Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài soạn yen, ta, tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.83 KB, 14 trang )


Bµi: yÕn, t¹, tÊn

Thø t­ ngµy 22 th¸ng 09n¨m 2010
To¸n
YÕn, t¹, tÊn

Để đo khối lượng các vật nặng đến hàng chục
ki-lô-gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến.
10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10kg
1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
10kg
? yến
1 yến
? kg
? yến
10kg 10kg 10kg
10kg 10kg
? kg
1 yến 1 yến
1 yến
10kg
5 yến
20 kg
Bao nhiêu kg tạo thành 1 yến?
1 yến bằng bao nhiêu kg gạo?
1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến

Để đo khối lượng các vật nặng đến hàng chục


yến người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.
10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến.
1 tạ = 10 yến
? yến
? kg
? tạ
? yến
10 yến
100 kg
2 tạ
20 yến
1 tạ bằng bao nhiêu
yến? Bao nhiêu kg?
10 yến tạo thành 1 tạ; biết 1 yến bằng 10kg, vậy 1 tạ
bằng bao nhiêu kg? bao nhiêu kg bằng 1 tạ?
= 100kg
1 tạ
200kg
1 tạ = 10 yến = 100kg

Để đo khối lượng các vật nặng đến hàng chục
tạ người ta còn dùng đơn vị đo là tấn.
10 tạ tạo thành 1 tấn; 1 tấn bằng 10 tạ.
Biết 1 tạ bằng 10 yến. Vậy 1 tấn bằng bao nhiêu yến?
1 tấn = 10 tạ
? tấn
? tạ
? kg
2 tấn
20 tạ

3000 kg
= 100 yến
Biết 1 yến bằng 10kg. Vậy 1 tấn bằng bao nhiêu kg?
= 1000 kg
2000kg
3 tấn
1 tấn bằng bao nhiêu tạ? Bằng bao nhiêu
yến? Bao nhiêu kg?
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×