Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

đại 8 tiết 36 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.21 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ……….. <b>TiÕt 36</b>


<b>PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC</b>


<b>ĐẠI SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết quy tắc nhân hai phân thức đại số.


- Học sinh biết các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của phép nhân các phân
thức đại số.


<b>2. Kĩ năng</b>


Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc nhân hai phân thức và các tính chất của phép nhân các
phân thức đại số vào bài tập thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức.


<b> 3 )Tư duy</b>


- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


<b> 4)Thái độ: Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực </b>
<b> * Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>


Giúp các em làm hết khả năng cho công việc của mình
<b>5) nh hướng phát triển năng lực</b>



- Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng
ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ, máy chiếu
<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>


- DH gợi mở,vấn đáp


- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC</b>
1.Ổn định lớp(1p)


Lớp Ngày giảng Sĩ số


8A
8B


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong thời gian giảng bài.</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị bài của HS</b>


- Mục đích: HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài, nội dung kiến thức cũ liên quan.
- Thời gian: 5 phút


- Phương phỏp: thuyết trình, vấn đáp gợi mở



- Phương tiện, tư liệu: HS tóm tắt trên bìa lịch. Lên bảng gn v trỡnh by.
- Hình thức tổ chức : Cá nh©n


- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS cả lớp ngồi tại chỗ giơ
bảng đã chuẩn bị sẵn theo bàn.


- Quan sát cho 1 HS lên bảng trình bày


Cả lớp giơ bảng.
1 HS lên bảng


………
………
<b>Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ tư duy</b>


- Mục đích: Thống nhất nội dung chính của bài học,vẽ các nhánh chính của sơ đồ.
- Thời gian: 6 phút


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.
- Phương tiện: Phấn màu, thước thẳng.


- Hình thức tổ chức : Cá nhân


- K thut dy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trị</b>



- Qua phần trình bày của HS lên bảng,
thông báo nội dung giờ học: gồm 3
nội dung chính, mỗi nội dung cần nắm
được...


- Hướng dẫn HS cách ghi vở: 1 trang
vở, ở dòng thứ 9 ghi tên bài.


- Ghi ngày, tiết, tên bài, vẽ các nhánh
cấp 1; 2 và ghi tên kiến thức.


- Xuống lớp hướng dẫn HS ghi bài


<b>Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại </b>
<b>số</b>


Vẽ sơ đồ tư duy


………
……….
<b>Hoạt động 3: Dạy quy tắc nhân hai phân thức</b>


- Mục đích: Hướng dẫn HS nghiên cứu quy tắc nhân hai phân thức đại số.
- Thời gian: 13 phút


- Phương pháp: Tự nghiên cứu Sgk, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
- Phương tiện: Sgk, phấn màu, thước thẳng, bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm



<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trị</b>


- Giao nhiệm vụ cho HS đọc Sgk tìm
hiểu quy tắc nhân 2 phân thức?


So sánh qt này với qt nhân 2 phân số


- Kết quả của phép nhân được gọi là gì?
Cần lưu ý gì khi nhân?


- Vẽ 2 nhánh cấp 3 ở nhánh quy tắc:
Phát biểu: Sgk/ 51


Tổng quát


- Cho HS nghiên cứu ví dụ 1 Sgk/52
- Cho HS làm ?1 Sgk/ 51. Hãy nêu
kiến thức áp dụng?


- Cho điểm HS ( nếu làm bài tốt)
Củng cố cách làm bài.


- Cho HS làm ?2; ?3.


- Quan sát HS làm bài. Gợi ý nếu HS
lúng túng khi làm bài.


- Qua 2 bài tập ?2; ?3. em có lưu ý gì?
GV Chốt lại cách nhân 2 phân thức.



- Chú ý nghe câu hỏi, xung phong trả lời:
Quy tắc gồm phần phát biểu và tổng quát.
- Tương tự nhau


Nhân 2 PS: a, b, c, d Z, b,d 0


Nhân PT: A, B, C, D là đa thức,
B, Dđa thức 0


- Kết quả của phép nhân gọi là tích
Lưu ý: Viết tích dưới dạng rút gọn.


- Áp dụng quy tắc nhân 2 phân thức
1 HS lên bảng làm bài.


<b>? 1: Làm tính nhân:</b>


2 2 2 2


3 3


2
3


3 25 3 ( 25)


.


5 6 ( 5).6



3 ( 5)( 5) ( 5)


6 ( 5) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


 

 
  
 


- Hoạt động nhóm: Theo nhóm chẵn, lẻ
- Hai nhóm trình bày bài.


Các nhóm khác nhận xét.
<b>? 2: Làm tính nhân phân thức:</b>


2 2 2 2


5 5


3 3



( 13) 3 ( 13) ( 3 )


.


2 13 2 ( 13)


3( 13) 3(13 )


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
 
 
 
 
  
 


<b>? 3: Thực hiện phép tính:</b>


2 3 2 3



3 3


2 2


6 9 ( 1) ( 3) .( 1)


.


1 2( 3) ( 1).2( 3)


( 1) ( 1)


2( 3) 2( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
    

    
  
 
  


Có thể đổi dấu cả tử hoặc mẫu để xh
nhân tử chung.



.( ) . . .


<i>A</i> <i>C</i> <i>A C</i> <i>A C</i> <i>A C</i>
<i>B</i> <i>D</i> <i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>B D</i>




   




( )


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mục đích: Hướng dẫn HS nghiên cứu tính chất nhân phân thức.
- Thời gian: 7 phút


- Phương pháp: Tự nghiên cứu Sgk, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện: Sgk, phấn màu, thước thẳng.


- H×nh thøc tỉ chøc: Cá nhân


- K thut dy hc: K thut t cõu hỏi


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Cho HS nghiên cứu Sgk phần tính chất.


Phép cộng PT có các t/c nào?


So sánh với t/c phép nhân phân số?
Đưa t/c lên màn hình.


- T/c có tác dụng trong dạng bài tập nào?
- Cho HS làm ?4. Quan sát đề và nêu
hướng giải.


- T/c: giao hoán, kết hợp, phân phối ....
Tương tự t/c phép nhân phân số.


- Tính nhanh, nhờ t/c kết hợp trong một
dãy các phép nhân nhiều phân thức ta
không cần đặt dấu ngoặc.


<b>- HS lên bảng làm bài.</b>
<b>? 4: Tính nhanh:</b>


5 3 4 2


4 5 3


5 3 4 2


4 5 3


3 5 1 7 2


. .



7 2 2 3 3 5 1


3 5 1 7 2


. .


7 2 3 5 1 2 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
    
   
 
     
………
<b>……….</b>
<b>Hoạt động 5: Luyện tập</b>


- Mục đích: Củng cố, vận dụng vào bài tập.
- Thời gian: 10 phút


- Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, hoạt động cá nhân.


- Phương tiện: Sgk, phấn mu, thc thng.


- Hình thức tổ chức: Ca nhân


-K thut dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Cho HS làm 3 phần của các bài tập 38;
39.


- Cho HS nhận xét bài của bạn.


- Nêu cách làm sau đó 3 HS lên bảng
làm bài.


Bài 38b,c Sgk/ 52
Thực hiện các phép tính


2 2 2 2


4 4 2


4 3 4 .( 3 ) 3


) .


11 8 11 .8 22


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   
  
 
 
3 2
2
2
2
2
2
8 4
) .


5 20 2 4


( 2)( 2 4) ( 4)


.


5( 4) 2 4


( 2)( 2 4) ( 4) ( 2)


5( 4)( 2 4) 5



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
  
   

  
    

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 10 4 2 5( 2) 2( 2)


. .


4 8 2 4( 2) 2


5( 2)( 2)( 2)



2,5
4( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    




   


  





 


………
<b>4. Củng cố</b>


Yờu cầu HS những nờu nội dung cơ bản cần nhớ qua sơ đồ t duy


<b>5. Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút)</b>



+Học bài: quy tắc, tính chất ( Sgk/ 51+52)
+Làm bài Sgk+ vở bài tập, bài 32 đến 35 Sbt


+Đọc trước bài: Phép chia phân thức, mỗi bàn chuẩn bị phần sơ đồ tư duy
theo mẫu ra giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS biết được phân thức nghịch đảo của phân thức 0 là phân thức


- HS hiểu được quy tắc chia hai phân thức đại số.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng tốt quy tắc chia hai phân thức đại số


- Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính khi có dãy các phép tính nhân và chia.
<b>3 .Tư duy</b>


- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


<b>4.Thái độ: Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực </b>
<b> * Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>



Giúp các em biết mình tuyệt vời song khơng hunh hoang mà ln có ý thức học
hỏi vươn lên.


<b>5. Định hướng phát triển năng lực</b>


- Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng
ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ, máy chiếu
<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>


- DH gợi mở,vấn đáp


- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC</b>
1.Ổn định lớp(1p)


Lớp Ngày giảng Sĩ số


8A
8B


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong thời gian giảng bài.</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị bài của HS</b>



- Mục đích: HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài, nội dung kiến thức cũ liên quan.
- Thời gian: 5 phút


- Phương pháp: 1 HS lên bảng trình bày.


- Phương tiện, tư liệu: HS tóm tắt trên bìa lịch. Lên bảng gn v trỡnh by.
- Hình thứct ổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS cả lớp ngồi tại chỗ giơ


bảng đã chuẩn bị sẵn theo bàn.


- Quan sát cho 1 HS lên bảng trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giao cho HS khác làm tính nhân.


3


3


5 7


.


7 5



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


- HS khác làm tính nhân.


3 3


3 3


5 7 ( 5)( 7)


. 1


7 5 ( 7)( 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 



   


………
……….


<b>Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ tư duy</b>


- Mục đích: Thống nhất nội dung chính của bài học,vẽ các nhánh của sơ đồ.
- Thời gian: 7 phút


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.
- Phương tiện: Phấn màu, thước thẳng.


- H×nh thøc tỉ cøc : Cá nhân


- K thut dy hc : K thut đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trị</b>
- Qua phần trình bày của HS lên bảng,


thông báo nội dung giờ học: gồm 3
nội dung chính, mỗi nội dung cần
nắm được...


- Hướng dẫn HS cách ghi vở: 1 trang
vở, ở dòng thứ 9 ghi tên bài.


- Ghi ngày, tiết, tên bài, vẽ các nhánh
cấp 1; 2 và ghi tên kiến thức.



- Xuống lớp hướng dẫn HS ghi bài


<b>Tiết 36: Phép chia các phân thức đại số</b>
Vẽ sơ đồ tư duy


<b>……….</b>
<b>Hoạt động 3: Dạy khái niệm phân thức nghịch đảo</b>


- Mục đích: Hướng dẫn HS nghiên cứu khái niệm phân thức nghịch đảo.
- Thời gian: 9 phút


- Phương pháp: Tự nghiên cứu Sgk, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
- Phương tiện: Sgk, phấn màu, thước thẳng, bảng nhóm.


- Hình thức tổ chức : Cá nhân, hoạt động nhóm


- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tương tự k/n phân số nghịch đảo hãy
nêu k/n phân thức nghịch đảo?


- Cho HS làm bài ?2


- Hai phân thức nghịch đảo của nhau.
Nêu khái niệm.


- HS đọc lại phần tổng quát trong Sgk/ 53
<b>?1</b>


3
3
5 7
. 1
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
Ta nói
3 <sub>5</sub>
7
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>và </sub> 3
7


5
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> là hai phân thức </sub>
nghịch đảo của nhau


- Hoạt động nhóm



Gắn bảng của một nhóm. Nhận xét.
……….
<b>Hoạt động 4: Dạy quy tắc chia phân thức</b>


- Mục đích: Hướng dẫn HS nghiên cứu quy tắc chia phân thức đại số.
- Thời gian: 10 phút


- Phương pháp: Tự nghiên cứu Sgk, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, hoạt động cá nhân
- Phương tiện: Sgk, phn mu, thc thng


- Hình thức tổ chức : Cá nh©n


- Kĩ thuật day học : Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Giao nhiệm vụ cho HS đọc Sgk tìm
hiểu quy tắc chia hai phân thức?
- Vẽ 2 nhánh cấp 3 ở nhánh quy tắc:
Phát biểu: Sgk/ 51


Tổng quát


- Cho HS làm ?3; ?4.


<b>- Chú ý nghe câu hỏi, xung phong trả </b>
lời.:Quy tắc gồm phần phát biểu và
tổng quát.



<b>- Nêu phương pháp giải.</b>


?3: quy tắc ?4: thực hiện từ trái qua phải
2 HS lên bảng làm bài.


<b>? 3: Làm tính chia phân thức:</b>


2 2


2 2


1 4 2 4 1 4 3


: .


4 3 4 2 4


(1 2 )(1 2 ) 3 3(1 2 )
.


( 4) 2(1 2 ) 2( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  

  
  
 
  


<b>?4: Thực hiện phép tính sau:</b>
b)


2 2


2 2


4 6 2 4 5 3


: : . . 1


5 5 3 5 6 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


………
………..
<b>Hoạt động 5: Luyện tập</b>


- Mục đích: Củng cố, vận dụng vào bài tập.
- Thời gian: 10 phút



- Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, hoạt động cá nhân.
- Phương tiện: Sgk, phấn màu, thước thng.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- K thut dy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của thày và trò</b>
- Cho HS làm 3 phần của các bài tập


42; 43a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho HS nhận xét bài của bạn.
Bài 42 Sgk/ 54


Làm tính chia phân thức:
a)


3


2 2 3 2


20 4 20 5 25


: .


3 5 3 4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


 


   


 <sub></sub> <sub></sub> 


   


     


b)


2 2


2


4 12 3( 3) 4 12 4


: .


( 4) 4 ( 4) 3( 3)


4.( 3)( 4) 4


( 4) .3.( 3) 3( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   




   


 


 


  


Bài 43 Sgk/ 54
Thực hiện phép tính


2 2


2 2


5 10 5 10 1


) : (2 4) .


7 7 2 4



5( 2) 1 5


.


( 7) 2( 2) 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  




 


  


Bài 44 Sgk/ 54


*Tìm biểu thức Q, biết rằng


2 2 2 2


2 2


2


2 2 2


2 4 4 2


. :


1 1


4 1 ( 2)( 2)( 1) 2


.


2 ( 1). ( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>Q</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>Q</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


  


   


     


  


   


<b>4. Củng cố ( 2 phút)</b>
Sơ dồ tư duy.


<b>5: Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút)</b>


+Học bài: khái niệm,quy tắc ( Sgk/ 53+54)
+Làm bài Sgk+ vở bài tập, bài 36 đến 43 Sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×