Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

ĐỊA LÍ 11 . BÀI 10: TRUNG QUỐC (T1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Diện tích: 9572,8 nghìn km2</b>


<b>Dân số: 1,42 tỉ người (2019)</b>
<b>Thủ đô: Bắc Kinh</b>


<b>QUỐC KỲ</b>
<b>QUỐC KỲ</b>


<b>QUỐC HUY</b>
<b>QUỐC HUY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung chính</b>


<b>I. Vị trí địa lý và lãnh thổ</b>



<b>1. Vị trí địa lý</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>



<b>II . Điều kiện tự nhiên</b>


<b>III. Dân cư và xã hội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>500<sub>B</sub></b>


<b>1350<sub> Đ</sub></b>


<b>200 <sub>B </sub></b>


<b>730<sub> Đ</sub></b>


<i><b>Dựa </b></i>


<i><b>vào </b></i>
<i><b>SGK, </b></i>
<i><b>em hãy </b></i>
<i><b>xác </b></i>
<i><b>định </b></i>
<i><b>tọa độ </b></i>
<i><b>địa lý </b></i>
<i><b>của </b></i>
<i><b>Trung </b></i>
<i><b>Quốc?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• Nằm ở Trung và Đơng Á


• Giáp 14 nước nhưng biên giới là núi cao và hoang mạc
=> khó khăn trong việc, quản lý đất nước và giao lưu
với các nước.


• Phía Đơng giáp Thái Bình Dương, gần Nhật Bản, Hàn
Quốc và Đông Nam Á => thuận lợi giao lưu với các
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Quốc gia

Diện tích (triệu km

2

)



Liên Bang Nga

17,1



Canada

9,97



Hoa Kỳ

9,63



Trung Quốc

9,57




<i>Em hãy cho biết Trung Quốc có diện tích thứ mấy trên </i>
<i>thế giới?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Lãnh thổ</b>



<b>THIÊN TÂN</b>


<b>THƯỢNG HẢI</b>


<b>TRÙNG KHÁNH</b>


<b>MA CAO</b> <b>HỒNG CÔNG</b>
<b>BẮC KINH</b>


<b>ĐÀI LOAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Diện tích 9 572,8 Km2- lớn thứ tư trên thế giới


 Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc
trung ương.


 Có 2 đặc khu hành chính: Hồng Kông và Ma Cao.
 Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ Trung Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập : Sự đa dạng tự nhiên Trung Quốc thể hiện sự </b>


khác biệt giữa miền Đông và Miền Tây ( ranh giới là
<b>đường kinh tuyến 105oĐ )</b>



Tìm hiểu đặc điểm các thành phần tự nhiên giữa miền
Đơng và miền Tây từ đó đánh giá thuận lợi và khó khăn
đối với sự phát triển kinh tế?


<b>II.</b>

<b>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>105oĐ</b>


<i><b>Miền Tây</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Đặc </b>
<b> điểm</b>


<b>Miền Đông</b> <b>Miền Tây</b> <b> Đánh giá</b>


Thuận lợi Khó khăn
<b>Địa hình</b>


<b>Khí hậu</b>
<b> Sơng </b>
<b> ngịi</b>
<b> Đất đai</b>
<b> Khống </b>
<b> sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>105oĐ</b>


<i>Trường Giang</i>


<i>Tây Giang</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>105oĐ</b>


<b>Với nguồn khoáng sản như vậy cho phép Trung <sub>Với nguồn khoáng sản như vậy cho phép Trung </sub></b>
<b>Quốc phát triển những ngành công nghiệp nào?</b>


<b>Quốc phát triển những ngành cơng nghiệp nào?</b>

Cơng nghiệp khai khống, cơng nghiệp năng lượng…Cơng nghiệp khai khống, cơng nghiệp năng lượng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Đặc </b>
<b> điểm</b>


<b>Miền Đông</b> <b>Miền Tây</b> <b> Đánh giá</b>


Thuận lợi Khó khăn


<b>Địa hình</b> Chủ yếu Đồng bằng


và đồi núi thấp Núi cao, cao nguyên, sơn


nguyên và bồn địa


Phát triển
Nơng -Lâm
nghiệp


GT theo
Đơng- Tây


<b>Khí hậu</b> Gió mùa:
PB: ơn đới


PN: Cận nhiêt


Ơn đới lục địa


khắc nghiệt Cơ cấu cây trồng, vật
nuôi đa dạng


Thất thường,
nhiều hoang
mạc


<b>Sơng </b>
<b>ngịi</b>


Hạ lưu của nhiều


sơng lớn Bắt nguồn các<sub>Sông lớn</sub> Ptriển thủy lợi, thủy điện Lũ lụt, sạt lỡ đất


<b>Đất đai</b> Chủ yếu Phù sa,
màu mỡ


Cằn cỗi, nhiều
đồng cỏ, rừng


Trồng trọt,
Chăn ni


Dễ thối hóa,
bạc màu



<b>Khống </b>
<b> sản</b>


PP như: Than, sắt
Kim loại màu


PP gồm: Dầu
mỏ, Sắt, Than


Phát triển


công nghiệp Thiếu nhân lực, hạ tầng
yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>



<b>1. Dân cư</b>



Hãy nhận xét về dân số


Hãy nhận xét về dân số


Trung Quốc so với các


Trung Quốc so với các


nước.


nước.



<b> Trung Quốc có </b>



dân số đông nhất


thế giới

(1,42 tỉ


người).


<b>Thứ tự</b>
<b>Tên quốc </b>
<b>gia/vùng </b>
<b>lãnh </b>
<b>thổ(Tiếng </b>
<b>Việt)</b>
<b>Dân số</b>


1 <b>Trung Quốc</b> 1,420,062,02<sub>2</sub>


2 <b>Ấn Độ</b> 1,368,737,51<sub>3</sub>


3 <b>Hoa Kỳ</b> 327,883,761
4 <b>Indonesia</b> 266,794,980
5 <b>Brasil</b> 210,867,954
6 <b>Pakistan</b> 200,813,818
7 <b>Nigeria</b> 195,875,237
8 <b>Bangladesh</b> 166,368,149
9 <b>Nga</b> 143,964,709
10 <b>México</b> 130,759,074


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Người Tạng</b> <b>Người Hồi</b>


<b>Người Mogolian</b>



<b>Người Choang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.8%</b>
<b>1.1%</b>
<b>0.6%</b>
<b>0</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>1.5</b>
<b>2</b>


1970 <sub>1990</sub> <sub>2005</sub>


%


<b>Năm</b>


<b>Biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số Trung Quốc</b>


<i>Tại sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Trung </i>



<i>Tại sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Trung </i>



<i>Quốc lại giảm?</i>



<i>Quốc lại giảm?</i>



Nhìn vào
biểu đồ hãy



nhận xét tỉ
suất gia tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Dựa vào bản đồ và kiến thức trong SGK, em hãy </b>


<b>Dựa vào bản đồ và kiến thức trong SGK, em hãy </b>


<b>nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư TQ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy cho biết dân số Trung


Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy cho biết dân số Trung


Quốc có đặc điểm gì?


Quốc có đặc điểm gì?


Đơng nhất trên thế giới: 1303,7 triệu người (2005)Đông nhất trên thế giới: 1303,7 triệu người (2005)


 Đa dân tộc<sub>Đa dân tộc</sub>,<sub>,</sub> người Hán chiếm 90%, người Hán chiếm 90%,


TQ thi hành chính sách dân số triệt để: mỗi gia đình 1
con => tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm c

òn

0,6%(2005)
.Dân cư phân bố khơng đồng đều tập trung chủ yếu ở


phía Đơng, với nhiều thành phố lớn như: Bắc Kinh,
Thượng Hải, Thiên Tân,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. XÃ HỘI</b>




Chú trọng đầu tư cho phát triển giáo dục


Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt 90% (2005)
Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo và nhân lực


dồi dào.


TQ có những phát minh quan trọng: la bàn, giấy, kỹ
thuật in, thuốc súng,…


 C

ó nhiều cơng trình kiến trúc nổi tiếng như: Vạn lí
Trường Thành, Thiên An mơn, Tử cấm thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>La baø</b>

<b>n</b>



<b>Nghệ thuật đúc đồng</b>


La Bàn 500 năm trước CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

MIEÀN ĐÔNG


MIỀN TÂY


1. Đại bộ phận là đồng bằng phù
sa châu thổ rộng lớn<b> </b>


2. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
3. Nơi bắt nguồn của nhiều con sông
4. Nổi tiếng với nhiều loại khống



sản kim loại màu


5. Chủ yếu là núi cao, sơn nguyên
và bồn địa rộng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×