Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

TỔNG cầu và CHÍNH SÁCH tài KHÓA ppt _ KINH TẾ VĨ MÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.33 KB, 34 trang )

NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC
PHẦN VĨ MÔ
Phần 3 - NỀN KINH TẾ TRONG NGẮN HẠN

Chương 7

TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH
TÀI KHÓA


P

A
S

P0

Tổng cầu AD tăng dịch phải

AD
Y

Sản lượng cân bằng tăng P

Tổng cung AS nằm ngang P0

A
S
AD
Y



Giả định




Giá không đổi
AS sẵn sàng đáp ứng mọi mức cầu
AD (AE) quyết định sản lượng


Những nội dung chính

I.
II.

III.

Các giả định
Các thành tố của tổng cầu
Sản lượng cân bằng và số nhân
chi tiêu
Chính sách tài khóa


I. Các thành tố của tổng
cầu
Tổng chi tiêu – Tổng cầu:
AE là các mức cầu tại cùng một mức
giá không đổi

AE = C + I + G + NX
 Tiêu dùng
 Đầu tư
 Chi mua hàng của chính phủ
 Xuất khẩu ròng


1. Tiêu dùng C


Thu nhập khả dụng: YD

sở thích
 dân số
 ...
 C = f (YD, sở thích, dân số ...)


C

= C + MPC * YD


Các yếu tố tác động đến tiêu
dùng
C = C + MPC * YD





C
MPC =
Y D
S = YD - C
S = YD - C
C
S
=1 – MPC = MPS
=1Y D
YD



S = - C + MPS * YD




Hàm tiêu dùng và Hàm tiết
kiệm


C = C + MPC * YD





C: Tiêu dùng tự định, không phụ thuộc YD
MPC - Marginal Propensity to Consume xu hướng tiêu dùng cận biên


S = -C + MPS * YD





-C < 0: phải đi vay khi chưa có thu nhập
MPS - Marginal Propensity to Save xu
hướng tiết kiệm cận biên
0 < MPC , MPS < 1




C = C + MPC * YD
C, S

ĐIỂM TIÊU
DÙNG VỪA
ĐỦ

S = -C + MPS * YD
P

45
0

Q
M


C

C
YD

MPC

S = - C + MPS * YD

N

YD1

-C

C = C + MPC * YD

YD0

YD2

YD


Thuế



Thuế tự định

Thuế thu nhập
T=T+tY

t: thuế suất (tỷ suất thuế)
T : thuế tự định (chính sách tài khóa)


Suy ra hàm tiêu dùng
C = C + MPC(Y – T – tY)


2. Đầu tư - Investment


Hàng đầu tư bao gồm






máy móc, thiết bị nhà xưởng
nhà ở (hộ gia đình)
hàng tồn kho

Các yếu tố tác động





Lãi suất (tạm chưa xét)
Kỳ vọng đầu tư
môi trường kinh doanh...

I=I


3. Chi tiêu chính phủ Government Spending
Chính sách tài khóa: T, G
 Được xác định theo dự toán ngân sách
 có tính tự định:


G=G
Tham khảo: Cân đối thu chi Ngân sách nhà nước


 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Stt

Nội dung

DT 2006

ƯTH 2006

DT 2007


 
 

A

 TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

245,900

272,877

300,900

 

I

 Thu cân đối NSNN

237,900

264,260

281,900

 

1

 Thu nội địa


132,000

137,539

151,800

 

2

 Thu từ dầu thô

63,400

80,085

71,700

 

3

 Thu cân đối ngân sách từ hoạt động XNK

40,000

42,900

55,400


 

4

 Thu viện trợ khơng hồn lại

2,500

3,618

3,000

 

5

 Thu Quỹ dự trữ tài chính

 

6

 Thu huy động đầu tư theo K3 Đ8 Luật NSNN

 

II

 Thu chuyển nguồn


B

118
 

 

 

 

 

8,000

8,617

19,000

 

 TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

294,400

321,377

357,400


 

I

 Chi cân đối NSNN

294,400

321,377

357,400

 

1

 Chi đầu tư phát triển

81,580

86,084

99,450

 

2

 Chi trả nợ và viện trợ


40,800

40,800

49,160

 

3

 Chi thường xuyên

145,433

162,645

174,550

 

4

 Chi tinh giản biên chế, lao động dôi dư

510

500

 


5

 Chi cải cách tiền lương

0

24,600

 

6

 Hỗ trợ tài chính kinh doanh xăng dầu

7

 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

8

 Dự phịng

9

 Chi chuyển nguồn

C

 BỘI CHI NSNN


 

Tỷ lệ bội chi so GDP

D

 
15,237
 

8,700
100
11,250

 

123
 
22,515

 

 
100

 

9,040

 

 

 

-48,500

-48,500

-56,500

 

5.0%

5.0%

5.0%

 

 NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NSNN

48,500

48,500

56,500

 


1

 Vay trong nước

36,000

36,000

43,000

 

2

 Vay ngoài nước

12,500

12,500

13,500

 


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2007
  Đơn vị tính: tỷ đồng

 
Stt

A
I
1
 
 
 
 
2
3
4
5
6
II
1
2
3

Chỉ tiêu
TỔNG SỐ  (1)
Chi đầu tư phát triển
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
 - Chi xây dựng cơ bản
 - Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
 - Chi chương trình biển đơng hải đảo, cảnh sát biển
 - Chi đầu tư cho tổng công ty dầu khí
Chi bổ sung quỹ xúc tiến thương mại
Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế
Chi cấp vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước
Chi bổ sung dự trữ quốc gia

Chi trả nợ và viện trợ
Trả nợ trong nước
Trả nợ ngoài nước
Viện trợ

III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
IV
V
VI
VII
B
C
 


Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành
Chi
quốc
chính
nhàphịng
nước, đảng, đồn thể
Chi an ninh
Chi đặc biệt
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
Chi y tế
Chi dân số và kế hoạch hố gia đình
Chi khoa học, cơng nghệ
Chi văn hố thơng tin
Chi phát thanh, truyền hình, thơng tấn
Chi thể dục thể thao
Chi lương hưu và đảm bảo xã hội
Chi sự nghiệp kinh tế
Chi sự nghiệp bảo vệ mơi trường
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đồn thể
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
Chi khác
Chi thực hiện chính sách đối với lao động dơi dư
Chi cải cách tiền lương
Dự phòng
Chi bổ sung cân đối ngân sách địa phương
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN
CHI TỪ KHOẢN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
TỔNG SỐ (A+B+C)

Dự toán

2007
272,515
60,170
56,150
44,700
720
1,330
9,400
200
20
100
2,500
1,000
49,160
37,990
10,400
770
94,646
22,400
10,450
240
10,820
3,142
590
2,700
810
530
220
24,164
5,740

530
11,900
140
270
500
23,200
4,990
39,849
23,436
11,650
307,601


4. Xuất khẩu và nhập khẩu
Net Export = Export Import


Xuất khẩu






Nhu cầu của người nước ngồi mua hàng
hóa và dịch vụ sản xuất trong nước
X = X (Yf, P, Pf, ....)

Nhập khẩu





X=X

Nhu cầu của người trong nước mua hàng
hóa và dịch vụ nước ngoài
IM = (Yd, P, Pf, ....)

IM = MPM * Y


AE = C + I + G + NX
C = C + MPC ( Y – T - tY)
I=I
G=G
NX = X - MPM * Y
AE = C + I + G + X – MPCxT + [MPC(1-t)-MPM]xY
AE



x

Y

Tổng chi tiêu tự định Chi tiêu phụ thuộc thu nhập


AE = C + I + G + X– MPCxT + [MPC(1-t)-MPM]

AE

Tổng chi tiêu tự định



x

Y

450

AE = AE + Y

AE0 = Y0Điểm cân bằng

AE

Y
0

Y

Chi tiêu phụ thuộc thu nhập

AE

AE0

x


Y


II. Sản lượng cân bằng và
Số nhân chi tiêu


Sản lượng cân bằng
AE = Y = AE +  . Y
Y = AE

x

1
1- 

AE = C + I + G + X – MPCxT + [MPC(1-t)-MPM]xY
Y=

1
1- MPC (1-t) + MPM

x

AE


Cơ chế số nhân - Khuyếch đại chi
tiêu

Thu nhập

Chi tiêu

 AE

 AE
 C1 = MPC x 
Y1 = MPC x  AE

MPC x  AE

 C2 = MPC2 x 
AE

MPC2 x  AE

 AE =  AE
+  C1

=

 Y

+  C2
+  C3
AE =  AE (MPC0 + MPC1 + MPC2 + … + MPCn-1)


Sản lượng cân bằng

Số nhân chi tiêu
AE =  AE (MPC0 + MPC1 + MPC2 + … + MPCn1
)
1
=  AE x
1- MPC
Sản lượng cân bằng:
=Y

AE = AE +  Y
1
Y = AE x
1- 
Y = AE x m
Số nhân chi tiêu


AE = C + I + G + NX
C = C + MPC ( Y – T - tY)
I=I
G=G
NX = X - MPM * Y
AE = C + I + G + X – MPCxT + [MPC(1-t)-MPM]xY
AE



x

Y


Tổng chi tiêu tự địnhChi tiêu phụ thuộc thu nhập

Y=

1
1- MPC (1-t) + MPM

x

AE = AE x m
Số nhân chi tiêu


Sản lượng cân bằng
AE

C 450

AE = AE + Y

D

AE0

AE0 = YSản
lượng cân bằng
0

A

AE

B
Y1

Y
0

Y2

Y


Sự thay đổi của sản lượng cân
bằng
AE

450

AE

 AE
AE

 AE

 Y

 Y
Y


Y0

Y

Y


Sự thay đổi của tổng chi tiêu và
sản lượng cân bằng
AE= C + I + G + X – MPCxT + [MPC(1-t)-MPM]xY
1
Y = AE x
1- 
Y = AE

x

m

 AE =  Y =  AE x m
m=

1
1- MPC (1-t) + MPM


III. Chính sách tài khố




Cơng cụ chính sách
Mục tiêu chính sách


×