Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Bộ câu hỏi và đáp án địa lý tự nhiên Á Âu Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.77 KB, 84 trang )

PHẦN 2: Địa lý tự nhiên các lục địa.
Tên học phần: Địa lý tự nhiên Á-Âu, Phi , Số tín chỉ: 03
Địa lý tự nhiên các lục địa khác, Số tín chỉ: 03
Trình độ đào tạo: Đại học
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN
A. Lục địa Á-Âu
Chương 1: Các nhân tố hình thành tự nhiên.
1. Nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong
chương 1
Nội dung của chương này cung cấp cho SV những kiến thức về:
- Đặc điểm các nhân tố, gồm: Vị trí, hình thể, giới hạn, lịch sử phát triển địa
chất của lục địa Á-Âu
- Sự tương tác của các nhân tố với các điều kiện tự nhiên khác nhau của lục địa
Á-Âu để hình thành nên đặc trưng về mặt tự nhiên ở đây.
1.1. Các khái niệm cần nắm:
- Vị trí tốn học.
- Vị trí địa lý của lục địa.
- Lục địa dạng khối.
- Các thành tạo địa chất.
1.2. Các mối quan hệ địa lý:
- Các mối quan hệ không gian.
- Các mối quan hệ động lực.
- Các mối quan hệ nhân quả.
1.3. Các kĩ năng cần rèn luyện:
- Kĩ năng bản đồ.
- Kĩ năng phân tích, so sánh địa lý.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra
TT Mục tiêu KTĐG
1
Mức độ nhớ


2.

Mức độ hiểu

3

Khả năng vận

Nội dung
- Các số liệu thuộc tính.
- Các dữ liệu khơng gian
của các đối tượng địa lý.
- Giải thích các các hiện
tượng và các khái niệm
địa lý.

Dạng câu hỏi gợi ý
- Xác định vị trí địa lí
- Nêu đặc điểm các hiện
tượng địa lý.
- Tại sao dịng biển này
được gọi là dịng gió mùa?
- Tại sao lục địa này mang
tính khối rõ nét?
- Vận dụng các qui luật - Vì sao loại gió này lại
172


dụng
4


5

6

địa lý chung để cắt nghĩa
các hiện tượng cụ thể .
Khả năng phân
- Phân tích các tác động
tích
của các nhân tố đối với
các thành phần tự nhiên.
Khả năng tổng - Từ các kết quả phân
hợp
tích khác nhau để kết
luận một vấn đề lớn.
So sánh, đánh giá - So sánh đặc điểm của
đối tượng địa lý với các
giá trị chuẩn để đánh giá
chúng.

mang đặc điểm nóng ẩm?
- Vì sao Bắc Phi khơ hơn?
- Phân tích ảnh hưởng của
vị trí phân bố của lục địa
đối với sự phân hóa khí hậu
- Từ những căn cứ nào để
khẳng định Á-Âu có hệ
thống gió mùa rất điển hình.
- Tại sao đới khí hậu cận

xích đạo của Á-Âu khơng
điển hình như ở lục địa Phi.

3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết của chương 1
TT
Loại
1 Câu hỏi
Đáp án

2

Câu hỏi
Đáp án

3

Câu hỏi

Nội dung
Xác định vị trí tốn học của lục địa Á-Âu trên bản đồ.
Đồng thời đo khoảng cách giữa các cực điểm của Lục
địa.
- Xác định trên bản đồ các điểm Cực Bắc, Cực Nam,
Cực Đông, Cực Tây của lục địa Á-Âu.
- Cắt nghĩa các địa danh.
- Dựa vào kiến thức bản đồ học để đo khoảng cách giữa
chúng.
Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố vị trí, hình dạng,
kích thước và giới hạn của lục địa Á-Âu đói với đặc
điểm tự nhiên của Lục địa.

- Vị trí trãi dài từ gần địa cực cho tới xích đạo dẫn đến sự
đa dạng về các đới khí hậu.
- Dạng khối kết hợp với diện tích lớn tạo nên khối lục địa
khổng lồ lại được bao bọc bởi các đại dương lớn dẫn đến
sự tương phản sâu sắc về khí áp theo mùa giữa nội địa
với duyên hải và đại dương, hình thành cơ chế gió mùa
mạnh mẽ và rộng khắp ở tất cả các đới khí hậu.
- Kề cận khối lục địa Phi về phía tây nam tạo ra sự tương
tác về mặt hồn lưu ở khu vực Nam Âu và Tây nam Á,
làm xuất hiện tính lục địa ở đây về mặt khí hậu.
Xác định phân bố các biển ven bờ của lục địa Á-Âu
đồng thời trình bày đặc điểm tự nhiên và giá trị kinh tế
của chúng.

173

Điểm
2

4

2


Đáp án

4

Câu hỏi
Đáp án


5

Câu hỏi
Đáp án

6

Câu hỏi

-

Xác định trên bản đồ vị trí, ranh giới, diện tích

các biển.
Cắt nghĩa địa danh các biển.
- Trình bày các đặc điểm về tự nhiên:
+ Nguồn gốc hình thành.
+ Đặc điểm về địa hình đáy biển.
+ Đặc điểm hải văn.
Trình bày vai trị, giá trị về kinh tế:
+ Giao thông hàng hải.
+ Nguồn lợi hải sản.
+ Các nguồn lợi khác: Triều năng, khoáng sản, du
lịch…
Trình bày lịch sử địa chất của lục địa Á-Âu
- Thời kỳ PCm.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Pz.

+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Mz.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Kz.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
Trình bày các tác động của chu kỳ tạo sơn Tân Sinh của
lục địa Á-Âu đối với đặc điểm tự nhiên và Con người.
- Trình bày về phạm vị và các hoạt động của đới kiến tạo
Tân Sinh trên lục địa Á-Âu.
+ Phạm vi trên bản đồ.
+ Các dạng hoạt động:
* Nâng, sụt.
* Uốn nếp.
* Đứt gãy.
* Dịch chuyển.
* Động đất.
* Núi lửa.
- Nêu một số ví dụ về các hoạt động địa chất-kiến tạo
mới nhất xảy ra trong Đới.
- Các tác động của hoạt động địa chất-kiến tạo Tân Sinh
tới:
+ Địa hình.
+ Khoáng sản.
+ Tàn dư.
+ Sinh vật.
+ Hoạt động sống và sản xuất của Con người.
Trình bày hoạt động của băng hà Đệ Tứ và tác động của

nó đến đặc điểm tự nhiên và xã hội của lục địa Á-Âu.
174

2

3

2


Đáp án

- Diễn biến quá trình hoạt động của băng hà Đệ Tứ.
- Xác định phạm vi hoạt động của nó trên bản đồ.
- Ảnh hưởng của nó đối với đặc điểm tự nhiên của lục
địa Á-Âu:
+ Địa hình.
+ Thủy văn.
+ Sinh vật.
+ Con người.

Chương 2: Điều kiện tự nhiên và xã hội.
1. Nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong
chương 2
Nội dung của chương này cung cấp cho SV những kiến thức về:
- Đặc điểm các thành phần tự nhiên, gồm: Địa hình, khống sản, khí hậu, thủy
văn, cảnh quan.
- Đặc điểm về dân tộc, dân cư.
1.1. Các khái niệm cần nắm:
- Cấu trúc sơn văn của lục địa Á-Âu..

- Kiểu khí hậu gió mùa châu Á..
- Các dới và kiểu khí hậu của lục địa Á-Âu.
- Các lưu vực sơng của lục địa Á-Âu.
- Các đới cảnh quan của lục địa Á-Âu.
1.2. Các mối quan hệ địa lý:
- Các mối quan hệ không gian.
- Các mối quan hệ động lực.
- Các mối quan hệ nhân quả.
1.3. Các kĩ năng cần rèn luyện:
- Kĩ năng bản đồ.
- Kĩ năng phân tích, so sánh địa lý.
TT
Loại
7 Câu hỏi

Nội dung
Xác định vị trí toán học của lục địa Á-Âu trên bản đồ.
Đồng thời đo khoảng cách giữa các cực điểm của Lục
địa.

175

Điểm
2


Đáp án

8


- - Hình thái chung.
+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.
+ Rút ra đặc trưng riêng.
+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên
khác.
-- - Các dạng địa hình.
+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.
+ Rút ra đặc trưng riêng.
+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên
khác.
- - Cấu trúc sơn văn.
+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.
+ Rút ra đặc trưng riêng.
+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên
khác
Câu hỏi
Trình bày phân bố và đặc điểm các khu vực địa hình trên
lục địa Á-Âu.

176

3


Đáp án

9


Câu hỏi

- Miền địa hình Bắc Á.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình
thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành
phần tự nhiên khác cũng như hoạt động
kinh tế của Con người.
- Miền địa hình Trung và Nội Á.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình
thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành
phần tự nhiên khác cũng như hoạt động
kinh tế của Con người.
- Miền địa hình Đơng và Đơng Nam Á.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình
thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành
phần tự nhiên khác cũng như hoạt động
kinh tế của Con người.

- Miền địa hình Nam và Tây Nam Á.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình
thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành
phần tự nhiên khác cũng như hoạt động
kinh tế của Con người.
- Miền địa hình Nam và Tây Á-Âu.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình
thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành
phần tự nhiên khác cũng như hoạt động
kinh tế của Con người.
Trình bày đặc điểm chung và phân bố các loại khống
sản chính của lục địa Á-Âu.
177

2


Đáp án

10

Câu hỏi

Đáp án

- Đặc điểm chung:
+ Chủng loại.
+ Trử lượng.
+ Đặc điểm phân bố.
+ Khả năng khai thác kỹ thuật.
+ Yếu tố trội:
* So sánh với các lục địa khác.
* Rút ra các loại khoáng sản nổi trội và đặc
trưng của lục địa Á-Âu.
- Phân bố các loại khoáng sản chinh.
+ Nhóm khống sản nội sinh.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Trử lượng.
+ Nhóm khống sản ngoại sinh.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Trử lượng.
+ Đặc điểm về địa hình đáy biển.
+ Đặc điểm hải văn.
Trình bày vai trị, giá trị về kinh tế:
+ Giao thông hàng hải.
+ Nguồn lợi hải sản.
+ Các nguồn lợi khác: Triều năng, khống sản, du lịch…
Phân tích các nhân tố hình thành khí hậu của lục địa ÁÂu.
- Vị trí:
+ Phân bố từ gần Địa Cực đến xích đạo.
+ Kề cận lục địa Phi.
- Hình thể:
+ Khối lục địa khổng lồ.

- Địa hình:
+ Cấu trúc dạng tỏa tia.
+ Các hướng chạy địa hình có ảnh hưởng lớn:
* Hướng Bác-Nam.
* Hướng Tây-Đơng.
+ Các dạng địa hình có ảnh hưởng lớn:
* Núi và sơn nguyên cao.
* Bồn địa.
- Dòng biển:
+ Các dịng biển nóng.
* Ảnh hưởng đối với lượng mưa.
* Ảnh hưởng đối với nhiệt.
+ Các dòng biển lạnh.
* Ảnh hưởng đối với lượng mưa.
* Ảnh hưởng đối với nhiệt.
+ Dòng biển gió mùa.
* Ảnh hưởng đối với lượng mưa.
* Ảnh hưởng đối với nhiệt.
178

4


11

Câu hỏi
Đáp án

12


Câu hỏi

. Trình bày hình thế khí áp, hoàn lưu và đặc điểm thời
tiết theo mùa của lục địa Á-Âu.
- Mùa đơng:
+ Hình thế khí áp:
* Lục địa.
* Đại dương.
+ Hồn lưu:
* Hướng gió.
* Đặc điểm nhiệt-ẩm.
* Nguồn gốc, bản chất.
* Đặc điểm thời tiết.
- Mùa hè:
+ Hình thế khí áp:
* Lục địa.
* Đại dương.
+ Hồn lưu:
* Hướng gió.
* Đặc điểm nhiệt-ẩm.
* Nguồn gốc, bản chất.
* Đặc điểm thời tiết.
- Các đới gió và phân hóa mưa trên lục địa.
Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu cực và cận
cực của lục địa Á-Âu.

179

3


3


Đáp án

13

Câu hỏi

- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Trình bày đặc điểm khí hậu:
+ Đới khí hậu cực:
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên
khác cũng như đối với hoạt động sống và
kinh tế của con người.
+ Đới khí hậu cực:
* Hồn lưu.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.

- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên
khác cũng như đối với hoạt động sống và
kinh tế của con người.
+ So sánh hai đới khí hậu để làm nổi bật tính
độc đáo của mỗi đới.
Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu ơn đới của
lục địa Á-Âu.

180

3


Đáp án

- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Các kiểu khí hậu ơn đới:
+ Kiểu ơn đới hải dương.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hoàn lưu.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.

- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên
khác cũng như đối với hoạt động sống và
kinh tế của con người.
+ Kiểu ôn đới chuyển tiếp.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên
khác cũng như đối với hoạt động sống và
kinh tế của con người.
+ Kiểu ôn đới lục địa.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.

- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên
khác cũng như đối với hoạt động sống và
kinh tế của con người.
+ Kiểu ơn đới gió mùa.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
181


14 Câu hỏi

Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu cận nhiệt
của lục địa Á-Âu.

182

3


Đáp án

- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Các kiểu khí hậu cận nhiệt:
+ Kiểu cận nhiệt Địa Trung Hải.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hoàn lưu.

- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên
khác cũng như đối với hoạt động sống và
kinh tế của con người.
+ Kiểu cận nhiệt lục địa.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên
khác cũng như đối với hoạt động sống và
kinh tế của con người.
+ Kiểu cận nhiệt gió mùa.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.

- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên
khác cũng như đối với hoạt động sống và
kinh tế của con người.

183


15

Câu hỏi
Đáp án

16

Câu hỏi
Đáp án

17

Câu hỏi


Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới 3
của lục địa Á-Âu.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Đặc điểm khí hậu.
+ Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
+ Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Kiểu thời tiết đặc trưng.
+ Tác động đến các thành phần tự nhiên khác
cũng như đối với hoạt động sống và kinh tế của con
người.
Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu cận xích
3
đạo của lục địa Á-Âu.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Đặc điểm khí hậu.
+ Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
+ Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Chế độ mưa.
- Mùa đông.

- Mùa hè.
+ Kiểu thời tiết đặc trưng.
+ Tác động đến các thành phần tự nhiên khác
cũng như đối với hoạt động sống và kinh tế của
con người.
- So sánh với đới này của lục địa khác để rút ra tính điển
hình của đới này của lục địa Á-Âu.
Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu xích đạo
3
của lục địa Á-Âu.

184


Đáp án

18

Câu hỏi
Đáp án

19

Câu hỏi

- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Đặc điểm khí hậu.
+ Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.

+ Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Kiểu thời tiết đặc trưng.
+ Tác động đến các thành phần tự nhiên khác
cũng như đối với hoạt động sống và kinh tế của
con người.
- So sánh với đới này của lục địa khác để rút ra tính điển
hình của đới này của lục địa Á-Âu.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm chung của
hệ thống thủy văn của lục địa Á-Âu
- Sơng ngịi:
+ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
* Khí hậu.
- Mưa.
- Bốc hơi.
* Địa hình.
* Địa chất.
+ Đặc điểm chung:
* Mật độ.
* Thủy chế.
* Hình thái thung lũng.
+ Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối
với hoạt động kinh tế của Con người.
- Hồ.
+ Nguồn gốc.
+ Phân bố.

+ Đặc điểm chung:
* Hình thái lịng hồ.
* Thủy văn.
+ Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối
với hoạt động kinh tế của Con người.
Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Bắc Băng
Dương.

185

4

3


Đáp án

20 Câu hỏi

- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
- Mật độ.
- Các hệ thống sông chính:
+ Obi
+ Enitxie
+ Lena
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.

- Đặc điểm hình thái sơng.
+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.
+ Độ uốn của thung lũng.
- Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.
* Thời gian đóng băng.
* Tốc độ dịng chảy.
* Phù sa.
-Vai trị đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt
động kinh tế của Con người.
Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Thái Bình
Dương.

186

3


Đáp án

21

Câu hỏi

- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.

- Đặc điểm chung.
- Các hệ thống sông chính:
+ Amua
+ Hồng Hà
+ Trường Giang
+ Mekong
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sơng.
+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.
+ Độ uốn của thung lũng.
- Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.
* Tốc độ dòng chảy.
* Phù sa.
-Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt
động kinh tế của Con người.
Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Ấn Độ Dương.

187

3



Đáp án

22

Câu hỏi

- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
- Đặc điểm chung.
- Các hệ thống sông chính:
+ Hằng Hà-Bramaput
+ Hồng Hà
+ Sơng Ấn
+ Tigr và Ơfrat
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sông.
+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.
+ Độ uốn của thung lũng.
- Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.

* Tốc độ dòng chảy.
* Phù sa.
-Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt
động kinh tế của Con người.
Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Đại Tây
Dương.

188

3


Đáp án

23

Câu hỏi

- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
- Đặc điểm chung.
- Các hệ thống sông chính:
+ Sơng Bắc Âu
+ Sơng Trung và Tây Âu.
+ Sơng Địa Trung Hải.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sơng.

+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.
+ Độ uốn của thung lũng.
- Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.
* Tốc độ dòng chảy.
* Phù sa.
-Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt
động kinh tế của Con người.
Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Nội lưu

189

2


Đáp án

24

Câu hỏi

- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
- Đặc điểm chung.
- Các hệ thống sông chính:
+ Sơng Volga

+ Sơng Xưa Đaria.
+ Sơng Amu Đaria.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sông.
+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.
+ Độ uốn của thung lũng.
- Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.
* Tốc độ dòng chảy.
* Phù sa.
- So sánh với lưu vực này của các lục địa khác để rút ra
tính điển hình và nét đặc trưng riêng của lục địa Á-Âu.
-Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt
động kinh tế của Con người.
Trình bày đặc điểm các đới hồ của lục địa Á-Âu.

190

3



Đáp án

25

Câu hỏi
Đáp án

26

Câu hỏi

- Đặc điểm chung.
- Các đới hồ:
+ Đới hồ Bắc Âu.
* Hồ Ladoga
* Hồ Onega
* Hồ Venern
+ Đới hồ Trung và Nội Á.
* Hồ Kaspia
* Hồ Aral
* Hồ Ban khat
* Hồ Bai can
* Hồ Tử Hải
- Nguồn gốc.
- Các nhân tố ảnh hưởng:
* Địa hình.
* Khí hậu.
* Mặt đệm.
* Sơng ngịi.
- Hình thái:

* Hình dạng.
* Diện tích.
* Độ sâu.
* Độ cao.
- Đặc điểm thủy văn:
* Thủy chế.
* Độ mặn.
- Sinh vật hồ.
- Vai trò của hồ đối với thủy văn, khí hậu, sinh thái cũng
như đối với đời sống và khai thác kinh tế của Con người.
Trình bày phân bố, đặc điểm và vai trị của băng hà ở lục
địa Á-Âu đới với tự nhiên.
- Đặc điểm chung.
- Các trung tâm băng hà chính:
+ Đới băng hà Himalaya.
+ Đới băng hà Tây Tạng.
+ Đới băng hà Karacorum.
+ Đới băng hà Pamia.
- Vai trò của băng hà ở lục địa Á-Âu đối với tự nhiên:
+ Khí hậu.
+ Sơng ngịi.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đặc điểm của cảnh
quan lục địa Á-Âu.

191

3

4



Đáp án

27

Câu hỏi
Đáp án

28

Câu hỏi

- Phân tích lịch sử hình thành và phát triển của tự nhiên
lục địa Á-Âu.
+ Lịch sử địa chất.
+ Sự biến động khí hậu trong quá khứ.
- Sự hình thành các miền địa lý thực vật:
* Miền Holactic.
- Các lồi sinh vật điển hình.
* Miền Cổ nhiệt đới.
- Các lồi sinh vật điển hình.
- Sự hình thành các miền địa lý động vật:
* Miền Holactic.
- Các lồi sinh vật điển hình.
* Miền Ấn-Mã lai.
- Các lồi sinh vật điển hình.
- Các yếu tố di lưu.
- Sinh thái hiện đại.
- Phân tích các mối quan hệ tương tác giữa các nhân tố
với sự phát triển cảnh quan của lãnh thổ.

. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan
Hoang mạc lạnh của lục địa Á-Âu
- Căt nghĩa địa danh.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Nhiệt độ thấp.
+ Ấnh sáng yếu.
+ Gió mạnh.
+ Băng tuyết phát triển.
+ Vị trí tiếp cận với lục địa Bắc Mĩ.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Nghèo
* Bậc thấp
* Chỉ phân bố trong các ốc đảo, vào mùa
hè.
+ Động vật:
* Khá phong phú về cá thể và sinh khối.
* Gắn với nguồn thức ăn từ biển.
* Phân bố tập trung ven bờ.
* Có tập tính ngủ đơng hoặc di cư theo
mùa.
* Các lồi chính.
- Giá trị kinh tế:
+ Săn bắt tự nhiên.
Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Đài
nguyên và đài nguyên rừng của lục địa Á-Âu.

192


3

3


Đáp án

29

Câu hỏi
Đáp án

30 Câu hỏi

- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đông lạnh và kéo dài.
+ Mùa hè khá ấm.
+ Bằng kết vĩnh cữu phát triển.
+ Đầm lầy phổ biến.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Nghèo
* Bậc thấp
* Rêu và địa y đóng vai trị chính.
* Phát triển vào mùa hè.
+ Động vật:
* Chủ yếu là động vật ăn cỏ.
* Có tập tính di cư.
* Sống thành bầy đàn lớn.

* Các lồi chính.
- Giá trị kinh tế:
+ Săn bắt tự nhiên và chăn ni bán hoang dã.
Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Tai ga
của lục địa Á-Âu
- Cắt nghĩa địa danh.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đông lạnh và kéo dài.
+ Tầng băng kết vĩnh cửu phát triển.
+ Đầm lầy phổ biến.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Phổ biến là cây thân gỗ lá nhọn ơn đới.
* Thành phần lồi thuần.
* Cảnh quan rừng đóng vai trị chính.
* Câu trúc rừng ít tầng tán.
* Rừng phân hóa thành hai kiểu:
- Rừng Tai ga tối.
- Rừng Tai ga sáng.
+ Động vật:
* Khá đa dạng về lồi và phong phú về cá
thể.
* Nhiều lồi có tập tính ngủ đơng.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất Potzon
- Giá trị kinh tế:
+ Gỗ.
+ Lông thú và thịt rừng.
Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Đài

nguyên và đài nguyên rừng của lục địa Á-Âu.
193

3

2


Đáp án

31 Câu hỏi
Đáp án

- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đông lạnh và kéo dài.
+ Mùa hè khá ấm.
+ Bằng kết vĩnh cữu phát triển.
+ Đầm lầy phổ biến.
+ Rửa trôi mạnh.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Nghèo
* Bậc thấp
* Rêu và địa y đóng vai trị chính.
* Phát triển vào mùa hè.
+ Động vật:
* Chủ yếu là động vật ăn cỏ.
* Có tập tính di cư.
* Sống thành bầy đàn lớn.

* Các lồi chính.
- Giá trị kinh tế:
+ Săn bắt tự nhiên và chăn nuôi bán hoang dã.
. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Tai
ga của lục địa Á-Âu
- Cắt nghĩa địa danh.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đông lạnh và kéo dài.
+ Tầng băng kết vĩnh cửu phát triển.
+ Đầm lầy phổ biến.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Phổ biến là cây thân gỗ lá nhọn ơn đới.
* Thành phần lồi thuần.
* Cảnh quan rừng đóng vai trị chính.
* Câu trúc rừng ít tầng tán.
* Rừng phân hóa thành hai kiểu:
- Rừng Tai ga tối.
- Rừng Tai ga sáng.
+ Động vật:
* Khá đa dạng về loài và phong phú về cá
thể.
* Nhiều lồi có tập tính ngủ đơng.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất Potzon
- Giá trị kinh tế:
+ Gỗ.
+ Lông thú và thịt rừng.


194

3


32

Câu hỏi

Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan rừng
hỗn hợp và lá rộng của lục địa Á-Âu.

Đáp án

- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đơng ít lạnh và ngắn.
+ Lượng mưa vừa phải và phân bố khá đều
trong năm.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Phổ biến là cây thân gỗ lá rộng lẫn cây lá
nhọn ôn đới.
* Thành phần loài tương đối thuần.
* Câu trúc rừng ít tầng tán.
* Có sự khác biệt giữa bộ phận đới này ở
châu Âu với phần ở phía châu Á.
* Cảnh quan rừng phân hóa thành hai kiểu:
- Kiểu rừng lá rộng.
- Kiểu rừng hỗn hợp.

* Diễn thế mùa rõ rệt.
* Rừng đã bị khai thác triệt để.
+ Động vật:
* Có sự pha trộn đa dạng giữa các lồi phía
bắc xuống và phía nam lên. .
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất rừng xám.
- Giá trị kinh tế:
+ Thổ nhưỡng.
Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan thảo
nguyên-rừng và thảo nguyên của lục địa Á-Âu

33 Câu hỏi

195

3

3


Đáp án

34 Câu hỏi

- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đơng lạnh, mùa hè nóng và ít mưa.
+ Thiếu ẩm gay gắt.
+ Mực nước ngầm nằm sâu.

- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Cỏ hịa thảo đóng vai trị chủ đạo.
* Cảnh quan phân hóa thành hai kiểu.
- Kiểu thảo nguyên-rừng, phân bố
phía tây và phía đơng của đới.
- Kiểu thảo nguyên, phân bố sâu
trong nội địa.
* Cảnh quan biến đổi sâu sắc theo mùa.
+ Động vật:
* Động vật ăn cỏ đóng vai trị chính.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất Secnoiziom.
- Giá trị kinh tế:
+ Đồng cỏ cho chăn thả.
+ Thổ nhưỡng.
Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan rừng
và cây bụi lá cứng thường xanh cận nhiệt Địa Trung Hải
của lục địa Á-Âu

196

3


×