TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
Tuần: 10 Ngày soạn: 10 – 10 - 2010
Tiết: 20 Ngày dạy: – 10 - 2010
§2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU.
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau theo quy ước, tìm được các đỉnh tương ứng, các góc
tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
- Biết sử dụng hai tam giác bằng nhau để suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
3. Thái độ:
- Rèn tính quan sát, phán đốn, nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, eke, thước đo góc, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, eke, thước đo góc.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)
Lớp 7A1:.....................................................................................................................................
Lớp 7A2:.....................................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Nêu định lí về tổng ba góc trong một tam giác?
- Phát biểu định lí về góc ngồi của tam giác?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG
Hoạt động 1: Định nghĩa. (20’)
- GV: Giới thiệu về hai tam
giác bằng nhau như trong
SGK. GV giới thiệu về các
đỉnh, cạnh góc tương ứng
- GV: Cho hai tam giác khác
bằng nhau và u cầu HS chỉ
ra các cạnh, đỉnh, góc tương
ứng.
- GV: Giới thiệu kí hiệu.
- GV: Giới thiệu khi nào thì ta
nói
ABC A 'B' C'
∆ = ∆
.
- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Chỉ ra các cạnh, góc,
đỉnh tương ứng.
- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Trả lời.
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác có các cạnh tương ứng bằng
nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Tam giác ABC bằng tam giác
A’B’C’ được kí hiệu là:
ABC A 'B' C'
∆ = ∆
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
1
A
B
C
A
’
B
’
C
’
TRNG THCS MRễNG NM HC: 2010 2011
ABC A 'B' C'
=
nu:
à
ả à
à
à
à
AB A ' B', AC A 'C', BC B'C'
A A ', B B', C C ',
= = =
= = =
Hot ng 2: Kớ hiu. (10)
- GV: a bng ph ó v sn
hỡnh 61.
- GV: Khi no thỡ ta kt lun
hai tam giỏc bng nhau?
- GV: Hóy ch ra cỏc cnh, cỏc
gúc tng ng bng nhau
- GV: Cho HS lm cõu b.
- HS: Chỳ ý theo dừi.
- HS: Khi cỏc cnh v cỏc
gúc tng ng bng nhau.
- HS: Tr li.
- HS: Tr li cõu b.
2. Kớ hiu:
a)
ABC MNP
=
vỡ:
AB = MN;
AC = MP;
BC = NP
à
à
A M=
;
à
à
B N=
;
à
$
C P=
b) nh tng ng vi nh A l
nh M
Gúc tng ng vi
à
N
l
à
C
.
Cnh tng ng vi cnh AC l
cnh MP.
4. Cng C: (8)
- GV cho HS lm bi tp ?3 theo nhúm.
5. Dn Dũ: (1)
- V nh xem li cỏc bi tp ó gii.
- BTVN: 11 SGK trang 112.
6. Rỳt kinh nghim:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
GIAO AN HèNH HOẽC 7 GV: NGUYEN THề VAN
2
A
B
C
M
N
P
/
/
//
//
\\\
\\\