Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Từ trái nghĩa - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 23 trang )









Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Lớp 5
Lớp 5
Giáo viên
Giáo viên
: Trần Thị Thu Huyền
: Trần Thị Thu Huyền


Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu


Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ.


-
-
Câu 1:


Câu 1:


Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Thế nào là từ đồng nghĩa ?
-
-
Câu 2
Câu 2
:
:
Vì sao khi dùng từ đồng nghĩa cần
Vì sao khi dùng từ đồng nghĩa cần
lựa chọn cho phù hợp?
lựa chọn cho phù hợp?




Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa


I. Nhận xét:
I. Nhận xét:



1.
1.
So sánh nghĩa của các từ
So sánh nghĩa của các từ


in
in


màu đỏ
màu đỏ


trong đoạn văn dưới đây:
trong đoạn văn dưới đây:


Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong quân đội Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất
Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong quân đội Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất
phi nghĩa
phi nghĩa
của cuộc chiến tranh xâm lược,
của cuộc chiến tranh xâm lược,
năm1959,ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta, lấy tên Việt là Phan Lăng.Năm 1986, Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam,về lại nơi ông đã từng
năm1959,ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta, lấy tên Việt là Phan Lăng.Năm 1986, Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam,về lại nơi ông đã từng
chiến đấu vì
chiến đấu vì
chính nghĩa

chính nghĩa
.
.


Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa


-
-
Phi nghĩa
Phi nghĩa
:
:
-
-
Chính nghĩa
Chính nghĩa
:
:

Phi nghĩa
Phi nghĩa



chính nghĩa
chính nghĩa
là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là những
là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là những
từ trái nghĩa.
từ trái nghĩa.
Ví dụ
Ví dụ
:
:
cao
cao
-
-
thấp
thấp
,
,
ngày
ngày
-
-
đêm
đêm
,
,
phải
phải
-
-

trái
trái
….
….
KL:
KL:


Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa


trái ngược
trái ngược


nhau
nhau
.
.


Trái với đạo lí
Trái với đạo lí
.
.





Đúng với đạo lí.
Đúng với đạo lí.




Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu


Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa
.
.


2,
2,
Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau :
Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau :


Chết vinh hơn sống nhục.
Chết vinh hơn sống nhục.


-Các từ trái nghĩa là :
-Các từ trái nghĩa là :

chết
chết
/
/
sống
sống
,
,
vinh
vinh
/
/
nhục
nhục
(
(
vinh
vinh
: được kính trọng, đánh giá cao -
: được kính trọng, đánh giá cao -
nhục
nhục
: xấu hổ vì bị khinh
: xấu hổ vì bị khinh
bỉ.)
bỉ.)





Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng
Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng
như thế nào trong vi
như thế nào trong vi
ệc
ệc
thể hiện quan niệm sống của người
thể hiện quan niệm sống của người
Việt Nam ta ?
Việt Nam ta ?




Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra
hai vế
hai vế
tương phản
tương phản
, làm
, làm
nổi bật
nổi bật
quan niệm sống rất cao đẹp
quan niệm sống rất cao đẹp
của người Việt Nam -Thà chết mà được kính trọng,đánh giá
của người Việt Nam -Thà chết mà được kính trọng,đánh giá
cao còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.
cao còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.

Kết luận: Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau
có tác dụng làm nổi bật các sự vật,sự việc, hoạt động,
trạng thái đối lập nhau


1,Từ trái nghĩa là những từ
1,Từ trái nghĩa là những từ


có nghĩa
có nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M:
cao
cao


thấp
thấp
;
;
phải
phải


trái
trái
;

;
ngày
ngày


đêm,
đêm,


2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng
cạnh nhau có tác dụng


làm nổi bật
làm nổi bật


những sự vật, sự việc,hoạt động,
những sự vật, sự việc,hoạt động,
trạng thái,
trạng thái,
đối lập nhau.
đối lập nhau.
1,Từ trái nghĩa là những từ
1,Từ trái nghĩa là những từ


có nghĩa

có nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M:
cao
cao


thấp
thấp
;
;
phải
phải


trái
trái
;
;
ngày
ngày


đêm,
đêm,


2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên

2, Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng
cạnh nhau có tác dụng


làm nổi bật
làm nổi bật


những sự vật, sự việc,hoạt động,
những sự vật, sự việc,hoạt động,
trạng thái,
trạng thái,
đối lập nhau.
đối lập nhau.


Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa
.
.
III,Luyện tập
III,Luyện tập
Bài 1.
Bài 1.



Tìm các
Tìm các
cặp từ trái nghĩa
cặp từ trái nghĩa
trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây :
trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây :
a,
a,
Gạn đục khơi trong.
Gạn đục khơi trong.
b,
b,
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c,
c,
Anh em như thể chân tay
Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.


Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa.

Từ trái nghĩa.
a,
a,
Gạn
Gạn
đục
đục


khơi
khơi
trong
trong
.
.
b,
b,
Gần mực thì
Gần mực thì
đen
đen
,gần đèn thì
,gần đèn thì
sáng
sáng
.
.
c,
c,
Anh em như thể chân tay

Anh em như thể chân tay


Rách
Rách


lành
lành
đùm bọc,
đùm bọc,
dở
dở


hay
hay


đỡ đần.
đỡ đần.
III,Luyện tập
III,Luyện tập



Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu

Từ trái nghĩa.
Từ trái nghĩa.


III,Luyện tập
III,Luyện tập


Bài 2.
Bài 2.


Điền vào mỗi chỗ chấm
Điền vào mỗi chỗ chấm
một từ trái nghĩa
một từ trái nghĩa
với
với
từ in đậm
từ in đậm
để hoàn chỉnh các thành ngữ,tục ngữ sau ;
để hoàn chỉnh các thành ngữ,tục ngữ sau ;


a,
a,


Hẹp
Hẹp

nhà bụng.
nhà bụng.


b,
b,


Xấu
Xấu


người nết.
người nết.


c,
c,


Trên
Trên
kính nhường.
kính nhường.
rộng
rộng


đẹp
đẹp

dưới
dưới


Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa.
Từ trái nghĩa.
Bài 3.
Bài 3.


Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a,
a,
Hòa bình /
Hòa bình /
b,
b,
Thương yêu /
Thương yêu /
c,
c,
Đoàn kết /
Đoàn kết /
d,
d,

Giữ gìn /
Giữ gìn /
(chiến tranh ; xung đột )
(chiến tranh ; xung đột )


(căm ghét, căm thù, )
(căm ghét, căm thù, )
(chia rẽ, bè phái, xung khắc )
(chia rẽ, bè phái, xung khắc )
(phá hoại, phá phách, hủy hoại )
(phá hoại, phá phách, hủy hoại )




§Çu - ®u«i


Nh¾m - më


Khãc - C êi


Ngắn- Dài





§Çu - ®u«i
§Çu voi ®u«i chuét


Ng¾n - dµi
N íc m¾t ng¾n n íc m¾t dµi


Nh¾m - më
M¾t nh¾m m¾t më


Khãc - C êi
KÎ khãc ng êi c êi




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×