Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bài soạn sinh học 7 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.3 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày so n:18/10/2019</b><b>ạ</b></i>


<i><b>Ti t 19</b><b>ế</b></i> <i> </i>
<b>KI M TRA 1 TI TỂ</b> <b>Ế</b>


<b>I.M c tiêuụ</b>


<i><b>1. Ki n th c</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ .HS </b></i>


- Bi t đế ược đông v t nguyên sinh là đ ng v t đ n bào, k c t p đoàn trùng roi.ậ ộ ậ ơ ể ả ậ
- So sánh được đ c đi m gi ng nhau gi a trùng roi xanh và th c v t. ặ ể ố ữ ự ậ


- Trình bày được đ c đi m c a ru t khoang: hình tr , ru t túi, đ i x ng t a ặ ể ủ ộ ụ ộ ố ứ ỏ
tròn….


- Bi t ch n ra nh ng phế ọ ữ ương ti n c n thi t khi ti p t c v i ru t khoang đ ệ ầ ế ế ụ ớ ộ ể
tránh nguy hi mể


- Bi t đế ược giun đ t hô h p qua da và mangố ấ


- Bi t đế ược đ c đi m c u t o c a c a sán lá gan. giun đũa….ặ ể ấ ạ ủ ủ
- Hi u để ược đ c đi m thích nghi kí sinh c a sán dây, giun đũa…ặ ể ủ
- Bi t đế ược con đường truy n b nh c a trùng ki t l .ề ệ ủ ế ị


- Trình bày được đ c đi m c u t o ngoài c a giun đ t, gi i thích đặ ể ấ ạ ủ ấ ả ược vì sao
giun đ t thấ ường ngoi lên m t đ t khi tr i m a to đ t ng p nặ ấ ờ ư ấ ậ ước.


- Trình bày được các bi n pháp phòng tránh b nh giun đũa.ệ ệ


<i><b>2. Kĩ năng : Làm bài t p tr c nghi m</b></i>ậ ắ ệ và t lu n: Tái hi n, suy lu n, lo i suy, ự ậ ệ ậ ạ
phán đoán..



<i><b>3. Thái độ : Trung th c trong ki m tra.</b></i>ự ể
<b>4. Năng l cự :</b>


<b>-</b> S ử d ng ngôn ng ụ ữ vi t đê trình bày.ế
<b>-</b> T gi i quy t v n đ .ự ả ế ấ ề


<b>-</b> T duy sáng tao.ư


<b>-</b> V n d ng ki n th c vào cu c s ng.ậ ụ ế ứ ộ ố
<b>II. Chu n b c a Gv- Hsẩ</b> <b>ị ủ</b>


Gv: đ ki m tra.ề ể


Hs: ôn t p ki n th c đã h c.ậ ế ứ ọ
<b>III. Phương pháp</b>


- Ki m tra đánh giá.ể
<b>IV. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
1. n đ nh t ch c:Ổ ị ổ ứ 1'
2. Ki m tra bài cũ:ể


3. Bài m iớ
MA TR NẬ
C p đấ ộ


<b>Tên Chủ</b>
<b>đề</b>


C p đ 1ấ ộ


(Nh n bi t)ậ ế


C p đ 2ấ ộ
(Thông


hi u)ể


C p đ 3ấ ộ
(V nậ
d ngụ
th p)ấ


C p đ 4ấ ộ
(V n d ngậ ụ


cao)


C ngộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(N i dungộ
Chương)


TN TL TN TL


<b>Ch đ 1ủ ề</b>
Ph n:<b>ầ Mở</b>


<b>đ u ầ</b>
<i>(2 ti t)ế</i>



Đ ng v t ộ ậ
đem l i l i ạ ợ
ích cho con
người


- Phân bi tệ
đi m đi mể ể
khác đ ng ộ
v t v i ậ ớ
th c v t..ự ậ


<i>S câu ố</i> 1 1 câu 2


<i>S đi m:ố ể</i>
T l<i><b>ỉ ệ </b></i>


0,5
5%
1
<i>5%</i>
<i>1đ</i>
<i>10%</i>
<b>Ch đ 2ủ ề :</b>


Ngành
đ ng v t ộ ậ
nguyên
sinh


<i>(5 ti t)ế</i>



- Trình bày
được đ cặ
đi m chung vàể
vai trò th cự
ti nễ c aủ
ngành Đ ngộ
v t nguyênậ
sinh.( TL)


- Hi uể
được các
bi n phápệ
phòng


ch ng b nhố ệ
s t rét.ố


<i>S câu: ố</i> 1 1 2


<i>S đi mố ể</i>
T l<i><b>ỉ ệ </b></i>


2,5
25%
0,5đ
5%
3
30%
<b>Ch đ 3 ủ ề</b>



Ngành
ru t ộ
khoang


<i>(3 ti t)ế</i>


- Bi t đế ược
th y t c diủ ứ
chuy n b ngể ằ
cách nào.


- Nh n ra đ c ậ ặ
đi m chung ể
c a Ru t ủ ộ
khoang.


- Gi i thíchả
được đ cặ
đi m giúpể
s a thíchứ
nghi v i vi cớ ệ
di chuy n tể ự
do.


.


<i>S câu: ố</i> <i>2 </i> 1 3


<i>S đi m:2đố ể</i>


T l<i><b>ỉ ệ 20%)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>10% </i> 5% 15%
<b>Ch đ 4 ủ ề</b>


Các ngành
giun


<i>(8 ti t)ế</i>


- Phân bi t ệ
được n i ơ
s ng c a ố ủ
các đ i ạ
di n giun ệ
trịn kí
sinh.- Mơ tả
được vịng
đ i kí sinh ờ
c a sán lá ủ
gan.


- Áp
d ng đụ ể
nêu m tộ
s bi nố ệ
pháp
phòng
ch ngố
b nhệ


giun sán
kí sinh


H c sinh ọ
phân bi t ệ
được đâu
là đ ng ộ
v t ngành ậ
giun đ tố


<i>S câu: 4 ố</i> <i>1 </i> 1 1 <i>1 </i> 4


<i>S đi m:4đố ể</i>
T l<i><b>ỉ ệ </b></i>
<i>(40%)</i>


<i> 0.5 </i> 1,5 2 <i>0.5 </i> 4,5


<i><b>T ng s </b><b>ổ</b></i> <i><b>ố</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b> TS đi m</b><b>ể</b></i>
<i><b>T l </b><b>ỉ ệ</b></i>


3 câu
3,5 đi m ể
35%


5 câu
3,5 đi m ể
35%



1 câu
2 di m ể
20%


2 câu
1 đi m ể
10%


11 câu
10 đi mể
100%


PHÒNG GD&ĐT TH XÃ ĐÔNG TRI UỊ Ề


<b>TRƯỜNG THCS ĐÔNG TRI UỀ</b>


<b> Đ KI M TRA 1 TI T Ề</b> <b>Ể</b> <b>Ế</b>


<b>H C KỲ I NĂM H C 2019 – 2020Ọ</b> <b>Ọ</b>
<b>MÔN: SINH 6</b>


<b>I/Tr c nghi m:ắ</b> <b>ệ (4đ)</b>


<i>Em hãy ch n ọ câu tr l i đúng nh t trong các câu sau:ả ờ</i> <i>ấ</i>
<b> Câu 1. Vì sao s a thích nghi đ</b>ứ ược v i đ i s ng di chuy n t do?ớ ờ ố ể ự


a. C th có nhi u tua. ơ ể ề
b. b. Màu s c c th s c s .ắ ơ ể ặ ỡ



c .C th hình dù, có t ng keo dày đ d n i, l mi ng quay xu ng dơ ể ầ ể ễ ổ ỗ ệ ố ưới.
d. Ru t d ng túi.ộ ạ


<b>Câu 2. Th y t c di chuy n b ng cách nào?</b>ủ ứ ể ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Vì đ ng v t cung c p nguyên li u, dùng cho h c t p, nghiên c u và các h ộ ậ ấ ệ ọ ậ ứ ỗ
tr khác.ợ


b. Vì đ ng v t cung c p nguyên li u và truy n b nh cho con ngộ ậ ấ ệ ề ệ ười.
c. Vì đ ng v t r t đa d ng và phong phú.ộ ậ ấ ạ


d. Vì đ ng v t g n gũi v i con ngộ ậ ầ ớ ười.


<b> Câu 4. S l p thành c th c a ru t khoang :</b>ố ớ ơ ể ủ ộ


a. 1 l p .ớ b . 3 l p.ớ c . 4 l p. ớ d . 2 l p .ớ
<b>Câu 5. Các bi n pháp phòng ch ng b nh s t rét là:</b>ệ ố ệ ố


a. Tiêu di t mu i, n m màn, di t u trùng mu i. b. Ăn u ng ph i h p ệ ỗ ằ ệ ấ ỗ ố ả ợ
v sinh.ệ


b. V sinh thân th , r a tay s ch trệ ể ử ạ ước khi ăn và sau khi đi v sinh. d. không ệ
lây qua người.


<b>Câu 6. S sinh s n vơ tính m c ch i san hô khác th y t c đi m:</b>ự ả ọ ồ ở ủ ứ ở ể


a. Khi sinh s n c th con dính li n v i c th m . b. Khơng có s ả ơ ể ề ớ ơ ể ẹ ự
th tin.ụ


c .Sinh s n m c ch i, c th con khơng dính li n c th m . d. Thành hai ả ọ ồ ơ ể ề ơ ể ẹ


c th m i.ơ ể ớ


<b> Câu 7 : Đ c đi m phân bi t đ ng v t và th c v t là:</b>ặ ể ệ ộ ậ ự ậ


a. Có h th n kinh và giác quan.ệ ầ b. Có kh năng di chuy n.ả ể


b. D dị ưỡng. d. Có h th n kinh và giác quan,c th d dệ ầ ơ ể ị ưỡng và di
chuy n.ể


<b> Câu 8: Các đ i di n c a ngành giun đ t:</b>ạ ệ ủ ố


a. Giun đ t, đ a, giun r lúa.ấ ỉ ễ b. Giun đ , giun móc câu.ỏ
c. Rươi, giun đ , giun đ t.ỏ ấ d. Giun móc câu, giun đ .ỏ


<b>II/ T lu n: (ự ậ</b> <b>6 đ)</b>


<i>Câu 1. Trình bày đ c đi m chung và vai trò th c ti n c a ngành Đ ng v t</i>ặ ể ự ễ ủ ộ ậ
Nguyên sinh?(2,5 đ)


<i>Câu 2. Nêu các bi n pháp phịng ch ng giun sán kí sinh ng</i>ệ ố ở ười?(2 đ)
<i>Câu 3. Mô t vịng đ i kí sinh c a sán lá gan? (1</i>ả ờ ủ ,5 đ)


<b>Hướng d n ch mẫ</b> <b>ấ</b>
I. <i>Tr c nghi m:ắ</i> <i>ệ (5đ) M i ý đúng cho 0.5đ</i>ỗ


1 2 3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>II/T lu n:</b><b>ự ậ 5đ</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang</b>



<b>đi mể</b>
Câu1


(2, đ)


<i>Đ c đi m chung c a ngành Đ ng v t nguyên sinh:ặ</i> <i>ể</i> <i>ủ</i> <i>ộ</i> <i>ậ</i>
- C th có kích thơ ể ước hi n vi.ể


- C th ch g m 1 t bào nh ng đ m nh n m i ch cơ ể ỉ ồ ế ư ả ậ ọ ứ
năng c a c th s ng.ủ ơ ể ố


- Ph n l n d dầ ớ ị ưỡng, di chuy n b ng chân gi , lôngể ằ ả
ho c roi b i ho c tiêu gi m. sinh s n cô tính b ngặ ơ ặ ả ả ằ
phân đơi.


<i>Vai trị:</i>
Có l iợ


*Trong t nhiên:ự


Làm th c ăn cho các đ ng v t nh , làm s ch môi trứ ộ ậ ỏ ạ ường
nước’


Vd: Trùng giày, trùng roi


* Đ i v i con ngố ớ ười:xác d nh t ng đ a ch t lìm d u m ị ầ ị ấ ầ ỏ
Có h i: ạ


Gây b nh cho đ ng v t và cho ngệ ộ ậ ười.


VD: Trùngki t l , trùng s t rét.ế ỵ ố


0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ


0,5
0,25
0,25
0,25


0,25


Câu 2
(2,0 đ)


<i>Các bi n pháp phịng ch ng giun sán kí sinh ngệ</i> <i>ố</i> <i>ở</i> <i>ười: </i>
- Gi v sinh ăn u ng cho ngữ ệ ố ười.


-Ăn chín u ng rôi, r a tay trố ử ước khi ăn và sau khi đi v ệ
sinh .


- Không tưới rau b ng phân tằ ươi và v sinh môi trệ ường.
-T y giun đ nh kỳ m t năm 2 l nẩ ị ộ ầ


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3



(1,5.)


<b>Câu 3. Vịng đ i kí sinh c a sán lá gan: (1 đ)</b>ờ ủ


Tr ng ứ nước <sub> u trùng có lơng </sub><sub>Ấ</sub> chui vào cố
u trùng trong c


Ấ ố


Đẻ




Sán lá gan rau, c , trâu bò ănỏ <sub> Kén sán </sub>r ng đuôi, k tụ ế
vỏ<sub> u trùng có đ</sub><sub>Ấ</sub> <sub>i</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CHƯƠNG V: NGÀNH THÂN MỀM



<b>*Muc tiêu chương:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Học sinh nêu được khái niệm ngành thân mềm. Trình bày được các đặc điểm đặc
trưng của ngành.


-Mô tả được các chi tiết cấu tạo, đặc điểm sinh lí của đại diện thân mềm( trai sơng).
trình bày được tập tính của thân mềm.


-Nêu được tính đa dạng của ngành thân mềm qua các đại diện khác của ngành này
như: ốc sên, hến,vẹm, hầu, ốc nhồi…



- Nêu được các vai trò cơ bản của ngành thân mềm đối với con người.
<b>2. Kỹ năng:Quan sát các bộ phận cơ thể bằng mắt hoặc bằng kính lúp.</b>
- Quan sát mẫu ngâm.


<b>3.Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật thân mềm có ích.</b>


<i><b>Ngày soạn: 18/10/2019</b></i> <b>Tiết: 20 </b>




<b>Bài 18: TRAI SÔNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


<b> - Nêu được khái niệm ngành thân mềm, trình bày được các đặc điểm đặc trưng của</b>
ngành.


-Mô tả được các chi tiết cấu tạo, đặc điểm sinh lý của đại diện ngành thân
mềm( trai sông)


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát các bộ phận cơ thể bằng mắt thường hoặc bằng kính lúp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>* Kĩ năng sống và các nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin



- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
<b>3.Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ mơn.
<b>4. Các năng lực hướng đến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sử dụng ngơn ngữ: Định nghĩa, trình bày, mơ tả, giải thích,
- Tìm mối liên hệ, tính tốn


- Xử lí và trình bày các số liệu (bao gồm: vẽ đồ thị, lập bảng, trình bày biểu đồ cột, sơ
đồ, ảnh chụp…)


- Đưa ra các tiên đoán, nhận định


- Thí nghiệm: thiết kế thí nghiệm, làm thực nghiệm, thu thập và xử lí số liệu thí
nghiệm, giải thích kết quả thí nghiệm và rút ra các kết luận


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> 1. Giáo viên</b>
<b>+Giáo viên:</b>


- Tranh phóng to hình 18.2; 18.3; 18.4 SGK.
- Mẫu vật: con trai, vỏ trai.


- Máy chiếu.
<b> 2. Học sinh</b>


- Mẫu vật con trai, vỏ trai.



<b>III. PHƯƠNG PHÁP - KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


<b>- </b>Phương pháp:Thuyết trình ,vấn đáp ,quan sát, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật: chia nhóm, đặt caa hỏi, động não.


<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp: 1’</b>


Lớp Ngày giảng Vắng Ghi chú


7A
7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: không</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học</b>


GV giới thiệu ngành thân mềm có mức độ cấu tạo như giun đốt nhưng tiến hố
theo hướng: có vỏ bọc ngồi, thân mềm khơng phân đốt. Giới thiệu đại diện nghiên
cứu là con trai sông.


<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng, cấu tạo</b></i>


<i><b>*Mục tiêu</b><b> : HS nắm được đặc điểm đặc trưng của ngành: vỏ, khoang áo, thân mềm, </b></i>
khơng phân đốt .


Thời gian: 18’


Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa, dạy học nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kĩ thuật dạy học: kt chia nhóm, kt đặt câu hỏi.
<i><b>*Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV &HS Nội dung


- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với SGK.


- HS quan sát hình 18.1; 18.2, đọc thơng tin SGK
trang 62, quan sát mẫu vật, tự thu thập thông tin về
vỏ trai


- GV gọi HS giới thiệu đặc điểm vỏ trai trên mẫu vật.
- GV giới thiệu vòng tăng trưởng vỏ.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận.


<i><b>- Muốn mở vỏ trai quan sát phải làm như thế nào?</b></i>
<i><b>- Mài mặt ngồi vỏ trai ngửi thấy có mùi khét, vì</b></i>
<i><b>sao?</b></i>


<i><b>- Trai chết thì mở vỏ, tại sao?</b></i>


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến. Yêu cầu
nêu được:


+ Mở vỏ trai: cắt dây chằng phía lưng, cắt 2 cơ khép
vỏ.


+ Mài mặt ngồi có mùi khét vì lớp sừng bằng chất


hữu cơ bị ma sát, khi cháy có mùi khét.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm.


- GV giải thích cho HS vì sao lớp xà cừ óng ánh màu
cầu vồng.


<b>I.Hình dạng, cấu tao:</b>
<b>1.Vỏ trai:</b>


-Gồm:đầuvỏ,đỉnh vỏ,bản
lề vỏ,đi vỏ.


-Cấu tạo:Ngồi là lớp
sừng, giữa là lớp đá
vôi,trong cùng là lớp xà
cừ.


Hoạt động của GV &HS Nội dung


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i><b>- Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?</b></i>
- HS đọc thông tin tự rút ra đặc điểm
cấu tạo cơ thể trai


- GV giải thích khái niệm áo trai,
khoang áo.



<i><b>- Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc</b></i>
<i><b>điểm cấu tạo của trai phù hợp với</b></i>
<i><b>cách tự vệ đó?</b></i>


- GV giới thiệu: đầu trai tiêu giảm.
...


<b>2. Cơ thể trai</b>


- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vơi che
chở bên ngồi.


- Cấu tạo:


+ Ngồi; áo trai tạo thành khoang áo, có
ống hút và ống thoát nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...


<i><b>Hoạt động 2: Di chuyển</b></i>
<i><b> *Mục tiêu:HS nắm được hình thức di chuyển của trai.</b></i>
Thời gian: 7’


Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa, dạy học nhóm.


Phương pháp dạy học: pp thuyết trình, trực quan, pp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Kĩ thuật dạy học: kt chia nhóm, kt đặt câu hỏi.


<i><b> *Tiến hành:</b></i>



Hoạt động của GV &HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin và quan sát
hình 18.4 SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi:
<i><b>- Trai di chuyển như thế nào?</b></i>


- HS căn cứ vào thơng tin và hình 18.4 SGK,
mơ tả cách di chuyển.


- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.


- GV mở rộng: chân thị theo hướng nào, thân
chuyển động theo hướng đó.


...
...


<b>II. Di chuyển:</b>


- Chân trai hình lưỡi rìu thị ra
thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ
để di chuyển.


<i><b>Hoạt động 3: Dinh dưỡng</b></i>


<i><b>*Mục tiêu:Học sinh nắm được hình thức dinh dưỡng của trai sơng.</b></i>
Thời gian: 7’



Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa, dạy học nhóm.


Phương pháp dạy học: pp thuyết trình, trực quan, pp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Kĩ thuật dạy học: kt chia nhóm, kt đặt câu hỏi.


<i><b>*Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV &HS Nôi dung


- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với SGK, thảo
luận nhóm và trả lời:


<i><b>+ Nước qua ống hút và khoang áo đem gì đến cho</b></i>
<i><b>miệng và mang trai?</b></i>


<i><b>+ Nêu kiểu dinh dưỡng của trai?</b></i>


- HS tự thu nhận thơng tin, thảo luận nhóm và hoàn
thành đáp án.


- Yêu cầu nêu được:


+ Nước đem đến oxi và thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Kiểu dinh dưỡng thụ động.
- GV chốt lại kiến thức.


<i><b>+ Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế</b></i>
<i><b>nào với môi trường nước?</b></i>



Nếu HS không trả lời được, GV giải thích vai trị
lọc nước.


...
...


- Thức ăn: động vật
nguyên sinh và vụn hữu
cơ.


- Oxi trao đổi qua mang.


<i><b>Hoạt động 4: Sinh sản</b></i>


*Mục tiêu: Học sinh nắm được đặc điểm sinh sản của trai sông.
Thời gian: 6’


Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa, dạy học nhóm.


Phương pháp dạy học: pp thuyết trình, trực quan, pp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Kĩ thuật dạy học: kt chia nhóm, kt đặt câu hỏi.


Hoạt động của GV &HS Nội dung


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


<i><b>- Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu</b></i>
<i><b>trùng trong mang trai mẹ?</b></i>


<i><b>- Ý nghĩa giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da</b></i>


<i><b>cá?</b></i>


- HS căn cứ vào thông tin SGK, thảo luận và trả lời:
+ Trứng phát triển trong mang trai mẹ, được bảo vệ
và tăng lượng oxi.


+ Ấu trùng bám vào mang và da cá để tăng lượng oxi
và được bảo vệ.


-GV chốt lại đặc điểm sinh sản.


...
...


<b>IV.Sinh sản:</b>


- Trai phân tính.


- Trứng phát triển qua
giai đoạn ấu trùng.


<b>4. Củng cố: 4’</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh tròn vào câu đúng:</b></i>


* Trai xếp vào ngành thân mềm vì :


1.Có vỏ, khoang áo,thân mềm khơng phân đốt.



2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và chân trai.
3. Trai di chuyển nhờ chân rìu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đáp án: 1


<b>5. Hướng dẫn về nhà : 2’</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.


</div>

<!--links-->

×