Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Lược đồ các vùng kinh tế </b></i>
Vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
Vùng Bắc Trung Bộ
Vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ
Vùng
Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng Tây Nguyên
<i><b>Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ</b></i>
<i><b>Lược đồ các vùng kinh tế </b></i>
<b>Vùng</b> <b>Diện tích<sub>(km</sub>2<sub>)</sub></b>
<b>Cả nước</b> <b>329.297</b>
Trung du và miền
núi Bắc Bộ 100.965
Đồng bằng
sông Hồng 14. 806
Bắc Trung Bộ 51.513
Duyên hải
Nam Trung Bộ 44.254
Tây Nguyên 54.475
Đông Nam Bộ 23.550
Đồng bằng
<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>ĐỊA HÌNH</b>
<b>KHÍ HẬU</b>
<b>TÀI NGUN THIÊN </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>THẾ MẠNH KINH TẾ</b>
<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM </b>
<b>TIỂU VÙNG</b>
<b>TÂY BẮC</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>
<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>
<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi cao hiểm trở, hướng
Tây Bắc - Đơng Nam
Núi thấp và núi trung bình,
hướng vịng cung
<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng
ít lạnh hơn
Nhiệt đới ẩm có mùa đơng
lạnh
<b>TÀI NGUN </b>
<b>THIÊN NHIÊN</b> Trữ năng thủy điện dồi dào
- Nhiều khoáng sản:than,
sắt, thiếc, apatit…
- Tài nguyên biển:bãi tắm,
bãi tôm cá…
<b>THẾ MẠNH</b>
<b> KINH TẾ</b>
-Thủy điện
-Trồng rừng, cây công
nghiệp lâu năm
-Chăn nuôi gia súc lớn
-Khai thác khống sản
-Trồng rừng, cây cơng
nghiệp, dược liệu, rau quả
ôn đới và cận nhiệt
-Kinh tế biển:đánh bắt và
nuôi trồng thủy sản, du lịch
<b>BÀI TẬP 1:</b>
<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng Trung du và miền </i>
<b>BẢNG CƠ CẤU TÀI NGUYÊN THEO LÃNH THỔ</b>
<i><b>Tài nguyên</b></i>
<i><b>Tài nguyên</b></i> <i><b>Tổng </b><b>Tổng </b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>Trung du </b></i>
<i><b>miền núi </b></i>
<i><b>Bắc Bộ</b></i>
<i><b>Đồng bằng </b></i>
<i><b>Đồng bằng </b></i>
<i><b>sông Hồng</b></i>
<i><b>sông Hồng</b></i>
<i><b>Đông </b></i>
<i><b>Đông </b></i>
<i><b>Nam Bộ</b></i>
<i><b>Nam Bộ</b></i> <i><b>Trung Bộ</b><b>Trung Bộ</b><b>Bắc </b><b>Bắc </b></i> <i><b>Các vùng </b><b>Các vùng </b><b>khác</b><b>khác</b></i>
<i><b>Than</b></i>
<i><b>Than</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>99.9</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>0.1</b><b>0.1</b></i> <i><b>-</b><b></b></i>
<i><b>-Quặng sắt</b></i>
<i><b>Quặng sắt</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>38.7</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>61.3</b><b>61.3</b></i> <i><b>-</b><b></b></i>
<i><b>Bơ xít</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>30</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>70</b><b>70</b></i>
<i><b>Dầu khí</b></i>
<i><b>Dầu khí</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>-</b></i> <i><b>10</b><b>10</b></i> <i><b>90</b><b>90</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b></b></i>
<i><b>-Đá vôi</b></i>
<i><b>Đá vôi</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>50</b></i> <i><b>8</b><b>8</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>40</b><b>40</b></i> <i><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>APatít</b></i>
<i><b>APatít</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>100</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b></b></i>
<i><b>-Thuỷ năng</b></i>
<i><b>Thuỷ năng</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>56</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>6.2</b><b>6.2</b></i> <i><b>7.8</b><b>7.8</b></i> <i><b>30</b><b>30</b></i>
<i><b>(Đơn vị:%)</b></i>
<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM </b>
<b>TIỂU VÙNG</b>
<b>TÂY BẮC</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>
<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>
<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi cao hiểm trở, hướng
Tây Bắc - Đơng Nam
Núi thấp và núi trung bình,
hướng vịng cung
<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng
ít lạnh hơn
Nhiệt đới ẩm có mùa đơng
lạnh
<b>TÀI NGUN </b>
<b>THIÊN NHIÊN</b> Trữ năng thủy điện dồi dào
- Nhiều khoáng sản:than,
sắt, thiếc, apatit…
- Tài nguyên biển:bãi tắm,
bãi tôm cá…
<b>THẾ MẠNH</b>
<b> KINH TẾ</b>
-Thủy điện
-Trồng rừng, cây công
-Chăn ni gia súc lớn
-Khai thác khống sản
-Trồng rừng, cây công
nghiệp, dược liệu, rau quả
ôn đới và cận nhiệt
-Kinh tế biển:đánh bắt và
nuôi trồng thủy sản, du lịch
<b>BÀI TẬP:</b>
<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng Trung du và miền </i>
<b>Dân tộc Dao</b>
<b>Dân tộc Mường</b>
<b>Dân tộc Thái</b>
<b>Dân tộc Tày</b>
<b>Dân tộc H’Mơng</b>
<b>BÀI TẬP 2: Phân tích bảng số liệu sau để rút ra nhận xét về:</b>
1. Trình độ dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
3. Đời sống người dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ từ năm
1999 đến năm 2013.
<b>TIÊU CHÍ</b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>
Mật độ dân số (Người/km2) 193 77 271
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,0 1,3 0,9
Tỉ lệ hộ nghèo (%) 15,9 9,8
Thu nhập bình quân đầu người
một tháng (Nghìn đồng) 1195 1603
Tỉ lệ người biết chữ (%) 90,1 78,2 93,5
Tuổi thọ trung bình (Năm) 70,1 67,8 72,8
<b>BÀI TẬP 2: Phân tích bảng số liệu sau để rút ra nhận xét về:</b>
1. Trình độ dân cư, xã hội chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
2. Đời sống người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cịn
nhiều khó khăn
3. Đời sống người dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ từ năm
<b>TIÊU CHÍ</b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>
Mật độ dân số (Người/km2) 193 77 271
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,0 1,3 0,9
Tỉ lệ hộ nghèo (%) 15,9 9,8
Thu nhập bình quân đầu người
một tháng (Nghìn đồng) 1195 1603
Tỉ lệ người biết chữ (%) 90,1 78,2 93,5
Tuổi thọ trung bình (Năm) 70,1 67,8 72,8
<b>BẮC GIANG</b>
-Lớp chia thành 2 đội.
- Có 15 tỉnh tương ứng với 15 câu hỏi.
- Hai đội lần lượt chọn tỉnh để khám phá
(trả lời câu hỏi).
- Kết thúc hành trình, đội nào khám phá
được nhiều tỉnh hơn là đội chiến thắng.
<b>Khám phá </b>
-Lớp chia thành 2 đội.
- Có 15 tỉnh tương ứng với 15 câu hỏi.
- Hai đội lần lượt chọn tỉnh để khám phá
(trả lời câu hỏi).
- Kết thúc hành trình, đội nào khám phá
được nhiều tỉnh hơn là đội chiến thắng.
<b>Khám phá </b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b>SƠN LA</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>BIÊN</b> <b>YÊN<sub>BÁI</sub></b>
<b>PHÚ </b>
<b>THỌ</b>
<b>THÁI</b>
<b>NGUYÊN</b>
<b>LAI CHÂU</b> <b>LÀO</b>
<b>CAI</b>
<b>HÀ GIANG</b> <b>CAO BẰNG</b>
Bạn hãy cho biết đây là cơng trình nào của tỉnh
Sơn La? Cơng trình này phát huy thế mạnh nào?
Lào Cai là tỉnh duy nhất trong cả nước có mỏ
khống sản nào sau đây đang được khai thác?
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Apatit
D. Vàng
<b>Trung du và </b>
<b>miền núi Bắc Bộ</b>
Bạn hãy cho biết tỉnh Điện Biên giáp quốc gia
nào và ý nghĩa của vị trí đó?
- Giáp 2 quốc gia: Lào và Trung Quốc
<b>Trung du và </b>
<b>miền núi Bắc Bộ</b>
Tỉnh Quảng Ninh có thế mạnh kinh tế nào mà
các tỉnh khác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ khơng có?
Vì sao?
- Kinh tế biển
Tài nguyên khoáng sản tạo điều kiện cho tỉnh
Thái Nguyên phát triển những ngành cơng nghiệp thế
A. Khai khống
B. Điện
C. Luyện kim
D. Hóa chất
E. Sản xuất vật liệu xây dựng
Tỉnh Bắc Kạn có hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất
Việt Nam. Bạn hãy cho biết tên và giá trị của nó.
Tỉnh Phú Thọ dẫn đầu cả nước
về diện tích và sản lượng chè nhờ
có những điều kiện tự nhiên thuận
lợi nào?
A. Địa hình trung du với nhiều đồi bát úp
B. Nhiều giống chè
C. Đất feralit đỏ vàng
D. Nguồn nước dồi dào
E. Khí hậu thích hợp cho sự sinh trưởng và phát triển cây
chè
<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM </b>
<b>TIỂU VÙNG</b>
<b>TÂY BẮC</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>
<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>
<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi cao hiểm trở, hướng
Tây Bắc - Đông Nam Núi thấp và núi trung bình, hướng vịng cung
<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng
ít lạnh hơn Nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh
<b>TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN</b> Trữ năng thủy điện dồi dào
- Nhiều khoáng sản:than,
sắt, thiếc, apatit…
- Tài nguyên biển:bãi tắm,
bãi tôm cá…
<b>THẾ MẠNH</b>
<b> KINH TẾ</b>
-Thủy điện
-Trồng rừng, cây công
nghiệp lâu năm
-Chăn ni gia súc lớn
-Khai thác khống sản
-Trồng rừng, cây công
nghiệp, dược liệu, rau quả
ôn đới và cận nhiệt
-Kinh tế biển:đánh bắt và
nuôi trồng thủy sản, du lịch
<b>BÀI TẬP 2: Phân tích bảng số liệu sau để rút ra nhận xét về:</b>
1. Trình độ dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
2. Đời sống người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với
cả nước.
3. Đời sống người dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ từ năm
1999 đến năm 2013.
<b>TIÊU CHÍ</b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>
Mật độ dân số (Người/km2) 193 77 271
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,0 1,3 0,9
Tỉ lệ hộ nghèo (%) 15,9 9,8
Thu nhập bình quân đầu người
một tháng (Nghìn đồng) 1195 1603
Tỉ lệ người biết chữ (%) 90,1 78,2 93,5
Tuổi thọ trung bình (Năm) 70,1 67,8 72,8
Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ là gì?
Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh kinh tế gì?
<b>TIÊU CHÍ</b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>
Mật độ dân số (Người/km2<sub>)</sub> 193 77 271
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,0 1,3 0,9
Tỉ lệ hộ nghèo (%) 15,9 9,8
Thu nhập bình quân đầu người
một tháng (Nghìn đồng) 1195 1603
Tỉ lệ người biết chữ (%) 90,1 78,2 93,5
Tuổi thọ trung bình (Năm) 70,1 67,8 72,8
Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,2 14,5 32,2
<b>TIÊU CHÍ </b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>
1999 2013 1999 2013 1999 2013
Mật độ dân số (người/km2) <b><sub>136</sub></b> <b>193</b> <b><sub>63</sub></b> <b>77</b> <b><sub>233</sub></b> <b>271</b>
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của
dân số (%) <b>1,3</b> <b>1,0</b> <b>2,2</b> <b>1,3</b> <b>1,4</b> <b>0,9</b>
Tỉ lệ hộ nghèo (%) <b>17,1 15,9</b> <b>13,3</b> <b>9,8</b>
Thu nhập bình quân đầu
người một tháng (nghìn
đồng)
<b>210 1195</b> <b>295</b> <b>1603</b>
Tỉ lệ người biết chữ (%) <b>89,3</b> <b>90,1</b> <b>73,3</b> <b>78,2</b> <b>90,3</b> <b>93,5</b>
Tuổi thọ trung bình (năm) <b>68,2</b> <b>70,1</b> <b>65,9</b> <b>67,8</b> <b>70,9</b> <b>72,8</b>
Tỉ lệ dân thành thị (%) <b>17,3</b> <b>24,2</b> <b>12,9</b> <b>14,5</b> <b>23,6</b> <b>32,2</b>
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội
<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>
<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi cao hiểm trở, hướng TB-ĐN
<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh
<b>TÀI NGUN THIÊN </b>
<b>NHIÊN</b> - Trữ năng thủy điện dồi dào
<b>THẾ MẠNH KINH TẾ</b>
-Thủy điện
-Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm
-Chăn nuôi gia súc lớn
<b>BÀI TẬP:</b>
<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng Trung du </i>
<i>và miền núi Bắc Bộ, thảo luận nhóm trong 4 phút để hoàn </i>
<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM</b> <b>TIỂU</b> <b>VÙNG</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>
<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>
<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi thấp và núi trung bình,hướng vịng
cung
<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh
<b>TÀI NGUN </b>
<b>THIÊN NHIÊN</b>
-Nhiều khoáng sản:than, sắt, thiếc, apatit…
-Tài nguyên biển:bãi tắm, bãi tơm cá…
<b>THẾ MẠNH KINH TẾ</b>
-Khai thác khống sản
-Trồng rừng, cây công nghiệp, rau quả ôn
đới và cận nhiệt
-Kinh tế biển:đánh bắt và nuôi trồng thủy
sản, du lịch
<b>BÀI TẬP:</b>
<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng Trung du </i>
<i>và miền núi Bắc Bộ, thảo luận nhóm trong 4 phút để hoàn </i>
<b>Tiểu vùng</b>
<b>Tiểu vùng</b> <b>Tây BắcTây Bắc</b> <b>Đông BắcĐông Bắc</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Địa </b>
<b>Địa </b>
<b>hình</b>
<b>hình</b>
<b>Khí </b>
<b>Khí </b>
<b>hậu</b>
<b>hậu</b>
<b>Tài </b>
<b>Tài </b>
<b>ngu</b>
<b>ngu</b>
<b>n</b>
<i><b>- Núi cao trung bình, </b></i>
<i><b>- Núi cao trung bình, </b></i>
<i><b>với các dãy núi hình </b></i>
<i><b>với các dãy núi hình </b></i>
<i><b>cánh cung. </b></i>
<i><b>cánh cung. </b></i>
<i><b>- Các đảo ven biển. </b></i>
<i><b>- Các đảo ven biển. </b></i>
<i><b>- Đồi thấp hình bát úp.</b></i>
<i><b>- Đồi thấp hình bát úp.</b></i>
<i><b>Địa hình núi cao hiểm </b></i>
<i><b>Địa hình núi cao hiểm </b></i>
<i><b>trở, đồ sộ nhất cả </b></i>
<i><b>trở, đồ sộ nhất cả </b></i>
<i><b>nước.</b></i>
<i><b>nước.</b></i>
<i><b>Nhiệt đới ẩm có mùa </b></i>
<i><b>Nhiệt đới ẩm có mùa </b></i>
<i><b>đơng ít lạnh hơn.</b></i>
<i><b>đơng ít lạnh hơn.</b></i>
<i><b>Nhiệt đới ẩm có mùa </b></i>
<i><b>Nhiệt đới ẩm có mùa </b></i>
<i><b>đơng lạnh .</b></i>
<i><b>đơng lạnh .</b></i>
<i><b>Có tiềm năng lớn về </b></i>
<i><b>Có tiềm năng lớn về </b></i>
<i><b>thuỷ điện</b></i>
<i><b>thuỷ điện</b></i>
<i><b>Giàu tài ngun khống </b></i>
<i><b>Giàu tài ngun khống </b></i>
<i><b>sản: Than, sắt, chì, …</b></i>
<i><b>sản: Than, sắt, chì, …</b></i>
<i><b>- Phát triển thuỷ điện.</b></i>
<i><b>- Phát triển thuỷ điện.</b></i>
<i><b>- Trồng rừng và cây </b></i>
<i><b>- Trồng rừng và cây </b></i>
<i><b>công nghiệp lâu năm.</b></i>
<i><b>công nghiệp lâu năm.</b></i>
<i><b>- Chăn nuôi gia súc</b></i>
<i><b>- Chăn nuôi gia súc</b></i>
<i><b>- Phát triển khai thác </b></i>
<i><b>- Phát triển khai thác </b></i>
<i><b>khoáng sản: Than, </b></i>
<i><b>khoáng sản: Than, </b></i>
<i><b>Apatit, sắt, chì ,kẽm….</b></i>
<i><b>Apatit, sắt, chì ,kẽm….</b></i>
<i><b>- Phát triển nhiệt điện.</b></i>
<i><b>- Phát triển nhiệt điện.</b></i>
<i><b>- Kinh tế biển</b></i>