Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

10 de KT 45p DS10 chuong 1 menh de tap hop so 8 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.41 KB, 4 trang )

{ }
(
)
Câu 1. Cho tập C = 4;5;6 , tập D= 4;+∞ , tìm tập hợp C ∪ D ?
A.

( 4;+∞)

B.

[ 4;+∞ )

C.

( 5;+∞ )

D.

[ 5;+∞ )

D.

[ 2;5]

( ]
[ )
Câu 2. Cho tập E = − 1;5 , tập F = 2;7 , tìm tập hợp E ∩ F ?
A.

( 2;5)


B.

( − 1;2]

C.

( 2;5]

Câu 3. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?

{}
B. 1

A. ∅

{ }
C. ∅

{ }
D. ∅;1

Câu 4. Mệnh đề " ∃x ∈ R, x 2 = 3" khẳng định rằng:
A. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3
C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3

D. Nếu x là số thực thì

x2=3
Câu 5. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "7 là một số tự

nhiên"?
A. 7 ∈ Z

B. 7 ∉ N

C. 7 ∉ Z

D. 7 ∈ N

Câu 6. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
3

A. 5

∈N

B.

π

là số vô tỷ

C. Hôm nay trời lạnh quá!

3+1> 10
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một phương trình bậc hai có ∆ < 0 thì phương trình đó vơ nghiệm.
B. Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

C. Nếu a=b thì a 2 = b 2


D. Nếu một số chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3
Câu 8. Cho P = [ −3;5 ) , Q = [ 2; +∞ ) kết quả nào không đúng?
A. P | Q = [ −3; 2]

B. P | Q = [ −3; 2 )

C. P ∪ Q = [ −3; +∞ )

D. P ∩ Q = [ 2;5)

D.


(
)
(
)
Câu 9. Cho tập A = − ∞; m − 1 , tập B= 2;+∞ , tìm m để A ∩ B = ∅ ?
A. m ≤ 1

B. m > 1

C. m ≤ 3

D. m < 3

Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: "Mọi động vật đều di
chuyển"?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.


B. Mọi động vật đều

đứng n.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.D. Mọi động vật đều không di
chuyển.
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng ?
A. Con thì thấp hơn cha

B. Bạn có chăm học khơng?

C. Tam giác ABC cân tại A thì BC = ABD. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn
cạnh thứ ba

{
}
Câu 12. Cho tập hợp X = x ∈ N , x ≤ 5 . Tập X được viết dưới dạng liệt kê là:
{
}
A. X = 0;1;2;3;4;5

{
}
B. X = 1;2;3;4

{
}
C. X = 0;1;2;3;4

{

}
D. X = 1;2;3;4;5

{
}
Câu 13. Cho tập Z = 2;4;6 . Tập Z có bao nhiêu tập hợp con?
A. 6

B. 9

C. 8

D. 3

{
}
Câu 14. Cho tập hợp Y = a; b; c; d . Số tập con gồm hai phần tử của Y là:
A. 4

B. 8

C. 5

D. 6

Câu 15. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?
A. ∃n ∈ N : n 2 = n

B. ∀x ∈ R : x 2 > 0


C. ∃x ∈ R : x > x 2

D. ∀n ∈ N : n ≤ 2n

Câu 16. Cho hai tập hợp A = { 2,4,6,9} và B= { 1,2,3,4} .Tập hợp A\ B bằng tập nào
sau đây?

{
}
A. 1;3;6;9

B. ∅

C. {6;9}

{
}
D. 1;2;3;4

Câu 17. Cho mệnh đề A = " ∀x ∈ R, x 2 − x + 7 < 0 ". Mệnh đề phủ định của A là:


2
2
2
A. ∀x ∈ R, x − x + 7 > 0 .B. ∃x ∈ R, x − x + 7 ≥ 0 . C. ∀x ∈ R, x − x + 7 < 0 . D.

∃x ∈ R, x 2 − x + 7 ≤ 0 .

Câu 18. Cho 8 = 2,828427125. Giá trị gần đúng của

trăm là:
A. 2,80
B. 2,81
C. 2,82
Câu 19. Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau?
A. P = { 1} ,

Q = { x ∈ R / x 2 − x = 0}

8 chính xác đến hàng phần

D. 2,83

2
4
2
B. P = { x ∈ R / 2 x − x + 2 = 0} , Q = { x ∈ N / x − x − 2 = 0}

2
C. P = { x ∈ R / x( x + 2) = 0} , Q = { x ∈ R / x − 2 x = 0}

D. P = { −1, 2} ,

Q = { x ∈ R / x 2 − 3x + 2 = 0}

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:

Cho mệnh đề: “ Nếu tam giác ABC cân tại B thì tam giác có BA = BC”.


Hãy phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện cần.
Câu 2: Viết lại tập hợp N =
các phần tử thuộc tập hợp.

{ 4;6;8;10}

bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho

Câu 3: Tính và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau: a.

( ( 0;3) ∩ ( 2;6) ) ∪ ( 5;10)

( − ∞;2 ∩ ( 0; ∞ ) )

b.

ĐẶT MUA SÁCH THAM KHẢO TOÁN 10 MỚI NHẤT

NĂM HỌC 2020-2021-ĐANG PHÙ HỢP VỚI BẠN


+ Cập nhật dạng toán mới và Phương pháp
mới

* Trọn bộ gồm 3 quyển, Giá
420.000 đồng
=> Free Ship, thanh toán tại nhà.
Bộ phận Sách:

0918.972.605(Zalo)

Đặt mua tại:

/>Xem thêm nhiều sách tại:

/>FB: facebook.com/xuctu.book/



×