Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Kế toán doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại hucafood

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 76 trang )

LỜI CẢM ƠN
Vận dụng vốn kiến thức tích lũy sau 4 năm học tập cùng trải nghiệm thực tế tại
Công ty TNHH SX – TM HUCAFOOD, em đã hoàn thành xong khóa luận tốt nghiệp
với đề tài “Kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sản xuất – Thương mại Hucafood”.
Có được thành quả này, em xin được gởi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu cùng
toàn thể quý thầy cô Trường Đại học Nha Trang đặc biệt là các thầy cơ Khoa Kế tốn –
Tài chính. Xin cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty TNHH SX–TM HUCAFOOD đã tạo điều
kiện cho em được thực tập và làm việc tại công ty, xin cảm ơn các cô, chú, anh, chị cơng
nhân viên đặc biệt là phịng kế tốn đã nhiệt tình giúp đỡ, chỉ bảo em trong thời gian
thực tập. Xin cảm ơn gia đình, người thân và bạn bè đã ln bên cạnh động viên, khích
lệ em trong suốt thời gian qua. Cuối cùng, em xin gởi lời cảm ơn chân thành tới cô Võ
Thị Thùy Trang – người đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình chỉ dạy giúp em hồn thành
khóa luận của mình.
Do thời gian và kiến thức còn hạn chế, trong quá trình thực hiện đề tài sẽ khơng
tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được sự thơng cảm và góp ý từ q thầy cơ
và các anh chị kế tốn để em có thêm kiến thức, trau dồi kinh nghiệm và khóa luận được
hồn thiện hơn.
Cuối cùng, em xin kính chúc q thầy cơ ln mạnh khỏe, hạnh phúc và gặt hái
được nhiều thành công hơn nữa trong sự nghiệp trồng người cao q. Kính chúc Ban
lãnh đạo cơng ty cùng các anh chị công nhân viên luôn thành công trong công việc, chúc
công ty ngày càng phát triển bền vững.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nha Trang, tháng 06 năm 2018
Người thực hiện

Trần Thị Liên Nhung
i


MỤC LỤC


Trang bìa phụ
Quyết định giao KLTN
Nhận xét của đơn vị thực tập
Nhận xét của GVHD
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i
MỤC LỤC ..................................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ vii
DANH MỤC LƯU ĐỒ ...........................................................................................viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU .....................................................................................viii
DANH MỤC HÌNH VẼ ..........................................................................................viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..................................................... 4
1.1 Một số khái niệm và nguyên tắc kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh theo hơng tư 200/2014/TT – BTC................................................ 4
1.1.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................... 4
1.1.1.1 Nội dung ................................................................................................ 4
1.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu .............................................................. 4
1.1.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 5
1.1.1.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................ 5
1.1.2 Kế tốn doanh thu tài chính ....................................................................... 6
1.1.2.1 Nội dung ................................................................................................ 6
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 6
1.1.2.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................ 6
1.1.3 Kế toán thu nhập khác ............................................................................... 7
1.1.3.1 Nội dung ................................................................................................ 7
1.1.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 7
1.1.3.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu ..................... 8
1.1.4 Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................... 8

1.1.4.1 Nội dung ................................................................................................ 8
1.1.4.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 8
ii


1.1.4.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu ..................... 9
1.1.5 Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................ 9
1.1.5.1 Nội dung ................................................................................................ 9
1.1.5.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 9
1.1.5.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu ................... 10
1.1.6 Kế tốn chi phí bán hàng ......................................................................... 10
1.1.6.1 Nội dung .............................................................................................. 10
1.1.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 10
1.1.6.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu ................... 11
1.1.7 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 11
1.1.7.1 Nội dung .............................................................................................. 11
1.1.7.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 11
1.1.7.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu ................... 12
1.1.8 Kế tốn chi phí khác ................................................................................. 13
1.1.8.1 Nội dung .............................................................................................. 13
1.1.8.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 13
1.1.8.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu ................... 13
1.1.9 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 14
1.1.9.1 Nội dung .............................................................................................. 14
1.1.9.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 14
1.1.9.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu ................... 14
1.1.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 14
1.1.10.1 Nội dung ............................................................................................ 14
1.1.10.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................ 15
1.1.10.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu ................. 15

1.2 Cơ sở pháp lý .................................................................................................. 15
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHÍ PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX–TM
HUCAFOOD ............................................................................................................ 16
2.1 Giới thiệu chung về Cơng ty TNHH SX–TM HUCAFOOD ......................... 16
2.1.1 Q trình hình thành và phát triển ......................................................... 16
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ ............................................................................ 17
2.1.2.1 Chức năng ........................................................................................... 17
2.1.2.2 Nhiệm vụ ............................................................................................. 17
iii


2.1.3 Cơ cấu tổ chức .......................................................................................... 18
2.1.4 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
trong thời gian qua ............................................................................................ 19
2.1.5 Phương hướng hoạt động của công ty ..................................................... 22
2.2 Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH SX – TM HUCAFOOD.............................................. 22
2.2.1 Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH SX – TM HUCAFOOD ... 22
2.2.1.1 Chế độ kế tốn áp dụng...................................................................... 22
2.2.1.2 Hình thức kế tốn áp dụng ................................................................ 23
2.2.1.3 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 25
2.2.2 Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH SX – TM HUCAFOOD .......................... 28
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng .............................................................. 28
2.2.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán................................................................... 32
2.2.2.3 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................... 35
2.2.2.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................... 39
2.2.2.5 Kế tốn doanh thu tài chính .............................................................. 44
2.2.2.6 Kế tốn chi phí tài chính .................................................................... 47

2.2.2.7 Kế tốn thu nhập khác ....................................................................... 50
2.2.2.8 Kế tốn chi phí thuế TNDN ............................................................... 53
2.2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................ 56
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN CƠNG
TÁC KẾ TỐN DOANH THU TIÊU THỤ, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SX – TM HUCAFOOD .......................... 61
3.1 Nhận xét, đánh giá chung về những cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX –TM HUCAFOOD
............................................................................................................................... 61
3.1.1 Những mặt được ....................................................................................... 61
3.1.2 Những hạn chế .......................................................................................... 62
3.2 Một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và
xác định kế quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX – TM HUCAFOOD .......... 62
3.2.1 Kiến nghị 1: XÂY DỰNG BỘ PHẬN KIỂM SỐT CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU TIÊU THỤ, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH .................................................................................................. 62
3.2.1.1 Sự cần thiết của kiến nghị .................................................................. 62
3.2.1.2 Nội dung của kiến nghị ..................................................................... 63
iv


3.2.1.3 Hiệu quả mang lại ............................................................................. 64
3.2.2 Kiến nghị 2: HẠCH TỐN LẠI CHI PHÍ NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
VÀ CHI PHÍ ĐIỆN NƯỚC ............................................................................... 65
3.2.2.1 Sự cần thiết của kiến nghị .................................................................. 64
3.2.2.2 Nội dung của kiến nghị....................................................................... 65
3.2.2.3 Hiệu quả mang lại .............................................................................. 65
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 67
PHỤ LỤC


v


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BCĐKT

: Bảng cân đối kế toán

BCKQHĐKD

: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

CCDC

: Công cụ dụng cụ

GTGT

: Giá trị gia tăng

SC

: Sổ Cái


SCT

: Sổ chi tiết

SX – TM

: Sản xuất – Thương mại

TK

: Tài khoản

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

: Tài sản cố định

vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương
thức bán hàng trực tiếp ............................................................................................. 5

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................ 7
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn kế toán thu nhập khác .................................................. 8
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán .............................................. 9
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí tài chính ............................................. 10
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí bán hàng ............................................. 11
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ........................ 12
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán kế tốn chi phí khác .................................................... 13
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............. 14
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................... 15
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty TNHH SX – TM Hucafood ................... 18
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán doanh nghiệp ......................................... 25
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng .................................................... 31
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ giá vốn hàng bán ........................................ 35
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng .......................................................... 38
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................... 43
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính ..................................................... 46
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ luân chuyển chứng từ chi phí tài chính ....................................... 47
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ............................................................. 52
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ....... 56
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh quý IV/2017............. 59

vii


DANH MỤC LƯU ĐỒ

Lưu đồ 2.1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng trực tiếp ............ 29
Lưu đồ 2.2: Lưu đồ luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán ................................ 33
Lưu đồ 2.3: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng ................................ 36
Lưu đồ 2.4: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp (chi phí

lương nhân viên) ...................................................................................................... 40
Lưu đồ 2.5: Lưu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu lãi tiền gởi ......................... 45
Lưu đồ 2.6: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí lãi vay ..................................... 48
Lưu đồ 2.7: Lưu đồ luân chuyển chứng từ thu nhập khác .................................... 51
Lưu đồ 2.8: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí thuế TNDN ............................. 54

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp giai đoạn 2016 – 2017................................................................. 20

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Giao diện làm việc phần mềm kế toán MISA......................................... 23

viii


MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Giai đoạn hiện nay, đất nước đang từng bước hội nhập với kinh tế khu vực và thế
giới, các doanh nghiệp cũng phải khơng ngừng thay đổi mình để thích nghi với xu thế
mới. Trong thời buổi kinh tế thị trường, lợi nhuận kinh doanh luôn là yếu tố được đặt
lên hàng đầu. Do đó, xu hướng chung của các doanh nghiệp là khơng ngừng nâng cao
doanh thu, giảm thiểu chi phí và giá thành sản phẩm nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
nhằm tăng tính cạnh tranh trên thị trường.
Trong hệ thống các cơng cụ quản lý thì kế tốn là thứ cơng cụ hữu hiệu giữ vai
trị vơ cùng quan trọng. Nó mang lại nguồn thơng tin số liệu đáng tin cậy làm căn cứ để
Nhà Nước điều hành nền kinh tế, kiểm tra và kiểm soát hoạt động của các ngành, các
khu vực. Vì bộ phận kế tốn tại doanh nghiệp luôn phải theo dõi sát sao từng hoạt động
từ khâu mua bán hàng hóa cho đến khi xác định kết quả kinh doanh, hạch tốn nhanh
chóng, đầy đủ và kịp thời nhằm cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết cho nhà quản trị và

cơ quan nhà nước. Thực hiện và quản lý tốt quá trình này sẽ giúp doanh nghiệp có thể
dễ dàng hơn trong việc tạo ra lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh, bù đắp chi phí, thực hiện
được đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nước, đầu tư phát triển và nâng cao đời sống cho
người lao động.
Trong kinh doanh, doanh nghiệp nào sau một thời gian hoạt động cũng đều muốn
biết có thu được lợi ích hay không và Hucafood cũng vậy. Là một công ty sản xuất thương mại, Hucafood sử dụng hệ thống kế toán để theo dõi, điều hành và quản lý mọi
hoạt động trong doanh nghiệp. Trong đó, kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh chính là cơng cụ giúp nhà quản trị thực hiện được mong muốn này.
Nó sẽ cung cấp những thơng tin, số liệu về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
nhằm:
- Xác định hiệu quả của từng hoạt động trong doanh nghiệp.
- Đánh giá tình hình kinh doanh hiện tại đề ra những giải pháp, chiến lược thích
hợp để phát triển doanh nghiệp trong tương lai.
Với nhận thức đó, kết hợp việc tìm hiểu thực tế, em đã quyết định chọn đề tài
“Kế toán doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách
1


nhiệm hữu hạn Sản xuất - Thương mại Hucafood”. Vì thời gian và kiến thức cịn hạn
chế nên khơng tránh khỏi những sai xót. Kính mong q thầy cơ và cơng ty góp ý, bổ
sung để khóa luận được hồn thiện hơn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX–TM HUCAFOOD. Qua đó nêu ra những đề xuất,
kiến nghị để hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty này.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
❖ Đối tượng nghiên cứu: Cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX – TM HUCAFOOD.
❖ Phạm vi nghiên cứu: Công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả

kinh doanh tại Công ty TNHH SX – TM HUCAFOOD trong quý IV năm 2017.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp quan sát, mô tả: mô tả các công việc, nhiệm vụ của từng phịng
Ban, từng bộ phận kế tốn và quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn.
- Phương pháp so sánh: so sánh về tình hình hoạt động của công ty qua 2 năm 2016
– 2017.
- Phương pháp phỏng vấn: tiếp thu, lắng nghe ý kiến từ giáo viên hướng dẫn, các
anh chị đang làm công tác kế tốn trong và ngồi doanh nghiệp.
- Phương pháp thu thập số liệu: tìm kiếm, thu thập các số liệu, chứng từ liên quan
đến đề tài.
- Phương pháp phân tích: phân tích các số liệu kế tốn đã thu thập được để đưa ra
nhận xét, đánh giá về tình hình hoạt động của công ty.
5. Nội dung và kết cấu của khóa luận
Ngồi phần mở đầu, kết luận, danh mục, tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung
chính của khóa luận gồm 3 chương:
 Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.

2


 Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX – TM HUCAFOOD.
 Chương 3: Một số đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu
tiêu thụ, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX–TM
HUCAFOOD.
6. Những đóng góp của khóa luận
-

Hệ thống được những vấn đề lý luận về kế toán doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác


định kết quả kinh doanh.
-

Mơ tả thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh tại Cơng ty TNHH SX – TM HUCAFOOD.
-

Chỉ ra những mặt được cũng như những hạn chế, từ đó đề xuất những kiến nghị

nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH SX – TM HUCAFOOD.

3


CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Một số khái niệm và nguyên tắc kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh oanh theo thơng tư 200/2014/TT – BTC
1.1.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1 Nội dung
Tiêu thụ sản phẩm là quá trình đưa các loại sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản
xuất vào lưu thông để thực hiện giá trị của nó qua các phương thức bán hàng; q trình
tìm kiếm doanh thu, bù đắp chi phí và tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp; sau quá trình
hoạt động, doanh nghiệp xác định được kết quả của từng hoạt động trên cơ sở so sánh
doanh thu và chi phí của từng hoạt động.
Các phương thức bán hàng:

- Phương thức tiêu thụ trực tiếp
- Phương thức tiêu thụ chuyển hàng chờ chấp nhận
- Phương thức bán hàng đại lý, ký gởi
- Phương thức bán hàng trả góp
Doanh thu là tổng giá trị những lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa mua vào;
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một
hoặc nhiều kỳ kế toán;
- Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
1.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Đã được quy định tại Điểm 1.3, Khoản 1, Điều 79, Chương III, Thông tư
200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp.

4


1.1.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
 Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
 Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 79, Chương III, Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh

nghiệp.
1.1.1.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương
thức bán hàng trực tiếp

5


1.1.2 Kế tốn doanh thu tài chính
1.1.2.1 Nội dung
Doanh thu hoạt động tài chính phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gởi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ;…
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào cơng ty liên
kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
- Thu về các hoạt động đầu tư khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 515 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 80, Chương III, Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệp.
1.1.2.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu


6


Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.1.3 Kế tốn thu nhập khác
1.1.3.1 Nội dung
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp.
1.1.3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 - Thu nhập khác
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 711 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 93, Chương III, Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệp.

7


1.1.3.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác
1.1.4 Kế toán giá vốn hàng bán
1.1.4.1 Nội dung
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của một số hàng hóa hoặc là giá thành
thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác
được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
 Phương pháp thực tế đích danh
 Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
 Phương pháp bình quân gia quyền di động
 Phương pháp bình quân gia quyền cố định

1.1.4.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán

8


Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 632 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 89, Chương III thông tư 200/2014/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán
doanh nghiệp.
1.1.4.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kế tốn giá vốn hàng bán
1.1.5 Kế tốn chi phí tài chính
1.1.5.1 Nội dung
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh,
liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn…;
dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh, dự phòng tổn thất dầu tư vào đơn vị khác,
khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…
1.1.5.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 635 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 90, Chương III, Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệp.

9


1.1.5.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu


Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí tài chính
1.1.6 Kế tốn chi phí bán hàng
1.1.6.1 Nội dung
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm,
quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt
động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…
1.1.6.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kì và có 7 tài khoản cấp 2 như sau:
 Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên
 Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì
 Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng
 Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
 Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành
 Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngồi
10


 Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 641 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 91, Chương III, Thơng tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế tốn doanh
nghiệp.
1.1.6.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí bán hàng
1.1.7 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
1.1.7.1 Nội dung
Chi phí quản lý doanh nghiệp là tồn bộ các chi phí liên quan đến hoạt động quản
lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp.

1.1.7.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2 như sau:
 Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
11


 Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý
 Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phịng
 Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
 Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí
 Tài khoản 6426 – Chi phí dự phịng
 Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngồi
 Tài khoản 6428 – Chi phí bằng tiền khác
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 642 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 92, Chương III, Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệp.
1.1.7.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

12


1.1.8 Kế tốn chi phí khác
1.1.8.1 Nội dung
Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp.
1.1.8.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – Chi phí khác

Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 811 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 94, Chương III, Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệp.
1.1.8.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí khác
13


1.1.9 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.1.9.1 Nội dung
Tài khoản này dùng để phản ánh thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp
bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
trong năm tài chính hiện hành.
1.1.9.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 821 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 95, Chương III, Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệp.
1.1.9.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.1.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.10.1 Nội dung
Sau một kì kế tốn, doanh nghiệp cần xác định kết quả của hoạt động kinh doanh
trong kì với u cầu chính xác và kịp thời.
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các
hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh
14



doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt
động tài chính và kết quả hoạt động khác.
1.1.10.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 911 đã được quy định tại Khoản 2,
Điều 96, Chương III, Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệp.
1.1.10.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp kinh tế chủ yếu

Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.2 Cơ sở pháp lý
- Luật kế toán 2015 số 88/2015/QH13
- Thông tư 200/2014/TT – BTC về chế độ kế tốn doanh nghiệp.
- Thơng tư 53/2016/TT – BTC sửa đổi, bổ sung thông tư 200/2014/TT – BTC về
chế độ kế toán doanh nghiệp.

15


CHƯƠNG 2:
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHÍ PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SX–TM HUCAFOOD
2.1 Giới thiệu chung về Công ty TNHH SX–TM HUCAFOOD
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển
- Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT–THƯƠNG MẠI HUCAFOOD
- Tên giao dịch: HUCAFOOD CO.,LTD
- Địa chỉ: Tổ 9, Khóm Hịa Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh
Khánh Hòa

- Công ty hoạt động theo Giấy phép kinh doanh số: 4201175906 do sở Kế hoạch
và đầu tư tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 27 tháng 04 năm 2010, đăng kí thay đổi lần thứ 4
ngày 17 tháng 9 năm 2014.
- Ngày bắt đầu hoạt động: ngày 27 tháng 04 năm 2010
- Đại diện pháp luật: Ông Đào Văn Hùng
- Số điện thoại: 0258. 3550.809/ 0258.3551.936
- Email:
- Website:www.hucafood.com, www.sieuthicafe.com, www.sieuthicacao.com,
www.mayrangcaphe.com
Thị trường cà phê Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ, hàng loạt đơn vị sản xuất
và phân phối cà phê ra đời kéo theo đó là sự cạnh tranh khơng ngừng nghỉ. Giữa thị
trường cà phê quyết liệt, Hucafood tự hào là một đơn vị đi đầu đa lĩnh vực về cà phê:
 Chế tạo sản xuất dây chuyền chế biến cà phê
 Đào tạo nghề chế biến cà phê
 Chế biến cà phê nhân và nguyên liệu
 Sản xuất cà phê rang xay nguyên chất cao cấp, cà phê chồn, cà phê hòa tan, cacao
nguyên chất, matcha trà sữa, ngũ cốc dinh dưỡng,…
Từ những ngày đầu, Hucafood đã đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm
cà phê chất lượng, mẫu mã độc đáo, đa dạng, thích hợp nhiều đối tượng khách hàng, đáp
ứng nhu cầu thị trường. Trong nhiều năm, Hucafood sử dụng những kinh nghiệm chuyên
sâu về cà phê, liên tục cải tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo nên sự đa dạng và
16


độc đáo, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Cho đến nay, sản phẩm của Hucafood
đã có mặt tại các hệ thống siêu thị lớn như Big C, AEON Citimart, LOTTE Mart, các
hệ thống siêu thị mini cùng hơn 600 cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc, các trang web
thương mại điện tử và được khách du lịch ưa chuộng. Hucafood khẳng định luôn mang
đến cho người tiêu dùng những sản phẩm chất lượng và thân thiện.
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ

2.1.2.1 Chức năng
Xây dựng và thực hiện tốt kế hoạch sản xuất kinh doanh với mục tiêu tăng trưởng
ổn định, bền vững. Thực hiện tiêu chí kinh doanh:
- Thu hút nhân tài, xây dựng đội ngũ nhân sự chất lượng cao, bền vững
- Chất lượng sản phẩm, dịch vụ là yếu tố sống còn của doanh nghiệp
- Mở rộng quan hệ hợp tác với các đối tác trong và ngồi nước
Các lĩnh vực sản xuất chính của cơng ty bao gồm:
- Đào tạo & chuyển giao công nghệ chế biến cà phê bột
- Chế tạo máy móc thiết bị sản xuất cà phê bột, cà phê nhân theo yêu cầu: Máy
rang cà phê, máy xay cà phê, máy trộn cà phê, máy đánh tơi cà phê...
- Cung cấp hương, nguyên liệu dùng rang xay cà phê
- Rang xay gia công cà phê, đậu các loại
- Rang xay cà phê Arabica, Robusta nguyên hạt siêu sạch
- Sản xuất cà phê bột, cung cấp cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu
- Sản xuất cacao, hạt điều, trà matcha
- Sản xuất hải sản sấy, trái cây sấy
2.1.2.2 Nhiệm vụ
- Hoạt động trong khuôn khổ pháp luật do nhà nước quy định và chịu sự quản lý
hành chính của nhà nước.
- Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước.
- Chấp hành các quy định của nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ
mơi trường.
- Đảm bảo an tồn lao động, thực hiện các nghĩa vụ đối với cán bộ công nhân viên
trong công ty.
17


×