Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tuần 4: Toán: yến, tạ tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.13 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Điền >; <; = vào chỗ chấm.</b>



<b>1 kg 5 g ……..1500 g</b>
<b> 3 kg 50 g………. 3000 g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Yến:</b>


<b>Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục </b>
<b>ki-lơ-gam người ta cịn dùng đơn vị đo là yến</b>


<b>10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg1 yến = 10 kg</b>


<b>10 kg = 1 yến</b>


<b>10kg</b> <b>1 yến</b>


<b>? yến</b> <b>10kg?kg</b>


<b>1 yến</b>


<b>10kg</b> <b>10kg</b> <b>10kg</b>


<b>10kg</b> <b>10kg</b>


<b>? Yến</b>


<b>5 yến</b>


<b>1 yến</b> <b>1 yến</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Tạ:</b>


<b>Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người </b>
<b>ta còn dùng đơn vị đo là tạ.</b>


<b>10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến<sub>1 tạ = 10 yến</sub></b>


<b>1tạ = 100 kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.Tấn:</b>


<b>Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người </b>
<b>ta còn dùng đơn vị đo là tấn.</b>


<b>10 tạ tạo thành 1 tấn ; 1 tấn bằng 10 tạ1 tấn = 10 tạ</b> <b> = 100 yến = 1000 kg</b>


<b>? kg</b>


<b>3 tấn</b>


<b>3000 kg</b> <b>? Tấn<sub>? Tạ</sub></b>


<b>2000kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1 yến = 10 kg</b>


<b>1 tạ = 10 yến</b>


<b>1 tạ = 100 kg</b>


<b>1 tấn = 10 tạ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b. Con gà cân nặng . . .</b>


<b>c. Con voi cân nặng . . .</b>


<b>a. Con bò cân nặng . . .</b>



<b>Bài 1(23). Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” </b>


<b>vào chỗ chấm cho thích hợp:</b>



<b> 2 tạ</b>


<b> 2 kg</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>a) 1 yến = … kg 1 yến 7 kg=….kg</b>
<b> 10 kg = … yến 5 yến 3 kg = …kg</b>
<b> 5 yến = … kg</b>


<b>Em thực hiện như thế nào để tìm được 5 yến = 50kg?</b>
<b>Vì 1 yến = 10 kg nên</b>


<b>5 yến = 10 kg x 5 = 50 kg</b>


<b>Em thực hiện như thế nào để tìm được 1 yến 7kg = 17kg?</b>


<b>Vì 1 yến = 10kg nên</b>


<b>1 yến 7kg = 10kg + 7 kg = 17kg</b>
<b>10 </b>



<b>1 </b>
<b>50 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>b)</b> <b><sub>1 tạ = ... yến</sub></b> <b><sub>4 tạ = ... yến</sub></b>


<b>10 yến = .... tạ 2 tạ =… ... kg</b>


<b>1 tạ = ... kg 4 tạ 60 kg =… ....kg</b>


<b>100 kg = .... tạ</b>


<b>Em hãy giải thích vì sao 4 tạ = 40 yến?<sub>4 tạ = 10 yến x 4 = 40 yến</sub>Vì 1 tạ = 10 yến nên </b>


<b>Vì 1 tạ = 100kg nên 4 tạ = 400kg, do đó 4 </b>
<b>tạ 60 kg = 400 kg + 60kg = 460kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>c)</b> <b>1 tấn = ... tạ</b> <b>4 tấn = ... tạ</b>


<b>10 tạ = ... tấn</b> <b>1 tấn = ... kg</b>


<b>5 tấn =.. ... kg 2 tấn 85 kg =.. ...kg</b>



<b>1000 kg = .... tấn</b>
<b>10</b>


<b>5000</b>
<b>1</b>


<b>40</b>
<b>1000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3: Tính</b>
<b>Bài 3: Tính</b>


<b>18 yến + 26 yến</b> <b>135 tạ x 4</b>


<b>648 tạ - 75 tạ</b> <b>512 tấn : 8</b>


<b>Em hãy nêu cách tính 18 yến + 26 yến = 44 yến?</b>


<b>Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng </b>
<b>ta cần thực hiện bình thường như số tự nhiên sau </b>


<b>đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải </b>
<b>thực hiện với cùng một đơn vị đo.</b>


<b>Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần </b>
<b>lưu ý gì?</b>


<b>Lấy 18 + 26 = 44, sau đó viết tên đơn </b>
<b>vị "yến" vào kết quả</b>



<b>= 44 yến</b> <b> = 450 tạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 4:(23) Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn </b>
<b>muối, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến trước 3 </b>
<b>tạ. Hỏi cả hai chuyến xe chở được bao nhiêu tạ?</b>


<b>Bài 4:(23) Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn </b>
<b>muối, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến trước 3 </b>
<b>tạ. Hỏi cả hai chuyến xe chở được bao nhiêu tạ?</b>


<b>Em có nhận xét gì về đơn vị đo số muối của chuyến muối </b>
<b>đầu và số muối chở thêm của chuyến sau?Khơng cùng một đơn vị đo</b>


<b>Tóm tắt</b>
<b>Tóm tắt</b>


<b>Chuyến đầu: 3 tấn</b>
<b>Chuyến sau hơn: 3 tạ</b>
<b>Cả hai chuyến: ...tạ?</b>
<b>Chuyến đầu: 3 tấn</b>


<b>Chuyến sau hơn: 3 tạ</b>
<b>Cả hai chuyến: ...tạ?</b>


<b>Bài giải</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Đổi 3 tấn = 30 tạ</b>


<b>Số tạ muối chuyến sau chở được là:</b>
<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>



<b>Số tạ muối cả hai chuyến chở được là:</b>
<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>


<b> Đáp số: 63 tạ</b>
<b>Đổi 3 tấn = 30 tạ</b>


<b>Số tạ muối chuyến sau chở được là:</b>
<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>


<b>Số tạ muối cả hai chuyến chở được là:</b>
<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×