Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

 File 6 : toan_7-dot_8_284202019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN 7-BÀI TẬP ĐỢT 8: </b>


<b>PHẦN SỐ : ĐA THỨC MỘT BIẾN </b>


<b>Bài 1: Cho đa thức: </b> 3 5 2


( ) 11 5 8 3 2 3
<i>A x</i>    <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của A(x) theo lũy thừa giảm của biến.


Lời giải: 3 5 2


( ) 11 5 8 3 2 3
<i>A x</i>    <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


3 5 2


( ) 11 3 5 2 8 3
<i>A x</i>     <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


3 5 2


( ) 14 7 8 3
<i>A x</i>    <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


5 3 2


( ) 8 3 7 14



<i>A x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 2: Cho đa thức: </b> 4 4 2 2


( ) 5 7 2 8 3 2


<i>E x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><i>x</i>


Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của E(x) theo lũy thừa giảm của biến.
<b>Bài 3: Cho đa thức: </b> 3 5 2 3


( ) 10 12 5 5 3 2 2
<i>D x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của D(x) theo lũy thừa giảm của biến
<b>Bài 4: Cho 2 đa thức: </b> 3 4 2


( ) 2 4 6 8 6
<i>A x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
2 4 3


( ) 5 9 8 7 9
<i>B x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


Tính : <i>A x</i>( )<i>B x</i>( ) ; <i>A x</i>( )<i>B x</i>( )


<b>Bài 5: Cho 2 đa thức: </b> 4 3 2 4
( ) 5 2 4 5 6
<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>
2 4 3



( ) 4 5 4 1


<i>Q x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


Tính : <i>P x</i>( )<i>Q x</i>( ) ; <i>P x</i>( )<i>Q x</i>( )


<b> Bài 6: Cho 2 đa thức: </b> 4 2 3
( ) 5 7 4 9


<i>A x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i><i>x</i>
<i>B x</i>( ) 5 <i>x</i>2   8<i>x x</i>4 <i>x</i>3 9
Tính : <i>A x</i>( )<i>B x</i>( ) ; <i>A x</i>( )<i>B x</i>( )


<b> Bài 7: Cho 2 đa thức: </b> 5 2 3
( ) 3 6 7 2


<i>A x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i><i>x</i>


2 5 3
( ) 7 5 3 6 6
<i>B x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bài 8: Cho 2 đa thức: </b> 3 5 2 4


( ) 5 4 7 2


2


<i>A x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>



( ) 2 8 3 3 4 3 1
2
<i>B x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
Tính : <i>A x</i>( )<i>B x</i>( ) ; <i>A x</i>( )<i>B x</i>( )


<b>PHẦN HÌNH: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC. BẤT </b>
<b>ĐẲNG THỨC TAM GIÁC </b>


Bài 1: Cho ∆ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh:


a. AB+MC >AM



b. AC-AM < BM



Bài 2: Cho ∆ABC, D là trung điểm của BC.


Chứng minh : AB+AC >2AD.



Hướng dẫn:


+ Vẽ hình



+ Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho DA=AE


+ Chứng minh: AB=CE



+ Xét ∆ACE có: CE+AC >AE ( Bất đẳng thức tam giác)


Suy ra AB+AC > 2AD



</div>

<!--links-->

×