Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TOÁN 6 - HK1 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 6
( Thời gian: 90 phút )
A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1:Cho
{ }
8;12;14M =
;trong các cách viết sau,cách viết nào sai ?
A.
14 M∈
B.
{ }
8;12 M⊂
C.
21 M

D.
{ }
8 M∈
Câu 2:Trong khoảng từ 131 đến 259 có bao nhiêu số là bội của 2?
A.64 B.65 C.66 D.67
Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.45 B.78 C.180 D.210
Câu 4:Kết quả 2
3
.2
2
bằng:


A.2
6
B.2
5
C.4
5
D.4
6
Câu 5: Cho
{ }
/ 3 1A x Z x= ∈ − < <
.Số phần tử của tập hợp A là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 6: Có bao nhiêu kết quả đúng trong các cách viết sau
-6 > -3 ; 7 > - 4 ; 2 < - 8 ;
5
= - 5 ; -
3
= - 3
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 7:Biết a
M
4 và b
M
4 thì a + b
M
?
A.2 B.4 C.10 D.12
Câu 8:Kết quả (-15) + 19 bằng :
A.-34 B.34 C.- 4 D.4

Câu 9:Cho ba điểm V,A,T,biết TA = 2cm,VA= 4cm ,VT = 5cm.Hỏi điểm
Nào nằm giũa hai điểm còn lại
A.Điểm A B.Điểm V C.Điểm T D.Không có điểm nào
Câu 10:Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A.4 B.5 C.6 D.Một kết quả khác
Câu 11: Cho bốn điểm M,N,P,Q trong đó chỉ có ba điểm thẳng hàng.
Số đường thẳng phân biệt đi qua hai điểm là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A.MA=MB B.AM+MB=AB C.
2
AB
AM MB= =
B.Phần tự luận.(7 điểm)
Bài 1:Thực hiện tính(1 đ)
a) 75 - ( 3.5
2
- 4.2
3
) b) (-15) + 17 + (- 85)
Bài 2: Tìm x biết (1 đ)
a) 12x – 64 = 2
5
b) x - 5 = (-13) + (-8)
Bài 3: (2 đ)
Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng
đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong
khoảng từ 500 đến 600 .
Bài 4: (2,5 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm

a) Tính độ dài CB
b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao?
Bài 5: (0,5 đ)
Cho S = 1+ 2+2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3

ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu

6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
D A C B A B A D D C A C
B. Tự luận
Bài 1: (mỗi phần 0,5 điểm)
a) 75 – ( 3.5
2
- 4.2
3
)
= 75 – ( 3.25 – 4.8)
= 75 – ( 75 – 32)
= 75 – 43
= 32
c) (-15) + 17 + (- 85)
=
[ ]
( 15) ( 85) 17− + − +
= -100 + 17

= -83
( hoặc tính từ trái sang phải)
Bài 2:(mỗi phần 0,5 điểm)
a) 12x – 64 = 2
5
12x – 64 = 32
12x = 32 + 64
12x = 96
x = 96 : 12
x = 8
Vậy x = 8
b) x – 5 = (-13) +(- 8)
x – 5 = - 21
x = -21 + 5
x = -16
Vậy x = -16
Bài 3:
Gọi số HS của trường đó là a => a M 12 ; a M15 ; a M 18 và 500 < a < 600 (0,5đ)
Vì a
M
12 ; a M15 ; a M 18 => a

BC(12,18,21) (0,25đ)
Có 12 = 2
2
.3, 18 = 2.3
2
, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 2
2
.3

2
.7= 252 (0,5đ)
 BC(12,18,21) = B(252) =
{ }
0;252;504;756;...
(0,25đ)
Vì a

BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504 (0,25đ)
Vậy trường đó có 504 học sinh (0,25đ)
Bài 4:
Hình
(0,5 điểm)

a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm)
 điểm C nằm giữa hai điểm A và B (0,5 điểm)
 AC + CB = AB
 6 + CB = 8
 CB = 8 – 6
 CB = 2 (0,5 điểm)
 Vậy CB = 2cm
b)Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng CB (0,5 điểm)
Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC

CB (0,5 điểm)
Bài 5: (0,5 điểm)
S = 1+ 2+2
2
+ 2
3

+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
C
BA
.
.
.
= (1+2) + (2
2
+ 2
3
) + (2
4
+ 2
5
) + (2
6
+ 2
7
)
= 3 + 2
2
(1


+ 2) + 2
4
(1

+ 2

) + 2
6
(1

+ 2

)
= 3 + 2. 3 + 2
4
.3 + 2
6
.3
= 3.(1 + 2 + 2
4
+ 2
6
)
 S
M
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×