TRƯỜNG THPT YÊN THUỶ B
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: VẬT LÍ 12
THỜI GIAN: 45 Phút
Họ tên:................................................Lớp 12A...
Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật, cơ năng của nó bằng:
A. thế năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
B. động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2. Dao động tắt dần là một dao động có:
A. Biên độ giảm dần do ma sát. B. Chu kỳ tăng tỷ lệ với thời gian.
C. Có ma sát cực đại. D. Biên độ thay đổi liên tục.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của chất
điểm là:
A. 5 cm. B. -10 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 5. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
C. có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 6. Tai người có thể nghe được âm có tần số
A. từ thấp đến cao. B. Từ 16 Hz đến 20 kHz.
C. dưới 16 Hz. C. Trên 20000 Hz.
Câu 7. Khi sóng cơ truyền đi giữa hai môi trường vật chất khác nhau thì đại lượng nào của sóng không thay đổi?
A. Bước sóng. B. Biên độ.
C. Tần số. D. Vận tốc truyền sóng.
Câu 8. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định hoặc một đầu cố định và một dầu dao động với biên
độ nhỏ khi
A.
2
l n
λ
=
. B.
l n
λ
=
.
C.
(2 1)
2
l n
λ
= +
. D.
1
( )
2 2
l n
λ
= +
.
(Với l là chiều dài sợi dây, n = 1,2,3...)
Câu 9. Cho một sóng hình sin có phương trình sóng: u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2
−π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 50 s B. T = 0,1 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa trên hiện tượng:
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D.tác dụng của lực từ.
Câu 11. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng:
120 2 cos100 ( )u t V
π
=
thì
A. tần số dòng điện bằng 50 Hz. B. Chu kỳ dòng điện bằng 0,02s.
B. Điện áp hiệu dụng bằng 120 V. D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều một pha với tần số f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp cực quay với tốc độ
n vòng / phút
A.
60
np
f =
B. f = 60np C. f = np D. Cả ba câu trên đều sai.
II/ Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật nặng có khối lượng m = 1 kg.
Bỏ qua ma sát. Tại t = 0, vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng cho lò xo dãn ra 10 cm rồi thả ra không vận tốc đầu.
a. Tính chu kì dao động của con lắc.
b. Viết phương trình dao động của con lắc.
c. Tính cơ năng của con lắc.
Điểm
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp:
40 3R = Ω
;
0,4
L H
π
=
;
1
8000
C F
π
=
. Điện áp tức
thời hai đầu A, B của mạch:
80 100 ( )u cos t V
π
=
.
a. Viết biểu thức của cường độ tức thời i.
b. Tính U
AD
.
c. Xác định độ lệch pha giữa u
AB
và u
AD.
Bài làm
I/ Phần trắc nghiệm:
Điền đáp án đúng của mỗi câu vào ô tương ứng:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án
II/ Phần tự luận:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
•
C
R
L
D
A
B
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2010 - 2011
I/ Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án D A C D C B C A B B D A
II/ Phần tự luận
Câu Nội dung Biểu điểm
Câu1
a. Chu kì dao động của con lắc:
1
2 2 0,63( )
100
m
T s
k
π π
= = ≈
b.- Phương trình tổng quát:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
- trong đó:
10( / )
k
rad s
m
ω
= =
- Tại t = 0:
cos 10
10 sin 0
10 ; 0
x A cm
v A
A cm
ϕ
ϕ
ϕ
= =
= =
⇒ = =
- Phương trình dao động của con lắc:
10cos10 ( )x t cm=
.
c. Cơ năng của con lắc:
2
1
0,5
2
W kA J= =
0,25
0,25
0,5
0,5
Tổng 1,5
Câu 2
a. Ta có:
2 2
40 ; 80
( ) 80
1
1
tan ( )
6
3
L C
L C
L C
Z Z
Z R Z Z
U
I A
Z
Z Z
rad
R
π
ϕ ϕ
= Ω = Ω
= + − = Ω
= =
−
= = − ⇒ = −
u trễ pha hơn i góc
6
π
, hay i nhanh pha hơn u góc
6
π
Vậy: biểu thức của dòng điện là:
2 cos(100 )( )
6
i t A
π
π
= +
b.
2 2
. . 80( )
AD AD L
U Z I R Z I V= = + =
c. Ta có:
80 2 cos(100 )( )
3
AD
u t V
π
π
= +
Vậy u
AD
nhanh pha hơn u
AB
góc
3
π
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tổng 2,5
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 12
NĂM HỌC: 2010 - 2011
ND KT Cấp độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chương I. Dao
động cơ
2 KQ 1,0đ 2 KQ 1,0đ 1 TL 1,5đ
1. Phát biểu đn dđđh.
2. Nêu được dao động tắt
dần là gì.
3. Xđ biên độ của 1 vật
dđđh.
4. Điều kiện để xảy ra cộng
hưởng.
1(TL).Tính chu kì dđ.
Viết phương trình dđ
con lắc. Tính năng
lượng dđ.
Chương II.
Sóng cơ và sóng
âm
(9tiết)
2 KQ 1,0đ 2 KQ 1,0đ 1 KQ 0,5đ 25%
2,5đ
5. Phát biểu đn sóng
ngang.
6. Nêu được âm nghe
được (âm thanh) là gì.
7. Điều kiện để xảy ra hiện
tượng giao thoa.
8. Điều kiện để có sóng
dừng.
9. Xđ các đại lượng
của 1 sóng hình sin.
Chương III.
Dòng điện xoay
1 KQ 0,5đ 2 KQ 1,0đ 1 TL 2,5đ
10. Khái niệm máy biến
áp.
11. Xác định các đại lượng
đặc trưng của dòng điện
xoay chiều.
12. Máy phát điện xoay
chiều một pha.
2(TL). Viết biểu thức
cường độ tức thời.
Tính điện áp hiệu
dụng. Độ lệch pha
trên đoạn mạch RLC
nối tiếp.
Cộng
(34tiết)
25%
5câu KQ(2,5đ)
2,5đ 30%
6câu KQ(3đ)
3đ 40%
1câu
KQ(0,5đ)
và 2 câu
TL(3đ)
4,5đ 100%
10đ