Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

trường thpt thái phiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG V: NHĨM HALOGEN</b>


<b>A. CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>


<b>DẠNG 1: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG.</b>
<b>Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:</b>


a. HCl  Cl2  FeCl3  NaCl  HCl  CuCl2  AgCl → Ag


b. KMnO4Cl2HCl FeCl3  AgCl Cl2Br2I2


c. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vơi


<b>DẠNG 2: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>


<b>Bài 1: Tính klượng Fe và thể tích khí Cl</b>2 (đktc) đã tham gia phản ứng nếu có 32,5 g FeCl3 tạo thành .Nếu cũng


dùng lượng Fe trên tác dụng với dd HCl dư thì khối lượng muối thu được là bao nhiêu?


<b>Bài 2: Cho 5,4 g một KL A (hóa trị n duy nhất) tác dụng vừa đủ với V(l) khí Cl</b>2 (đktc). Sau phản ứng thu được


26,7 g muối. Xác định V và tên KL A.


<b>Bài 3:. Tính thể tích khí clo thu được ở đktc khi:</b>


a. cho 7,3 g HCl tác dụng với MnO2.


b. cho 7,3 g HCl tác dụng với KMnO4.


<b>Bài 4: Tính khối lượng HCl bị oxi hố bởi MnO</b>2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được


12,7g I2 từ dung dịch NaI.



<b>DẠNG 3: BÀI TẬP HỖN HỢP</b>


<b>Bài 1:Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lit khí ở đktc.</b>


Tính khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 2:Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 224ml khí </b>


H2 đktc.


a. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng
b. Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu


<b>Bài 3:Để hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600 ml dd HCl 1M và thu </b>


được 0,2 mol khí H2 .


a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng oxh-khử.
b. Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 4:Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe</b>2O3<i> bằng dung dịch HCl 10% (d=1,1 g/ml) sau phản ứng thu </i>


được 2,24 lit H2 (đktc).


a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?


b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng


<b>Bài 5:Cho 69,6g MnO</b>2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra đi vào 500ml dung dịch NaOH



4M (ở nhiệt độ thường).


a. Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.


b. Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng


<b>B. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất </b>


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


<b>Câu 2: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng Iotua nhôm thu được </b>


A. 81,6g B. 97,92g C. 65,28g D. 102g


<b>Câu 3: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:</b>


A. Cl2 B. O3 C. O2 D. Cl2, O3


<b>Câu 4: Cho NaI rắn vào bình dung dịch H</b>2SO4đđ nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột


vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: Tính oxi hóa của Br</b>2:


A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.


C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.



<b>Câu 6: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trị là SO</b>2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr


A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.


C.Chất oxi hóa. D.Khơng là chất oxi hóa khơng là chất khử.


<b>Câu 7: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy q tím vào dung dịch thu được thì giấy q</b>


tím chuyển sang màu: A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Khơng màu. D. Màu tím.


<b>Câu 8: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat</b>


thì thu được 0.376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là:


A. CaF2. B. CaCl2. C. CaBr2. D. CaI2.


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây không chính xác:</b>


A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot


D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.


<b>Câu 10: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các ngun tử là: </b>


A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br


<b>Câu 11: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử ngun tố halgen có số oxi hố tăng dần :</b>



A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3. B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HBrO.


C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.


<b>Câu 12: Trong hợp chất, nguyên tố Flo thể hiện số oxi hóa là:</b>


A. 0 B. +1 C. -1 D. +3


<b>Câu 13: Cho dung dịch AgNO</b>3dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa


thu được là:


A. 22,1g. B. 10g. C. 9,4g D. 8,2g.


<b>Câu 14: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F</b>2?


A. H2, Na, O2. B. Fe, Au, H2O. C. N2, Mg, Al. D. Cu, S, N2.


<b>Câu 15: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử Halogen là:</b>


A. ns2<sub> np</sub>4<sub>.</sub> <sub>B. ns</sub>2<sub> np</sub>5 <sub>C. ns</sub>2<sub> np</sub>6 <sub>D. (n – 1)d</sub>10<sub> ns</sub>2<sub> np</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 16: Trong nước clo có chứa các chất:</b>


A. HCl, HClO B. HCl, HClO, Cl2 C. HCl, Cl2 D. Cl2


<b>Câu 17: Hịa tan khí Cl</b>2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau


đây?



A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO3, KOH D. KCl, KClO3


<b>Câu 18: Hịa tan khí Cl</b>2 vào dung dịch NaOH lỗng, dư ở nhiệt độ phịng thu được dung dịch chứa các chất


A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH D.NaCl, NaClO3


<b>Câu 19: Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các chất</b>


sau để đồng thời nhận ra được cả ba khí trên?


A. Giấy quỳ tím tẩm ướt B. Dd Ca(OH)2 C. Dd BaCl2 D. Dd H2SO4


<b>Câu 20: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:</b>


A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.


C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.


<b>Câu 21: Kim loại tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:</b>


A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.


<b>Câu 22: Cho 17,4 gam MnO</b>2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thốt ra (đktc) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào</b>


A. khí Clo, dd AgNO3 B. q tím, khí Clo


C. q tím, dd AgNO3 D. cả b, c đúng



<b>Câu 24: Nếu lấy khối lượng KMnO</b>4 , MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thì chất nào cho


nhiều Clo hơn?


A. MnO2 B. KClO3 C. KMnO4 D. cả 3 chất như nhau


<b>Câu 25: Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 12,32 lít H</b>2 (đktc)


và dd Y. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:


A. 55,62 g B. 52,65 g C. 56,25 g D. 62,55 g


<b>Câu 26: Cho m gam hh Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối. </b>


Giá trị m là: A. 7,05 g B. 5,3 g C. 4,3 g D. 6,05 g


<b>Câu 27: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 g muối.</b>


Giá trị m là: A. 73 g B. 53 g C. 43 g D. 63 g


<b>Câu 28: Hoà tan 9,14 g hh Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít H</b>2 (đktc) và 2,54 g rắn Y


và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là:


A. 31,45 g B. 33,25 g C. 39,9 g D. 35,58 g


<b>Câu 29:Cho 13,44 lít khí Cl</b>2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu


được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là



A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.


<b>Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu</b>


được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×