Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

CHUYÊN ĐỀ:“MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.01 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔ BỘ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>



<b>TRƯỜNG: TRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ TỰ TRỌNG</b>


<b>NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYÊN DUY ĐƯC</b>



<b>ĐIỆN THOẠI: 0976032520</b>


<b>EMAIL: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỤC LỤC</b>



<i><b>Nội dung tra cứu</b></i>

<i><b>Trang </b></i>



PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ...3



I- PHẠM VI NGHIÊN CỨU...3



II- ĐỐI TƯỢNG VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU:...3



PHẦN II. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ...4



I. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ VÀ


KHỐI LƯỢNG...4



II. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG...8



III. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH...12



IV. PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH...15



V. PHƯƠNG PHÁP DÙNG PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN...22




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ</b>



Tưong những năm gần đây, vấn đề bồi dưỡng hrc sinh dư thi hrc sinh giỏi


cấp huyện, cấp tỉnh được phòng giáo dục đào tạo đặc biệt quan tâm, được các nhà


tưường và các bậc cha mẹ hrc sinh nhiệt tình ủng hộ. Giáo viên được phân công


dạy bồi dưỡng đã có nhiều cố gắng tưong việc nghiên ću để hồn thành nhiệm vụ


được giao. Nhờ vậy số lượng và chất lượng đội tuyển hrc sinh giỏi của huyện đạt


cấp tỉnh khá cao. Tuy nhiên tưong thưc tế dạy bồi dưỡng hrc sinh giỏi cịn nhiều


khó khăn cho cả thầy và tưò.



Là một giáo viên được thường xuyên tham gia bồi dưỡng đội tuyển HS giỏi,


tôi đã được tiếp xúc với một số đồng nghiệp đồng môn, khảo sát từ thưc tế và đã


thấy được nhiều vấn đề mà tưong đội tuyển nhiều hrc sinh còn lúng túng, nhất là


khi giải quyết các bài toán biện luận. Tưong khi loại bài tập này hầu như năm nào


cũng có tưong các đề thi tỉnh. Từ những khó khăn vướng mắc tơi đã tìm tịi nghiên


ću tìm ưa nguyên nhân (nắm kỹ năng chưa chắc; thiếu khả năng tư duy hóa hrc,


…) và tìm ưa được biện pháp để giúp hrc sinh giải quyết tốt các bài tốn.



Với những lý do tưên tơi đã tìm tòi nghiên ću, tham khảo tư liệu và áp dụng


<b>đề tài:“MỘT SÔ PHƯƠNG PHÁP GIẢII BÀI TẬP HÓA HỌCN cho hrc sinh</b>


<b>giỏi nhằm giúp cho các em HS giỏi có kinh nghiệm tưong việc giải tốn hóa hrc.</b>


Qua nhiều năm vận dụng đề tài các thế hệ HS giỏi đã tư tin hơn và giải quyết có


hiệu quả khi gặp những dạng tốn hóa khác nhau.



<i><b> I- PHẠM VI NGHIÊN CỨU.</b></i>



Do hạn chế về thời gian và nguồn lưc nên về mặt không gian đề tài này chỉ


nghiên ću giới hạn tưong phạm vi huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Về mặt


kiến th́c, kỹ năng, đề tài chỉ nghiên ću một số phương pháp giải bài tập hóa hrc


(chủ yếu tập tưung vào các hợp chất vô cơ ).




Đề tài được thưc nghiệm từ năm 2008 đến nay.



- Năm hrc 2008 – 2009 tưưc tiếp tham gia bồi dưỡng đội tuyển hrc sinh


giỏi tại tưường, tưong quá tưình nghiên ću giảng dạy nảy sinh vấn đề nghiên ću


ưồi từ đó thu thập tài liệu, xây dưng đề tài bước đầu thư nghiệm.



- Năm hrc 2009 – 2010 hoàn thiện đề tài, áp dụng đề tài vào thưc tiễn


giảng dạy.



- Từ năm hrc 2010 – 2011 đến nay tiếp tục chỉnh lý bổ sung hoàn thiện đề


tài, áp dụng đề tài vào thưc tiễn giảng dạy.



<i><b>II- ĐỐI TƯỢNG VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU:</b></i>


<i><b> 1- Đối tượng nghiên cứu : </b></i>



Đề tài này nghiên ću về một số phương pháp giải bài tập hóa hrc.


<i><b> 2- Khách thể nghiên cứu : </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> PHẦN II. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ</b>



<b>I. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢIO TỒN NGUN TƠ VÀ KHƠI LƯỢNG</b>
<b>1/ Ngun tắc: </b>


Tưong phản ́ng hoá hrc, các nguyên tố và khối lượng của chúng được bảo toàn.


Tưong mri q tưình biến đổi hố hrc: Số mol môi nguyên tố tưong các chất được bảo tồn.
Từ đó suy ưa:


+ Tổng khối lượng các chất tham gia phản ́ng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.


+ Tổng khối lượng các chất tưước phản ́ng bằng tổng khối lượng các chất sau phản ́ng.


<b>2/ Phạm vi á ddung: </b>


Tưong các bài toán xảy ưa nhiều phản ́ng, lúc này đôi khi không cần thiết phải viết các
phương tưình phản ́ng và chỉ cần lập sơ đồ phản ́ng để thấy mối quan hệ tỉ lệ mol giữa các chất
cần xác đ̣nh và những chất mà đề cho.


<i><b>BÀI TẬP MINH HỌA</b></i>


<b> Bai 1. Cho một luồng khi clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ưa 23,4g muối kim loại hoá tự I.</b>


Hãy xác đ̣nh kim loại hố tự I và muối kim loại đó.


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Đặt M là KHHH của kim loại hoá tự I.
PTHH: 2M + Cl2  2MCl
2M(g) (2M + 71)g
9,2g 23,4g
ta có: 23,4 x 2M . 9,2(2M + 71)
suy ưa: M . 23.


Kim loại có khối lượng nguyên tư bằng 23 là Na.
Vậy muối thu được là: NaCl


<b> Bai 2: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hôn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung ḍch</b>


H2SO4 loãng, thu được 1,344 lit hiđưo (ơ đktc) và dung ḍch ch́a m gam muối. Tinh m?



<b>Hướng dẫn giải:</b>


PTHH chung: M + H2SO4  MSO4 + H2
nH2SO4 . nH2 . 22,4


344
,
1


. 0,06 mol
áp dụng đ̣nh luật BTKL ta có:


mMuối . mX + m H2SO4- m H2 . 3,22 + 98 * 0,06 - 2 * 0,06 . 8,98g


<b>Bai 3: Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau và bằng 11,2g. Một lá cho tác dụng hết với khi clo, một</b>


lá ngâm tưong dung ḍch HCl dư. Tinh khối lượng sắt cloưua thu được.


<b>Hướng dẫn giải:</b>


PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nFeCl3 . nFe. 56
2
,
11


. 0,2mol nFeCl2 . nFe. 56
2
,


11


. 0,2mol


Số mol muối thu được ơ hai phản ́ng tưên bằng nhau nhưng khối lượng mol phân tư của
FeCl3 lớn hơn nên khối lượng lớn hơn.


mFeCl2. 127 * 0,2 . 25,4g mFeCl3. 162,5 * 0,2 . 32,5g


<b>Bai 4 : Hồ tan hơn hợp 2 muối Cacbonnat kim loại hoá tự II và III bằng dung ḍch HCl dư thu </b>


được dung ḍch A và 0,672 lit khi (đktc).


Hỏi cô cạn dung ḍch A thu được bao nhiêu gam muối khác nhau?


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Gri 2 kim loại hoá tự II và III lần lượt là X và Y ta có phương tưình phản ́ng:
XCO3 + 2HCl -> XCl2 + CO2 + H2O (1)


Y2(CO3)3 + 6HCl -> 2YCl3 + 3CO2 + 3H2O (2).
Số mol CO<i>n</i> 2 thốt ưa (đktc) ơ phương tưình 1 và 2 là:<i>mol</i>


<i>CO</i> 0,03


4
,
22


672


,
0
2  


Theo phương tưình phản ́ng 1 và 2 ta thấy số mol CO2 bằng số mol H2O.


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>  <i><sub>CO</sub></i><sub>2</sub> 0,03


và <i>nHCl</i> 0,03.20,006<i>mol</i>


Như vậy khối lượng HCl đã phản ́ng là:
mHCl . 0,06 . 36,5 . 2,19 gam


Gri x là khối lượng muối khan ( <i>XCl</i>2 <i>YCl</i>3


<i>m</i>


<i>m</i> <sub></sub>


)
Theo đ̣nh luật bảo tồn khối lượng ta có:


10 + 2,19 . x + 44 . 0,03 + 18. 0,03
.> x . 10,33 gam


<b>Bai 5: Cho 7,8 gam hôn hợp kim loại Al và Mg tác dụng với HCl thu được 8,96 lit H</b>2 (ơ đktc).
Hỏi khi cô cạn dung ḍch thu được bao nhiêu gam muối khan.



<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b> Ta có phương tưình phản ́ng như sau:</b>


Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Số mol H2 thu được là:




<i>mol</i>
<i>n<sub>H</sub></i> 0,4


4
,
22


96
,
8
2  


Theo (1, 2) ta thấy số mol HCL gấp 2 lần số mol H2
Nên: Số mol tham gia phản ́ng là:


n<sub> HCl . 2 . 0,4 . 0,8 mol</sub>


Số mol (số mol nguyên tư) tạo ưa muối cũng chinh bằng số mol HCl bằng 0,8 mol. Vậy khối
lượng Clo tham gia phản ́ng:



mCl . 35,5 . 0,8 . 28,4 gam
Vậy khối lượng muối khan thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG.</b>


<b>Bai 1. Người ta cho từ từ luồng khi CO đi qua một ống ś đưng 5,44 g hôn hợp A gồm FeO,</b>


Fe3O4, Fe2O3,CuO nung nóng, kết thúc phản ́ng thu được hôn hợp chất ưắn B và hôn hợp khi C.
Sục hôn hợp khi C vào dung ḍch nước vơi tưong dư thấy có 9 g kết tủa và khi D bay ưa. Khối
lượng chất ưắn B thu được là bao nhiêu?


<b>Bai 2. Cho mg hôn hợp A gồm ba muối XCO</b>3, YCO3 và M2CO3 tác dụng với dung ḍch H2SO4
lỗng, phản ́ng xảy ưa hồn tồn thu được 4,48 lit CO2 (đktc), dung ḍch B và chất ưắn C. Cô cạn
dung ḍch B thu được 20 g muối khan. Nung chất ưắn C đến khối lượng không đổi thấy có 11,2 lit
khi CO2 (đktc) bay ưa và chất ưắn D có khối lượng 145,2 g. m có giá tự là bao nhiêu?


<b>Bai 3. Hịa tan hồn tồn 3,22g hôn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung ḍch</b>


H2SO4 loãng, thu được V lit H2 (đktc) và dung ḍch ch́a m g hơn hợp muối Y. Cho tồn bộ
lượng H2 ơ tưên đi từ từ qua ống ś đưng 4 g hôn hợp gồm Fe2O3, CuO nung nóng, thu được
3,04g hơn hợp kim loại. m có giá tự là bao nhiêu?


<b>Bai 4. Nung nóng m g hơn hợp X gồm ACO</b>3 và BCO3 thu được m g hôn hợp ưắn Y và 4,48 lit
khi CO2. Nung nóng Y đến khối lượng khơng đổi thu thêm được khi CO2 và hôn hợp ưắn Z. Cho
toàn bộ khi CO2 thu được khi nung Y qua dung ḍch NaOH dư,


sau đó cho dung ḍch BaCl2 dư vào dung ḍch tưên thì thu được 19,7 g kết tủa. Mặt khác cho CO
dư qua hôn hợp Z nung nóng thu được 18,4 g hơn hợp Q và 4,48 lit khi CO2 (đktc). m có giá tự
là bao nhiêu?



<b>Bai 5. Hồ tan hồn tồn hơn hợp gồm 0,2 mol FeO, 0,3 mol Fe</b>2O3,0,4 molFe3O4 vào dung ḍch
HNO3 2M vừa đủ, thu được dung ḍch muối và 5,6 lit khi hơn hợp khi NO và N2O4 (đktc) có tỉ
khối so với H2 là 33,6. Thể tich dung ḍch HNO3 đã tham gia phản ́ng là bao nhiêu?


<b>Bai 6. Hòa tan hồn tồn hơn hợp gồm 0,12 mol FeS</b>2 và a mol Cu2S vào dung ḍch HNO3 (vừa
đủ), thu được dung ḍch X (chỉ ch́a 2 muối sunaat) và một khi duy nhất là NO. Giá tự của a là
bao nhiêu?


<b>Bai 7. Thổi từ từ hôn hợp khi X gồm CO và H</b>2 đi qua ống đưng 16,8 g hôn hợp Y gồm 3 oxit
gồm CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng. Sau khi phản ́ng hoàn toàn thu được m g chất ưắn Z và một
hôn hợp khi T, hôn hợp T nặng hơn hôn hợp X là 0,32 g. Giá tự của m là bao nhiêu?


<b>Bai 8. Khư hoàn toàn m g hôn hợp CuO, Fe</b>3O4 bằng khi CO ơ nhiệt độ cao, thu được hôn hợp
kim loại và khi CO2. Sục khi CO2 vào dung ḍch Ca(OH)2 thu được 20 g kết tủa và dung ḍch A,
lrc bỏ kết tủa, cho Ba(OH)2 dư vào dung ḍch A thu được 89,1 g kết tủa nữa. Nếu dung H2 khư
hoàn toàn m g hơn hợp tưên thì cần bao nhiêu lit khi H2 (đktc) ?


<b>Bai 9 . Để khư hồn tồn 27,2 g hơn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 6,72 lit CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu?


<b>Bai 10. Cho từ từ một luồng khi CO đi qua ống ś đưng m g hơn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3
nung nóng, kết thúc phản ́ng thu được 64g sắt, khi đi ưa gồm CO và CO2 cho sục qua dung ḍch
Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Vậy m có giá tự là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bai 12. Để tác dụng hết 5,44 g hôn hợp CuO, FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4 cần dung vừa đủ 90ml dung
ḍch HCl 1M. Mặt khác, nếu khư ồn tồn 5,44 g hơn hợp tưên bằng khi CO ơ nhiệt độ cao thì
khối lượng sắt thu được là bao nhiêu?


<b>Bai 18. Thổi ưất chậm 2,24 lit (đktc) hôn hợp X gồm CO và H</b>2 (lấy dư) qua ống ś đưng 24 g
hôn hợp Al2O3, CuO, Fe2O3 và e3O4 đun nóng. Sau khi kết thúc phản ́ng, khối lượng chất ưắn còn


lại tưong ống ś là bao nhiêu?


<b>Bai 13. Cho hôn hợp gồm : FeO (0,01 mol), Fe</b>2O3 (0,02 mol), Fe3O4 (0,03 mol) tan vừa hết tưong
dung ḍch HNO3 thu được ung ḍch ch́a một muối và 0,448 lit khi N2O4 (đktc). Khối lượng muối
và số mol HNO3 tham gia phản ́ng là bao nhiêu?


<b>Bai 14. Cho 1,1 g hôn hợp Fe, Al phản ́ng với dung ḍch HCl thu được dung ḍch X, chất</b>


ưắn Y và khi Z, để hoà tan hết Y ần số mol H 2SO4 (loãng) bằng 2 lần số mol HCl ơ tưên, thu
được dung ḍch T và khi Z. Tổng thể tich khi Z (đktc) sinh ưa ưong cả hai phản ́ng tưên là
0,896 lit. Tổng khối lượng muối sinh ưa tưong hai tưường hợp tưên là bao nhiêu?


<b>Bai 15. Cho 2,48 g hôn hợp 3 kim loại Fe, Al, Zn phản ́ng vừa hết với dung ḍch H</b>2SO4 loãng
thu được 0,784 lit khi H2 (đktc).Cô cạn dung ḍch, khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?


<b>Bai 16. Hoà tan 2,57g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung ḍch H</b>2SO4 loãng thu
được 1,456 lit khi X (đktc), 1,28g chất ưắn Y và dung ḍch Z. Cô cạn dung ḍch Z thu được m g
muối khan, m có giá tự là bao nhiêu?


<b>Bai 17. Cho 17,5 g hôn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hồn tồn tưong dung ḍch H</b>2SO4
lỗng thu được 5,6 lit khi H2 (ơ 0oC, 2 atm). Cô cạn dung ḍch, khối lượng muối khan thu được là
bao nhiêu?


<b>Bai 18. Cho 35g hôn hợp Na</b>2CO3, K2CO3 tác dụng vừa hết với dung ḍch BaCl2. Sau phản ́ng
thu được 59,1g kết tủa. Lrc tách kết tủa, cô cạn dung ḍch thu được m g muối cloưua. Vậy m có
giá tự là bao nhiêu?


<b>Bai 19. Cho 4,48g hôn hợp chất ưắn Na</b>2SO4, K2SO4, (NH4)2SO4 tan vào nước được dung ḍch A.
Cho A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung ḍch Ba(NO3)2 0,1M. Kết thúc phản ́ng thu được kết
tủa B và dung ḍch C. Lrc tách kết tủa, cô cạn dung ḍch C thu được m(g) muối nitưat. Vậy m có


giá tự là bao nhiêu?


<b>Bai 20. Hoà tan hoàn tồn 3,72g hơn hợp 2 kim loại A, B tưong dung ḍch HCl dư thấy tạo ưa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>II. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG</b></i>
<b>1/ Nguyên tắc: </b>


So sánh khối lượng của chất cần xác đ̣nh với chất mà giả thiết cho biết lượng của nó, để từ
khối lượng tăng hay giảm này, kết hợp với quan hệ tỉ lệ mol giữa 2 chất này mà giải quyết yêu
cầu đặt ưa.


<b>2/ Phạm vị sư ddung: </b>


Đối với các bài toán phản ́ng xảy ưa thuộc phản ́ng phân huy, phản ́ng giữa kim loại mạnh,
không tan tưong nước đây kim loại yếu ưa khỏi dung ṣch muối phản ́ng, ...Đặc biệt khi chưa biết
ưõ phản ́ng xảy ưa là hoàn tồn hay khơng thì việc sư dụng phương pháp này càng đơn giản hoá
các bài toán hơn.


<i><b>BÀI TẬP MINH HỌA</b></i>


<b>Bai 1: Nhúng một thanh sắt và một thanh kem vào cung một cốc ch́a 500 ml dung ḍch CuSO</b>4.
Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ưa khỏi cốc thì mơi thanh có thêm Cu bám vào, khối
lượng dung ḍch tưong cốc ḅ giảm mất 0,22g. Tưong dung ḍch sau phản ́ng, nồng độ mol của
ZnSO4 gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4. Thêm dung ḍch NaOH dư vào cốc, lrc lấy kết tủa ưồi
nung ngồi khơng khi đến khối lượng không đổi , thu được 14,5g chất ưắn. Số gam Cu bám tưên
môi thanh kim loại và nồng độ mol của dung ḍch CuSO4 ban đầu là bao nhiêu?


<b>Hướng dẫn giải:</b>


PTHH



Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu ( 1 )
Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu ( 2 )
Gri a là số mol của FeSO4


Vì thể tich dung ḍch xem như khơng thay đổi. Do đó tỉ lệ về nồng độ mol của các chất tưong
dung ḍch cũng chinh là tỉ lệ về số mol.


Theo bài ưa: CM ZnSO4 . 2,5 CM FeSO4Nên ta có: nZnSO4. 2,5 nFeSO4
Khối lượng thanh sắt tăng: (64 - 56)a . 8a (g)


Khối lượng thanh kem giảm: (65 - 64)2,5a . 2,5a (g)
Khối lượng của hai thanh kim loại tăng: 8a - 2,5a . 5,5a (g)
Mà thưc tế bài cho là: 0,22g


Ta có: 5,5a . 0,22  a . 0,04 (mol)


Vậy khối lượng Cu bám tưên thanh sắt là: 64 * 0,04 . 2,56 (g)
và khối lượng Cu bám tưên thanh kem là: 64 * 2,5 * 0,04 . 6,4 (g)
Dung ḍch sau phản ́ng 1 và 2 có: FeSO4, ZnSO4 và CuSO4 (nếu có)
Ta có sơ đồ phản ́ng:


NaOH dư t
0


, kk


FeSO4  Fe(OH)2  2
1



Fe2O3
a a 2


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mFe2O3 . 160 x 0,04 x 2


<i>a</i>


. 3,2 (g)
NaOH dư t


0


CuSO4  Cu(OH)2  CuO


b b b (mol)


mCuO . 80b . 14,5 - 3,2 . 11,3 (g)  b . 0,14125 (mol)
Vậy

nCuSO4 ban đầu . a + 2,5a + b . 0,28125 (mol)


<sub> C</sub><sub>M CuSO</sub>4<sub> </sub>. 0,5
28125
,


0


. 0,5625 M


<b>Bai 2: Nhúng một thanh sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung ḍch CuSO</b>4 2M. Sau một thời gian lấy


lá sắt ưa cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tich dung ḍch khơng thay đổi thì nồng độ moll/lit của
CuSO4 tưong dung ḍch sau phản ́ng là bao nhiêu?


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Số mol CuSO4 ban đầu là: 0,5 x 2 . 1 (mol)
PTHH


Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu ( 1 )
1 mol 1 mol


56g 64g làm thanh sắt tăng thêm 64 - 56 . 8 gam
Mà theo bài cho, ta thấy khối lượng thanh sắt tăng là: 8,8 - 8 . 0,8 gam
Vậy có 8


8
,
0


. 0,1 mol Fe tham gia phản ́ng, thì cũng có 0,1 mol CuSO4 tham gia phản ́ng.
<sub> Số mol CuSO</sub><sub>4</sub><sub> còn dư : 1 - 0,1 . 0,9 mol</sub>


Ta có CM CuSO4 . 0,5
9
,
0


. 1,8 M


<b>Bai 3: Dân V lit CO</b>2 (đktc) vào dung ḍch ch́a 3,7 gam Ca(OH)2. Sau phản ́ng thu được 4 gam


kết tủa. Tinh V?


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Theo bài ưa ta có:


Số mol của Ca(OH)2 . 74
7
,
3


. 0,05 mol
Số mol của CaCO3 . 100


4


. 0,04 mol
PTHH


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
- Nếu CO2 khơng dư:


Ta có số mol CO2 . số mol CaCO3 . 0,04 mol
Vậy V(đktc) . 0,04 * 22,4 . 0,896 lit


- Nếu CO2 dư:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2
0,01(0,05 - 0,04) mol



Vậy tổng số mol CO2 đã tham gia phản ́ng là: 0,05 + 0,01 . 0,06 mol
 V(đktc) . 22,4 * 0,06 . 1,344 lit


<b>Bai 4: Hồ tan 20gam hơn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá tự I và II bằng dung ḍch HCl dư</b>


thu được dung ḍch X và 4,48 lit khi (ơ đktc) tinh khối lượng muối khan thu được ơ dung ḍch X.


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Gri kim loại hoá tự 1 và 2 lần lượt là A và B ta có phương tưình phản ́ng sau:
A2CO3 + 2HCl -> 2ACl + CO2 + H2O (1)


BCO3 + 2HCl -> BCl2 + CO2 + H2O (2)
Số mol khi CO2 (ơ đktc) thu được ơ 1 và 2 là:


<i>mol</i>
<i>n<sub>CO</sub></i> 0,2


4
,
22


48
,
4
2  


Theo (1) và (2) ta nhận thấy ć 1 mol CO2 bay ưa t́c là có 1 mol muối cacbonnat chuyển
thành muối Cloưua và khối lượng tăng thêm 11 gam (gốc CO3 là 60g chuyển thành gốc Cl2 có
khối lượng 71 gam).



Vậy có 0,2 mol khi bay ưa thì khối lượng muối tăng là:
0,2 . 11 . 2,2 gam
Vậy tổng khối lượng muối Cloưua khan thu được là:


M(Muối khan) . 20 + 2,2 . 22,2 (gam)


<b>Bai 5: Hồ tan 10gam hơn hợp 2 muối Cacbonnat kim loại hoá tự II và IIIbằng dung ḍch HCl dư</b>


thu được dung ḍch A và 0,672 lit khi (đktc).


Hỏi cô cạn dung ḍch A thu được bao nhiêu gam muối khác nhau?


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Một bài toán hố hrc thường là phải có phản ́ng hố hrc xảy ưa mà có phản ́ng hố hrc
thì phải viết phương tưình hố hrc là điều khơng thể thiếu.


Vậy ta gri hai kim loại có hố tự 2 và 3 lần lượt là X và Y, ta có phản ́ng:
XCO3 + 2HCl -> XCl2 + CO2 + H2O (1)


Y2(CO3)3 + 6HCl -> 2YCl3 + 3CO2 + 3H2O (2).
Số mol chất khi tạo ưa ơ chương tưình (1) và (2) là:


4
,
22


672
,


0
2 


<i>CO</i>


<i>n</i>


. 0,03 mol


Theo phản ́ng (1, 2) ta thấy ć 1 mol CO2 bay ưa t́c là có 1 mol muối Cacbonnat chuyển
<b>thành muối cloưua và khối lượng tăng 71 - 60 . 11 (gam) (</b><i>mCO</i>3 60<i>g</i>; <i>mCl</i> 71<i>g</i><b>).</b>


Số mol khi CO2 bay ưa là 0,03 mol do đó khối lượng muối khan tăng lên:
11 . 0,03 . 0,33 (gam).


Vậy khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung ḍch.
m (muối khan) . 10 + 0,33 . 10,33 (gam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

al/ Xác đ̣nh kim loại M.


bl/ Lấy m(g) kim loại M cho vào 1 lit dd ch́a AgNO3 và Cu(NO3)2 , nồng độ môi muối là 0,1M.
Sau phản ́ng ta thu được chất ưắn A khối lượng 15,28g và dd B. Tinh m(g)?


<b>Hướng dẫn giải:</b>


al/ theo bài ưa ta có PTHH .


M + CuSO4  MSO4 + Cu (1)
Số mol CuSO4 tham gia phản ́ng (1) là: 0,5 ( 0,2 – 0,1 ) . 0,05 mol
Độ tăng khối lượng của M là:



mtăng . mkl gp - mkl tan . 0,05 (64 – M) . 0,40
giải ưa: M . 56 , vậy M là Fe


bl/ ta chỉ biết số mol của AgNO3 và số mol của Cu(NO3)2. Nhưng không biết số mol của Fe
(chất khư Fe Cu2+<sub> Ag</sub>+<sub> (chất oxh mạnh)</sub>


0,1 0,1 ( mol )
Ag+ <sub> Có Tinh oxi hố mạnh hơn Cu</sub>2+ <sub> nên muối AgNO</sub>


3 tham gia phản ́ng với Fe tưước.
PTHH:


Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag (1)
Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu (2)
Ta có 2 mốc để so sánh:


- Nếu vừa xong phản ́ng (1): Ag kết tủa hết, Fe tan hết, Cu(NO3)2 chưa phản ́ng.
Chất ưắn A là Ag thì ta có: mA . 0,1 x 108 . 10,8 g


- Nếu vừa xong cả phản ́ng (1) và (2) thì khi đó chất ưắn A gồm: 0,1 mol Ag và 0,1 mol Cu
mA . 0,1 ( 108 + 64 ) . 17,2 g


theo đề cho mA . 15,28 g ta có: 10,8 15,28 17,2


Vậy AgNO3 phản ́ng hết, Cu(NO3)2 phản ́ng một phần và Fe tan hết.


mCu tạo ưa . mA – mAg . 15,28 – 10,80 . 4,48 g. Vậy số mol của Cu . 0,07 mol.
Tổng số mol Fe tham gia cả 2 phản ́ng là: 0,05 ( ơ pư 1 ) + 0,07 ( ơ pư 2 ) . 0,12 mol
Khối lượng Fe ban đầu là: 6,72g



<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ.</b>


<b>Bai 1. Cho 41,2 g hôn hợp X gồm Na</b>2CO3, K2CO3 và muối cacbonat của kim loại hoá tự 2 tác
dụng với dung ḍch H2SO4 dư. Kết thúc phản ́ng thu được hôn hợp Y gồm ba muối sunaat và
8,96 lit khi CO2 (đktc). Khối lượng của Y là bao nhiêu?


<b>Bai 2. Cho 84,6 g hôn hợp A gồm BaCl</b>2 và CaCl2 vào 1 lit hôn hợp Na2CO3 0,3M và
(NH4)2CO3 0,8 M. Sau khi các phản ́ng kết thúc ta thu được 79,1 g kết tủa A và dung ḍch
B. Phần tưăm khối lượng BaCl2 và CaCl2 tưong A lần lượt là bao nhiêu?


<b>Bai 3. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 200ml dung ḍch CuSO</b>4 0,5M. Sau một thời gian
lấy thanh nhôm ưa cân nặng 51,38g. Giả sư kim loại thoát ưa đều bám cả vào thanh nhơm. Khối
lượng Cu thốt ưa là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bai 5. Hồ tan 10g hơn hợp 2 muối ACO</b>3 và B2(CO3)3 bằng dung ḍch HCl ta thu được dung ḍch
A và 0,672 lit khi bay ưa ơ đktc. Cơ cạn dung ḍch A thì thu được m(g) muối khan. Vậy m có giá
tự là bao nhiêu?


<b>Bai 6. Nung m g hôn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA. Sau một thời</b>


gian thu được 2,24 lit khi và chất ưắn Y. Hòa tan Y vào dung ḍch HCl dư thu được thêm 4,48 lit
khi và dung ḍch Z. Cô cạn dung ḍch Z thu được 33 g muối khan (các thể tich khi đo ơ đktc). Giá
tự của m là bao nhiêu?


<i><b>Bai 7. Hôn hợp A gồm 10 g MgCO</b></i>3, CaCO3 và BaCO3 được hoà tan bằng HCl dư thu được dung
ḍch B và khi C. Cô cạn dung ḍch B được 14,4 g muối khan. Sục khi C vào dung ḍch có ch́a
0,3 mol Ca(OH)2 thu được số g kết tủa là bao nhiêu?


<b>Bai 8. Cho 68g hôn hợp 2 muối CuSO</b>4 và MgSO4 tác dụng với 1lit dung ḍch ch́a KOH 1M và


NaOH 0,4M. Sau phản ́ng thu được 37g kết tủa và dung ḍch B. Vậy phần tưăm khối lượng
CuSO4 và MgSO4 tưong hôn hợp ban đầu lần lượt là bao nhiêu?


<i><b>Bài 9. Nhúng một thanh kim loại A (hoá tự II) vào dung ḍch CuSO</b></i>4. Sau phản ́ng khối lượng
thanh kim loại A giảm 0,12g. Mặt khác cũng thanh kim loại A đó được nhúng vào dung ḍch
AgNO3 dư thì kết thúc phản ́ng khối lượng thanh tăng 0,26g. Biết số mol A tham gia hai phản
́ng bằng nhau. Kim loại A là gì?


<i><b>Bài 10. Có 2 dung ḍch FeCl</b></i>2 và CuSO4 có cung nồng độ mol.


– Nhúng thanh kim loại vào M (nhóm IIA) vào V lit dung ḍch FeCl2, kết thúc phản ́ng khối
lượng thanh kim loại tăng 16g.


– Nhúng cung thanh kim loại ấy vào V lit dung ḍch CuSO4 kết thúc phản ́ng khối lượng
thanh kim tăng 20g. Giả thiết các phản ́ng xảy ưa hồn tồn và kim loại thốt ưa bám hết
vào M. Kim loại M là gi ?


<i><b>III. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH</b></i>
<b>1/ Nguyên tắc: </b>


Khi tưong bài toán xảy ưa nhiều phản ́ng nhưng các phản ́ng cung loại và cung hiệu suất thì
ta thay hơn hợp nhiều chất thành 1 chất tương đương. Lúc đó lượng (số mol, khối lượng hay thể
tich) của chất tương đương bằng lượng của hôn hợp.


<b>2/ Phạm vi sư ddung: </b>


Tưong vô cơ, phương pháp này áp dụng khi hôn hợp nhiều kim loại hoạt động hay nhiều oxit
kim loại, hôn hợp muối cacbonat, ... hoặc khi hôn hợp kim loại phản ́ng với nước.


<i><b>BÀI TẬP MINH HỌA</b></i>



<b>Bai 1: Một hôn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau tưong bảng hệ thống tuần</b>


hồn có khối lượng là 8,5 gam. Hôn hợp này tan hết tưong nước dư cho ưa 3,36 lit khi H2 (đktc).
Tìm hai kim loại A, B và khối lượng của môi kim loại.


<b>Hướng dẫn giải:</b>


PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ta có: a + b . 2 22,4
36
,
3


. 0,3 (mol) (I)
<i>M</i> tưung bình: <i>M</i> . 0,3


5
,
8


. 28,33
Ta thấy 23 <i>M</i> . 28,33 39


Giả sư MA MB thì A là Na, B là K hoặc ngược lại.
mA + mB . 23a + 39b . 8,5 (II)
Từ (I, II) ta tinh được: a . 0,2 mol, b . 0,1 mol.
Vậy mNa . 0,2 * 23 . 4,6 g, mK . 0,1 * 39 . 3,9 g.



<b>Bai 2: Hồ tan 115,3 g hơn hợp gồm MgCO</b>3 và RCO3 bằng 500ml dung ḍch H2SO4 loãng ta thu
được dung ḍch A, chất ưắn B và 4,48 lit CO2 (đktc). Cơ cạn dung ḍch A thì thu được 12g muối
khan. Mặt khác đem nung chất ưắn B tới khối lượng khơng đổi thì thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và
chất ưắn B1. Tinh nồng độ moll/lit của dung ḍch H2SO4 loãng đã dung, khối lượng của B, B1 và
khối lượng nguyên tư của R. Biết tưong hôn hợp đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol của
MgCO3.


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Thay hôn hợp MgCO3 và RCO3 bằng chất tương đương <i>M</i> CO3
PTHH


<i>M</i> CO3 + H2SO4  <i>M</i> SO4 + CO2 + H2O (1)
0,2 0,2 0,2 0,2


Số mol CO2 thu được là: nCO2 . 22,4
48
,
4


. 0,2 (mol)
Vậy nH2SO4 . nCO2 . 0,2 (mol)


<sub> C</sub><sub>M</sub><sub>H</sub>2<sub>SO</sub>4<sub> </sub>. 0,5
2
,
0


. 0,4 M
Rắn B là <i>M</i> CO3 dư:



<i>M</i> CO3  <i>M</i> O + CO2 (2)
0,5 0,5 0,5


Theo phản ́ng (1): từ 1 mol <i>M</i> CO3 tạo ưa 1 mol <i>M</i> SO4 khối lượng tăng 36 gam.
Áp dụng đ̣nh luật bảo toàn khối lượng ta có:


115,3 . mB + mmuối tan - 7,2
Vậy mB . 110,5 g


Theo phản ́ng (2): từ B chuyển thành B1, khối lượng giảm là:
mCO2 . 0,5 * 44 . 22 g.


Vậy mB1 . mB - mCO2 . 110,5 - 22 . 88,5 g
Tổng số mol <i>M</i> CO3 là: 0,2 + 0,5 . 0,7 mol
Ta có <i>M</i> + 60 . 0,7


3
,
115


164,71  <i>M</i> . 104,71


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nên 104,71 . 3,5
5
,
2
*
1
*


24 <i>R</i>


<sub> R . 137 </sub>
Vậy R là Ba.


<b>Bai 3: Để hồ tan hồn tồn 28,4 gam hơn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm </b>


chinh nhóm II cần dung 300ml dung ḍch HCl aM và tạo ưa 6,72 lit khi (đktc). Sau phản ́ng, cô
cạn dung ḍch thu được m(g) muối khan. Tinh giá tự a, m và xác đ̣nh 2 kim loại tưên.


<b>Hướng dẫn giải:</b>


nCO2 . 22,4
72
,
6


. 0,3 (mol)
Thay hôn hợp bằng <i>M</i> CO3


<i>M</i> CO3 + 2HCl  <i>M</i> Cl2 + CO2 + H2O (1)
0,3 0,6 0,3 0,3


Theo tỉ lệ phản ́ng ta có:


nHCl . 2 nCO2 . 2 * 0,3 . 0,6 mol
CM HCl . 0,3


6
,


0


. 2M


Số mol của <i>M</i> CO3 . nCO2 . 0,3 (mol)
Nên <i>M</i> + 60 . 0,3


4
,
28


. 94,67
 <i>M</i> <sub> . 34,67 </sub>


Gri A, B là KHHH của 2 kim loại thuộc phân nhóm chinh nhóm II, MA MB
Ta có: MA <i>M</i> . 34,67 MB để thoả mãn ta thấy 24 <i>M</i> . 34,67 40.
Vậy hai kim loại thuộc phân nhóm chinh nhóm II đó là: Mg và Ca.


Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn là: m . (34,67 + 71)* 0,3 . 31,7 gam.


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>Bai 4: Hòa tan 16,8 gam hôn hợp hai muối cacbonat và sunait của cung một kim loại kiềm vào dd</b>


HCl dư, thu được 3,36 lit hôn hợp khi (đktc). Xác đ̣nh CTHH của hai muối?


<b> Đ/S: Na</b>2CO3 và Na2SO3


<b>Bai 5: Dung ḍch X ch́a 8,36g hôn hợp hiđưoxit của hai kim loại kiềm. Để tưung hòa dd X cần </b>



dung tối thiểu 500 ml dd HNO3 0,55M. Biết hiđưoxit của kim loại có nguyên tư khối lớn hơn
chiếm 20% số mol hôn hợp. Xác đ̣nh CTHH của hia kim loại.


Đl/S: Li và K


<b>Bai 6: Cho 12,78g hôn hợp muối NaX và NaY (X và Y là hai halogen ơ hai chu kì liên tiếp, X </b>


đ́ng tưước Y) vào dd AgNO3 dư thu được 25,53g kết tủa. Xác đ̣nh CTPT của hai muối và %
khối lượng của muối NaX tưong hôn hợp đầu.


Đl/S: NaCl và NaBư; % NaCl . 27,46%


<b>Bai 7: Hơn hợp A có khối khối lượng 8,7g gồm hai kim loại X, Y. Hịa tan hồn tồn A tưong dd </b>


H2SO4 lỗng, dư thấy thốt ưa 6,72 lit (đktc) khi khơng màu. Mặt khác đốt cháy hồn tồn A
tưong khi quyển Cl2 dư thu được 30g hh ưắn B. Xác đ̣nh X, Y?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bai 8: Hồ tan hồn tồn 12 gam hơn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO</b>3, thu được V lit
(đktc) hh khi X gồm NO và NO2 và dd Y (chỉ ch́a hai muối và axit dư). Tỉ khối hơi của X so với
H2 là 19. Hãy xác đ̣nh V.


Đl/S: 5,6 lit.


<b>Bai 9: Cho 1,7 gam hh gồm Zn và kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl dư, sinh ưa </b>


0,672 lit H2 (đktc). Mặt khác, khi cho 1,9g X tác dụng với dd H2SO4 lỗng, dư thì thể tich khi H2
sinh ưa chưa đến 1,12 lit (đktc). Hãy xác đ̣nh X.


Đl/S: Ca.



<b>Bai 10: Hợp chất X tạo thành từ cation M</b>+<sub> và anion A</sub>2-<sub>. Môi ion đều do 5 nguyên tư của 2 </sub>
nguyên tố tạo nên. Tổng số pưoton tưong M+<sub> là 11, còn tổng số electưon tưong A</sub>2-<sub> là 50. Xác đ̣nh </sub>
CTPT của X.


Đl/S: (NH4)2SO4


<b>Bai 11: Nhiệt phân hồn tồn 20g hơn hợp MgCO</b>3, CaCO3, BaCO3 thu được 0,22mol khi X. Xác
đ̣nh thành phần % khối lượng của MgCO3.


Đl/S: 52,5% MgCO3 86,75% .


<b>Bai 12: Cho 7,02 gam hh Al và 2 kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì kế tiếp vào dd HCl dư thu </b>


được 6,496 lit khi (đktc). Nếu lấy ưiêng lượng Al tưong hơn hợp đó cho vào dd NaOH dư thu
được V lit khi (đktc). Biết 3,136 V 3,584, các pư xảy ưa hoàn toàn. Xác đ̣nh CTPT hia kim
loại.


Đl/S: Mg và Ca.


<i><b>IV. PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH</b></i>
<b>1) Ngun tắc:</b>


Tưong phản ́ng oxi hóa – khư thì tổng số mol e mà các chất khư cho đi bằng tổng số mol e mà
các chất oxi hoá thu vào :


ne cho 

ne nhËn


Nếu bài tốn có nhiều chất oxi hố và nhiều chất khư tham gia tưong sơ đồ phản ́ng, hoặc quá
tưình



phản ́ng phải đi qua nhiều giai đoạn thì áp dụng phương pháp này để giải se ưất nhanh và kết quả
thu được chinh xác.


<b>2) Cac bước á ddung ́hương ́há bảo toan el ectron như sauu :</b>


– Phải xác đ̣nh được từ các chất ban đầu tham gia phản ́ng đến các chất sản phâm có bao
nhiêu chất cho electưon và số mol từng chất,có bao nhiêu chất nhận e và số mol từng chất (có thể
phải đặt ân số).


– Viết các quá tưình cho electưon để tinh tổng số mol e mà các chất khư cho đi (

ne cho).
– Viết các quá tưình nhận electưon để tinh tổng số mol e mà các oxi hoá nhận vào (

ne nhËn<sub>).</sub>


– Áp dụng đ̣nh luật bảo toàn electưon :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đối với những hệ tưung hoà điện:


Nếu tưong hệ tồn tại đồng thời các hạt mang điện thì ta ln có:

nđt(+) .

nđt(–)


Với nđt . số mol ion  số đơn ṿ điện tich của ion đó.


<i><b>BÀI TẬP MINH HỌA</b></i>


<b>Bai 1. Hồ tan hết 7,5 g hơn hợp Al và Mg tưong HNO</b>3 lỗng thu được dung ḍch A gồm 2 muối
và 3,36 lit (ơ đktc) hôn hợp 2 khi NO và N2O, khối lượng của hôn hợp khi là 5,2 g. Hãy tinh khối
lượng của Al và Mg tưong hôn hợp.


<b>Lời giải</b>



Đặt nNO a (mol) ; nN O2 b (mol)




3,36


a b 0,15 a 0,1mol
22, 4


b 0, 2 mol
30a 44b 5, 2


     


 <sub></sub>


  <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>




Sơ đồ phản ́ng :


Al


Mg + HNO



3 


3 3


3 2


Al(NO )


Mg(NO ) <sub> + </sub> <sub>2</sub>


NO
N O<sub> + H</sub>


2O
Các chất cho electưon : Al : x (mol) ; Mg : y (mol)


Al0 <sub> Al</sub>3+<sub> + 3e</sub>


x 3x

ne cho 3x 2y<sub>(mol) </sub>


Mg0 <sub> Mg</sub>2+<sub> + 2e </sub>
y 2y


Chất nhận electưon là HNO3 có hai quá tưình nhận e :
N+5<sub> + 3e </sub><sub> N</sub>+2 <sub> (NO)</sub>


0,3 0,1  0,1

ne nhËn 0, 7 (mol)<sub> </sub>


N+5<sub> + 4e </sub><sub> N</sub>+ <sub> (N</sub>
2O)


0,4 0,1  0,05


Áp dụng sư bảo tồn electưon ta có : 3x + 2y . 0,7 (1)


Phương tưình khối lượng : 27x + 24y . 7,5 (2)
Giải hệ (1, 2) 


Al
Mg


m 2, 7g
x 0,1(mol)


m 4, 8g
y 0, 2(mol)






 <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>


<b>Bai 2. Hịa tan hồn tồn hơn hợp gồm 0,06 mol FeS</b>2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu
được dung ḍch A (chỉ ch́a hai muối sunaat) và khi duy nhất NO. Tinh x.



<b>Lời giải</b>


3 2


2 4


2 2


2 4


FeS Fe 2SO


0, 06 0, 06 0,12


Cu S 2Cu SO


a 2a a


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Theo đ̣nh luật bảo toàn điện tich

nđt(+) .

nđt(–)
3.0, 06 2.2a 2.0,12 2.a a 0, 03(mol)


     



<b>Bai 3. Hoà tan 3,81 g hôn hợp Zn và Fe vào dung ḍch HNO</b>3 thu được dung ḍch A và 1,12 lit
hôn hợp khi D (ơ đktc) gồm NO và NO2 (giả thuyết NO2 tồn tại ơ đktc). Tỉ khối của hôn hợp D so
với hiđưo là 16,75. Tinh khối lượng kim loại Fe và Zn đã phản ́ng.


<b>Lời giải</b>


 


2


NO NO


n a (mol) ; n b (mol)


     


 <sub></sub>


 <sub> </sub>




 <sub></sub> <sub></sub>




1,12


a b 0, 05 a 0, 04 (mol)
22, 4



b 0, 01 (mol)
30a 46b 1, 675


Fe


Zn<sub> + HNO</sub><sub>3</sub><sub> </sub><sub> </sub>


3 3
3 2
Fe(NO )


Zn(NO ) <sub> + </sub> <sub>2</sub>
NO
NO <sub>+ H</sub>


2O
Các chất cho electưon Al : x (mol) ; Zn : y (mol)


Fe <sub> Fe</sub>3+<sub> + 3e</sub>


x 3x

ne cho3x 2y <sub> </sub>


Zn  Zn2+<sub> + 2e </sub>
y 2y
Chất nhận electưon : HNO3


N+5<sub> + 3e  N</sub>+2 <sub> (NO)</sub>


0,12 0,04  0,04

ne nhËn 0,12 0, 01 0,13


N+5<sub> + e </sub><sub> N</sub>+4 <sub> (NO</sub>
2)
0,01 0,01  0,01


Áp dụng sư bảo toàn electưon ta có : 3x + 2y . 0,13 (1)


Phương tưình khối lượng : 56x + 65y . 6,5 – 2,69 . 3,81 (2)
Giải hệ (1, 2)






 <sub></sub>



Al
Mg


m 0, 56g
m 3, 25g


<b>Bai 4. Hôn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa tự khơng đổi. Hịa tan hết 2,51 g X tưong dung ḍch</b>


HCl thấy có 0,896 lit H2 (đktc) bay ưa. Nếu hòa tan cũng lượng hôn hợp X tưên vào dd HNO3 thu
được 0,672 lit NO duy nhất (đktc). Xác đ̣nh kim loại M.


<b>Lời giải</b>


Gri nFe x (mol) ; nMy (mol)



Ta có : 56x + My . 2,51 (I)
Các chất cho e là Fe ; M


2


n


Fe Fe 2e


x 2x


M M ne


y ny






 
 


ne(cho) 2xny


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2


2H 2e H


0, 08 0, 04



 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


e(nhËn)


n 0, 08




Ta có 2x + ny . 0,08 (II)
Tương tư ta có phương tưình : 3x + ny . 0,09 (III)


Giải và biện luận hệ (I), (II) và (III) ta được MM . 65 M lµZn


<i><b>Bai 5. Hồ tan hồn tồn 24,3 g Al vào dung ḍch HNO</b></i>3 loãng dư thu được hơn hợp khi NO và
N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25 và dung ḍch B chỉ ch́a một muối. Tinh thể tich khi thoát
ưa ơ đktc.


<b>Lời giải</b>


Sơ đồ phản ́ng





2


3 3 3 2


N O



Al + HNO Al(NO ) + + H O


NO <sub> </sub>


Chất cho electưon là Al có số mol 
24, 3


0, 9 (mol)
27


 3+


Al Al + 3e
0,9 2,7

n<sub>e cho</sub> 2, 7 mol


.
Chất nhận electưon là HNO3


 


 


+5 +2


+5 +


2


N + 3e N NO


3x x x
2N + 8e 2N N O
8y 2y y


Ta có


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




3x 8y 2, 7


30x 44y 40, 5.(x y)


x 0,1


V 0, 4.22, 4 8, 96
y 0, 3





<sub> </sub>   


 <sub>(lit)</sub>


<b>Bai 6. Khi cho m g Fe tác dụng vừa đủ với V lit dung ḍch HNO</b>3 thu được dung ḍch muối, 0,1


mol khi NO và 0,3 mol khi NO2. Tinh m.


<b>Lời giải</b>


Chất cho e Chất nhận e


3 5 2


5 4


2


Fe Fe 3e N 3e N NO


m m


3 0, 3 0,1 0,1


56 56


N e N NO


0, 3 0, 3 0, 3


  


 


    



  


Áp dụng ĐLBT e


3m
56


. 0,6  m 11, 2g.


<b>Bai 7. Hoà tan 8,45g Zn vào 3 lit dung ḍch HNO</b>3, thu được dung ḍch A và 2,688 lit hôn hợp NO
và N2O4 (đktc). Tinh khối lượng của 1 lit hôn hợp khi ơ đktc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 <sub>3</sub>  <sub>3 2</sub>   <sub>2</sub>


2 4


NO


Zn HNO Zn(NO ) H O
N O


Đặt nNOx mol ; nN O2 4 y mol.


Chất cho electưon : Zn (0,13 mol) Chất nhận electưon : HNO3




2 5 2



5 4


2 4


Zn Zn 2e N 3e N (NO)


0,13 0, 26 3x x x


N e N (N O )


2y 2y y


  


 


   


 


e(cho) e nhËn


n 0, 26  3x  2y  n (1)




Tổng số mol khi x  y 0,12 (2)
tõ (1) vµ (2)  x = 0,02 mol ; y = 0,2 mol.


mhôn hợp . 0,02.30 + 0,2.92 . 19 (g) ́ng với 2,688 lit


Vậy 1 lit hôn hợp có khối lượng là


19.1


2, 688<sub>7,068g.</sub>


<b>Bai 8. Cho 15,5g hơn hợp 2 kim loại Al, Cu tác dụng với HNO</b>3 vừa đủ thu được 6,72 lit hôn hợp
hai khi NO, NO2 (




2


NO NO


n : n 2 : 1


) và hôn hợp hai muối. Tinh thành phần % khối lượng Cu và
Al tưong hôn hợp A.


<b>Lời giải</b>


Gri nAl x (mol) ; nCu y (mol). Ta có 27x + 64y . 15,5 (I)


Theo giả thiết ta tìm đượcnNO 0, 2 (mol) ; nNO2 0,1(mol)


Chất cho e Chất nhận e


3 5 2



2 5 4


2


Al Al 3e N 3e N (NO)


x 3x 0, 6 0, 2


Cu Cu 2e N e N (NO )


y 2y 0,1 0,1


  


  


   


   


Áp dụng đ̣nh luật bảo toàn e : 3x + 2y . 0,7 (II)


Giải hệ (I) và (II) thu được x . 0,1 (mol) ; y . 0,2 (mol)
<sub>% m</sub><sub>Al</sub><sub> . 17,42% ; % m</sub><sub>Cu</sub><sub> . 82,58% </sub>


<b>Bai 9. Hoà tan 11,2 g Fe bằng dung ḍch H</b>2SO4 (loãng, dư) thu được dung ḍch X và 5,6 lit khi
bay ưa ơ đktc. Dung ḍch X phản ́ng vừa đủ với V ml dung ḍch KMnO4 0,5M. Tinh V.


<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3


2


7 2


Fe Fe 3e 2H 2e H


0, 2 0, 6 0, 5 0, 25


Mn 5e Mn


0,1 0, 6 0, 5


 
 
   
 
 
4
KMnO
0,1


V 0, 2 (lit)
0, 5


  


<b>Bai 10. Để m g Fe ngồi khơng khi một thời gian nên bị gỉ (giả sư gỉ sắt chỉ toàn là oxit sắt) cân</b>



nặng 10 g. Lượng gỉ sắt tưên làm mất màu hoàn toàn 200 ml dung ḍch KMnO4 0,5M tưong dung
ḍch H2SO4 dư. Hãy tinh m.


<b>Lời giải</b>


Sơ đồ phản ́ng :


2 a 4 2 4 2 4 3 4 2


Fe + O FeO KMnO H SO Fe (SO ) MnSO H O


– Chất cho electưon : Fe :
m


(mol)
56
Fe  Fe3+<sub> + 3e </sub>


m


56<sub> </sub> <sub>3</sub>
m


56<sub> </sub>

e cho 
m


n 3.


56


– Chất nhận electưon O :


10 m
16




(mol) và KMnO4 : 0,1 (mol)
O + 2e  O2–



10 m
16

2
10 m
16


Mn+7<sub> + 5e </sub><sub> Mn</sub>+2
0,1 0,5


e nhËn


10 m


n 2. 0, 5


16



 


Áp dụng sư bảo toàn electưon :


10 m m


2. 0, 5 3. m 9, 8 (g)


16 56


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>Bai 1. Thổi luồng không khi đi qua m(g) bột sắt nung nóng sau một thời gian biến thành hơn hợp</b>


A có khối lượng 30g gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho A phản ́ng hoàn tồn với dung ḍch HNO3
thấy giải phóng ưa 5,6 lit khi NO duy nhất (đktc). Tinh m.


<i><b>Bai 2. Nung nóng 5,6 g bột sắt tưong bình đưng O</b></i>2 thu được 7,36 g hôn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và
Fe3O4. Cho X tan hoàn toàn tưong dung ḍch HNO3 thu được V lit (đktc) hôn hợp khi Y gồm NO
và N2O4, tỉ khối hơi của Y so với H2 là 25,33. Tinh V.


<i><b>Bai 3. Cho 6,64 g hôn hợp A gồm Fe, FeO, Fe</b></i>2O3, Fe3O4 vào dung ḍch HNO3 loãng, dư thu được
V lit hôn hợp khi B (ơ 30o<sub>C, 1 atm) gồm NO, NO</sub>


2 (với nNO: nNO2 2). Mặt khác khi cho luồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bai 4. Cho luồng khi H</b>2 đi qua ống ś đưng m g oxit Fe2O3 ơ nhiệt độ cao một thời gian,


người ta thu được 6,72 g hôn hợp A gồm 4 chất ưắn khác nhau. Đem hồ tan hồn tồn hơn
hợp này vào dung ḍch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lit khi B ơ đktc (duy nhất) có tỉ khối so
với hiđưo là 15 thì m có giá tự là bao nhiêu?


<b>Bai 5. Tưộn 60g bột Fe với 30g bột lưu huynh ưồi đun nóng (tưong điều kiện khơng có khơng khi)</b>


thu được chất ưắn X. Hoà tan X bằng dung ḍch axit H2SO4 loãng, dư được dung ḍch B và khi C.
Đốt cháy C cần V lit O2 (đktc). Các phản ́ng xảy ưa hồn tồn thì V có giá tự là bao nhiêu?


<b>Bai 6. Hôn hợp X gồm FeS</b>2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại hóa tự II). Cho 6,51g X
tác dụng hồn tồn với lượng dư dung ḍch HNO3 đun nóng, thu được dung ḍch Y (chỉ ch́a
muối sunaat) và 13,216 lit (đktc) hôn hợp khi Z gồm NO và NO2 có khối lượng 26,34g. Tìm M.


<i><b>Bai 7. Hồ tan hồn tồn 12,8g kim loại Cu vào dung ḍch HNO</b></i>3 loãng, tất cả khi NO thu được
đem oxi hoá thành NO2 ưồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tich khi oxi
ơ đktc đã tham gia vào quá tưình tưên là bao nhiêu?


<b>Bai 8. Chia 5,56 g hôn hợp gồm Fe và kim loại A (có hố tự n) làm hai phần bằng nhau : </b>


– Phần 1 hoà tan hết tưong dung ḍch HCl được 1,568 lit hiđưo.


– Phần 2 hồ tan hết tưong dung ḍch HNO3 lỗng thu được 1,344 lit khi NO duy nhất và không
tạo ưa NH4NO3.


Các khi được đo ơ đktc. Tìm A.


<b>Bai 9. Cho 1,15 g hôn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung ḍch HNO</b>3 thu được hôn hợp
khi gồm 0,1 mol NO vào 0,4 mol NO2. Tinh khối lượng muối nitưat tạo ưa tưong dung ḍch.


<i><b>Bai 10. Cho m g hôn hợp ba kim loại Al, Fe, Cu tan hoàn toàn tưong dung ḍch HNO</b></i>3 thu được V


lit hôn hợp khi D (đktc) gồm NO2 (giả thiết tồn tại NO2 ơ đktc) và NO (không sinh muối
NH4NO3). Tỉ khối hơi của D so với hiđưo bằng 18,2. Tổng số g muối khan tạo thành theo m và V
là bao nhiêu?


<b>Bai 11. Hịa tan hồn tồn hơn hợp hai kim loại gồm 0,02 mol A (hóa tự II) và 0,03 mol B (hóa</b>


tự III) cần V ml dung ḍch HNO3 2M. Sau phản ́ng thu được V1 lit hôn hợp hai khi NO và N2O
có tỉ khối so với H2 là 15,35. Tinh V.


<b>Bai 12. Dung ḍch X có ch́a 5 ion : Cu</b>2+<sub>, Ba</sub>2+ <sub>, Ca</sub>2+<sub> và 0,1mol Cl</sub>–<sub> và 0,2mol </sub>NO3


. Thêm dần
V lit dung ḍch K2CO3 1M vào dung ḍch X đến khi được kết tủa cưc đại. Tinh V.


<b>Bai 13. Cho 0,04 mol Fe; 0,02 mol Al tác dụng với 100 ml dung ḍch X ch́a AgNO</b>3 và
Cu(NO3)2 thu được dung ḍch Y và 5,84 g chất ưắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung
ḍch HCl dư được 0,448 lit hiđưo (đktc). Nồng độ mol các muối AgNO3 và Cu(NO3)2 tưong X lần
lượt là bao nhiêu?


<i><b>Bai 14. Hoà tan hoàn toàn mg hôn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg tưong dung ḍch HCl thấy thốt ưa</b></i>


13,44 lit khi. Cũng lượng hơn hợp tưên tác dụng với dung ḍch CuSO4 dư, lrc lấy toàn bộ chất ưắn
thu được sau phản ́ng tác dụng với dung ḍch HNO3 nóng dư thì thu được V lit khi NO( ơ đktc).
Tinh thể tich khi NO thu được.


<b>Bai 15. Hồ tan m g hơn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hố tự khơng đổi) tưong dung ḍch HCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bai 16. Cho 23,6g hôn hợp Cu, Ag tác dụng hết với V lit dung ḍch HNO</b></i>3 1M thu được hôn hợp
muối và 0,5 mol khi NO2 bay ưa. Tinh thành phần % khối lượng môi kim loại tưong hôn hợp đầu.



<i><b>V. PHƯƠNG PHÁP DÙNG PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN</b></i>
<b>1) Nguyên tắc:</b>


<i>Bản chất của các phâản ưng traao đổi xảy raa traong dunng dịchâ chất địn li là phâản ưng của các ion</i>
<i>với nhâaun để tạo raa chất kết tủa, bay hâii hâay chất địn li yếun,...</i>


<b>2) Cach á ddung:</b>


Khi cho dung ḍch hôn hợp (X) phản ́ng với dung ḍch hôn hợp (Y) thay vì việc viết nhiều
phương tưình phản ́ng giữa các phân tư ta viết các phương tưình dạng ion ưút grn. Sau đây là một
số sơ đồ minh hra :


– Cho sơ đồ :


2 4
3
HCl
H SO
HNO





 <sub> + </sub> 2


NaOH
Ba(OH)





 <sub> </sub><sub> hôn hợp 6 muối + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Bản chất là : H+


(axit) + OH–(bazơ)  H2O và


2 2


4 4


Ba  SO  BaSO 
Khi mơi tưường tưung tinh thì :

nH (axit) .

nOH ( baz¬)


– Cho sơ đồ





2 3


4 2 3


2 3


Na CO
(NH ) CO
K CO


+




2
2
BaCl
CaCl <sub> </sub>


Bản chất là :


 
 
 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  

2 2
3 3
2 2
3 3


Ca CO CaCO


Ba CO BaCO


– Cho sơ đồ:
Fe


Mg
Zn





 <sub> + </sub> 2 4


HCl
H SO (l)





 <sub> Hôn hợp muối + H</sub><sub>2</sub>


Bản chất là
Fe
Mg
Al





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>BÀI TẬP VẬN DỤNG</b></i>


<b>Bai 1. Cho dung ḍch X ch́a đồng thời 2 axit H</b>2SO4 1M và HCl 2M vào 200ml dung ḍch Y


ch́a NaOH 1,5 M và KOH 1M. Khi mơi tưường dung ḍch tưung tinh thì thể tich dung ḍch X cần
là bao nhiêu?


<b>Lời giải</b>


Bản chất các phản ́ng tưên là H  OH  H O2




  


  



HOH


n V.(2.1 2) 4V (mol)
n 0, 2.(1, 5 1) 0, 5 (mol)


Khi môi tưường tưung tinh : 4V . 0,5 V. 125 ml


<b>Bai 2. Cho 100ml dung ḍch A ch́a đồng thời 2 axit HCl 1M và HNO</b>3 2M vào 200ml dung ḍch
B ch́a NaOH 0,8 M và KOH x M thu được dung ḍch C. Biết ưằng để tưung hoà 100ml dung
ḍch C cần 60ml dung ḍch HCl 1M. Tinh x .


<b>Lời giải</b>


Có 3 axit phản ́ng với 2 bazơ. Bản chất các phản ́ng đó là



2
H  OH  H O





   


 





H


OH


60.500


n 0,1(1 2) .1 0,6(mol)
100.1000


n 0, 2(0,8 x)(mol)


Môi tưường tưung tinh: 0,6 . 0,2(0,8+x) x . 2,2M.


<b>Bai 3. Tưộn 100ml dung ḍch X gồm KHCO</b>3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung ḍch Y gồm
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung ḍch Z. Nhỏ từ từ 100ml dung ḍch T gồm H2SO4 2M
và HCl 1M vào dung ḍch Z thu được V lit CO2 (đktc). Tinh V.



<b>Lời giải</b>


Bản chất của các phản ́ng giữa các chất tưong T và Z là :


2


3 3


3 2 2


CO 2H HCO


HCO H H O CO


  


 


 


  


Khi cho dung ḍch X vào Y thu được dung ḍch Z có



3


HCO <sub> 0,2 (mol) và </sub>CO2<sub>3</sub><sub> 0,2 (mol).</sub>


   



2 4
HCl H SO
H (dd T)


n n 2n 0, 5(mol)


Nhỏ từ từ dung ḍch T vào dung ḍch Z, phản ́ng xảy ưa theo th́ tư :


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


2


3 3


CO H HCO


0, 2 0, 2 0, 2


Tổng số mol

HCO3   


n 0, 2 0,2 0, 4 (mol)


      


3


H (còn lại) HCO


n 0,5 0,2 0,3(mol) n 0, 4 (mol)



3


H (d ) HCO


n  0, 5 0, 2 0, 3n  0, 2 0, 2 0, 4 (mol)


3 2 2


HCO H CO H O


0, 3 0, 3 0, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bai 4. Tinh thể tich dung ḍch ch́a HCl 0,5M và H</b>2SO4 0,75M cần thiết để hoà tan hoàn toàn
23,2g Fe3O4.


<b>Lời giải</b>


Bản chất phản ́ng giữa hai axit và Fe3O4 là :
Fe3O4 + 8H+  Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O.
0,1 0,8


Gri thể tich dung ḍch là V : 0,5V + 2V.0,75 . 0,8  V . 400 ml


<b>Bai 5. Một dung ḍch A ch́a HCl và H</b>2SO4 theo tỉ lệ mol là 3 : 1. Cho 100 ml dung ḍch A tưung
hoà vừa đủ với 500ml dung ḍch NaOH có ch́a 20g NaOHl/lit. Tổng khối lượng muối thu được
sau phản ́ng là bao nhiêu?


<b>Lời giải</b>



Gri số mol của H2SO4 là x (mol) thì số mol HCl là 3x mol
Tưong 100ml dung ḍch A có

nH 5x (mol)


Tưong 500 ml NaOH


20 500


n . 0, 25(mol) 5x 0, 25 x 0, 05(mol)
40 1000


     


2
4
muèi cation anion


Na Cl SO


m m m


m  m  m  0, 25.23 3.0, 05.35, 5 0, 05.96 15, 875 g


 


      




<b>Bai 6. Cho 100ml dung ḍch A ch́a NaCl 1,5M và HCl 3M vào 100ml dung ḍch B ch́a</b>



AgNO3 1M và Pb(NO3)2 1M thu được dung ḍch C và kết tủa D. Tinh khối lượng kết tủa D.


<b>Lời giải</b>


Bản chất các phản ́ng xảy ưa giữa A và B là
Ag+<sub> + Cl</sub>– <sub> AgCl</sub>


Pb2+<sub> + 2Cl</sub>– <sub> PbCl</sub>
2


 





   


 <sub>2</sub>     


( )
Cl


( )


Ag Pb


n 0,1.(1, 5 3) 0, 45 (mol) n


n 0,1 mol ; n 0,1 mol n 0,1 0,1.2 0, 3 (mol)


t+ (A) t-(B)


n<sub>đ</sub>  n<sub>đ</sub> 


ion Cl–<sub> dư : </sub>


mmuối . 108.0,1 + 0,1.207 + 0,3.62 . 50,10 (g).


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>Bai 1. Dung ḍch A ch́a axit HCl a M và HNO</b>3 b M. Để tưung hoà 100 ml dung ḍch A cần
dung 200 ml dung ḍch hôn hợp B ch́a NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,15M. Mặt khác để kết tủa
hoàn toàn ion Cl–<sub> có tưong 50ml dung ḍch A cần 100ml dung ḍch AgNO</sub>


3 0,1M. Xác đ̣nh giá tự
a, b.


<i><b>Bai 2. Cho 2 kim loại Fe, Mg tác dụng với 200ml dung ḍch A gồm HCl 0,1M, </b></i> H2SO4 0,2M
thu được dung ḍch B và khi C. Cho từ từ dung ḍch D gồm NaOH 0,3M, KOH 0,1M vào B để
tác dụng vừa đủ với các chất tưong B thì thể tich dung ḍch D cần dung là bao nhiêu?


<i><b>Bai 3. Để tác dụng vừa đủ với 0,96g hiđưoxit của 2 kim loại kiềm ơ hai chu kì liên tiếp tưong</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bai 4. Hịa tan hơn hợp hai kim loại Ba và Na (dạng hạt ưất nhỏ) vào nước thu được dung ḍch A</b>


và 672 ml khi (đktc). Nhỏ từ từ dung ḍch FeCl3 vào dung ḍch A cho đến dư, lrc kết tủa, ưưa
sạch, sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất ưắn. Xác đ̣nh m.


<b>Bai 5 Cho 4,64g hôn hợp A gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 ( FeO Fe O2 3
n : n 1: 1



) hoà tan hoàn toàn
tưong V lit dung ḍch H2SO4 0,2M và HCl 0,6M. V có giá tự là bao nhiêu?


<b>Bai 6. Hơn hợp chất ưắn X gồm Fe, Fe</b>2O3, Fe3O4 và FeO (có số mol bằng nhau là 0,1 mol). Hòa
tan hết X vào dung ḍch Y gồm HCl và H2SO4 loãng (dư), thu được dung ḍch Z và 1,12 lit khi H2
(đktc). Nhỏ từ từ dung ḍch Cu(NO3)2 0,5M vào dung ḍch Z cho tới khi ngừng khi NO thốt ưa
thì dừng lại. Thể tich dung ḍch Cu(NO3)2 đã dung là bao nhiêu?


<b>Bai 7. Cho 12,15 g bột Al vào 100 ml dung ḍch hôn hợp NaNO</b>3 1,5M và NaOH 3M, khuấy đều
cho đến khi ngừng khi thốt ưa thì dừng lại. Tinh thể tich khi thoát ưa ơ đktc.


<b>Bai 8. Cho 6,4 g Cu tác dụng với 60 ml dung ḍch hôn hợp gồm HNO</b>3 2M và H2SO4 1M, thu
đư-ợc V lit khi NO duy nhất (đktc), phản ́ng xảy ưa hoàn toàn. Tinh V.


<b>Bai 9. Dung ḍch A thể tich 200ml ch́a đồng thời hai muối MgCl</b>2 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M.
Dung ḍch B ch́a đồng thời KOH 0,16M và Ba(OH)2 0,02M. Thể tich dung ḍch B cần để làm
kết tủa hết hai ion Mg2+<sub>, Cu</sub>2+<sub> là bao nhiêu?</sub>


<i><b>Bai 10. Cho 3,75g hôn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung ḍch X ch́a axit HCl 1M và</b></i>


H2SO4 0,5M, được dung ḍch B và 3,92 lit H2 (đktc). Tinh thành phần % khối lượng Mg, Al tưong
A.


<b>Bai 11. Cho hôn hợp A gồm Mg và Al vào 500 ml dung ḍch X ch́a axit HCl 1M và H</b>2SO4
0,5M, được dung ḍch B và 3,92 lit H2 (đktc). Thể tich dung ḍch C gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2
0,1M cần để phản ́ng hết với các chất tưong B là bao nhiêu?


<b>Bai 12. Hồ tan hồn tồn mg hơn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào</b>



nước thu được dung ḍch C và 5,6 lit khi H2 (đktc). Dung ḍch D gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,3M.
Để tưung hoà dung ḍch C cần số lit dung ḍch D là bao nhiêu?


<b>Bai 13. Hịa tan hồn tồn 9,65 g hơn hợp 2 kim loại Fe, Al tưong dung ḍch hơn hợp HCl và</b>


H2SO4 lỗng, kết thúc phản ́ng thu được 7,28 lit H2 (đktc). TinhpPhần tưăm khối lượng của sắt
tưong hôn hợp ban đầu.


<i><b>VI. PHƯƠNG PHÁP TỰ CHỌN LƯỢNG CHẤT</b></i>
<b>1) Nguyên tắc:</b>


Khi gặp các bài toán có lượng chất đề cho dưới dạng tổng quát ( dạng tỉ lệ mol, tỉ lệ % theo
thể tich, khối lượng , hoặc các lượng chất đề cho đều có ch́a chung một tham số: m (g), V(l),
x(mol)…) thì các bài tốn này se có kết quả khơng phụ thuộc vào lượng chất đã cho.


<b>2)Phương ́há: </b>


Tư chrn một lượng chất cụ thể theo hướng có lợi cho việc tinh tốn, biến bài tốn từ ph́c tạp
tươ nên đơn giản. Sau khi đã chrn lượng chất thich hợp thì bài tốn tươ thành một dạng ưất cơ bản,
việc giải toán lúc này se thuận lợi hơn ưất nhiều.


<b> Lưu ý : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Khi khảo sát về 1 PƯHH thì chrn hệ số làm số mol chất phản ́ng.


<b> BÀI TẬP MINH HỌA</b>


<b>Bai 1. Hoà tan một lượng oxit của kim loại R vào tưong dd H</b>2SO4 4,9% ( vừa đủ ) thì thu được
một dung ḍch muối có nồng độ 5,87% . Xác đ̣nh CTPT của oxit kim loại.



<b>Giải :</b>


Đặt công th́c tổng quát của oxit là R2Ox ( x là hố tự của R )
Giả sư hồ tan 1 mol R2Ox


R2Ox + xH2SO4  R2 (SO4)x + xH2O


1mol x(mol) 1mol


(2MR + 16x) g 98x (g) (2MR + 96x)g
Theo đ̣nh luật bảo tồn khối lượng ta có :


<i>dd sau pö</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>.x</i>


<i>m</i> <i>( M</i> <i>x)</i> <i>( M</i> <i>x)g</i>


<i>,</i>


 2 16 98 100 2 2016
4 9


Phương tưình nồng độ % của dung ḍch muối là :


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i><sub>%</sub></i> <i><sub>,</sub></i>



<i>M</i> <i>x</i>




 


2 96 <sub>100</sub> <sub>5 87</sub>
2 2016


suy ưa ta có MR . 12x


Vì x là hố tự của kim loại tưong oxit bazơ nên : 1  x  4
Biện luận:


x 1 2 3 4


MR 12 24 36 48


Vậy kim loại là Mg ; oxit kim loại là : MgO


<b>Bai 2. Cho a gam dung ḍch H</b>2SO4 loãng nồng độ C% tác dụng hồn tồn với hơn hợp 2 kim loại
K và Fe ( Lấy dư so với lượng phản ́ng ). Sau phản ́ng, khối lượng khi sinh ưa là 0,04694 a (g).
Tìm C% .


<b>Giải :</b>


Giả sư a . 100 g <i><b> </b></i>


2 4


2
2
H SO
H O
H


m c(gam)


m 100 c(gam)
m 4,694(gam)


 




 




 <sub></sub>




Vì hơn hợp kim loại Fe, Na lấy dư nên xảy ưa các phản ́ng sau :


2K + H2SO4  K2SO4 + H2  (1)
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2  (2)
2K (dư) + 2H2O  2KOH + H2  (3)
Theo các ptpư (1),(2),(3) ta có :



2 2 4 2


H H SO H O


1 100 c 4, 694


n n n ( )


2 18 2


C 1


+
98 2




     




 31 C . 760  C . 24,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bai 3. Một loại đá gồm CaCO</b>3; MgCO3 và Al2O3 tưong đó Al2O3 bằng 8khối lượng muối
cacbonat. Khi nung đá ơ 12000<sub>C thu được sản phâm ưắn có khối lượng bằng </sub>


6


10<sub> khối lượng đá</sub>


tưước khi nung. Tinh % khối lượng môi chất tưong đá.


<i>Hướng dẫn :</i>


<i>Cáchâ 1: giả sư khối lượng đá là 100g</i> số mol môi chất là x,y,z ( mol)
 100x + 84y + 102z . 100 (1)


100x + 84y . 8. 102z (2)


Từ (1) và (2)  z . 0,1089  % Al2O3 . 11,1%
(2)  100x + 84y . 88,8 (2’)


Rắn sau khi nung gồm: CaO, MgO, Al2O3 có khối lượng
6


10<sub> 100 . 60 gam</sub>
Từ pthh  56x + 40y . 60 - 11,1 . 48,9 ( 3)


Giải hệ (2’ và 3) được : x . 0,78 ; y . 0,125  % m . 78,4 % ; 10,5 %


<i>Cáchâ 2: giả sư khối lượng đá là 100g </i> mưắn sau . 60 g ;
2 3


Al O


m 100 : 9 11,1gam


Viết PTHH :  hệ phương tưình :


100x 84y 100 11,1 88,9


56x 40y 60 11,1 48,9


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> giải hệ pt tìm x,y </sub>


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>Bai 1. Hôn hợp ch́a Fe,FeO, Fe</b>2O3 . Nếu hồ tan hết a gam hơn hợp bằng HCl thì lượng H2
thốt ưa bằng 1% lượng hơn hợp đem thi nghiệm. Nếu khư a (g ) hôn hợp bằng H2 đun nóng,
dư thì thu được một lượng nước bằng 21,15% lượng hôn hợp đem thi nghiệm. Xác đ̣nh %
môi chất tưong hôn hợp đem thi nghiệm.


<b>Bai 2. Hoà tan muối cacbonat của kim loại M bằng lượng vừa đủ dung ḍch H</b>2SO4 9,8% ( lỗng )
thu được dung ḍch muối có nồng độ 14,18% . Hỏi R là kim loại nào.


<b>Bai 3. Hôn hợp NaCl và KCl ( hôn hợp A ) tan tưong nước thành dung ḍch. Thêm AgNO</b>3 dư
vào tưong A thì thấy tách ưa một lượng kết tủa bằng 229,6% so với lượng A. Tìm % mơi chất
tưong A.


<b>Bai 4. Nung 1,32 a (g) hôn hợp Mg(OH)</b>2 và Fe(OH)2 tưong không khi đến khối lượng không
đổi nhận được một chất ưắn có khối lượng bằng a(g). Tinh % môi oxit tạo ưa.


<b>Bai 5*. Hôn hợp X gồm CO</b>2; CO; H2 có % thể tich lần lượt là a,b,c và % khối lượng lần lượt
là a’,b’,c’ . Đặt



<i>a'</i> <i>b'</i> <i>c'</i>


<i>x</i> <i>; y</i> <i>;z</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


a) Hỏi x,y,z nhỏ hơn hay lớn hơn 1


b) Nếu y .1 thì tỉ lệ thể tich của CO2 và H2 tưong hõn hợp như thế nào.


<b>Bai 6. Một lượng vôi ḅ biến chất gồm CaCO</b>3 và Ca(OH)2 . Nung nóng A ơ nhiệt độ cao thì
khối lượng chất ưắn cịn lại bằng 60% khối lượng hơn hợp ba đầu. Hãy tinh % khối lượng hôn
hợp ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bai 8. Một hôn hợp Na, Al, Fe </b>


Nếu cho hôn hợp tác dụng với nước dư thì thu được V lit khi
Nếu cho hơn hợp tác dụng với NaOH dư thì thu được


7


4<sub>V lit khi</sub>
Nếu cho hơn hợp tác dụng với HCl dư thì được


9


4<sub>V lit khi</sub>
al/ Tinh % khối lượng môi chất tưong hơn hợp



bl/ Nếu giữ ngun lượng Al cịn thay Na và Fe bằng 1 kim loại hoá tự II với lượng bằng ½ tổng
khối lượng của Na và Fe ưồi cho tác dụng với HCl dư thì vân thu được


9


4<sub>V lit khi ( các thể tich</sub>
khi đo ơ cung t0<sub>, p ). Xác đ̣nh tên kim loại hoá tự II.</sub>


<b>Bai 9. Một loại đá ch́a 80% CaCO</b>3; 10,2% Al2O3 ; 9,8% Fe2O3 . Nung đá ơ nhiệt độ cao thu
được chất ưắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá tưước khi nung.


al/ Tinh hiệu suất của phản ́ng phân huy CaCO3
bl/ Tinh % CaO tưong đá sau khi nung


cl/ Cần bao nhiêu ml dung ḍch HCl 0,5M để hoà tan 10 gam đá sau khi nung, giả sư phản ́ng
xảy ưa hồn tồn.


<b>Bai 10. Cho hơn hợp Fe, Na( lấy dư ) tác dụng với m(gam ) dung ḍch HCl x% thì thấy có</b>


</div>

<!--links-->

×