Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

đại 9 tuần 9 tiết 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.59 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 10/10/2018


Ngày giảng: 17/10/2018Tiết:16


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức:Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai .</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm
điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, bất phương trình.


- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số, phân tích
đa thức thành nhân tử.


<b>3. Tư duy:</b>


- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;
<b>4. Thái độ:</b>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác ,hợp tác khi làm toán.
<b>5. Các năng lực cần đạt :</b>


- NL giải quyết vấn đề
- NL tính tốn


- NL tư duy toán học
- NL hợp tác



- NL giao tiếp
- NL tự học.


- NL sử dụng ngơn ngữ.


<b>* Tích hợp giáo dục đạo đức :trách nhiệm, hợp tác</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>- GV:Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo, máy tính..</b>
<b>- HS: SGK- SBT tốn 9, nháp, máy tính</b>


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
1. Phương pháp


- Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình, luyện tập, hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật dạy học :


- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật chia nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b>


- Mục đích: Học sinh củng cố Đn , ĐKXĐ của căn bậc hai bằng các bài trắc
nghiệm tổng hợp



- Thời gian: 8 phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp tại chỗ
- Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân


- Kĩ thuật tổ chức : kĩ thuật đặt câu hỏi,kĩ thuật trả lời nhanh 1phút.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV và HS nhắc lại lý thuyết


GV dùng bảng phụ ghi sẵn bài tập
<b>1. BT trắc nghiệm:</b>


a. Nếu CBHSH của 1 số là 8 thì số
đó là:


<i><b>I. Lý thuyết</b></i>


1. x = 2


0
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>





 





2. Với mọi số a, ta có <i>a</i>2 <i>a</i>
Theo định nghĩa GTTĐ |a| ¿ 0.
3. Biểu thức A 0 thì <i>A</i> XĐ


4. Liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương

<i>a.b=</i>

<i>a.</i>

<i>b</i>

(a,b


¿ 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 2</b> 2<b>; B. 8 C . khơng có số nào.</b>
<i>b. a = - 4 thì a bằng:</i>


A. 16 B = - 16; C: khơng có số nào.
c. 2  3<i>x</i> xác định với các giá trị của
x.


A. x ≥ 3
2


; B ≤ 3
2


; C ≤ -3
2



d. 2
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


xác định với các giá trị của
x là:


A. x ≤ 2
1


B. x ≥ 2
1


và x ¹ 0.
C. x C. x≤ 2


1


và x ¹ 0


<i>ab</i> <sub> = </sub>


<i>a</i>


<i>b</i>



6.Các công thức biến đổi căn ( SGK)
Bài tập trắc nghiệm :


<b>a/ A. 2</b> 2


b/ C: khơng có số nào


c/ C ≤
-3
2


d/ x d/ C. x≤
2
1


và x ¹ 0


<b>*Điều</b> <b>chỉnh,bổ</b> <b>sung:</b>


………


………
……


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- Mục đích: HS được luyện tập các bài tập thực hiện phép tính
- Thời gian: 15 phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.


- Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật tổ chức : kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nêu các cách phân tích đa thức
thành nhân tử?


-Các pp phân tích ĐT thành nhân
tử


+ Đặt nhân tử chung
+Dùng hằng đẳng thức
+Nhóm các hạng tử


+ kết hợp các phương pháp
<i><b>GV: HS làm BT 70( 40- SGK)</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện ở dưới lớp ít phút.</b></i>
<i><b>GV: Cho 2HS lên bảng trình bày</b></i>


<i><b>II. Bài tập:</b></i>


<i><b>Bài tập 70( 40- SGK)</b></i>
a) C1:

25
81 .
16
49.
196
9 <sub>=</sub>

25.16.196

81.49.9
=


25

16

196

81

49

9 =


5.4.14
9.7.3 =
40
27 <sub>.</sub>
C2:


25
81 .
16
49 .
196


9 <sub>= </sub>

(


5
9

)



2


(

47

)



2


(

143

)




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hai câu.


<i><b>GV: HS làm BT 71( 40- SGK)</b></i>
<i><b>HS: Thực hiện ở dưới lớp ít phút.</b></i>
<i><b>GV: Cho 2HS lên bảng trình bày</b></i>
hai câu.


<i><b>GV: Cho HS nhận xét đúng sai và</b></i>
trình bày lại theo cách hợp lí nhất.
*Lưu ý : Các bài trên đều có thể
trình bày theo nhiều cách khác
nhau. Nhờ sự nhận xét liên quan
giữa các số ta có thể làm như trên
là hợp lí.


GV: hướng dẫn qua cho HS 2
phần còn lại để HS tự làm ở nhà


GV: HD cho HS làm bài 72(
40-SGK) phươn


Áp dụng phương pháp nhóm để
nhóm các hạng tử lại làm xuất
hiện nhân tử chung ; goi HS để


=

(



5
9

)




2


.

(

4
7

)



2


.

(

14
3

)


2
=
5
9.
4
7.
14
3 =
40
27
b)

1


1
6.2


14
25.2


34


81 <sub>= </sub>

(



7
4

)



2


.

(

8
5

)



2


.

(

14
9

)


2
=
7
4.
8
5.
14
9 =
169
45


c)

1,6.6,4.2500

= 1,6.6,4.25.100
=

16.64.25=4.8.5=160


d)

<i>8,1.1,69.3,6</i>

=


81
10.
169

100.
36
10
=



92<sub>.13</sub>2<sub>. 6</sub>2


1002 =


9.13 .6


100 <sub>= </sub> 702<sub>100</sub>=7 ,02
<i><b>Bài tập 71( 40- SGK)</b></i>


a)

8 3 2  10

2 5
=

4.2 3 2  2.5

2 5.
=

2 2 3 2  5. 2

2 5
= 4 - 6 +2 5 - 5=-2+ 5
b) 0, 2 ( 10) .3 2 ( 3 2   5)2
= 0, 2.10 .3 2

5 3


= 2 .3 2. 5 2 3  <sub>= 2</sub> 5


c)


1 1 3 4 1


. . 2 200 : 54 2


2 3 2 5 8



 


  


 


 


 


d)



2 <sub>4</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phân tích và tính


GV: 2 HS nghiên cứu sau đó lên
bảng làm 2 phần a,b


GV: HD cho HS 2 phần còn lại
HS về nhà làm tiếp


GV: yêu cầu HS làm BT 73(
40-SGK)


Để tính được GTBT thì chúng ta
phải làm gì trước?



HS: phải rút gọn rồi tính


<i><b>Gv : Lưu ý dấu giá trị tuyệt đối</b></i>
<b>* Tích hợp giáo dục đạo </b>


<b>đức :Giúp các em ý thức về trách </b>
nhiệm ,rèn luyện thói quen hợp
tác.


<i>a) xy-y</i> <i>x +</i> <i>x-1=(xy-y</i> <i>x)+</i> <i>x-1</i>
<i>= </i> <i>xy( </i> <i>x-1) +</i> <i>x-1=(</i> <i>x-1)( </i> <i>xy+1)</i>
<i>b)</i> <i>ax<b>-</b></i> <i>by<b> +</b></i> <i>bx<b>-</b></i> <i>ay</i>


<i><b>=</b></i> <i>x(</i> <i>a+</i> <i>b )-</i> <i>y</i>

<i>a</i> <i>b</i>


<i>= (</i> <i>a+</i> <i>b)((</i> <i>x</i> <i>y+</i> <i>b</i>


<i>c) </i> <i>a b</i> <i><sub> +</sub></i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i><sub> =</sub></i> <i>a b</i> <i><sub>(1+</sub></i> <i>a b</i> <i><sub>)</sub></i>


<i>d)12-</i> <i>x-x=(3-</i> <i>x)(4+</i> <i>x)</i>


<i><b>Bài tập 73 (40- SGK)</b></i>


<i><b>a) </b></i> 9<i>a</i> 9 12 <i>a</i>4<i>a</i>2 3 <i>a</i> 3 2 <i>a</i>


<i>tại a= -9 nên có:</i> 9 3 2( 9)   <i> =6</i>


<i>b) 1+</i>


2



3


4 4


2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>   <sub>=1+</sub>
3


2
2


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> 


Với m<2thì:1-3m thay m= 1,5 được -3,5


<b>*Điều</b> <b>chỉnh,bổ</b> <b>sung:</b>


………


………
……


<b>4. Củng cố : (8’)</b>



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Bài tập: Tính:
<b>a) </b>


52


14,4. 360 3. 75


13


 


.


<b>b)</b>


2 3


3


3<sub>4a. 16a</sub> 125a


5a


với a > 0.


GV yêu cầu HS hoạt động theo


nhóm.


Đại diện các nhóm nhận xét.
GV chốt lời giải đúng


? Nêu kiến thức sử dụng?


Bài tập: Tính:
<b>a,</b>


52


14,4. 360 3. 75


13


 


=


13.4


14,4.10.36 3.3.25


13


 



= 12 .62 2  3 .52 2  22 <sub> = 72 + 15 - 2 = 85</sub>


<b>b, Với a > 0 ta có: </b>


2 3


3


3<sub>4a. 16a</sub> 125a


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Nêu cách làm khác?


=


2
2


3<sub>4a.16a</sub> 25a 5a


5a


= 364a3  5 a2 2 <sub>= 4a – 5a = – a</sub>
<b>5.Hướng dẫn về nhà (2’)</b>


- Ôn lại lý thuyết và bài tập.Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I
- Làm tiếp các bài tập còn lại ở SGK


Ngày soạn:10/10/2018


Ngày giảng: 19/10/2018 <b>Tiết 17</b>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.</b>
Ôn tập lí thuyết câu 4 và 5.


<b>2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm </b>
điều kiện xác định của biểu thức...


<b>3.Tư duy: - Phát triển tư duy logic, phân tích, tổng hợp, so sánh, rèn khả năng</b>
diễn đạt.


<b>4. Thái độ : -Tự giác, tích cực, cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực</b>
<b>5. Các năng lực cần đạt :</b>


- NL giải quyết vấn đề
- NL tính tốn


- NL tư duy toán học
- NL hợp tác


- NL giao tiếp
- NL tự học.


- NL sử dụng ngơn ngữ.


<b>* Tích hợp giáo dục đạo đức :trách nhiệm, hợp tác</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>- GV:Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo, máy tính..</b>


<b>- HS: SGK- SBT tốn 9, nháp, máy tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình, luyện tập, hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật dạy học :


- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật chia nhóm


- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
<b>IV/ TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp (1phút):</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.(9p)</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


Đưa câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà.


Quan sát chọn 1 học sinh đứng tại chỗ trình
bày .


- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức


- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai


- Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai



1 hs đứng tại chỗ trình bày .


<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


- Mục đích: Ơn lại các dạng bài tập tìm x
- Thời gian: 7 phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình, thực hành.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu.,máy chiếu


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>Dạng 3: Tìm x</b>


Nêu cách làm tùng phần


- Nhận xét biểu thức trong
dấu căn từ đó đưa ra ngồi
dấu căn , giải phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt đối ?
- Nêu cách giải phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt đối ?
Gọi hs lên bảng làm


<b>1.</b>



<b> GI I B74 ( SGK - T40 )Ả</b>
a)

(

<i>2x−1</i>

)

2=3 (1)
Câu a sử dụng HĐT <i>A </i>2 A
Để khai phương vế trái


- Xét hai trờng hợp theo định nghĩa giá trị tuyệt
đối sau đó giải theo các trờng hợp đó


hs lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu cách giải phần (b) để
tìm x ?


|<i>2 x−1|=</i>

{



<i>2 x−1 NÕu x ≥</i>1
2
−(2x-1) nÕu x <1


2


 Víi x 
1


2 <sub> ta cã : (2)  2x - 1 = 3  2x = 4 </sub>
 x = 2 (tm)


 Víi <i>x<</i>
1



2 <sub> ta cã : (2)  - ( 2x - 1) = 3  -2x</sub>
+ 1 = 3


 -2x = 2  x = -1 ( tm)


Vậy có 2 giá trị của x cần tìm là : x = 2 hoặc x =
-1


Chuyển các hạng tử chứa ẩn về một vế , cộng các
căn thức đồng dạng


, quy đồng biến đổi về dạng đơn giản rồi bình
ph-ơng 2 vế của phph-ơng trình .


=>x=?


hs lên bảng làm


hs nhận xét và chốt phương pháp giải
b)


5


3

<i>15 x−</i>

<i>15 x−2=</i>
1


3

<i>15 x (3 )</i> <sub>ĐK : </sub>
x  0


⇔ 5

15x−3

<i>15 x−6=</i>

<i>15x</i>


<sub>√</sub>

15x=6 ( 4)

<sub> : Bình phơng 2 vế của (4) ta </sub>


đ-ợc :


(4) 15x = 36 x =
36


15 x =
12


5 <sub> ( tm) </sub>
VËy (3) cã gi¸ trị của x cần tìm là : x = 2,
<i><b>*iu chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>Hoạt động 2: </b>


- Mục đích: Ơn lại dạng bài tập chứng minh đẳng thức
- Thời gian: 10 phút


- Phương pháp: vấn đáp, thực hành, khái quát hoá.
- Phương tiện, tư liệu: Sgk, máy chiếu


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>



Chứng minh đẳng thức ta
thường biến đổi như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hãy biến đổi VT  VP để
CM .


- GV cho HS biến đổi sau đó
HD và chữa bài .


- Gợi ý : Phân tích tử thức và
mẫu thức thành nhân tử , sau
đó rút gọn , quy đồng mẫu
số , thực hiện các phép tính
của phân thức đại số .


- GV gọi HS lên bảng chữa
bài .


<b> . * Tích hợp giáo dục đạo </b>
<b>đức :Giúp các em ý thức về </b>
trách nhiệm ,rèn luyện thói
quen hợp tác.


a) Ta có : VT =

(



2

<sub>√</sub>

3−

<sub>√</sub>

6


8−2 −



216


3

)

.
1


6
=

(

6(

2−1)


2(

2−1) −
6

6


3

)

.


6
6 =

(



6


2 −2

6

)

.


6
6 =−


3

6
2 .


6
6 =−


3


2
Vậy VT = VP = -1,5 ( Đcpcm)


c) Ta có :


<i>VT=a</i>

<i>b+b</i>

<i>a</i>


<i>ab</i> :


1


<i>a−</i>

<i>b</i>=


ab(

<sub>√</sub>

<i>a+</i>

<i>b</i>)


<i>ab</i> :


1


<i>a−</i>

<i>b</i>
=

(

<sub>√</sub>

<i>a+</i>

<sub>√</sub>

<i>b</i>

)

.

(

<sub>√</sub>

<i>a−</i>

<sub>√</sub>

<i>b</i>

)

=<i>a−b=VP</i>


Vậy VT = VP ( Đcpcm)
d) Ta có :



 


1 1
1 1
1 1

1 1
1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>VT</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   
  
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   
  
 


Vậy VT = VP ( Đcpcm )
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>Hoạt động 3: </b>


- Mục đích: Ơn các dạng tốn tổmg hợp
. Thời gian: 10 phút


- Phương pháp: đàm thoại, thực hành, khái quát hoá.


- Phương tiện, tư liệu: Sgk, máy chiếu


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Dạng 5: Bài tập tổng </b>


<b>hợp</b>


<b>Giải bài tập 76 ( SGK – </b>
<b>40)</b>


- Trong bài tập trên để rút
gọn ta biến đổi từ đâu
trước biến đổi như thế
nào ?


<b>Giải bài tập 76 ( SGK – 40)</b>
a ) Rút gọn :


- Thực hiện trong ngoặc trước , biến đổi , quy
đồng , như phân thức sau đó thực hiện các phép
tính cộng trừ , nhân chia các phân thức .


Ta có : Q =


<i>a</i>


<i>a</i>2−<i>b</i>2−

(

1+



<i>a</i>


<i>a</i>2−<i>b</i>2

)

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Để tính giá trị của Q ta
làm thế nào ? thay vào
đâu ?


= <i>a</i>


<i>a</i>2−<i>b</i>2


(

<i>a+</i>

<i>a</i>


2


−<i>b</i>2


<i>a</i>2−<i>b</i>2

)



.<i>a−</i>

<i>a</i>


2


−<i>b</i>2


<i>b</i>


= <i>a</i>



<i>a</i>2<sub>−</sub><i><sub>b</sub></i>2−


<i>a</i>2−

(

<i>a</i>2−<i>b</i>2

)

2


<i>b</i>

<sub>√</sub>

<i>a</i>2<sub>−</sub><i><sub>b</sub></i>2 =


<i>a</i>


<i>a</i>2<sub>−</sub><i><sub>b</sub></i>2−


<i>a</i>2−<i>a</i>2+<i>b</i>2


<i>b</i>

<sub>√</sub>

<i>a</i>2<sub>−</sub><i><sub>b</sub></i>2


= <i>a</i>


<i>a</i>2−<i>b</i>2


− <i>b</i>


<i>a</i>2−<i>b</i>2


= <i>a−b</i>


(<i>a+b</i>)(<i>a−b</i>)=


<i>a−b</i>


<i>a+b</i> (∗)



b) - HS thay a = 3b vào (*) rồi tính giá trị của
Q .Khi a = 3b thay vào (*) ta có :


<i>Q=</i>

<i>a−b</i>


<i>a+b</i>=



<i>3 b−b</i>
<i>3 b+b</i>=



<i>2 b</i>
<i>4 b</i>=



1
2=


2
2
Vậy khi a = 3b giá trị của Q là :


2
2
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>4. Củng cố(5p)</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
? Nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã


ôn trong giờ?


? Nêu các dạng bài tập và kiến thức
vận dụng để giải từng dạng bài tập
đó?


HS trả lời: ....


<b>5. Hướng dẫn về nhà(3p)</b>


*Về nhà học kết hợp vở ghi, sgk. Học theo sơ đồ tư duy.
- Ôn lại các dạng BT đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×