Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tuần 4 LT&C: Từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.08 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp 5A3



Moân: LTVC



Tiết 7: Từ trái nghĩa


<b>Người thực hiện: Nguyễn Hồng Việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa ? </b>


<b>Câu 2: Từ đồng nghĩa có mấy loại? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> I. Nhận xét:</b>


<b> 1. So sánh nghĩa của các từ in màu đỏ trong đoạn văn dưới đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phi nghĩa :


- Chính nghĩa :


Ví dụ: cao - thấp; ngày – đêm; phải - trái.


Trái với đạo lí


Trái với đạo lí




Đúng với đạo lí<sub>Đúng với đạo lí</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>



<b>2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ </b>


sau :


Chết vinh hơn sống nhục.


-Các từ trái nghĩa là : sống /<b>chết</b>, vinh / <b>nhục </b>


( vinh: được kính trọng, đánh giá cao - <b>nhục</b>: xấu hổ vì
bị khinh bỉ.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Từ trái nghĩa là những từ


1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa <sub>có nghĩa </sub>
trái ngược nhau.


trái ngược nhau.


2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên


cạnh nhau có tác dụng


cạnh nhau có tác dụng làm nổi bậtlàm nổi bật
những sự vật, sự việc,hoạt động,
những sự vật, sự việc,hoạt động,
trạng thái,...


trạng thái,...đối lập nhau.<sub>đối lập nhau.</sub>



1. Từ trái nghĩa là những từ


1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa có nghĩa
trái ngược nhau.


trái ngược nhau.


2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên


2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên


cạnh nhau có tác dụng


cạnh nhau có tác dụng làm nổi bậtlàm nổi bật
những sự vật, sự việc,hoạt động,


những sự vật, sự việc,hoạt động,


trạng thái,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Luyện tập </b>


<b>Bài 1.</b> Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các
thành ngữ, tục ngữ dưới đây :


a. Gạn đục khơi trong.


b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.


c. Anh em như thể chân tay



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Gạn đục khơi trong.


b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.


c. Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm</b> một từ trái nghĩa với


từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:


<b> a. Hẹp nhà...bụng.</b>




b. <b>Xấu người...nết.</b>




c.<b> Trên kính... ……nhường. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3. Tìm </b>từ trái nghĩa với mỗi từ sau :


a. Hịa bình /


b. Thương u /


c. Đồn kết /



d. Giữ gìn /


(chiến tranh ; xung đột ...)


(chiến tranh ; xung đột ...)


(căm ghét, căm thù, ...)


(căm ghét, căm thù, ...)


(chia rẽ, bè phái, xung khắc...)


(chia rẽ, bè phái, xung khắc...)


(phá hoại, phá phách, hủy hoại...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4.</b> Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm
được ở bài tập 3.


* Hai câu, mỗi câu chứa một từ trái nghĩa:


Ví dụ: Những người tốt trên thế giới u hịa bình. Những kẻ
ác thích chiến tranh


* Một câu chứa cả cặp từ trái nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đầu - đuôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngắn</b>

<b> - </b>

<b>dài </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nh m ắ</b> <b>– Mở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khóc</b> <b>– ườ C</b> <b>i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×