Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Diện tích: 9572,8 nghìn km2</b>
<b>Dân số: 1,42 tỉ người (2019)</b>
<b>Thủ đô: Bắc Kinh</b>
<b>QUỐC KỲ</b>
<b>QUỐC KỲ</b>
<b>QUỐC HUY</b>
<b>QUỐC HUY</b>
<b> </b>
<b>500<sub>B</sub></b>
<b>1350<sub> Đ</sub></b>
<b>200 <sub>B </sub></b>
<b>730<sub> Đ</sub></b>
<i><b>Dựa </b></i>
• Nằm ở Trung và Đơng Á
• Giáp 14 nước nhưng biên giới là núi cao và hoang mạc
=> khó khăn trong việc, quản lý đất nước và giao lưu
với các nước.
• Phía Đơng giáp Thái Bình Dương, gần Nhật Bản, Hàn
Quốc và Đông Nam Á => thuận lợi giao lưu với các
nước.
<b>THIÊN TÂN</b>
<b>THƯỢNG HẢI</b>
<b>TRÙNG KHÁNH</b>
<b>MA CAO</b> <b>HỒNG CÔNG</b>
<b>BẮC KINH</b>
<b>ĐÀI LOAN</b>
Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc
trung ương.
Có 2 đặc khu hành chính: Hồng Kông và Ma Cao.
Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ Trung Quốc.
<b>Bài tập : Sự đa dạng tự nhiên Trung Quốc thể hiện sự </b>
khác biệt giữa miền Đông và Miền Tây ( ranh giới là
<b>đường kinh tuyến 105oĐ )</b>
Tìm hiểu đặc điểm các thành phần tự nhiên giữa miền
Đơng và miền Tây từ đó đánh giá thuận lợi và khó khăn
đối với sự phát triển kinh tế?
<b>105oĐ</b>
<b> Đặc </b>
<b> điểm</b>
<b>Miền Đông</b> <b>Miền Tây</b> <b> Đánh giá</b>
Thuận lợi Khó khăn
<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b> Sơng </b>
<b> ngịi</b>
<b> Đất đai</b>
<b> Khống </b>
<b> sản</b>
<b>105oĐ</b>
<i>Trường Giang</i>
<i>Tây Giang</i>
<b>105oĐ</b>
<b>Quốc phát triển những ngành cơng nghiệp nào?</b>
<b> Đặc </b>
<b> điểm</b>
<b>Miền Đông</b> <b>Miền Tây</b> <b> Đánh giá</b>
Thuận lợi Khó khăn
<b>Địa hình</b> Chủ yếu Đồng bằng
và đồi núi thấp Núi cao, cao nguyên, sơn
nguyên và bồn địa
Phát triển
Nơng -Lâm
nghiệp
GT theo
Đơng- Tây
<b>Khí hậu</b> Gió mùa:
PB: ơn đới
Ơn đới lục địa
khắc nghiệt Cơ cấu cây trồng, vật
nuôi đa dạng
Thất thường,
nhiều hoang
mạc
<b>Sơng </b>
<b>ngịi</b>
Hạ lưu của nhiều
sơng lớn Bắt nguồn các<sub>Sông lớn</sub> Ptriển thủy lợi, thủy điện Lũ lụt, sạt lỡ đất
<b>Đất đai</b> Chủ yếu Phù sa,
màu mỡ
Cằn cỗi, nhiều
đồng cỏ, rừng
Trồng trọt,
Chăn ni
Dễ thối hóa,
bạc màu
<b>Khống </b>
<b> sản</b>
PP như: Than, sắt
Kim loại màu
PP gồm: Dầu
mỏ, Sắt, Than
Phát triển
công nghiệp Thiếu nhân lực, hạ tầng
yếu
Hãy nhận xét về dân số
Hãy nhận xét về dân số
Trung Quốc so với các
Trung Quốc so với các
nước.
nước.
1 <b>Trung Quốc</b> 1,420,062,02<sub>2</sub>
2 <b>Ấn Độ</b> 1,368,737,51<sub>3</sub>
3 <b>Hoa Kỳ</b> 327,883,761
4 <b>Indonesia</b> 266,794,980
5 <b>Brasil</b> 210,867,954
6 <b>Pakistan</b> 200,813,818
7 <b>Nigeria</b> 195,875,237
8 <b>Bangladesh</b> 166,368,149
9 <b>Nga</b> 143,964,709
10 <b>México</b> 130,759,074
<b>Người Tạng</b> <b>Người Hồi</b>
<b>Người Mogolian</b>
<b>Người Choang</b>
<b>1.8%</b>
<b>1.1%</b>
<b>0.6%</b>
<b>0</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>1.5</b>
<b>2</b>
1970 <sub>1990</sub> <sub>2005</sub>
%
<b>Năm</b>
<b>Biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số Trung Quốc</b>
Nhìn vào
biểu đồ hãy
nhận xét tỉ
suất gia tăng
<b>Dựa vào bản đồ và kiến thức trong SGK, em hãy </b>
<b>Dựa vào bản đồ và kiến thức trong SGK, em hãy </b>
<b>nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư TQ?</b>
Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy cho biết dân số Trung
Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy cho biết dân số Trung
Quốc có đặc điểm gì?
Quốc có đặc điểm gì?
Đa dân tộc<sub>Đa dân tộc</sub>,<sub>,</sub> người Hán chiếm 90%, người Hán chiếm 90%,
TQ thi hành chính sách dân số triệt để: mỗi gia đình 1
con => tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm c
phía Đơng, với nhiều thành phố lớn như: Bắc Kinh,
Thượng Hải, Thiên Tân,…
Chú trọng đầu tư cho phát triển giáo dục
Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt 90% (2005)
Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo và nhân lực
dồi dào.
TQ có những phát minh quan trọng: la bàn, giấy, kỹ
thuật in, thuốc súng,…
<b>Nghệ thuật đúc đồng</b>
La Bàn 500 năm trước CN
MIEÀN ĐÔNG
MIỀN TÂY
1. Đại bộ phận là đồng bằng phù
sa châu thổ rộng lớn<b> </b>
2. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
3. Nơi bắt nguồn của nhiều con sông
4. Nổi tiếng với nhiều loại khống
sản kim loại màu
5. Chủ yếu là núi cao, sơn nguyên
và bồn địa rộng lớn