Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi kỳ I năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.6 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: LỊCH SỬ 6
A. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: (2.0 đ) Những dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta?
Câu 2: (3.0 đ) Từ thế kỉ VIII-I TCN, hình thành những nền văn hoá nào? Nêu những nét chính
về trình độ sản xuất thời văn hóa Đông Sơn?
Câu 3: ( 2.0 đ) Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào?
………………………………………………………
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – Thời gian làm bài 15 phút)
Chọn câu đúng nhất trong các bài tập từ 1 đến 8: (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 1 : Nhà nước Văn Lang là nhà nước thứ
mấy trên đất nước ta?
A. Thứ tư
B. Thứ ba
C. Thứ hai
D. Đầu tiên
Câu 2 : Chế độ thị tộc mẫu hệ được tổ chức
bởi:
A. Những người có cùng dòng máu, họ
hàng sống với nhau
B. Sống ổn định, lâu dài ở một số nơi
C. Tôn người mẹ lớn tuổi nhất lên làm
chủ
D. Cả ba dấu hiệu trên.
Câu 3 : Tổ chức xã hội của người tinh khôn
là:
A. Bầy người
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Công xã thị tộc.
D. Phong kiến
Câu 4 : Xã hội cổ đại Hi lạp, Rô- ma gồm


những giai cấp:
A. Quý tộc, nông dân
B. Chủ nô, nô lệ
C. Chủ nô, nông dân
D. Quý tộc, nô lệ
Câu 5 : Vườn treo Ba-bi-lon là thành tựu văn
hoá cổ đại của quốc gia nào?
A. Lưỡng Hà
B. Hi Lạp
C. Ai Cập
D. Trung Quốc
Câu 6 : Địa điểm sinh sống của người tối cổ
trên đất nước ta:
A. Trên khắp đất nước
B. Miền Bắc
C. Miền Trung
D. Miền Nam
Câu 7 :Địa danh nào sau đây là kinh đô của
nhà nước Văn Lang?
A. Đông Anh
B. Bạch Hạc
C. Hà Tây
D. Hà Nội
Câu 8 : Truyền thuyết “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”
nói lên hoạt động gì của nhân dân ta thời Văn
Lang-Âu Lạc?
A. Chống ngoại xâm
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Chống lụt lội
D. Tranh giành quyền lực

Câu 9 : (1,0 đ) Đọc các từ sau đây: “Hùng Vương, Lạc hầu, Lạc tướng, Bồ chính”, điền
các từ đó vào chỗ …………. để mô tả đúng sơ đồ của nhà nước Văn Lang:
……………………(1)…………………
(Trung ương)
………..…(3)…………..
(Bộ)
……………(2)………..
(Bộ)
……(4)…………..
( Chiềng, chạ)
………(5)………..
( Chiềng, chạ)
……………(6)………..
( Chiềng, chạ)
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN LỊCH SỬ 6
A. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: 5.Những dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
- Cách đây 40-30 vạn năm, người tối cổ đã xuất hiện trên đất nước
ta.
- Dấu tich được tìm thấy ở Thẩm Khuyên, Thẩm Hai(Lạng Sơn),
Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hoá), Xuân Lộc(Đồng Nai).
- Phát hiện răng người tối cổ, công cụ đá ghè đẽo thô sơ.
(0.5 đ)
(1.0 đ)
(0.5 đ)
Câu 2: a. Từ thế kỉ VIII-I TCN, hình thành những nền văn hoá
+ Văn hoá Oc Eo  cơ sở nước Phù Nam.
+ Văn hoá Sa Huỳnh cơ sở nước Champa.
+ Văn hoá Đông Sơn  cơ sở nước Lạc Việt.

(1.5 đ)
b.Những nét chính về trình độ sản xuất thời văn hóa Đông Sơn:
- Công cụ sản xuất, đồ đựng, đồ trang sức đều phát triển hơn trước.
- Đồ đồng dần thay thế đồ đá.
- Tìm thấy nhiều công cụ, vũ khí bằng đồng: lưỡi cày, rìu, lưỡi giáo,
mũi tên…có trang trí hoa văn
-Cuộc sống ổn định
 Nền sản xuất phát triển
(1.5 đ)
Câu 3: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh:
- Sản xuất phát triển  xã hội phân hoá thành người giàu kẻ
nghèo.
- Nhu cầu chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất ở lưu vực các sông lớn.
- Đấu tranh chống ngoại xâm và giải quyết xung đột giữa các bộ
tộc.
 Nhà nước Văn Lang ra đời.
(0.5 đ)
(0.75 đ)
(0.75 đ)
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất trong các bài tập từ 1 đến 8: (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
D D C B A A B C
Câu 9:
Cách 1:
Cách 2: 1: Hùng Vương, lạc hầu, lạc tướng (0.5 đ)
2, 3: Lạc tướng (0.25 đ);
4, 5, 6: Bồ chính (0.25 đ).
Hùng vương
Lạc hầu, Lạc tướng

(Trung ương)
Lạc tướng
(Bộ)
Lạc tướng
(Bộ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)
Câu 9 : (1,0 đ) Điền các từ đó vào chỗ …………. để mô tả đúng sơ đồ của nhà
nước Văn Lang:
Hùng vương
Lạc hầu, Lạc tướng
(Trung ương)
Lạc tướng
(Bộ)
Lạc tướng
(Bộ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)

×