
Câu2. Có hai dung dòch X và Y, mỗi dung dòch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion với số mol đã


cho trong số các ion sau: K
+
(0,15 mol),Mg
2+
(0,1 mol) , NH
4
+
(0,25 mol) , H
+
(0,2 mol), Cl
-
(0,1
mol) , SO
4
2-
(0,075 mol), NO
3
-
(0,25 mol) , CO
3
2-
(0,15 mol). Xác đònh thành phần của mỗi dung
dòch?
A. X: H
+
, Mg
2+
, Cl
-
, SO

4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, NO
3
-
, CO
3
2-
B. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, CO
3
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, Cl
-

, SO
4
2-
C. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, Cl
-
, CO
3
2-
D. X: K
+
, Mg
2+
, NO
3
-

, SO
4
2-
và Y : H
+
, K
+
, Cl
-
, CO
3
2-
Câu3. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò bazơ?
A. Na
+
; Cu(OH)
2
; Al
2
O
3
B. NaOH ; CaO; NH
4
+
C. HCO
3
-
; MgO; HSO
4
-

D. CO
3
2-
; H
2
ZnO
2
; NH
3
Câu4. Dung dòch nào cho sau có pH < 7 ở điều kiện thường?
A. NH
4
Cl ; Al(NO
3
)
3
; NaHSO
4
B. K
2
SO
4
; Al
2
(SO
4
)
3
; NaHCO
3

C. FeCl
3
; NaHCO
3
; NaHSO
4
D. NH
3
; K
2
HPO
4
; NH
4
Cl
Câu5. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò axit?
A. HNO
3
; Fe(OH)
2
; HPO
4
2-
B. CH
3
COO
-
; HCO
3
-

; Zn(OH)
2
C. HSO
4
-
; NH
4
+
; Al(OH)
3
D. H
2
O ; NH
3
; HCl

Câu6. Cho các dung dòch muối sau: X
1
: KCl X
2
: Na
2
CO
3
,X
3
: NaHSO
4
, X
4

: CH
3
COONa
X
5
: K
2
SO
4
X
6
: AlCl
3
X
7
: NaCl X
8
: NH
4
Cl. Dung dòch nào có pH<7 ?
A). X
3
, X
5
, X
4
B). X
8
, X
3

, X
6
C). X
6
, X
1
, X
2
D). X
8
, X
7
, X
6
Câu7 Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H
2
SO
4
0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X
là?
A). 2 B). 3 C). 1,5 D). 1
3) Cho các dung dòch muối sau: X
1
: KCl X
2
: Na
2
CO
3
X

3
: NaHSO
4
X
4
: CH
3
COONa
X
5
: K
2
SO
4
X
6
: AlCl
3
X
7
: NaCl X
8
: NH
4
Cl. Dung dòch nào có pH > 7?
A). X
6
, X
8
B). X

5
, X
7
C). X
1
, X
3
D). X
4
, X
2
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại bazơ theo Bronsted ?
A). Cu(OH)
2
, NH
3
, CO
3
2-
, CaO B). Fe(OH)
3
, Cl
-
, NH
4
+
, MgO
1
C). KOH, NO
3

-
, Fe
3
O
4
, NO
2
D). Ba(OH)
2
, SO
4
2-
, K
+
, CO
Câu9. Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A). K
+
; Al
3+
; SO
4
2-
B). Cu
2+
; HSO
3
-

; NO
3
-
C). Na
+
; Cl
-
; HSO
4
-
D). H
+
; NH
4
+
; HCO
3
-
Câu10. Ion CO
3
2-
không phản ứng được với các ion nào sau đây?
A). NH
4
+
; Na
+
; NO
3
-

B). K
+
; HSO
3
-
; Ba
2+

C). HSO
4
-
; NH
4
+
; Na
+
D). Ca
2+
; K
+
; Cl
-
7) Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A). H
2
SO
4
, Na
+
, CH

3
COO
-
B). HCl, NH
4
+
, HSO
4
-
C). H
2
S , H
3
O
+
, HPO
3
2-
D). HNO
3
, Mg
2+
, NH
3
Câu11. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH
4
)
2
SO
4

; NH
4
Cl ; Na
2
SO
4
; KOH. Chọn thuốc
thử nào để nhận biết 4 dd đó?
A). Dung dòch Ba(OH)
2
B). Dung dòch BaCl
2
C). Phenolftalein D). Dung dòch NaOH
Câu12. Trộn 200 ml dung dòch NaOH 0,15M với 300 ml dung dòch Ba(OH)
2
0,2M thu được 500 ml
dung dòch Z. pH của dd Z là bao nhiêu?
A. 13,87 B. 11,28 C. 13,25 D. 13,48
Câu13. Trộn 200 ml dung dòch chứa HCl 0,01M và H
2
SO
4
0,025M với 300 ml dung dòch chứa
NaOH 0,015M và Ba(OH)
2
0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ?
A. 5,22 B. 11,96 C. 11,2 D. 13,2
Câu14. Trộn 200 ml dung dòch chứa HCl 0,01M và H
2
SO

4
0,025M với 300 ml dung dòch chứa
NaOH 0,015M và Ba(OH)
2
0,02M thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 0,932 g B. 1,398 g C. 1,165 g D. 1,7475 g
Câu15. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH
4
NO
3
B. Na
2
HPO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
D. KCH
3
COO

B.Nitơ-photpho
Câu16. Nung hòan toàn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A). 67,2 B). 44,8 C). 56 D). 50,4
Câu17. Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO
3
0,5M giải phóng V
1

lit khí NO duy nhất. Cho 1,28
g Cu tan trong 60 ml dd HNO
3
0,5M và H
2
SO
4
0,25M giải phóng V
2
lit khí NO duy nhất.( Thể tích
khí đo ở cùng điều kiện). Nhận đònh nào sau đây là đúng?
A). V
1
< V
2
B). V
1
= V
2
C). V
1
> V
2
D). Không thể xác đònh
Câu18. Cho các chất khí và hơi sau: CO
2
, NO
2
, NO, H
2

O, CO, NH
3
, HCl, CH
4
, H
2
S. Khí nào có
thể bò hấp thụ bởi dung dòch NaOH đặc?
A). CO
2
, SO
2
, NO
2
, H
2
O, HCl, H
2
S B). CO
2
, SO
2
, CO, H
2
S, H
2
O, NO
2
C). CO
2

, SO
2
, CH
4
, HCl, NH
3
, NO D). CO
2
, SO
2
, NH
3
, CH
4
, H
2
S , NO
2
Câu19. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
là gì?
A). Một muối, một ôxit và 2 chất khí B). Hai ôxit và hai chất khí
C). Một muối, một kim loại và 2 chất khí D). Một ôxit, một kim loại và một chất khí
Câu20. Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dòch HNO

3
thì thu được 4,48 lit NO( đktc).
Vậy M là:
A). Mg B). Cu C). Zn D). Fe
Câu21. Cân bằng N
2
+ 3H
2


2NH
3
sẽ dòch chuyển theo chiều thuận nếu chòu các tác động nào
sau?
A). Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B). Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C). Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D). Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
Câu22. Bình kín chứa 0,5 mol H
2
và 0,5 mol N
2
. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02
mol NH
3
được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A). 4% B). 2% C). 6% D). 5%
Câu23. Hãy so sánh thể tích khí đo ở cùng điều kiện sinh ra khi cho 1 mol các chất sau tác dụng với
HNO
3
đặc nóng, dư a. FeS
2

b. FeCO
3
c.Fe
3
O
4
d. Fe(OH)
2
A). a > c > b > d B). a > b = c = d C). b = a > c > d D). a > b > c = d
Câu24. Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y có hóa trò không đổi nặng 4,04 g được chia thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dòch loãng chứa 2 axit HCl và H
2
SO
4
tạo ra 1,12 lit H
2

(đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dòch HNO
3
chỉ tạo V lit NO (đktc) duy nhất. Tính V?
A). 1,746 B). 1,494 C). 0,323 D). 0,747
Câu25. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO
3
)
3
và AgNO
3
là gì?
A). Một ôxit, một kim loại và 2 chất khí B). Hai ôxit và 2 chất khí
C). Một ôxit, một kim loại và một chất khí D). Một ôxit, một muối và 2 chất khí

Câu26. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O,
N
2
có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trò m là?
A). 75,6 g B). Kết quả khác C). 140,4 g D). 155,8 g
Câu27. Hãy cho biết hóa trò và số ô xi hóa của N trong NH
4
NO
3
là bao nhiêu?
A. Hóa trò 3 và 5, số ô xi hóa -3 và +5 B. Hóa trò 4, số ô xi hóa -3 và +5
C. Hóa trò 5, số ô xi hóa -3 và +5 D. Hóa trò 4, số ô xi hóa +1
Câu28. Có 4 lọ chứa 4 dung dòch riêng biệt sau: 1. NH
3
2. FeSO
4
3. BaCl
2
4. HNO
3
. Các
cặp dung dòch nào có thể phản ứng với nhau?
A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
Câu29. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm?
A. N

2
+ 3H
2


2 NH
3
B. 4Zn + NO
3
-
+7 OH
-
---> 4ZnO
2
2-
+ NH
3
+ 2H
2
O
C. NH
4
+
+ OH
-
-t
0
--> NH
3
+ H

2
O D. NH
4
Cl --t
0
--> NH
3
+ HCl
Câu30. Muối B có các đặc điểm sau:
- B bò nhiệt phân thì tạo ra một chất khí duy nhất.
3
- Hòa tan B vào nước rồi cho vào dung dich đó một ít axit clohidric và vài vụn đồng thì thấy có khí
màu nâu bay ra đồng thời dung dòch từ không màu chuyển thành màu xanh.
Vậy B la?
A. CaCO
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
D. NaNO
3
Câu31. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dòch amoniac?
A. HCl, P
2
O

5
, AlCl
3
, CuSO
4
B. NaCl, N
2
O
5
, H
2
SO
4
, HNO
3
C. Ba(NO
3
)
2
, SO
3
, ZnSO
4
, H
3
PO
4
D. FeSO
4
, CuO, KCl, H

2
S
Câu32. Muối A có các đặc điểm sau:
- A tan tốt trong nước thu được dung dòch A làm q tím chuyển màu hồng
- A phản ứng với NaOH, đun nóng tạo ra một chất khí có mùi đặc trưng.
Vậy A là?
A. NH
4
NO
3
B. NaNO
3
C. (NH
4
)
2
CO
3
D. KHSO
4
Câu33. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Fe, MgO, CaSO
3
, NaOH B. Al, K
2
O, (NH
4
)
2
S , Zn(OH)

2
C. Ca, SiO
2
, NaHCO
3
, Al(OH)
3
D. Cu, Fe
2
O
3
, Na
2
CO
3
, Fe(OH)
2
Câu34. Ống nghiệm 1 đựng hỗn hợp dung dòch KNO
3
và H
2
SO
4
loãng, ống nghiệm 2 đựng dd
H
2
SO
4
loãng và một mâu đồng kim loại. Sau đó người ta đổ ống 1 vào ống 2 thu được ống 3. Hỏi
hiện tượng gì xảy ra?

A. Cả ba ống đều không có hiện tượng gì
B. Ống 1 không có hiện tượng gì, Ống 2 dung dòch xuất hiện màu xanh và có khí không màu
bay lên,Ống 3 cóhiện tượng giống ống 2
C. Ống 1 không có hiện tượng gì, Ống 2 không có hiện tượng gì, Ống 3 có khí nâu bay lên và
dung dòch chuyển màu xanh.
D. Ống 1 có hiện tượng bốc khói do tạo ra HNO
3
, Ống 2 không có hiện tượng gì, Ống 3 cókhí
nâu bay lên và dung dòch chuyển màu xanh
Câu35. Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO
3
?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. S C. FeCl
2
D. C
Câu36. Chất lỏng nào sau đây có thể hấp thụ hoàn toàn khí NO
2
(ở điều kiện thường) ?
A. dung dòch NaNO
3
B. NaOH C. H
2
O D. dung dòch HNO
3

Câu37. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong công nghiệp ?
A. N
2
---> NH
3
---> NO ---> NO
2
---> HNO
3
B. N
2
O
5
----> HNO
3
C. KNO
3
---> HNO
3
D. N
2
---> NO ---> NO
2
---> HNO
3
Câu38. Sục khí NH
3
từ từ đến dư vào dung dòch nào sau đây thì thấy hiện tượng: có kết tủa xuất
hiện, sau đó kết tủa tan hết và thu được dung dòch trong suốt không màu?
A. Fe(NO

3
)
3
B. ZnCl
2
C. AlCl
3
D. CuSO
4
Câu39.
Cho các phản ứng: a) NH
3
+ HCl ---> NH
4
Cl b) 4NH
3
+ 3O
2
---> 2N
2
+ 6H
2
O
c) 3NH
3
+ 3H
2
O + AlBr
3
---> Al(OH)

3
+ 3NH
4
Br d) NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-
Em hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
NH
3
là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
4
B.
NH
3
là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b
C.
NH
3
là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c
D.
NH

3
là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
Câu40. Chất nào sau đây bền nhiệt và không bò nhiệt phân?
A. NaHCO
3
; Cu(OH)
2
B. Na
2
CO
3
; CaO
C. NH
4
NO
2
; NaCl D. NaNO
3
; Ag
2
O
Câu41. Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dòch HNO
3
0,01 M thì
vừa đủ đồng thời giải phóng 2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
có tỉ khối so với hidro là
44,5/3. Tính V?
A. 6,4 lit B. 0,64 lit C. 0,064 lit D. 64 lit
Câu42. Cho các p/ư sau: a) 4NH

3
+ Cu
2+
---> (Cu(NH
3
)
4
)
2+
b) 2NH
3
+ 3CuO ---> N
2
+ 3Cu +
3H
2
O
c) NH
3
+ H
2
O <---> NH
4
+
+ OH
-
d) 2NH
3
+ FeCl
2

+ 2 H
2
O ---> 2NH
4
Cl + Fe(OH)
2
NH
3
thể hiện tính bazơ trong p/ư nào?
A. P/ư a và c. B. P/ư a, c, d C. P/ư c và d. D. P/ư a và d.
Câu43. Muối nào cho sau có thể thăng hoa hóa học ở nhiệt độ thích hợp ?
A. NH
4
HCO
3
B. AgNO
3
C. NaNO
3
D. Ca(HCO
3
)
2
Câu44. Trong phân tử HNO
3
có bao nhiêu nguyên tố có thể làm cho HNO
3
thể hiện tính oxi hóa?
A. Chẳng có nguyên tố nào B. 1 C. 3 D. 2
Câu45. Trong các phân tử nào sau đây nitơ có hóa trò bằng trò tuyệt đối của số oxi hóa ?

A. N
2
B. HNO
3
C. NH
4
Cl D. NH
3
Câu46. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện
C. Cho Zn tác dụng với HNO
3
rất loãng D. Đốt cháy NH
3
trong oxi rồi làm ngưng tụ nước
Câu47. Cho các p/ư sau: a) 4NH
3
+ Cu
2+
---> (Cu(NH
3
)
4
)
2+
b) 2NH
3
+ 3CuO ---> N

2
+ 3Cu +
3H
2
O
c) NH
3
+ H
2
O <---> NH
4
+
+ OH
-
d) 2NH
3
+ FeCl
2
+ 2 H
2
O ---> 2NH
4
Cl + Fe(OH)
2
NH
3
thể hiện tính khử trong p/ư nào?
A. P/ư c. B. P/ư b. C. P/ư a. D. P/ư d.
Câu48. Dung dòch X chứa sắt(II) clorua và axit clohidric. Thêm vào X một it kali nitrat thấy giải
phóng ra 100 ml(đktc) một chất khí không màu bò hóa nâu trong không khí. Tính khối lượng muối

sắt đã tham gia p/ư?
A. 1,270 gam B. 0,75 gam C. 1,805 gam D. 1,701 gam
Câu49. Cho các p/ư sau: a) 4NH
3
+ Cu
2+
---> (Cu(NH
3
)
4
)
2+
b) 2NH
3
+ 3CuO ---> N
2
+ 3Cu +
3H
2
O
c) NH
3
+ H
2
O <---> NH
4
+
+ OH
-
d) 2NH

3
+ FeCl
2
+ 2 H
2
O ---> 2NH
4
Cl + Fe(OH)
2
NH
3
thể hiện khả năng tạo phức trong p/ư nào?
5

×