Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề mẫu thi HKI Toán 8 số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.97 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên :----------------------------------
Lớp :------------------------------------------ Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 100: ---------------------------------------------------0o0---------------------------------------------
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
1/. Gía trò của biểu thức Q = (x+1)






+−
1
2
x
x
với x =2 là:
A/. 9 B/. 3 C/. 7 D/. 6
2/. Rút gọn biểu thức Q =
( ) ( )
baba
+−

22
ta được :
A/. – 4ab B/. 4ab C/.
a2
2
D/.


b2
2
3/. Khi chia đa thức (
x
3
+
x3
2
+ 3x + 1) cho đa thức (x + 1) ta đựơc :
A/. Thương bằng
( )
1
2
+
x
; dư bằng 1
B/. Thương bằng
( )
1
2
+
x
; dư bằng – 1
C/. Thương bằng
( )
1
2
+
x
; dư bằng 0

D/. Thương bằng
( )
1
2
+
x
; dư bằng (x – 1)
4/. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 4cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A/. 5cm B/.
52
cm C/.
13
cm D/. 4cm
5/. Gía trò của biểu thức Q = x(x-1) + y(x-1) với x = 2 và y = 12 là:
A/. – 10 B/. 12 C/. 10 D/. 14
6/. khi rút gọn phân thức
39
33
+
+
y
xy
ta được:
A/.
3
x
B/.
4
1
+

x
C/.
13
1
+
+
y
xy
D/.
19
3
+
+
y
x
7/. Khi biến đổi
)1(
2

x
thì
)1(
2

x
bằng :
A/.
)1(
2
x



B/.
x
2
+ 2x + 1 C/.
x
2
+ x + 1 D/.
)1(
2
x

8/. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng:
A/. Ngũ giác đều B/. Hình bình hành
C/. Hình vuông D/. Đoạn thẳng
9/. Ta có :
a4
2
+ …X… + 4 =
( )
......2
2
Ya

thì X và Y theo thứ tự là :
A/. – 8a và 2 B/. – 4a và 2 C/. 4a và 2 D/. 8a và 2
10/. Giá trò của biểu thức 200x
5
y

3
z
2
: 100x
3
y
2
z
2
tại x = -3, y =
2
1
và z = 2007 là:
A/. – 9 B/. 6 C/. – 6 D/. 9
II.Phần tự luận:(6 điểm)
Câu 1:(1.5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ A = 4x
2
– 8
b/ B = x
2
+ x + y – y
2
c/ Tìm x, sao cho A = 0
Câu 2:(1.0 đ) Tìm m sao cho đa thức x
2
– 4x + m chia hết cho đa thức x – 3 ?
Câu 3:(1,5 đ) Thực hiện phép tính sau :
a/
yx

y
x

+
2
2
+
xy
xy

2
b/
)1(2
39
1
4
)1(2
75
2


+




x
xx
x
x

x
Câu 4: (2.0 đ) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm của cạnh AB. Qua E kẻ đường thẳng song song
với AC cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD ở G. Qua G kẻ đường thẳng
song song với AC cắt AD ở H .
a/ Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b/ Tứ giác ABCD có điều kiện gì thì EFGH là hình chữ nhật ? Từ đó tính diện tích hình EFGH
theo đơn vị a, biết EF = x (m), FG = y (m) ?
-----------------------------------------Hết----------------------------------------
( Lưu ý: Giáo viên coi thi khơng giải thích gì thêm )
ĐÁP ÁN ĐỀ 100
1 A 2 A 3 C 4 C 5 D 6 C 7 D 8 A 9 A 10 D
II/ (Tự luận) (6 đ)
Câu 1/ (1,5 đ)
a/ A = 4(x
2
– 2 )
= 4[ x
2
-
( )
2
2
] 0,25
= 4(x+
2
)(x-
2
) 0,25
b/ B = (x
2

– y
2
) + (x + y)
= (x + y)(x – y) + (x + y) 0,25
= (x + y)(x – y + 1) 0,25
c/ A = 0
 4(x+
2
)(x-
2
) = 0
 (x+
2
)(x-
2
) = 0 0,25





=−
=+
02
02
x
x






=
−=
2
2
x
x
0,25
Câu 2/ (1,0 đ)Thực hiện phép chia ta được : 0,75
x
2
– 4x + m x – 3
x
2
– 3x x – 1
– x + m
– x + 3
m – 3
Để đa thức x
2
– 4x + m chia hết cho đa x – 3 thì m – 3 = 0  m = 3 0,25
Câu 3/ (1,5 đ)
a/
yx
y
x

+
2

2
+
xy
xy

2
=
yx
y
x

+
2
2
+
yx
xy


2
0,25
=
yx
xy
y
x

+−
2
2

2
0,25
=
( )
yx
yx


2
= x – y 0,25
b/
)1(2
39
1
4
)1(2
75
2


+




x
xx
x
x
x

=
1
4
)1(2
39
)1(2
75
2




+


x
x
x
x
x
x
0,25
=
1
4
)1(2
3975
2




−+−
x
x
x
xx
=
1
4
1
1
2



+
x
x
x
x
0,25
=
)1)(1(
4
)1)(1(
)1(
2
+−

+−

+
xx
x
xx
x
=
)1)(1(
12
2
+−
+−
xx
x
x
=
)1)(1(
)1(
2
+−

xx
x
=
1
1
+

x
x
0,25

Câu 4/ (2 đ)
H
G
F
E
B
A
D
C

0,25
a/ Từ giả thiết ta có:



=
EF//AC
EBEA
 FB = FC  EF // AC và EF =
2
1
AC (1) 0,25
Tương tự, ta có : GH // AC và GH =
2
1
AC (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta suy ra : EF // GH và EF = GH
Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành (đpcm) 0,25
b/
- Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật 


EFG = 90
0
0,25
 EF

FG  AC

BD (Vì EF//AC và FG//BD) 0,25
Vậy tứ giác ABCD có AC

BD thì EFGH là hình chữ nhật.
- Ta đó diện tích hình chữ nhật EFGH là:
S = EF . FG = xy ( m
2
) 0,25
=
100
xy
(a) 0,25

×