Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giáo án lớp 1 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.04 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>



<i> Ngày soạn: 25/ 10/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 28 tháng 10 năm 2019</i>
HỌC VẦN


<b>BÀI 30: UA ƯA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ua, ưa và các tiếng </b>


từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ua, ưa.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ,ri,bói cá,le le.”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.
+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các lồi
vậtt trong thiên nhiên.


<i>* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


III HOAT ĐÔNG DẠ HỌC:


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.


: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
2. Viết: bìa vở


- Gv Nxét , tuyên dương.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:


<b>2. Dạy vần: </b>


<b> a) Nhận diện vần: ua ( 5')</b>
- Ghép vần ua


- Em ghép vần ua ntn?
- Gv viết: ia


- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua. Vần có
thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại
- So sánh vần ua với ia?


<b>b) Đánh vần: ( 12')</b>


<i><b> ua</b></i>
- Gv đánh vần HD: u - a - ua
Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a


<i><b> cua</b></i>



- Ghép tiếng cua


- Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?
- Gv viết : cua


- 6 Hs đọc


- Hs viết bảng con.


- Hs ghép ua


- ghép âm u trước, âm a sau


- Giống đều có âm a đứng sau. Khác vần
ua có âm u cịn vần ia có âm i đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.


<i><b>cua bể</b></i>


* Trực quan: tranh cua bể
+ Đây là con gì?


+ Sống ở đâu?


+ Cua dùng để làm gì?



- Có tiếng cua ghép từ cua bể.
- Em ghép ntn?


- Gv viết: cua bể
- Gv chỉ: cua bể


: ua - cua - cua bể


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ua


- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.


<i><b>ưa</b></i>


( dạy tương tự như vần ua)
- So sánh vần ưa với vần ua?


<b> </b>


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>


cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia.


- Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc
đánh vần


- Gv chỉ



<b> d). Luyện viết: ( 12')</b>
* Trực quan:


- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?


- So sánh vần ua với vần ưa?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

<i><b> </b></i>

<i><b>cua bể, ngựa tía</b></i>


( dạy tương tự vần ua, ưa)
+


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


+ con cua bể
+ cua sống ở biển.
+ Để làm thức ăn,…
- Hs ghép


- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể
sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh



- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng
cua, …vần ua.


- 3 Hs đọc, đồng thanh
- + Giống đều có âm a cuối.
+ Khác âm đầu vần u, ư.


- 2 Hs + chua, đùa; nứa, xưa và đánh
vần.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


- Vần ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước
âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm
ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.


- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc
trên u được ưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn
viết


liền mạch.
4. Củng cố: ( 3)


- Gọi 3 HS đọc lại bài.
- Nhận xét.



Tiết 2


<b>1. Luyện tập ( 15')</b>
<b> a) Đọc bảng lớp:</b>
- Gv chỉ bài tiết 1
b) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1( 61)
+ Tranh vẽ gì?


+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Từ nào chứa vần ua, ưa?
- Gv chỉ từ, cụm từ


- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?
- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?
- Gv chỉ: câu


: cả bài


<b> 2. Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề: Giữa trưa.


* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63)
+Tranh vẽ gì ?


+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa
trưa mùa hè?


+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?


+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm
gì?


+ Buổi trưa, em thường làm gì?


+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?
+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi
trưa?


- Gv nhge Nxét uốn nắn.


<i><b>* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu </b></i>
<i><b>thương , chăm sóc.</b></i>


<b>3. Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.


- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía,
hồng,…


- mua , dừa.
- 4 Hs đọc từ, câu


- Mẹ là chữ đầu câu văn.



- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt
hơi.


- 3 Hs đọc, lớp đọc.


- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa


- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
+ …một bác đứng dưới gốc cây, cầm
mũ quạt.


+Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới
trịn.


+ là 12 giờ trưa.


+ Hs trả lời. Lớp bổ sung.
……


- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.
- Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như
vần ua)



- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.


<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>


- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


ĐAO ĐỨC


<b>GIA ĐÌNH EM( TIẾT 2)</b>


<b>I)</b> <b>Mục tiêu:</b>


1) Kiến thức:


- Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương,
chăm sóc.


2) Kỹ năng:


- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ và anh chị.


3) Thái độ:


- Học sinh yêu qúi gia đình, u thương lễ phép với ơng bà, cha mẹ .


<b>*BVMT</b>:Gia đ́nh chỉ có hai con là hạn chế gia tăng dân số, gúp phần giữ gỡn , ổn
<i>định và BVMT.</i>


<i><b>*QTE: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha </b></i>


<i>mẹ u thương, che chở, chăm sóc, ni dưỡng dạy bảo.</i>
<b>II)</b> <b>Giáo dục kĩ năng sống:</b>


<b>- KN giới thiệu về những người thân trong gia đỡnh.</b>


- KN giao tiếp/ ứng xử với những người trong gia đỡnh.


- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lũng kớnh yờu đối với ông bà,
cha mẹ.


<b>III)</b> <b>Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em Việt Nam.Tranh minh họa


2) Học sinh: Vở bài tập đạo đức
<b>IV)</b>Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Bài cũ: ( 5’)</b>



-Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình.
-Các em phải có bổn phận gì đối với ơng bà cha mẹ.


 Nhận xét


<b>2) Bài mới:( 30p)</b>


<b>a) Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà</b>


-Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Học sinh đứng thành hình vịng trịn điểm số 1,
2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2
đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà”
những người số 2 sẽ đổi cho nhau


 Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người
trong gia đình che chở, u thương, chăm sóc, ni
dưỡng, dạy bảo.


<b>b) Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long.</b>
<b> Cách tiến hành:</b>


-Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt.
-Nội dung


- Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà
giúp mẹ



- Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá
bóng


- Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các
bạn


-Thảo luận


- Em có nhận xét gì về việc làm của Long


 Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn
Long.


<b>c) Hoạt động 2: Liên hệ</b>


 Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm
thế nào ?


 Em đã làm gì để cha mẹ vui lịng.


<i>QTE: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng</i>
<i>gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, </i>
<i>chăm sóc, ni dưỡng dạy bảo.</i>


 Cần cảm thơng chia sẻ với những bạn bị thiệt
thịi khơng được sống cùng gia đình.


 Trẻ em có bổn phận phải u qúi gia đình, kính
trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ



- BVMT:Gia đ́nh chỉ có hai con là hạn chế gia tăng
<i>dân số, gúp phần giữ gỡn , ổn định và BVMT.</i>
<b>3) Dặn dò: (1’)</b>


 Thực hiện tốt điều đã được học


 Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn
em nhỏ.


-Bạn cảm thấy thế nào
khi ln có 1 mái nhà
-Em sẽ ra sao khi khơng
có nhà


-Hai em ngồi cùng bàn
thảo luận, trình bày


-Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Ngày soạn: 25 / 10/2019</b></i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2019</i>
HỌC VẦN


<b> BÀI 31: ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> + Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần đã học </b>



ia,ua,ưa.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 28 đến bài 31.


+ HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện( khỉ và rùa) và kể lại được câu chuyện theo
tranh.


<b> + Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.</b>
<b> + Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học.biết u q và bảo vệ các lồi thực vật </b>


trong tự nhiên.


<i>-QTE:Quyền được chăm sóc yêu thương</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc: mưa to, đũa cả, bữa trưa, xua gà, mở
cửa, dưa chua…


Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
2. Viết: sữa chua


- Gv Nxét



<b>II- Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Nêu các vàn đó học từ bài 29 đến bài 30.
- Gv ghi : ia, ua, ưa.


2. Ôn tập:


* Trực quan: treo bảng ôn.
a) Các chữ và âm vừa học: (5’)


- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.


b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)


-Gv HD các chữ ở cột dọc là các chữ đó học .
Cịn các chữ ghi ở hàng ngang là các chữ các vần
các em đã học.


- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở
cột dọc trong bảng ôn.


Ghép chữ với chữ:


- 6 Hs đọc
- viết bảng con
- 2 Hs nêu
- 1 Hs đọc



- 2 Hs đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

u ua ư ưa i ia
tr


ng … …. … … / /


ngh / / / /


- Chỳ ý: chữ ng theo luật chính tả khơng ghép với
i, ia. Chữ ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.


c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)
- Gv viết: mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ


- Giải nghĩa: +Ngựa tía: ngựa có lơng màu đỏ.
+Trồng đỗ : gieo hạt đỗ xuống đất.


c) Viết bảng con: ( 8')


* Trực quan: mùa dưa, ngựa tía
( dạy tương tự lò cò, vơ cỏ bài 11)


- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách,
vị trí viết dấu thanh


- Gv Qsát uốn nắn.



- Nhiều Hs ghép và đọc
- Lớp đọc đồng thanh
- 8 Hs đọc, đồng thanh


.


- Hs viết bảng con.


<b>TI T 2Ế</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>4. Luyện tập:</b>


<b> a. Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk trang 1.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
có trong bảng ơn.


- HS luyện đọc câu.


- GV đọc mẫu, giảng nội dung.


<i>-QTE:Quyền được chăm sóc yêu thương</i>


<b>b. Luyện viết( 12’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV nhận xét ưu nhược điểm của hs.


<b>c. Kể chuyện: ( 7- 8’)Khỉ và rùa.</b>


- GV kế chuyện lần 1.


- GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh.
- Câu chuyện có mấy nhân vật?
- Rùa và khỉ là đôi bạn như thế nào.


- 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng.
- Bé nằm ngủ trên võng.


- Lựa( ua) đưa, trưa,vưa.( ưa)
- 5 hs đọc,lớp đọc ,gv nhận xột.
* Lưu ý hs đọc ngắt nghỉ đúng vần ,
nhịp điệu của bài thơ.


- HS quan sát viết tay khụng.
- HS viết 1 dòng : mựa dưa.
1 dịng : ngựa tía.


- HS thấy nhược điểm , rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Cả lớp theo dõi.


- 3 nhân vật : khỉ , rựa, vợ khỉ.


- Đôi bạn rât thân nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Khỉ báo tin gì cho rùa?
- Khi biết tin, rùa đã làm gì?


- Làm thế nào để lên được nhà khỉ?
- chuyện gì sảy ra khi rùa đáp lời vợ
khỉ?


- Kết quả rùa ra sao?


- Câu chuyện khuyên con điều gì?
* HDHS kể chuyện theo tranh.


- HS kể chuyện theo tranh dựa vào câu
hỏi gợi ý của gv.


<b>4. Củng cố dặn dò ( 8’)</b>


- Đến thăm vợ khỉ.


- Rùa ngậm vào đuôi khỉ leo lên.
- Rùa bị rơi xuống đất.


- Rùa bị vỡ đầu.


- Không nên ba hoa , không nên cẩu thả
trong mọi cơng việc.


Hơm nay con ơn lại những vần gì?


- 2 hs đọc toàn bài, gv nhận xét cách
đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần vừa ôn.
- VN đọc bài ,viết bài, chuẩn bị bài
sau.


- ia,ư,ưa.


- GV kiểm tra chống vẹt


- HS nêu : dưa, chua, nghĩa…gv nhận
xét.


- VN viết mỗi từ 2 dịng vào vở ơ ly.
TỐN


<b>BÀI 29: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3,phạm vi 4.HS biết làm </b>


tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>


<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT,


HS: VBT, , SGK.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’)</b>
<b>- 2 hs lên bảng</b>


+ Điền số.


+ Dưới lớp đọc các phép tính trong
phạm vi 4.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:Tiết 29: Luyện tập.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1(6’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


Để tính nhẩm được kết quả con dựa vào
đâu?


- HSđọc kết quả, gv chữa bài.


- Khi thực hiện các phép tính ở cột dọc,
con lưu ý điều gì?



<b> 3 + 1 = 4… 4 = 1 + 3…</b>
<b> 2 + 2 = 4… 3 = 1 + 2…</b>
<b> 1 + 3 = 4… 4 = 2 + 2…</b>


<b>+ Bài 1 Tính: </b>


- Dựa vào bảng cộng 4.
- HS làm bài.


3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 1 + 2 = 3


- Viết kết quả thẳng cột với các số người
ta đó cho.


1 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2(6’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi viết số con phải làm gì?


- BT2 cần nắm được kiến thức gỡ?


<b>Bài 3(5’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Thực hiện các phép tính ở BT3 có gì
khác với các phép tính ở BT2?



- Con nêu cách tính?


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4 (5’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Trước khi điền dấu con phải làm gì?</b>
<b>-HS nêu kết quả gv chữa bài.</b>


- BT4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 5(6’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để viết được phép tính con phải làm
gì? HS nêu pt , gv chữa bài.


- Tại sao con viêt được phép tính đó?
BT5 củng cố kiến thức gì?


<b>4. Củng cố dặn dũ ( 3’)</b>


3 1 2


<b> 4</b> <b> 3</b> <b> 4</b>


- Nắm đượccỏch thực hiện phộp tớnh
cộng trong phạm vi 4.


<b>+ Bài 2 Viết số thớch hợp vào ụ trống. </b>
- Con phải thực hiện phộp tớnh cộng rồi


ghi kết quả vào ụ trỳng.


1 + 1 = 2 + 1 =
1 + = 2 + 1 = 3
- Củng cố về cỏc phộp tớnh cộng trong
phạm vi 4


<b>+ Bài 3 Tính: </b>


- Ở BT3 thực hiện dãy tính.


1 + 1 + 1 = ? 2 + 1 + 1 = 4
1 + 1 bằng 2 , 2 + 1 bằng 3:1 + 1 + 1 = 3
- Cách thực hiện dãy tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


<b>+ Bài 4 Điền < > =</b>


- Tính kết quả, so sánh với số đó cho.
- Cách so sánh các số trong phạm vi đó
học.


<b>+ Bài 5Viết phép tính thích hợp.</b>
- Quan sát các hình vẽ.


- 2 + 2 = 4


- Vì có 2 bạn đang chơi, có 2 bạn chạy
đến. có tất cả 4 bạn.



- Củng cố cách lập bt , lập pt.
- Bài hôm nay củng cố cho con kiến


thức gì?


- 2 hs nêu lại các pt trong phạm vi 4
- VN làm các bài tập trong sgk. chuẩn bị
bài sau.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách đọc
,đếm, viết các pt trong phạm vi 4


2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4.


THỦ CÔNG


<b>TIẾT 8: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Kiến thức : Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé được hình tán lá
Kỹ năng: Học sinh biết sắp xếp bố cục tranh đơn giản


2 <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thái độ: ̣êu thích mơn thủ cơng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau


- Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán...


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nhận xét chung bài cũ
- KT dụng cụ HS


<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài


<b>*HĐ1: HDHS quan sát</b>


- GV cho HS xem bài mẫu


- Gợi ý HS nhận xét: hình dáng, màu sắc của
các loại cây


<b>* HĐ2: HD mẫu</b>


- GV vừa HD vừa làm mẫu từng thao tác theo
quy trình


<b>TIẾT 2</b>


<b>3. Thực hành :</b>



- GV HD lại từng thao tác, HS làm theo
- Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt
- GV theo dõi, uốn nắn


<b>5. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm


- Nêu tên đồ vật


- Theo dõi, vẽ và xé hình vng ở
giấy nháp


Hình 2 Hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đánh giá sản phẩm


- Chuẩn bị: xé, dán hình con gà



nh 5


Hình 6


- HS thực hành trên giấy màu theo
quy trình


- Ghép hình cây đơn giản


- Dán sản phẩm


vào vở:



<i>---Ngày soạn: 25 / 10/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019</i>


HỌC VẦN


<b> BÀI 32: OI AI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oi,ai và các tiếng từ </b>


câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oi,ai.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ,ri,bói cá,le le.”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.
+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các lồi
vật trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



1. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa,
giỏ cua, bổ dừa,


: Gió lùa... ngủ trưa.
2. Viết: thìa nhựa


- Gv Nxét.


<b>II. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:


( dạy tương tự vần ua, ưa)
a) Nhận diện vần: oi ( 5')
- Ghộp vần oi


- Em ghép vần oi ntn?
- Gv viết: oi


- So sánh vần oi với i
b) Đánh vần: ( 12')
<i> *Vần oi:</i>


- Gv đánh vần HD: o - i - oi
Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o
<i> * Tiếng ngói, nhà ngói::</i>

<i><b>.</b></i>

<i> ngói:</i>


- Ghép tiếng ngói


- Có vần oi ghép tiếng ngóii. Ghép ntn?
- Gv viết : ngói


- Gv đánh vần: ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói.
<i><b> . nhà ngói:</b></i>


* Trực quan: tranh nhà ngói
+ Đây là cái gì?


+ Dùng để làm gì?


- Có tiếng ngói ghép từ nhà ngói.
- Em ghép ntn?


- Gv viết: nhà ngói
- Gv chỉ: nhà ngói


: oi - ngói - nhà ngói


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: oi


- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói .
<i> * Vần ai:</i>


( dạy tương tự như vần oi)
- So sỏnh vần ai với vần oi



c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép oi


- ghép âm o trước, âm i sau


- Giống đều có âm i. Khác vần oi có
âm o cịn vần ơi i khơng có o.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


- ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu
sắc trên o.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


+ nhà ngói
+ Để ở.
- Hs ghép


- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng
ngói sau.



- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là
tiếng ngói, …vần oi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ngà voi gà mái
cái cịi bài vở.


- Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh
vần


d). Luyện viết: ( 12')
* Trực quan:

<b>.</b>

<i> oi, ai</i>


- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

<i><b>.</b></i>

<i> nhà ngói, bé gái</i>




- Chú ý viết chữ bộ phải rờ phấn viết liền
mạch.



- 2 Hs tìm và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


- Hs nhận xét


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


<i><b> Tiết 2</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRề</b>


<b>4. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( Tiết 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vần
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


<b>- 2 hs đọc toàn bài</b>
<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Con chim bói cá .
- bói ( oi)


Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.


- ( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- Cả lớp theo dừi.


- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.



+ 1 dịng vần oi + 1 dòng từ nhà ngói
+ 1 dịng vần ai + 1 dịng từ bé gái.


- Các lồi chim : sẻ,ri,bói cá,le le.
- Nói về các lồi chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố dặn dò ( 5’)</b>


+ Con le le bơi rất giỏi.


- Hơm nay con học vần gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần oi,ai.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.


- oi,ai.


- HS nêu : cái chai,gói quà.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần oi, ai viết vào
vở ơ ly.



TỐN


<b>TIẾT 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ
bảng cộng 5. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.


<b> + Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh ,và sử dụng ngơn ngữ tốn cho hs.</b>


+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV : BĐ DT, mơ hình.5 hình tam giác, 4 hình trịn,5que tính…
- HS: VBT, , SGK.BĐ DT


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Bài cũ ( 5’)</b>


 Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
 Giáo viên nhận xét


<b>2) Dạy và học bài mới:(30p)</b>


<b>a) Giới thiệu:</b>


 Học bài phép cộng trong phạm vi 5


<b>b) Hoạt động 1: Giới thiệu phộp cộng, bảng </b>
cộng trong phạm vi 5


<b>Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5</b>


 Giáo viên treo tranh: có 4 con thêm 1
con cị. Hỏi tất cả có mấy con cị?


- Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể
đọc phép tính và kết quả


<b>Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1+4=5</b>


 Giáo viên đưa 1 qủa lê, thêm 4 qủa lê
nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu qủa lê?


<b>Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: </b>


3+2=5 và 2+3=5


 Các bước tương tự như trên


<b>Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5</b>


 Học sinh đọc
 Học sinh đọc



 Học sinh : có 4 con cị, thêm
1 con cị. Tất cả có 5 con cị
 Học sinh nêu phép tính:
4+1=5


 Học sinh đọc: 4+1=5
-Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau
 Làm tương tự với 2+3 và 3+2


<b>Bước 5: </b>


 Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các
phép tính trong bảng cộng 5 vừa lập được
<b>c) Hoạt động 2: Thực hành </b>


<b> Bài 1 : Tính</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
a) 2 + 3= 5 4 + 1 = 5


3 +2 = 5 1 + 4 = 5


b, Lưu ý viết thẳng cột. Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2 : Viết thích hợp vào chỗ chấm.</b>


-Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để điền


vào chỗ chấm.


-Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
-Nhận xét


<b>Bài 3 : Viết phép tính thích hợp</b>


 Quan sát từng tranh và nêu bài toán


 Đổi vở để kiểm tra bài của bạn
 Giáo viên nhận xét


<b>Bài 4:Số ? </b>


Nhìn vào số chấm trịn có trong hình ghi phép
tính thích hợp


<b>3) Củng cố-dặn dò( 5p)</b>


 Trò chơi thi đua : Tính kết qủa nhanh.
 Chuần bị: 2 hình trịn có ghi số 5 ở trong
làm nhị hoa và một số cánh hoa , mỗi cánh
hoa có ghi 1 phép tính cộng, học sinh sẽ phải
tính nhẩm ở các cánh hoa xem cánh hoa nào
mà phép cộng có 1 kết qủa bằng 5 thì lấy
cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1
bông hoa.


- Nhận xét



-Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 Chuẩn bị trước bài luyện tập.


 Học sinh học thuộc bảng
cộng


-Học sinh nêu : tính


 Học sinh làm bài và sửa bài


 Học sinh nêu : tính


 Học sinh lên bảng sửa bài
- Tranh 1: có 4 con ngựa , thêm 2
con ngựa. hỏi tất cả có mấy con
ngựa?  3+2 =5


- Tranh 2: có 2 con chim, thêm 3
con chim. Hỏi tất cả có mấy con
chim 2+3=5


 Học sinh làm bài
- Hs làm vào VBt


Học sinh chia làm 2 đội: Mỗi đội
cử 5 em lên chơi


-Bạn nào hoàn thành được 1 bơng
hoa trước thì đội đó thắng cuộc
-Học sinh tun dương



TỰ NHIÊN XÃ HÔI


<b>BÀI 8: ĂN UỐNG HẰNG NGÀY</b>


<b>I) MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giúp học sinh biết: Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ
mạnh.


2) Kỹ năng:


- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
3) Thái độ:


- Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân ăn đủ no, uống đủ nước.
<i>*BVMT:- Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ.</i>


<i>- Biết yêu q, chăm sóc cơ thể của mình.</i>


<i>-- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường </i>
<i>xung quanh.</i>


<i> * QTE:-Biết dược cần phải ăn uống như thế nào để cơ thể mau lớn, khỏe mạnh giúp</i>
<i>thực hiện tốt quyền được sống và phát triển, quyền có sức khỏe và được chăm sóc </i>
<i>sức khỏe và ni nấng trong gia đình.</i>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.
- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán.



<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DH TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG:</b>
- Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp


- Động não .


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập


<b>V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Muốn cho răng khoẻ đẹp hằng ngày em cần phải
làm gỡ?


- Nên đánh răng, xúc miệng lúc nào tốt nhất?
- Nêu cách đánh răng?


- Gv Nxét đánh giá.


<b>II.Bài mới:</b>


<b> 1. Khởi động: ( 2')</b>


a) Mục tiêu: Gây hưng phấn cho Hs và giới thiệu
bài.



b) cách tiến hành:


- Trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang.
- Gv Hd, làm mẫu và tổ chức cho hs chơi.


2. Kết nối:


<b> Hoạt động 1: (10') Động não.</b>


a) Mục tiêu: Hs nhận biết và kể tên những thức ăn ,
đồ uống chúng ta thường ăn và uống hằng ngày..
b) Cách tiến hành:


- 3 Hs trả lời.
- Hs Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*: Bước 1


- Gọi hs kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em
thường xuyên dùng hằng ngày.


- Gv viết bảng.
*: Bước 2:


- Qsát hình trang 18 sgk, chỉ và nói tên từng loại
thức ăn trong mỗi hình.


- Gv hỏi:


+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?


+ Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc ko biết
ăn?


-> KL: - Các em cần phải ăn uống khi đói, khát
ăn uống vừa đủ và đủ chất. Không nên ăn quá no và
ăn không đủ chất


(Gv khích lệ hs ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho
sức khoẻ).


<i>*BVMT:- Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức</i>
<i>khoẻ.</i>


<i>- Biết yêu quý, chăm sóc cơ thể của mình.</i>


<i>- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh </i>
<i>ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh.</i>


<b> Hoạt động 2: Làm việc với sgk</b>


a) Mục tiêu:Hs giải thích được tai sao các em cần
phải ăn, uống hằng ngày.


b) Cách tiến hành:


* Bước 1: - Hs thảo luận cặp đơi


- Qsát hình trang 19 sgk và trả lời các câu hỏi theo
cặp:



+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
+ Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày?
* Bước 2: Trình bày trước lớp.


- Gv Nxét, đánh giá.


->Kl: Chỳng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ
thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.


<i>QTE:-Biết dược cần phải ăn uống như thế nào để </i>
<i>cơ thể mau lớn, khỏe mạnh giúp thực hiện tốt quyền</i>
<i>được sống và phát triển, quyền có sức khỏe và được</i>
<i>chăm sóc sức khỏe và ni nấng trong gia đỡnh.</i>
<b> Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b>


a) Mục tiêu: Hs biết được hằng ngày phải ăn, uống
ntn để có sức khoẻ tốt.


b) Cỏch tiến hành:


- 3-> 6 Hs nêu tên đồ ăn,
thức uống.


- Hs Nxét bổ sung
- Hs thảo luận cặp đôi


- Đại diện 6 Hs chỉ và nêu ý
kiến



- Hs Nxét bổ sung


- Hs thảo luận cặp đôi


- Đại diện 6 Hs chỉ và nêu ý
kiến


- Hs Nxột bổ sung


- Hs trả lời


- ăn khi đói, uống khi khát
- ăn 3 bữa; sáng, trưa, tối.
- Hs nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv hỏi cả lớp:


+ Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?


+ Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?
+ Tại sao chúng ta ko nên ăn bánh, kẹo trước bữa
ăn chính?


- Gv Nxét, đánh giá, bổ sung.
-> Kl:


+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.


+ Hằng ngày cần ăn ít nhất là ba bữa vào buổi sáng,


buổi trưa, buổi chiều tối… Không nên ăn đồ ngọt
trước bữa ăn chính để ăn chính được ngon, ăn được
<i>nhiều. . </i>


<b> 3. Vận dụng: ( 4')</b>


- Làm bài bài tập TNXH ( 8)
- Gv thu 12 bài, đánh giá.


- Thực hành đúng theo bài đó học.
- Cbị bài 9.


- 6 Hs thực hành
- Hs Qsát Nxét
- Hs làm bài tập


- 3 Hs kể tên các các thức ăn,
đồ uống mà em đó chọn.


<b> </b>

THỂ DỤC


<b>BÀI 8 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


Kiến thức: Ôn một số kỹ năng ĐHĐN.̣êu cầu thực hiện ở mức tương đối chíng xác. Biết
cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.Tham gia trò chơi một cách
tích cực,chủ động.


Kỹ năng : Ơn trị chơi:Qua đường lội.̣êu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ


động. Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.Biết tham gia được
vào trò chơi.


Thái độ: Làm quen với tư thế đứng cơ bản và dứng đưa 2 tay ra trước.̣êu cầu thực hiện ở
mức cơ bản đúng.


<i><b>*Kỉ năng sống: Giúp HS giữ trật tự,nghiêm túc trong giờ học.</b></i>


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


<b> 1/Địa điểm:trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn tập luyện.</b>


<b> 2/Phương tiện:chuẩn bị 1 còi,kẻ sân chơi trò chơi.</b>
<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>1/ MỞ ĐẦU: 6-10p</b>


-GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.


-HS đứng tại chỗ vổ tay và hát.
-Giậm chân……….giậm.
-Đứng lại……..…đứng.


-Trò chơi:Diệt các con vật có hại.
-Kiểm tra bài cũ : 4 hs.


*Nhận xét.



-Đội hình tập trung.








</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2/ CƠ BẢN: 18-22p</b>


<b> a.Tập hợp hàng dọc,dóng hàng.</b>
-Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp.


- Nhìn trước ……….Thẳng Thơi.
*Nhận xét.


-Thi tập hợp hàng dọc,dóng hàng(4 tổ thi cùng 1
lúc).




*Nhận xét.


<b>b.Tư thế đứng cơ bản.</b>


*Nhận xét.


<b>c. Đứng đưa hai tay ra trước.</b>


- Lớp trưởng là cán sự bộ mơn TD, có nhiệm


vụ quản lý chung .


- Tổ trưởng có nhiệm vụ tổ chức tổ mình tập
luyện.


*Nhận xét.


<b>3/ KẾT THÚC: 4-6p</b>


-HS đứng tại chỗ vổ tay hát.


-Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học.
-̣êu cầu nội dung về nhà.








GV
-Đội hình tập luyện.










GV



-Đội hình chia tổ tập luyện.





 
 
 
 
 
 


 
<b> </b>


GV


-Đội hình xuống lớp.








GV


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HỌC VẦN


<b> BÀI 33: ÔI ƠI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôi,ơi và các tiếng</b>


từ cừu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôi,ơi.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên


<b> + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b> +Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn vệ sinh nơi </b>


cơng cộng


<i>* TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.</i>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc: ngà voi gà mái hỏi bài
cái còi bài vở trai gái


: Chú Bói Cá nghĩ gì thế"


Chú nghĩ về bữa trưa.
2. Viết: Gv đọc hs viết


- Gv Nxét


<b>II. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:


( dạy tương tự vần ui, ưi)
a) Nhận diện vần: ôi ( 5')
- Ghép vần ôi


- Em ghép vần ôi ntn?
- Gv viết: ôi


- So sánh vần ôi với ơi
b) Đánh vần: ( 12')
<i> * Vần oi:</i>


- Gv đánh vần HD: ô - i - ôi
Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô
<i> * Tiếng ổi, trái ổi:</i>


<i> ổi:</i>



- Ghép tiếng ổi


- Có vần ơi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?
- Gv viết : ổi


- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.
<i> . trái ổi:</i>


- 6 Hs đọc, lớp đọc


- Hs viết bảng con.


- Hs ghộp ụi


- ghép âm ô trước, âm i sau


- Giống đều có âm i. Khác vần ơi có
âm ơ cịn vần oi cú o đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Trực quan: quả ổi
+ Đây là quả gì?
+ Dùng để làm gì?


- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.
- Em ghép ntn?



- Gv viết: trái ổi
- Gv chỉ: trái ổi


: ôi - ổi - trái ổi.


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ơi


- Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.
<i> * Vần ơi:</i>


( dạy tương tự như vần oi)
- So sánh vần ai với vần oi


c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi.


- Tìm tiếng mới có chứa vần ơi ,(ơi), đọc
đánh vần


d). Luyện viết: ( 12')
* Trực quan:

<b> .</b>

<i> ôi, ơi: </i>


- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?
- So sánh vần ôi với vần ơi?


- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào
trước?



- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

<i><b>.</b></i>

<i> trái ổi, bơi lội:</i>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)


- Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền
mạch.


- Hs Qsát
+ quả ổi
+ Để ăn.
- Hs ghép


- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng
ổi sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng
ổi, …vần ôi.


- 3 Hs đọc, đồng thanh



- + Giống đều có âm i cuối.
+ Khác âm đầu vần ô, ơ.


- 2 Hs tìm và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


- Hs nờu


- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần
oi


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


Tiết 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vần
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.



+ GV đọc mẫu giảng nội dung cừu.
<i>* TE có quyền được bố mẹ yêu thương </i>
<i>chăm sóc.</i>


<b>- 2 hs đọc tồn bài</b>
<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Con hiểu lễ hội là gì?


- Hãy kể tên 1 số lễ hội mà con biết.
- Mọi ngưới đi hội ăn mặc quần áo như
thế nào?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.



<b>4. Củng cố dặn dò ( 5’)</b>


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Đường phố, cột đèn, nhà cửa,siêu
thị,người đi trên đường phố.


- Tiếng chơi ( ơi)
- Chơi ( 2 hs đọc)


- Bé trai , bộ gái đi chơi phố với bố mẹ.
( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


+ 1 dòng vần ổi + 1 dòng từ trái ổi
+ 1 dòng vần ơi + 1 dòng từ bơi lội
- Mọi người đi chơi hội.


- Lễ hội.


- Lễ hội là những ngày tổ chức vui chơi
ca hát ,hoặc cúng tế.


- Lễ hội : đền hùng, chọi trâu,hội lim,
hội hát xoan,hát quan họ.



-Mọi người mặc quần áo rất đẹp đi dự
hội.


- Mọi người đi dự hội rất đông.


- Trong ngày hội các anh chị hát rất hay.


- Hơm nay con học vần gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xột cỏch đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ơi,ơi.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.


- ụi.ơi.


- HS nêu : Môi đỏ, nơi đây.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần ơi, ơi viết vào
vở ơ ly.


TỐN


<b>BÀI 31: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.HS biết làm tính cộng


trong phạm vi 5 và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.


+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)</b>
<b> - 2 hs lên bảng</b>


+ Dưới lớp đọc các phép tính trong
phạm vi 5.


Gv nhận xét


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:1’Tiết 31: Luyện tập.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn điền số đúng con phải làm gì?


- HSđọc kết quả, gv chữa bài.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để tính được kết quả con dựa vào đâu?


- BT2củng cố cho con kiến thức gì?
- Khi thực hiện các phép tính ở cột dọc,
con lưu ý điều gì?


<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Thực hiện các phép tính ở BT3 có gì
khác với các phép tính ở BT2?


- Con nêu cách tính?


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?
Bài 4 : HS đọc yêu cầu bài tập.


<b>- Trước khi điền dấu con phải làm gì?</b>
<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b>


- BT4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>



- Để viết được phép tính con phải làm


a. Tính: b.Điền < > =.
3 + 2 = … 3 + 2 …2 + 3
1 + 4 = … 1 + 4 …2 + 2
2 + 2 + 1 = … 3 + 1 …2 + 3


<b> Bài 1 Điền số:</b>


- Con phải thực hiện phộp tính
- HS làm bài.


4 + 1 = … 2 + 3 = …
1 + 4 = 4 +… 1 + 2 = 2 +…
- Nắm đượccách thực hiện phép tính
cộng trong phạm vi 3,4,5.


<b>+ Bài 2 Tính:</b>


- Dựa vào bảng cộng 3,4,5.


3 2 1


+ + +


2 2 2


<b> 5</b> <b> 4</b> <b> 3</b>


- Cách thực hiện phép tính theo cột dọc


- Viết kết quả thẳng cột với các số người
ta đó cho.


<b>+ Bài 3 Tính: </b>


- Ở BT3 thực hiện dãy tính.


3 + 1 + 1 = ? 2 + 1 + 1 = 4
3 + 1 bằng 4 , 4 + 1 bằng 5 => 3 + 1 + 1
= 5


- Cách thực hiện dãy tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


<b>+ Bài 4 Điền < > =</b>


- Tính kết quả, so sánh với số đó cho.
5 …3 + 2 4 …3 + 2
5 …3 + 1 4 …3 + 1


- Cách so sánh các số trong phạm vi đó
học.


<b>+ Bài 5Viết phép tính thích hợp.</b>
- Quan sát các hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

gì? HS nêu pt , gv chữa bài.
- Tại sao con viêt được pt đó?
BT5 củng cố kiến thức gì?



<b>4. Củng cố dặn dũ ( 5’)</b>


- Vì có 3 con thỏ đang chơi, có 2 con thỏ
chạy đến . có tất cả 5 con thỏ.


- Củng cố cách lập bt , lập pt.


- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- 2 hs nêu lại các pt trong phạm vi 5
- VN làm các bài tập trong sgk. chuẩn bị
bài sau.


- Cách thực hiện phép tính cộng trong
phạm vi 5


4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5.



<i>---Ngày soạn: 25/ 10/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2019</i>


TOÁN


<b>BÀI 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> + Kiến thức: Giúp hs biết được kết quả phép cộng 1 số với 0 cho kết quả bằng </b>



chính số đó.HS tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.
+ kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh ,và sử dụng ngơn ngữ tốn cho hs.
+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.5 hình tam giác, 4 hình trịn,5que tính…
HS: VBT, , SGK.BĐ DT


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1.Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<i>1.. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?</i>
<i>2.. Tính:</i>


2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 =
1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 =
<i>3.Viết số 3, 8, 5, 10, 0 theo thứ tự: </i>
a) từ lớn đến bé:...
b) từ bế đến lớn: ...
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài ( 1')


- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phép
cộng.



2. Giới thiệu phép cộng một số với 0:


a, Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3
= 3


# Bước 1:


- 4 Hs đọc


- 2 Hs làm bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng có 3 con chim,
1 lồng khơng có con chim nào.


- Qsát hình vẽ và nêu bài tốn:


+ Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai
có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con
chim?


+ Phải làm ptính gì?
+ Nêu phép tính?
- Gv viết: 3 + 0 = 3
- Gvchỉ ptính
*Bước 2:


* Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành
tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).


* Bước 3: Trực quan sơ đồ



- Nhìn sơ đồ hình vẽ ̣/C Hs nêu btốn để có
ptính : 3 + 0 =3


0 + 3 = 3
3 + 0 = 0 + 3


( dạy tương tự như bước 1)
b, Nêu phép cộng một số với 0:
2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 ....
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 ....
- Cho hs tính và nêu kết quả.
- Gv chỉ


+ Em có Nxét gì về các số trong phép cộng
và Kquả của chúng?


+ Vậy em có nhận xét gì một số cộng với 0
hay 0 cộng với một số?


=> Kl: “Một số cộng với 0 bằng chính số
đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.
3 Luyện tập:


<i> Bài 1: Tính: </i>
- Bài ̣/C gì?


* - Bài tốn trình bày ntn?


- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ơ


trống.


=> Kquả: 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
- Gv chấm bài Nxột.


- Dựa vào phép cộng nào để làm bài?


- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 0 = 4, 0 + 4 =


- 3-> 4 Hs nêu bài tốn,


- Lớp Nxét, bổ sung. đồng thanh


- Có tất cả 3 con chim.
- Làm phép cộng
-1 Hs: 3 + 0 = 3


- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng
thanh.


- Hs nêu ptính, Kquả.


- 2 Hs đọc


- +: 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 …..
+: 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2 …...
- Hs nêu



- 3 -> 5 Hs nhắc lại
- Hs mở vở btập ( 36)
- 2 Hs nêu ̣/C tính.


- Trình bày theo hàng ngang,
- Hs làm bài


- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.


- … số 0 trong phộp cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4


Bài 2 Tính:


- Bài tập trình bày ntn?
- Viết Kquả ntn?


- HD: 5 3 0 0 1
+ + + + +
0 0 2 4 0
=> Kquả: 5 3 2 4 1
- Gv chấm bài Nxét.


<i> Bài 3 số: </i>


( dạy tương tự bài 2 phần b tiết 30.
- Cần chú ý gì?



- HD: + 1 cộng mấy bằng 1?
+ Viết số 0 vào chỗ chấm.
- Gv HD Hs học yếu làm bài
=>Kquả: 0 1 2
0 0 0.
- Chấm 6 bài Nxét, chữa.


- Em có nhận xét gì về pcộng: 0 + 2 = 2 + 0
<i><b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b></i>


( dạy tương tự bài tập 3 tiết 30)
- Cần làm gì?


- HD Hs học yếu làm bài


=> Kquả: a) 3 + 2 = 5. b) 3 + 0 = 3.
- Nhận xét , chữa bài.


- Gv chấm bài, Nxét,


<b>III.Củng cố, dặn dũ: ( 5')</b>


- Bài hôm nay cần nắm được kt gì?


<b>- 3 hs đọc lại các phép tính.</b>


- Nhận xét giờ học. Về cbị tiết 33.


- Trình bày theo cột dọc
- Viết kquả thẳng hàng.


- 2 Hs làm bảng lớp
- Lớp Nxét


+ 1 Hs trả lời


- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì
Kquả khơng thay đổi.


- 2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp.
- Cần Qsát hình vẽ, nêu btốn rồi viết
p phép ptính thích hợp.


- Hs làm bài
- Lớp Nxét.


HỌC VẦN

<b>BÀI 34: UI - ƯI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ui, ưi và các tiếng </b>


từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ui, ưi


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “đồi núi.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn mơi trường
xanh sạch đẹp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRề</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc: cái chổi , ngói mới , ca ngợi
thổi còi đồ chơi. thổi xơi
gói q hơi thở trời mưa
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
2. Viết: bơi lội


- Gv Nxét


<b>II. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:


( dạy tương tự vần ua, ưa)
a) Nhận diện vần: ui ( 5')
- Ghép vần ui


- Em ghép vần ui ntn?
- Gv viết: ui



- So sánh vần ui với oi
b) Đánh vần: ( 12')
<i> * Vần ui:</i>


- Gv đánh vần HD: u - i - ui
Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm u
<i> *Tiếng núi, đồi núi:</i>


<i><b>.</b></i>

<i> núi:</i>


- Ghép tiếng núi


- Có vần ui ghép tiếng núi. Ghép ntn?
- Gv viết : núi


- Gv đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi.
<i> . đồi núi:</i>


* Trực quan tranh: đồi núi
+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ đồi núi thường có ở đâu?
- Có tiếng núi ghép từ đồi núi.
- Em ghép ntn?


- Gv viết: đồi núi.
- Gv chỉ: đồi núi.


: ui - núi - đồi núi.



+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ui


- Gv chỉ: ui - núi - đồi núi.
<i> * Vần ưi:</i>


- 6 Hs đọc, lớp đọc


- Hs viết bảng con.


- Hs ghép ui


- ghép âm u trước, âm i sau


- Giống đều có âm i. Khác vần ui
có âm u cịn vần ưi có ư đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


- ghép âm n trước, vần ui sau, dấu
sắc trên u.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


+ ngơi nhà, núi, đồi
+ … có ở miền núi.
- Hs ghép



- ghép tiếng đồi trước rồi ghép
tiếng núi sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới đồi núi, tiếng mới là
tiếng núi, …vần ui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

( dạy tương tự như vần ui)
- So sánh vần ưi với vần ui


c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
cái túi ngửi mùi
vui vẻ gửi q


- Tìm tiếng mới có chứa vần ui ,(ơi), đọc
đánh vần


d). Luyện viết: ( 12')


<b> </b>

* Trực quan:

<b>.</b>

<i> ui, ưi:</i>


- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ui, ưi?
- So sánh vần ui với vần ưi?


- Gv Hd cách viết



- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….
* chú ý: khi viết vần ưi ta viết vần ui thêm
móc nhỏ trên u được vần ưi.


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

<i><b>.</b></i>

<i> Đồi núi, gửi thư:</i>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)


- Chú ý viết chữ núi, gửi thư phải rê phấn viết
liền mạch.


- + Giống đều có âm i cuối.
+ Khác âm đầu vần u, ư.


- 2 Hs tìm và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


- Hs nêu


- + Giống đều có âm i cuối.
+ Khác âm đầu vần u, ư.


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn





Tiết 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRề</b>


<b>4. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm cừu tìm tiếng chứa vần
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- 2 hs đọc toàn bài


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Cả gia đình nhà bạn na.
- Tiếng gửi ( ưi) vui ( ui)
- ( 2 hs đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>b. Luyện viết: ( 12’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Con hiểu thế nào là đồi, thế nào là núi?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<i><b>*QTE:Trẻ em có quyền được chia sẻ </b></i>
<i>thông tin.</i>


<b>4. Củng cố dặn dũ ( 5’)</b>


- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.


+ 1 dịng vần ui + 1 dòng từ đồi núi
+ 1 dòng vần ưi + 1 dòng từ gửi thư.


- Đồi núi.


+ Đồi : đỉnh trịn , sườn thoải có thể
trồng trọt chăn nuôi ,làm nhà sinh sống.
+ Núi : đỉnh nhọn , sườn dốc


- Đồi núi.


- Nhà em trồng 1 đồi chố.
- Ngọn núi cao chót vót.


- Hơm nay con học vần gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ui,ưi.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.


- ui,ưi.


- HS nêu : múi cam, mùa mưa.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần ui, ưi viết vào
vở ô ly.


__________________________




<b> SINH HOẠT LỚP</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh


- Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy
những ưu điểm vào tuần 9.


- Khen ngợi học sinh học tập và ý thức tốt.


- Học sinh nắm được phương hướng tuần 9 để thực hiện.
<b>B. TIẾN HÀNH SINH HOẠT:</b>


1. Giáo viên nhận xét tuần 8.


+ Nề nếp: Đi học đều, có đủ đồ dùng học tập. trong lớp còn mất trật tự ( ...
+ Học tập: Có ý thức xây dựng bài, chuẩn bị bài tốt, bài viết tương đối đúng, đẹp …
song còn một số em đọc, viết còn yếu, giữ vở và đồ dùng chưa cẩn thận đọc bài
chậm, nhỏ ...


<b> 2. Phương hướng tuần 9.</b>


<i> a)Nề nếp: </i>


<i>- Tiếp tục hưởng ứng tháng giao thông.</i>
- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.


- Xếp hàng ra vào lớp – TTD, chào cờ thẳng, nhanh, đều, đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Vệ sinh cá nhân sạch, gọn, cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.
<i> b)Học tập:</i>



<i> - Tích cực học tập đạt nhiều thành tích chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20/10.</i>
- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 8. Khắc phục mọi nhựơc điểm


- Về nhà học, làm bài đủ, đúng, sạch.
- Hăng hái xây dựng bài, làm bài đủ, sạch.
- Tự giác học bài, viết chữ sạch đẹp.


- Cần tập đọc nhiều hơn và đọc bài to, rõ ràng.
- Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập tiến


<b></b>


---KĨ NĂNG SỐNG


<b>CHỦ ĐỀ 1: KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


Qua bài học:


HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.


HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…


<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng phụ.


Tranh BTTH kỹ năng sống .



<b>I.</b> <b>Hoạt động dạy học.</b>


<b>Tiết 1</b>


1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2 : Bài tập


HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS


a)


<b> Bài tập 1 :(6')Hoạt động cá nhân.</b>


GV đọc nội dung bài tập 1 <sub>Cả lớp lắng nghe.</sub>
Tranh 1: Bạn tự sắp xếp sách vở vào cặp


chuẩn bị đi học.


Tranh 2: Mẹ xếp sách vở, còn bạn đang
ngồi chơi đồ chơi.


Tranh 3: Bạn tự mặc quần áo.


Tranh 4: Bạn nhờ mẹ giúp em mặc quần
áo.


Vậy em muốn hành động giống bạn nào trong
tranh?



GV nhận xét và kết luận: Đến giờ đi học chúng
ta nên tự sắp xếp sách vở, mặc quần áo như các
bạn ở tranh số 1và số 3.


b)


<b> Bài tập 2 :(6') Hoạt động nhóm đơi.</b>


GV nêu u cầu của bài tập.


Hãy đánh dấu nhân vào ô trống những đồ
dùng em cần mang đến lớp khi đi học.


HS trả lời. HS khác nhận xét.
HS đánh dấu nhân vào tranh mình
chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gv gọi đại diện nhóm trả lời.


GV nhận xét và tiểu kết: Khi đi học chúng ta cần
mang theo: bút chì, hộp bút, phấn, thước, màu
vẽ, vở.


cùng bàn.


Các nhóm khác nhận xét.
<b>C, Bài tập 3:(8') Em hãy vẽ đồ dùng em muốn </b>


mang theo đến lớp học.



Nêu tên đồ dùng em mang đén lớp? HS trả lời
Gv nhận xét bài vẽ hs.


Kết luận: Các em cần có ý thức tự phục vụ bản
thân như chuẩn bị đồ dùng học tập, vệ sinh cá
nhân...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×