Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Kinh tế vĩ mô chương 3: Tổng cầu và chính sách tài khoá pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 5 trang )

GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:


ThS NguyễnNgọcHàTrân 2
Các thành phần của tổng cầu
AE = AD
(Tổng chi tiêu: Aggregate Expenditure- Tổng cầu: Aggreate
Demand)
9
Kinh tế đóng cửa, không có chính phủ
→ H, F: AD = C+ I
9
Kinh tế đóng cửa, có chính phủ
→ H, F, G: AD = C + I + G
9
Kinh tế mở cửa, có chính phủ
→ H, F, G, ROW:AD = C+I+G+NX
TỔNG CA
ÀU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 3
Hàm tiêu dùng: C: Consumption
→ C = f (Y
D
)
→ C = C
0
+ MPC
.
Y
D


+
C = f (Y
D
, Y
E
, i)
→ MPC = dC/dY
D
Tiêu dùng tự đònh
khuynh hướng tiêu dùng biên
(Marginal propensity to consume)
(0<MPC<1)
+ -
TỔNG CA
ÀU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
Y
D
C
C

=

C
0
+

M
P
C
.

Y
D
C
0
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 4
ThS NguyễnNgọcHàTrân
5
Hàm tiết kiệm
→ S = Y
D
-C
→ S = f (Y
D
) = -C
0
+ (1-MPC)Y
D
→ S = -C
0
+ MPS
.
Y
D
→ MPS = ∆ S/ ∆ Y
D
→ MPC + MPS = 1
Khuynh hướng tiết kiệm biên: (Marginal
propensity to save): phần tăng thêm của S
khi Y

D
tăng1 đơnvò
(0<MPS<1)
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 6
Mối quan hệ giữa hàm số tiêu dùng và hàm số
tiết kiệm
45
0
Y
D
C,S
C
Điểm vừa đủ
(Điểm trung hoà )
S<0
S>0
C
1
Y
1
C
2
Y
2
S
-C
0
Y
3

C
3
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 7
APC và APS
APC: Average Propensity to
Consume: khuynh hướng tiêu
dùng trung bình

APC = C/Y
D
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
APS: Average
Propensity to Save:
khuynh hướng tiết
kiệm trung bình

APS = S/Y
D

APC + APS = 1
ThS NguyễnNgọcHàTrân 8
Hàm đầu tư
I = f (lãi suất, sản lượng, lợi nhuận dự đoán, khấu hao)
-
YI
Ii
Y
I
I


=

f
(
Y
)
-
I

=

f
(
i
)
I = I

I = I
0
+ MPI. Y
(Marginal propensity to invest)
Khuynh hướng đầu tư biên
Đầu tư tự đònh
+
+
+
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 9
Chi tiêu chính phủ

→ G = G
G
Y
G
→ G = G
0
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 10
Hàm thuế
T = T
0
+ t.Y
Thuế tự đònh
Thuế suất biên
t = ∆T/∆Y
+
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 11
Xuất nhập khẩu
X = f (Y
ROW
,
RER,
,
mức độ chuyên môn hoá
sản xuất của quốc gia)
+
M = f( Y, RER, chuyên môn hoá
của quốc gia)
+

+
+

+/‐
RER: Tỉ giá hối đối thực(Real exchange Rate)
NER: Tỉ giá hối đối danh nghĩa(norminalER)
RER = NER x
P*
P
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 12
Xuất nhập khẩu
X = X
0
M = M
0
+MPM . Y
→ MPM = ∆M/∆Y
Marginal Propensity to
Import (khuynh hướng nhập
khẩu biên): phần tăng thêm
của NK khi thu nhập tăng 1
đv
Nhập khẩu tự đònh
(0<MPM<1)
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
X,M,
NX
Y
X

M
=
M
0

+

M
P
M
.
Y
NX
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 13
AD = AD
0
+ εY
Chi tiêu tự đònh
Chi tiêu ứng dụ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 14
→ AD = C+I +G +X‐M
→ AD = C
0
+ I
0
+ G
0
‐ MPC.T
0

+X
0
‐M
0
+[MPC.(1‐t) +MPI ‐ MPM ].Y
ε
=
MPC(1-t) + MPI – MPM: khuynh hướng chi
tiêu biên
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
AD
Chi tiêu tự đònh
Chi tiêu
ứng dụ
AD
Y
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 15 ThS NguyễnNgọcHàTrân 16
Cân bằng chi tiêu
Y = AD

Y=AD
0
+ εY
→Y = AD
0
1
1- ε
ε


==
1
1
km
: Số nhân → thay đổi của sản
lượng khi AD thay đổi 1 đơn vò
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
AD
AD
Y
45
0
AD
t
= Y
t
Cân bằng kinh tế
Y <AD Y >AD
Y
1
AD
1
* Y < AD: DN đánh giá thấp nhu cầucủathị trường → thiếuhụttồn kho ngồi dự
kiến → DN sẽ phảităng sảnlượng sảnxuất
* Y > AD: DN đánh giá q nhu cầucủathị trường → tăng tồn kho ngồi dự
kiến → DN sẽ phảigiảmsảnlượng sảnxuất
AD
2
Y
2

TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 17 ThS NguyễnNgọcHàTrân 18
Sự thay đổi của chi tiêu tự đònh
Khi AD
0
↑→cầu hàng hoá- dòch
vụ↑→sản lượng ↑→thu
nhập ↑→ chi tiêu ↑→ cầu
hàng hoá – dòch vụ ↑→ ….
AD
2
45
0
AD
1
AD
Y
Y
1
Y
2
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 19
Nghòch lý của tiết kiệm (paradox of saving)
S ↑→ C
0
↓→ C ↓
→ cầu hàng hoá –
dòch vụ ↓→ Y ↓
(sản lượng và thu

nhập ↓)
Thu nhập giảm do
mong muốn gia
tăng tiết kiệm của
mọi người →
Nghòch lý tiết kiệm.
AD
2
Y
2
AD
1
45
0
AD
Y
Y
1
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 20
Số nhân
9
Số nhân chi tiêu tự đònh (số nhân) →
mức thay đổi trong sản lượng khi chi
tiêu tự đònh thay đổi 1 đơn vò
ε

=



==
1
1
AD
Y
km
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 21
Số nhân chi tiêu chính phủ
ε

=


=
1
1
G
Y
k
G
→ mức thay đổi trong sản
lượng khi chi tiêu chính phủ
thay đổi 1 đơn vò
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
9Số nhân thuế
→ mức thay đổi trong sản lượng khi thuế
thay đổi 1 đơn vò
ThS NguyễnNgọcHàTrân
22

ε


=


=
1
MPC
T
Y
k
T
9Số nhân chi chuyển nhượng
→ mức thay đổi trong sản lượng khi chi
chuyển nhượng thay đổi 1 đơn vò
ε

=


=
1
MPC
T
Y
k
Tr
r
TỔNG CA

ÀU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
Số nhân cân bằng ngân sách
ThS NguyễnNgọcHàTrân 23
ε


=
∆=∆


1
1 MPC
TG
T
Y
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 24
Chính sách tài khoá (Fiscal Policy)
Mục tiêu: giảm dao động của chu kỳ kinh
doanh, duy trì nền KT ở mức sản lượng tiềm
năng
Công cụ: thuế, chi của chính phủ
9 Chính sách tài khoá mở rộng (Expansion Fiscal
Policy): G↑, T↓
9
Chính sách tài khoá thu hẹp (Contraction
Fiscal Policy): G ↓, T ↑
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ
ThS NguynNgcHTrõn 25
C ch tỏc ng ca chớnh sỏch ti khoỏ

CSTi khoỏ m rng
G AD Y
T Y
D
C AD Y
(khi Y
t
< Y
p
):
CS Ti khoỏ thu hp
G AD Y
T Y
D
CAD Y
(khi Y
t
> Y
p
):
TONG CAU VAỉ CHNH SACH TAỉI KHOA
AD
2
45
0
AD
1
AD
Y
Y

1
Y
2
G
CSTi khoỏ m rng
ADY
Y
D
CADYT
TONG CAU VAỉ CHNH SACH TAỉI KHOA
ThS NguynNgcHTrõn
26
AD
2
Y
2
AD
1
45
0
AD
Y
Y
1
CS Ti khoỏ thu hp
G
ADY
Y
D
CADY

T
TONG CAU VAỉ CHNH SACH TAỉI KHOA
ThS NguynNgcHTrõn
27

×