Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài 8: SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.4 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng: 6A1: 6A2: </i> <i><sub> 6A3: Tiết 8.</sub></i>


<b>Bài 8: SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Hs trả lời được câu hỏi: Tế bào lớn lên như thế nào? Tế bào phân chia ra sao?
- Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở TV, chỉ có tế bào ở mơ
phân sinh mới có khả năng phân chia.


<b>2. Về kỹ năng: </b>


<b> a. Kỹ năng sống: Kỹ năng sống: tìm kiếm và sử lí thơng tin,phản hồi, lắng</b>
nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, giải quyết vấn đề, hợp tác, quản lí thời
gian,thuyết trình,ứng xử


<b> b. Kỹ năng bài:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát hình vẽ, khai thác kiến thức trên tranh.
<b>3. Về thái độ:</b>


<b> - Giáo dục hs yêu thích bộ mơn.</b>
<b>4. Định hướng phát triển năng lực:</b>
a. Năng lực chung:


+ Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề;
năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy.



+ Năng lực về quan hệ xã hội: giao tiếp


+ Năng lực cơng cụ: Sử dụng ngơn ngữ chính xác có thể diễn đạt mạch lac, rõ
ràng.


b. Năng lực chuyên biệt: Nhóm năng lực liên quan đến sử dụng kiến thức sinh
học, nhóm năng lực về nghiên cứu khoa học


<b>5. Nội dung tích hợp, trải nghiệm</b>


- GDĐĐ: Có trách nhiện bảo vệ thực vật, bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Gv: Chuẩn bị tranh phóng to hình 8.1, 8.2(sgk).
- HS: Xem trước bài ở nhà


<b>C. Phương pháp và hình thức dạy học:</b>


<b> - PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm</b>


Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày
1 phút, Vấn đáp, hoạt động nhóm.


<b>D.Tiến trình giờ dạy- giáo dục</b>


<b>1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS(1p)</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ(5p)</b>


H: Tế bào TV gồm những thành phần chủ yếu nào?


H: Mơ là gì? Kể tên các loại Mô thực vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)</b>


<b>Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo </b>
tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề;</b>
phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan


<i><b>Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát,</b></i>
năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


Cơ thể thực vật lớn lên do sự tăng số lượng tế bào qua q trình phân chia và
tăng kích thước của từng tế bào vậy bài học hơm nay ta sẽ tìm hiểu để biết rõ


quá trình này.
GV: Ghi tên bài lên bảng


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức </b>


<b>Mục tiêu: tế bào lớn lên như thế nào? Tế bào phân chia như thế nào?</b>


- ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào; ở thực vật chỉ có những tế bào mơ
phân sinh mới có khả năng phân chia.


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề;</b>
phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan


<b>Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát,</b>


năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>Hoat động 2.1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào (17p)</b>


- Mục tiêu: - Hs trả lời được câu hỏi: Tế bào lớn lên như thế nào? Tế bào phân
chia ra sao?


- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, tranh
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa...


- Phương pháp dạy học: thuyết trình, đàm thoại, trực quan, phương pháp dạy học
theo nhóm, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề


- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, ....
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học</b></i>


<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Nội dung bài học</b></i>
Gv: Cho Hs đọc thông tin sgk-quan


sát hình 8.1(gv giới thiệu tranh).
Yêu cầu Hs thảo luận:


H: Tế bào lớn lên như thế nào?
H: Nhờ đâu tế bào lớn lên được?
Hs: thống nhất trả lời:


 <sub>Từ 1 t.b non mới hình thành có</sub>



đủ cấu tạo <sub>to dần đến 1 kích</sub>


thước nhất định <sub>thành tế bào</sub>


trưởng thành.


 <sub>Nhờ quá trình trao đổi chất tế</sub>


bào lớn dần lên.


Gv: Cho HS n.xét ,bổ sung…


 <sub>Mở rộng:</sub>


+Tế bào non: Khơng bào( hình màu


<b>1. Sự lớn lên của tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vàng) nhỏ, nhiều.


+Tế bào trưởng thành: không bào
lớn chứa nhiều dịch tế bào.


...
...
...


...


<b>Hoạt động 2.2: Tìm hiểu sự phân chia tế bào.(17p)</b>



- Mục tiêu: Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở TV,
chỉ có tế bào ở mơ phân sinh mới có khả năng phân chia.


- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, tranh.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa...


- Phương pháp dạy học: thuyết trình, đàm thoại, trực quan, phương pháp
phát hiện và giải quyết vấn đề.


- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi, ....
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học</b></i>


<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Nội dung bài học</b></i>




--Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu t.tin
sgk –quan sát hình 8.2 trả lời:
H: Tế bào phân chia như thế nào?
H: Các tế bào ở bộ phận nào có khả


năng phân chia?


H: Các cơ quan của TV như: Rễ,
Thân, Lá… Lớn lên bằng cách
nào?



-Hs: Trả lời:


<sub>Hs trình bày sự phân chia của tế</sub>


bào.


<sub>Tế bào ở các mô phân sinh có</sub>


khả năng phân chia.


 <sub>Các cơ quan: Rễ,Thân, Lá…Lớn</sub>


lên nhờ mô phân sinh ở
rễ,thân,lá…


-Gv: +cho hs nhận xét, bổ sung…
+chốt lại nội dung:


-Gv: Mở rộng k.thức cho hs :


H: Sự lớn lên & phân chia t.b có ý
nghĩa gì đối với TV?


 <sub>Giúp TV cao lớn…</sub>


...
...
...
...



<b>2. Sự phân chia tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')</b>
<b>Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học</b>


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề;</b>
phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan


<i><b>Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát,</b></i>
năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1. Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia thì từ một tế bào mẹ sẽ</b>
tạo ra bao nhiêu tế bào con ?


A. 2 B. 1 C. 4 D. 8


<b>Câu 2. Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây ?</b>
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.
2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.


3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.


A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2


<b>Câu 3. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực</b>
vật ?



A. Tất cả các phương án đưa ra


B. Giúp cây ức chế được các sâu bệnh gây hại


C. Giúp cây thích nghi tuyệt đối với điều kiện môi trường
D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển


<b>Câu 4. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế</b>
bào thực vật ?


A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
D. Sự vươn cao của thân cây tre


<b>Câu 5. Ở cơ thể thực vật, loại mô nào bao gồm những tế bào chưa phân hóa và </b>
có khả năng phân chia mạnh mẽ ?


A. Mô phân sinh B. Mô bì C. Mơ dẫn D. Mô tiết
<b>Câu 6. Cho các diễn biến sau :</b>


1. Hình thành vách ngăn giữa các tế bào con
2. Phân chia chất tế bào


3. Phân chia nhân


Sự phân chia tế bào thực vật diễn ra theo trình tự sớm muộn như thế nào ?
A. 3 - 1 – 2 B. 2 - 3 – 1 C. 1 - 2 – 3 D. 3 - 2 - 1



<b>Câu 7. Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào </b>
dưới đây ?


A. Tất cả các phương án đưa ra B. Trao đổi chất


C. Sinh sản D. Cảm ứng


<b>Câu 8. Một tế bào lá tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, </b>
số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?


A. 32 tế bào B. 4 tế bào C. 8 tế bào D. 16 tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Tất cả các phương án đưa ra B. Chất tế bào


C. Vách tế bào D. Nhân


<b>Câu 10. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào </b>
thực vật là đúng ?


A. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì sẽ xảy ra quá trình phân
chia.


B. Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt
mình.


C. Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
D. Phân chia tế bào không phải là nhân tố giúp thực vật sinh trưởng và phát
triển.


<b>Đáp án</b>



1. A 2. B 3. D 4. B 5. A


6. D 7. B 8. D 9. A 10. A


<b>HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)</b>
<b>Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập </b>


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề;</b>
phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan


<i><b>Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát,</b></i>
năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>


GV chia lớp thành nhiều nhóm


( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời
các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập


- Tế bào ở bộ phận nào cuẩ cây có khả năng phân chia? Quá trình phân bào
diễn ra nhơ thế nào?


- Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận</b>


- HS trả lời.


- HS nộp vở bài tập.



- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.


<b>HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)</b>


<b>Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái qt lại tồn bộ nội dung kiến </b>
thức đã học


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề;</b>
phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan


<i><b>Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát,</b></i>
năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Vẽ sơ đồ tư duy bài học


<b>5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (1p)</b>
- Học bài theo nội dung ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chuẩn bị: mỗi nhóm chuẩn bị 1 số cây có rễ như: cây cải, cây cam, cây nhãn,
cây hành, cây cỏ.


- Nghiên cứu bài 9.
<b>E. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>

<!--links-->

×