Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiết 42: Tính chất đường phân giác của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

3

6



<b>Tiết 42: tính chất đờng phân giác của tam giác</b>
<i>Ngày giảng:…../2/2020</i>


I- Mơc tiªu


- Cung cấp cho học sinh định lý về đờng phân giác của tam giác.
- Biết chứng minh định lý về đờng phân giác, lập tỉ số đờng phân giác.
- áp dụng tính chất đờng phân giác để làm bài tập tính tốn.


- Giáo dục tính cẩn thận cho học sinh.
II- Chuẩn bị


GV: Thíc, b¶ng phơ, com pa.


HS: Thớc , com pa , cách vẽ đờng phân giác trong ,ngoài của tam giác .
III- Tiến trình dạy học


1.ổn định lớp : 8A 8B 8C


2. KiÓm tra


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>


1) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét ?
2) Phát biểu hệ quả của định lý Talét?


GV gäi HS nhËn xÐt vµ cho ®iĨm



HS 1: nếu 1 đờng thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và định ra trên hai cạnh này những
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ thì đờng thẳng đó
song song với cạnh cịn lại.


HS 2: nếu đờng thẳng cắt 2 cạnh của một tam
giác và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo
thành một mặt phẳng mới có 2 cạnh tơng
ứng tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho.
<i><b>Bi mi (35ph)</b></i>


<i><b>HĐ2: 1. Định lý</b></i>
GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ và vẽ hình?


+ So sánh các tỉ sè:
<i>AB</i>


<i>AC</i> <sub> vµ </sub>
<i>DB</i>
<i>DC</i>


+ Kết quả trên cịn đúng với các tam giác
nhờ định lý về đờng phân giác


+ Đọc định lý


+ Vẽ hình, ghi GT - KL của định lý.
+ Tìm hớng CM của định lý?


+ Trình bày phần chứng minh? Sau đó GV


kiểm tra vở ghi của HS


+ Chốt lại phơng pháp chứng minh của định
lý và nội dung định lý này


GV: Tính chất này cịn đúng với đờng phân
giác ngồi khơng? vẽ hình minh hoạ?


+ Kiểm tra việc tỉ lệ thức đối với phõn giỏc
ngoi ca tam giỏc.


+ áp dụng các nhóm làm ?2


?1


* So sánh
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>


<i>DB</i>
<i>DC</i>


HS : Vẽ hình vào phần vở ghi
HS :


3 1
6 2
<i>AB</i>


<i>AC</i>


1


2
<i>DB</i>


<i>DC</i> <sub> (kết quả đo)</sub>


HS c ni dung ca nh lí
* Định lý (sgk/65)


GT: D ABC c©n; A1 = A2
KL:


<i>DB</i>
<i>DC</i> <sub> =</sub>


<i>AB</i>
<i>AC</i>
HS vẽ hình
HS :


Kẻ Bx //AC;Bx ầAD ={E}
CM: D ABE c©n


=> BA = BE


Hệ quả của định lý Talét
BE//AC => Tỉ số


Suy ra ®pcm



HS trình bày vào vở ghi
HS : Vẫn đúng


vÏ h×nh minh ho¹
2. Chó ý:


E

A



C


B



D



=>
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A



B

<sub>C</sub>



3,5 7,5


x y


?3. TÝnh x trong h×nh vÏ sau


P




N


M



Q



6,2



12,5


x


8,7



A



D



M


E



C


B



+ u cầu các nhóm trình bày lời giải sau đó
chốt phơng pháp


A1 = A2
=>


<i>DB</i>
<i>DC</i> <sub>=</sub>



<i>AB</i>


<i>AC</i> <sub> (AB¹AC)</sub>


HS hoạt động theo nhóm phần ?2 sau đó đa
ra kết quả


?2 a)


3,5 7


7,5 15


<i>x</i>


<i>y</i>  


b) x = (7.y): 15 = 7/3
HS chữa bài


+ Tơng tự ?2 1 em lên bảng làm ?3


+ Chữa và chốt lại nội dung của tính chất
phân giác


HS trình bày ở phần ghi bảng
?3:


D1 = D2




3 5


5,1
8,5


    


<i>EH</i> <i>DE</i>


<i>HF</i>


<i>HF</i> <i>DF</i> <i>HF</i>


VËy x = EH + HF
= 3 +5,1 = 8,1


<i><b>4: Củng cố (4 phút)</b></i>
GV: - Nhắc lại tính chất phân giác, vẽ hình


minh hoạ?


Bài tập 15/67 sgk


HS ng ti ch lm phn a,


cả lớp cùng làm phần b, một HS lên bảng
chữa, cả lớp nhận xét sửa ch÷a



<i><b>5: Hớng dẫn về nhà ( 1 phút)</b></i>
- Học thuộc định lý theo sgk


- BT 16,17/ tr67 sgk


3 H


D


E F


5 <sub>8,5</sub>


x


</div>

<!--links-->

×