Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Tiết 19 - Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Lược đồ các vùng kinh tế </b></i>


Vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ


Vùng


Đồng bằng sông Hồng
Vùng Bắc Trung Bộ


Vùng


Duyên hải Nam Trung Bộ


Vùng


Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng Tây Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 19 – Bài 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Lược đồ các vùng kinh tế </b></i>
<b>Vùng</b> <b>Diện tích<sub>(km</sub>2<sub>)</sub></b>


<b>Cả nước</b> <b>329.297</b>


Trung du và miền


núi Bắc Bộ 100.965



Đồng bằng


sông Hồng 14. 806


Bắc Trung Bộ 51.513


Duyên hải


Nam Trung Bộ 44.254


Tây Nguyên 54.475


Đông Nam Bộ 23.550


Đồng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM</b>

<b> </b>

<b>TIỂU</b> <b>VÙNG</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>


<b>ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>ĐỊA HÌNH</b>


<b>KHÍ HẬU</b>
<b>TÀI NGUN THIÊN </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>THẾ MẠNH KINH TẾ</b>

<b>BÀI TẬP:</b>




<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng </i>



<i>Trung du và miền núi Bắc Bộ, thảo luận nhóm trong 4 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM </b>


<b>TIỂU VÙNG</b>


<b>TÂY BẮC</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>


<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>


<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi cao hiểm trở, hướng


Tây Bắc - Đơng Nam


Núi thấp và núi trung bình,
hướng vịng cung


<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng


ít lạnh hơn


Nhiệt đới ẩm có mùa đơng
lạnh



<b>TÀI NGUN </b>


<b>THIÊN NHIÊN</b> Trữ năng thủy điện dồi dào


- Nhiều khoáng sản:than,
sắt, thiếc, apatit…


- Tài nguyên biển:bãi tắm,
bãi tôm cá…


<b>THẾ MẠNH</b>
<b> KINH TẾ</b>


-Thủy điện


-Trồng rừng, cây công
nghiệp lâu năm


-Chăn nuôi gia súc lớn


-Khai thác khống sản
-Trồng rừng, cây cơng


nghiệp, dược liệu, rau quả
ôn đới và cận nhiệt


-Kinh tế biển:đánh bắt và
nuôi trồng thủy sản, du lịch



<b>BÀI TẬP 1:</b>


<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng Trung du và miền </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BẢNG CƠ CẤU TÀI NGUYÊN THEO LÃNH THỔ</b>


<i><b>Tài nguyên</b></i>


<i><b>Tài nguyên</b></i> <i><b>Tổng </b><b>Tổng </b></i>


<i><b>số</b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>Trung du </b></i>
<i><b>miền núi </b></i>
<i><b>Bắc Bộ</b></i>
<i><b>Đồng bằng </b></i>
<i><b>Đồng bằng </b></i>
<i><b>sông Hồng</b></i>
<i><b>sông Hồng</b></i>
<i><b>Đông </b></i>
<i><b>Đông </b></i>
<i><b>Nam Bộ</b></i>


<i><b>Nam Bộ</b></i> <i><b>Trung Bộ</b><b>Trung Bộ</b><b>Bắc </b><b>Bắc </b></i> <i><b>Các vùng </b><b>Các vùng </b><b>khác</b><b>khác</b></i>
<i><b>Than</b></i>


<i><b>Than</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>99.9</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>0.1</b><b>0.1</b></i> <i><b>-</b><b></b></i>
<i><b>-Quặng sắt</b></i>


<i><b>Quặng sắt</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>38.7</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>61.3</b><b>61.3</b></i> <i><b>-</b><b></b></i>


<i><b>-Bô xít</b></i>


<i><b>Bơ xít</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>30</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>70</b><b>70</b></i>
<i><b>Dầu khí</b></i>


<i><b>Dầu khí</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>-</b></i> <i><b>10</b><b>10</b></i> <i><b>90</b><b>90</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b></b></i>
<i><b>-Đá vôi</b></i>


<i><b>Đá vôi</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>50</b></i> <i><b>8</b><b>8</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>40</b><b>40</b></i> <i><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>APatít</b></i>


<i><b>APatít</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>100</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>-</b><b></b></i>
<i><b>-Thuỷ năng</b></i>


<i><b>Thuỷ năng</b></i> <i><b>100</b><b>100</b></i> <i><b>56</b></i> <i><b>-</b><b>-</b></i> <i><b>6.2</b><b>6.2</b></i> <i><b>7.8</b><b>7.8</b></i> <i><b>30</b><b>30</b></i>


<i><b>(Đơn vị:%)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM </b>


<b>TIỂU VÙNG</b>


<b>TÂY BẮC</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>


<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>


<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>



<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi cao hiểm trở, hướng


Tây Bắc - Đơng Nam


Núi thấp và núi trung bình,
hướng vịng cung


<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng


ít lạnh hơn


Nhiệt đới ẩm có mùa đơng
lạnh


<b>TÀI NGUN </b>


<b>THIÊN NHIÊN</b> Trữ năng thủy điện dồi dào


- Nhiều khoáng sản:than,
sắt, thiếc, apatit…


- Tài nguyên biển:bãi tắm,
bãi tôm cá…


<b>THẾ MẠNH</b>
<b> KINH TẾ</b>


-Thủy điện


-Trồng rừng, cây công


nghiệp lâu năm


-Chăn ni gia súc lớn


-Khai thác khống sản
-Trồng rừng, cây công


nghiệp, dược liệu, rau quả
ôn đới và cận nhiệt


-Kinh tế biển:đánh bắt và
nuôi trồng thủy sản, du lịch


<b>BÀI TẬP:</b>


<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng Trung du và miền </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Dân tộc Dao</b>


<b>Dân tộc Mường</b>


<b>Dân tộc Thái</b>


<b>Dân tộc Tày</b>


<b>Dân tộc H’Mơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP 2: Phân tích bảng số liệu sau để rút ra nhận xét về:</b>


1. Trình độ dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.


2. Đời sống người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với
cả nước.


3. Đời sống người dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ từ năm
1999 đến năm 2013.


<b>TIÊU CHÍ</b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>


Mật độ dân số (Người/km2) 193 77 271


Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,0 1,3 0,9


Tỉ lệ hộ nghèo (%) 15,9 9,8


Thu nhập bình quân đầu người


một tháng (Nghìn đồng) 1195 1603


Tỉ lệ người biết chữ (%) 90,1 78,2 93,5


Tuổi thọ trung bình (Năm) 70,1 67,8 72,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI TẬP 2: Phân tích bảng số liệu sau để rút ra nhận xét về:</b>


1. Trình độ dân cư, xã hội chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
2. Đời sống người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cịn


nhiều khó khăn


3. Đời sống người dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ từ năm


1999 đến năm 2013 đã được cải thiện đáng kể.


<b>TIÊU CHÍ</b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>


Mật độ dân số (Người/km2) 193 77 271


Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,0 1,3 0,9


Tỉ lệ hộ nghèo (%) 15,9 9,8


Thu nhập bình quân đầu người


một tháng (Nghìn đồng) 1195 1603


Tỉ lệ người biết chữ (%) 90,1 78,2 93,5


Tuổi thọ trung bình (Năm) 70,1 67,8 72,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BẮC GIANG</b>


-Lớp chia thành 2 đội.


- Có 15 tỉnh tương ứng với 15 câu hỏi.
- Hai đội lần lượt chọn tỉnh để khám phá
(trả lời câu hỏi).


- Kết thúc hành trình, đội nào khám phá
được nhiều tỉnh hơn là đội chiến thắng.


<b>Khám phá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Lớp chia thành 2 đội.


- Có 15 tỉnh tương ứng với 15 câu hỏi.
- Hai đội lần lượt chọn tỉnh để khám phá
(trả lời câu hỏi).


- Kết thúc hành trình, đội nào khám phá
được nhiều tỉnh hơn là đội chiến thắng.


<b>Khám phá </b>


<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>


<b>SƠN LA</b>
<b>ĐIỆN</b>


<b>BIÊN</b> <b>YÊN<sub>BÁI</sub></b>


<b>PHÚ </b>
<b>THỌ</b>


<b>THÁI</b>
<b>NGUYÊN</b>


<b>LAI CHÂU</b> <b>LÀO</b>
<b>CAI</b>


<b>HÀ GIANG</b> <b>CAO BẰNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bạn hãy cho biết đây là cơng trình nào của tỉnh
Sơn La? Cơng trình này phát huy thế mạnh nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lào Cai là tỉnh duy nhất trong cả nước có mỏ
khống sản nào sau đây đang được khai thác?


A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Apatit
D. Vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Trung du và </b>
<b>miền núi Bắc Bộ</b>


Bạn hãy cho biết tỉnh Điện Biên giáp quốc gia
nào và ý nghĩa của vị trí đó?


- Giáp 2 quốc gia: Lào và Trung Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Trung du và </b>
<b>miền núi Bắc Bộ</b>


Tỉnh Quảng Ninh có thế mạnh kinh tế nào mà
các tỉnh khác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ khơng có?
Vì sao?


- Kinh tế biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tài nguyên khoáng sản tạo điều kiện cho tỉnh
Thái Nguyên phát triển những ngành cơng nghiệp thế


mạnh nào?


A. Khai khống
B. Điện


C. Luyện kim
D. Hóa chất


E. Sản xuất vật liệu xây dựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tỉnh Bắc Kạn có hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất
Việt Nam. Bạn hãy cho biết tên và giá trị của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tỉnh Phú Thọ dẫn đầu cả nước
về diện tích và sản lượng chè nhờ
có những điều kiện tự nhiên thuận
lợi nào?


A. Địa hình trung du với nhiều đồi bát úp
B. Nhiều giống chè


C. Đất feralit đỏ vàng
D. Nguồn nước dồi dào


E. Khí hậu thích hợp cho sự sinh trưởng và phát triển cây
chè


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM </b>


<b>TIỂU VÙNG</b>



<b>TÂY BẮC</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>


<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>


<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi cao hiểm trở, hướng


Tây Bắc - Đông Nam Núi thấp và núi trung bình, hướng vịng cung


<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng


ít lạnh hơn Nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh


<b>TÀI NGUYÊN </b>


<b>THIÊN NHIÊN</b> Trữ năng thủy điện dồi dào


- Nhiều khoáng sản:than,
sắt, thiếc, apatit…


- Tài nguyên biển:bãi tắm,
bãi tôm cá…


<b>THẾ MẠNH</b>
<b> KINH TẾ</b>



-Thủy điện


-Trồng rừng, cây công
nghiệp lâu năm


-Chăn ni gia súc lớn


-Khai thác khống sản
-Trồng rừng, cây công


nghiệp, dược liệu, rau quả
ôn đới và cận nhiệt


-Kinh tế biển:đánh bắt và
nuôi trồng thủy sản, du lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>BÀI TẬP 2: Phân tích bảng số liệu sau để rút ra nhận xét về:</b>


1. Trình độ dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
2. Đời sống người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với
cả nước.


3. Đời sống người dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ từ năm
1999 đến năm 2013.


<b>TIÊU CHÍ</b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>


Mật độ dân số (Người/km2) 193 77 271


Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,0 1,3 0,9



Tỉ lệ hộ nghèo (%) 15,9 9,8


Thu nhập bình quân đầu người


một tháng (Nghìn đồng) 1195 1603


Tỉ lệ người biết chữ (%) 90,1 78,2 93,5


Tuổi thọ trung bình (Năm) 70,1 67,8 72,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ là gì?


Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh kinh tế gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TIÊU CHÍ</b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>


Mật độ dân số (Người/km2<sub>)</sub> 193 77 271


Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,0 1,3 0,9


Tỉ lệ hộ nghèo (%) 15,9 9,8


Thu nhập bình quân đầu người


một tháng (Nghìn đồng) 1195 1603


Tỉ lệ người biết chữ (%) 90,1 78,2 93,5



Tuổi thọ trung bình (Năm) 70,1 67,8 72,8


Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,2 14,5 32,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TIÊU CHÍ </b> <b>ĐƠNG BẮC</b> <b>TÂY BẮC</b> <b>CẢ NƯỚC</b>


1999 2013 1999 2013 1999 2013


Mật độ dân số (người/km2) <b><sub>136</sub></b> <b>193</b> <b><sub>63</sub></b> <b>77</b> <b><sub>233</sub></b> <b>271</b>


Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của


dân số (%) <b>1,3</b> <b>1,0</b> <b>2,2</b> <b>1,3</b> <b>1,4</b> <b>0,9</b>


Tỉ lệ hộ nghèo (%) <b>17,1 15,9</b> <b>13,3</b> <b>9,8</b>


Thu nhập bình quân đầu
người một tháng (nghìn
đồng)


<b>210 1195</b> <b>295</b> <b>1603</b>


Tỉ lệ người biết chữ (%) <b>89,3</b> <b>90,1</b> <b>73,3</b> <b>78,2</b> <b>90,3</b> <b>93,5</b>


Tuổi thọ trung bình (năm) <b>68,2</b> <b>70,1</b> <b>65,9</b> <b>67,8</b> <b>70,9</b> <b>72,8</b>


Tỉ lệ dân thành thị (%) <b>17,3</b> <b>24,2</b> <b>12,9</b> <b>14,5</b> <b>23,6</b> <b>32,2</b>


Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM</b>

<b> </b>

<b>TIỂU</b> <b>VÙNG</b> <b>TÂY BẮC</b>


<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>


<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi cao hiểm trở, hướng TB-ĐN


<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh


<b>TÀI NGUN THIÊN </b>


<b>NHIÊN</b> - Trữ năng thủy điện dồi dào


<b>THẾ MẠNH KINH TẾ</b>


-Thủy điện


-Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm
-Chăn nuôi gia súc lớn


<b>BÀI TẬP:</b>


<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng Trung du </i>


<i>và miền núi Bắc Bộ, thảo luận nhóm trong 4 phút để hoàn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>ĐẶC</b> <b>ĐIỂM</b> <b>TIỂU</b> <b>VÙNG</b> <b>ĐÔNG BẮC</b>



<b>ĐIỀU </b>
<b>KIỆN </b>


<b>TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>ĐỊA HÌNH</b> Núi thấp và núi trung bình,hướng vịng


cung


<b>KHÍ HẬU</b> Nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh


<b>TÀI NGUN </b>
<b>THIÊN NHIÊN</b>


-Nhiều khoáng sản:than, sắt, thiếc, apatit…
-Tài nguyên biển:bãi tắm, bãi tơm cá…


<b>THẾ MẠNH KINH TẾ</b>


-Khai thác khống sản


-Trồng rừng, cây công nghiệp, rau quả ôn
đới và cận nhiệt


-Kinh tế biển:đánh bắt và nuôi trồng thủy
sản, du lịch


<b>BÀI TẬP:</b>



<i>Nghiên cứu nội dung SGK và LĐ tự nhiên vùng Trung du </i>


<i>và miền núi Bắc Bộ, thảo luận nhóm trong 4 phút để hoàn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiểu vùng</b>


<b>Tiểu vùng</b> <b>Tây BắcTây Bắc</b> <b>Đông BắcĐông Bắc</b>


<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Địa </b>
<b>Địa </b>
<b>hình</b>
<b>hình</b>
<b>Khí </b>
<b>Khí </b>
<b>hậu</b>
<b>hậu</b>
<b>Tài </b>
<b>Tài </b>
<b>ngu</b>
<b>ngu</b>
<b>n</b>


<b>n</b>
<b>Thế mạnh </b>
<b>Thế mạnh </b>
<b>kinh tế</b>
<b>kinh tế</b>


<i><b>- Núi cao trung bình, </b></i>


<i><b>- Núi cao trung bình, </b></i>


<i><b>với các dãy núi hình </b></i>


<i><b>với các dãy núi hình </b></i>


<i><b>cánh cung. </b></i>


<i><b>cánh cung. </b></i>


<i><b>- Các đảo ven biển. </b></i>


<i><b>- Các đảo ven biển. </b></i>


<i><b>- Đồi thấp hình bát úp.</b></i>


<i><b>- Đồi thấp hình bát úp.</b></i>


<i><b>Địa hình núi cao hiểm </b></i>


<i><b>Địa hình núi cao hiểm </b></i>



<i><b>trở, đồ sộ nhất cả </b></i>


<i><b>trở, đồ sộ nhất cả </b></i>


<i><b>nước.</b></i>


<i><b>nước.</b></i>


<i><b>Nhiệt đới ẩm có mùa </b></i>


<i><b>Nhiệt đới ẩm có mùa </b></i>


<i><b>đơng ít lạnh hơn.</b></i>


<i><b>đơng ít lạnh hơn.</b></i>


<i><b>Nhiệt đới ẩm có mùa </b></i>


<i><b>Nhiệt đới ẩm có mùa </b></i>


<i><b>đơng lạnh .</b></i>


<i><b>đơng lạnh .</b></i>


<i><b>Có tiềm năng lớn về </b></i>


<i><b>Có tiềm năng lớn về </b></i>


<i><b>thuỷ điện</b></i>



<i><b>thuỷ điện</b></i>


<i><b>Giàu tài ngun khống </b></i>


<i><b>Giàu tài ngun khống </b></i>


<i><b>sản: Than, sắt, chì, …</b></i>


<i><b>sản: Than, sắt, chì, …</b></i>


<i><b>- Phát triển thuỷ điện.</b></i>


<i><b>- Phát triển thuỷ điện.</b></i>


<i><b>- Trồng rừng và cây </b></i>


<i><b>- Trồng rừng và cây </b></i>


<i><b>công nghiệp lâu năm.</b></i>


<i><b>công nghiệp lâu năm.</b></i>


<i><b>- Chăn nuôi gia súc</b></i>


<i><b>- Chăn nuôi gia súc</b></i>


<i><b>- Phát triển khai thác </b></i>


<i><b>- Phát triển khai thác </b></i>



<i><b>khoáng sản: Than, </b></i>


<i><b>khoáng sản: Than, </b></i>


<i><b>Apatit, sắt, chì ,kẽm….</b></i>


<i><b>Apatit, sắt, chì ,kẽm….</b></i>


<i><b>- Phát triển nhiệt điện.</b></i>


<i><b>- Phát triển nhiệt điện.</b></i>


<i><b>- Kinh tế biển</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tiết 19 – Bài 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tiết 19 – Bài 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 19 – Bài 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

×