Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.08 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa ? </b>
<b>Câu 2: Từ đồng nghĩa có mấy loại? </b>
<b> I. Nhận xét:</b>
<b> 1. So sánh nghĩa của các từ in màu đỏ trong đoạn văn dưới đây:</b>
- Phi nghĩa :
- Chính nghĩa :
Ví dụ: cao - thấp; ngày – đêm; phải - trái.
Trái với đạo lí
Trái với đạo lí
Đúng với đạo lí<sub>Đúng với đạo lí</sub>
<b> </b>
<b>2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ </b>
sau :
Chết vinh hơn sống nhục.
-Các từ trái nghĩa là : sống /<b>chết</b>, vinh / <b>nhục </b>
( vinh: được kính trọng, đánh giá cao - <b>nhục</b>: xấu hổ vì
bị khinh bỉ.)
1. Từ trái nghĩa là những từ
1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa <sub>có nghĩa </sub>
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bậtlàm nổi bật
những sự vật, sự việc,hoạt động,
những sự vật, sự việc,hoạt động,
trạng thái,...
trạng thái,...đối lập nhau.<sub>đối lập nhau.</sub>
1. Từ trái nghĩa là những từ
1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa có nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bậtlàm nổi bật
những sự vật, sự việc,hoạt động,
những sự vật, sự việc,hoạt động,
trạng thái,...
<b>III. Luyện tập </b>
<b>Bài 1.</b> Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các
thành ngữ, tục ngữ dưới đây :
a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay
a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
<b> Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm</b> một từ trái nghĩa với
từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
<b> a. Hẹp nhà...bụng.</b>
b. <b>Xấu người...nết.</b>
c.<b> Trên kính... ……nhường. </b>
<b>Bài 3. Tìm </b>từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a. Hịa bình /
b. Thương u /
c. Đồn kết /
d. Giữ gìn /
(chiến tranh ; xung đột ...)
(chiến tranh ; xung đột ...)
(căm ghét, căm thù, ...)
(căm ghét, căm thù, ...)
(chia rẽ, bè phái, xung khắc...)
(chia rẽ, bè phái, xung khắc...)
(phá hoại, phá phách, hủy hoại...)
<b>Bài 4.</b> Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm
được ở bài tập 3.
* Hai câu, mỗi câu chứa một từ trái nghĩa:
Ví dụ: Những người tốt trên thế giới u hịa bình. Những kẻ
ác thích chiến tranh
* Một câu chứa cả cặp từ trái nghĩa:
<b>Đầu - đuôi</b>
<b>Nh m ắ</b> <b>– Mở</b>
<b>Khóc</b> <b>– ườ C</b> <b>i</b>