Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đại số 7 tuần 4 tiết 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn 07/09/2018</b> <b>TIẾT 7</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>1.Ổn định tổ chức lớp: (1p)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (lồng trong bài)</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


- Mục đích: Giúp học sinh ôn luyện
kĩ kiến thức thông qua các bài tập
- Thời gian: 40p


- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết
trình, ơn kiến thức luyện kĩ năng
- Phương tiện, tư liệu: SGK, SBT
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, hoạt
động nhóm


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi và kĩ thuật chia nhóm


- Cách thức tiến hành:
<b>* Nội dung 1: Dạng 1:</b>


- Mục đích: Kiểm tra việc nắm
kiến thức tồn bài, vận dụng kiến
thức vào bài tập.



- Thời gian: 10 phút.


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập,
hoạt động nhóm.


- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy
chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân, hoạt
động nhóm


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi và kĩ thuật chia nhóm


- Cách thức tiến hành:


- GV cho hs nhắc lại định nghĩa lũy
thừa của 1 số hữu tỉ ?


- GV hãy nêu qui tắc chia 2 lũy
thừa cùng cơ số , lũy thừa của 1 lũy
thừa ?


- Hs trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV Cho hs lên bảng làm B27 tr19
SGK.


- GV Yêu cầu hs Họat động theo


nhóm B28 , 29 tr19 SGK


Gv kiểm tra bài làm của 1 vài
nhóm và cho điểm .


- GV yêu cầu HS1: Nêu định
nghĩa và viết công thức lũy thừa
bậc n của số hữu tỉ x?


Lên bảng làm B39 tr 9 SBT


- GV yêu cầu HS1: Viết cơng thức
tính tích và thương 2 lũy thừa cùng
cơ số , lũy thừa của 1 lũy thừa?
Làm bài 30a) tr 19-SGK:


SGK.


<i><b> Bài 27 </b><b> ( SGK</b><b> – 19).</b></i>


1 1 1 1
. . .
3 3 3 3
   


=


( 1).( 1).( 1).( 1)
3.3.3.3



   


 ;




9 9 9
. .
4 4 4
  


=


( 9).( 9).( 9) 729


4.4.4 64


   



<b>Bài 2 8 ( SGK – 19). Kết quả :</b>


;


<i><b>Nhận xét: Lũy thừa bậc chẵn của của 1 số </b></i>
âm là 1 số dương. Lũy thừa bậc lẻ của của
1 số âm là 1 số âm.


<b>Bài 2 9 ( SGK – 19).</b>



2
16 4
81 9
 
 
 <sub> ; </sub>
4
16 2
81 3
 
 
 <sub> ; </sub>
2
2
16 2
81 3
<sub></sub> <sub></sub> 
  
 
 
 


- HS1: Phát biểu định nghĩa và viết công
thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x


xn<sub>  </sub>


. . ...



<b>n</b>


<b>x x x</b><sub>   </sub><b>x</b>


với x  Q ; n  N ; n>1
<b>Bài 39 tr9 SBT</b>


( 2,5)3<sub>  15,625 ;</sub>


- HS2: <b>x xm</b>. <b>n</b> <b>xm n</b>


xm<sub> : x</sub>n<sub>  x </sub>m – n<sub> ; x  0 ; m </sub>


≥ n


<b>Bài 30(SGK – 19):</b>


4
1
3
 
 
 
3 3
1 9
2
4 4
   
 
   


   


2 3 4


1 1<sub>;</sub> 1 1<sub>;</sub> 1 1


2 4 2 8 2 16


      
  
     
     
5
1 1
2 32
  

 
 


0 2 2


1 <sub>1; 3</sub>1 7 49


2 2 2 4


     


  



     
     


4 4


1 5 625 133


1 2


4 4 256 256


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV yêu cầu HS nhắc lại cơng
thức lũy thừa của 1 tích , lũy thừa
của 1 thương , nêu sự khác nhau về
điều kiện của y trong 2 công thức
Từ 2 công thức trên hãy phát biểu
các qui tắc


- GV đưa đề bài 34(SGK- 22) lên
màn hình. Yêu cầu HS tìm ra chỗ
sai và sửa lại cho đúng.


GV cho hs thực hiện theo nhóm ;
kiểm tra đánh giá từng nhóm , có
thể cho



a) x :


3


1 1


2 2


 


 


 


 


x =


3


1 1


.


2 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


x =


1 3


1
2




 




 


 


x =


4 4


1 1


2 2


   


 



   


   


x =
1
16
HS nhận xét, chữa bài


- HS nhắc lại công thức phát biểu các qui
tắc .


(x . y )n<sub>  x </sub>n <sub>. y </sub>n<sub> ( y Q ) ; </sub>


với y  0
- HS làm bài 34(SGK – 22):
<b>Bài 34(SGK – 22):</b>


- Học sinh tự trả lời cả lớp theo dõi góp ý
HS phát biểu ý kiến :


a.sai ; b. đúng ; c. sai ; d. sai ; e. đúng ;
f. sai ;


* Sửa lại:


a) (-5)2<sub> .(-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>3 + 2<sub> = (-5)</sub>5<sub>;</sub>


c) (0,2)10<sub> : (0,2)</sub>5<sub> = (0,2)</sub>10 – 5 <sub>= (0,2)</sub>5<sub> ;</sub>



d)


4


2 2.4 8


1 1 1


7 7 7


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     


 


  <sub>;</sub>


f)


 


 



10
3



10 30


30 16 14


8


8 <sub>2</sub> 16


2


8 2


2 2


4 <sub>2</sub> 2




   


<b>4. Củng cố: (3p)</b>


n
n


n


x x



y
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai
luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, lũy thừa của một
tích, lũy thừa của một thương.


- GV đưa bảng tổng hợp công thức trên treo ở góc bảng.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1p)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×