Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.33 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NK TDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MƠN: LỊCH SỬ - KHỐI 6 </b>


<b>1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Về kiến thức: HS cần nắm được lượng kiến thức cơ bản mà giáo viên truyền tải trên lớp các bài 3, bài 4, bài 5, bài 6.
- Kỹ năng: vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề liên quan.


<b>2. CẤU TRÚC ĐỀ THI: </b>


<b> Tự luận: 100% với 3 câu (10 điểm) ( 70% là mức độ biết, thông hiểu và 30% là vận dụng)</b>
<b>Thời gian làm bài 45 phút</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>


<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>1. XHNT</b> a. Đời sống người nguyên
thủy trên đất nước VN?
( 3.0 điểm)


b. Đời sống tinh thần của


người nguyên thủy trên
đất nước VN (1.0 điểm)


( 4.0
điểm)


40%
<b>2. CÁC</b>


<b>QUỐC</b>
<b>GIA CỔ</b>
<b>ĐẠI </b>


a. XH cổ đại phương
Đông và phương Tây? (2
điểm)


b. Các quốc gia cổ đại
phương Đông và phương
Tây? (1 điểm)


( 3.0
điểm)


30%


<b>3. VĂN </b>
<b>HÓA CỔ</b>
<b>ĐẠI</b>



a.Văn hóa cổ đại (2.0
điểm)


b. Các cơng trình kiến trúc
cổ đại nổi tiếng? (1.0
điểm)


( 3.0
điểm)


30%
<b>Tổng</b> ( 5.0 điểm)/50% ( 2.0 điểm)/20% ( 2.0 điểm)/20% ( 1.0 điểm)/10% ( 10.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NK TDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021</b>


<b>MƠN LỊCH SỬ- LỚP 7</b>


<b>I.</b> <b>MỤC ĐÍCH-U CẦU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b>-</b> Sự hình thành của XHPK, các giai cấp cơ bản của XHPK


<b>-</b> Thấy rõ sự khác nhau của chế độ PK Phương Đông và Phương Tây


<b>-</b> Thời Đinh - Tiền Lê, bộ máy nhà nước được xây dựng tương đối hồn chỉnh, khơng cịn đơn giản như thời Ngô.
<b>-</b> Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lược và đã bị quân ta đánh bại.


<i><b>2. Kĩ năng: Bồi dưỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ.</b></i>


<i><b> 3. Thái độ: Giáo dục lịng tự hào, tự tơn dân tộc.</b></i>


Biết ơn các vị anh hùng dân tơc có cơng xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.
<b> II. CẤU TRÚC ĐỀ THI:</b>


<b> - Tự luận: 5 câu/ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cấp độ,</b>
<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


Phần 1: Lịch sử thế
giới Trung Đại
Nội dung: Nét
chung về XHPK


Cho biết những
giai cấp cơ bản của
XHPK Phương
Đông và Phương
Tây?


So sánh cơ sở
kinh tế- xã hội
của XHPK
Phương Đông và
Phương Tây?



<b>2 câu/</b>
<b>2.5 </b>
<b>điểm</b>
<b>25%</b>


Phần II, chương I,
Nước Đại Cồ Việt
Ngô- Đinh – Tiền
Lê, nhà Lý.


Vẽ sơ đồ bộ
máy nhà
nước thời
Tiền Lê?


So sánh bộ
máy nhà nước
thời Tiền Lê
và thời Lý?


<b>2 câu/</b>
<b>3.5 </b>
<b>điểm</b>
<b>35%</b>
Chương II, Nước


Đại Việt thời Lý
(XI-XII), Cuộc
kháng chiến chống


quân xâm lược
Tống ( 1075-1077)


Trình bày nguyên
nhân thắng lợi và ý
nghĩa lich sử của
cuộc kháng chiến
chống Tống(
1075-1077)?


<b>1 câu/ </b>
<b>4 điểm</b>
<b>40%</b>


<b>Tổng số câu/ số </b>
<b>điểm</b>


<b>2 câu/ 5 điểm</b>
<b>50%</b>


<b>1 câu/ 2 </b>
<b>điểm</b>
<b>20%</b>


<b>1câu/ 1.5 </b>
<b>điểm/ 15%</b>


<b>1câu/ 1.5 điểm</b>
<b>15%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 8</b>


<b> A.Mục đích</b>


I.Về kiến thức: HS cần nắm được lượng kiến thức cơ bản mà giáo viên truyền tải trên lớp.
II. Kỹ năng: vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề liên quan.


<b> B.Cấu trúc đề thi: Tự luận 100%</b>


<b> _70% là mức độ nhận biết, thông hiểu và 30% mức độ vận dụng để phân hóa học sinh. Mức độ phân hóa 7/3</b>
_Thời gian làm bài 45 phút


KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GHK I - LỊCH SỬ - LỚP 8
<b>Cấp độ</b>


<b>chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng điểm</b>
<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>1. Cơng xã</b>
<b>Pa-ri 1871</b>


a.Nêu hồn cảnh ra đời của
Cơng xã. (2đ)


b.Trình bày diễn biến chính


của cuộc khởi nghĩa ngày
18/3/1871 (2đ)


( 4.0 điểm)
40%


<b>2.Sự phát triển </b>
<b>của kĩ thuật, </b>
<b>khoa học, văn </b>
<b>học và nghệ </b>
<b>thuật thế kỉ </b>
<b>XVIII-XIX</b>


a.Nêu những phát minh lớn
về khoa học tự nhiên trong
các thế kỉ XVIII-XIX. (1đ)


b.Vai trò của khoa
học xã hội đối với
đời sống xã hội loài
người trong các thế
kỉ (2đ)


(3.0 điểm)
30%


<b>3.Ấn Độ thế kỉ </b>
<b>XVIII – Đầu </b>
<b>thế kỉ XX</b>



a.Chính sách thống trị của
thực dân Anh( 2đ)


b.Hậu quả chính sách
thống trị của Anh ở Ấn Độ.
(1đ)


(3 điểm)
30%


<b>Tổng</b> ( 5.0 điểm)50% ( 2.0 điểm)20% ( 2.0 điểm)20% ( 1.0 điểm)10% ( 10.0 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NKTDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 </b>


<b>A. Mục đích:</b>


<b>I. Kiến thức: Kiểm tra trình độ và khả năng lĩnh hội kiến thức của Học sinh từ bài 4 đến bài 7, đó là:</b>
<b>1. Lịch sử thế giới 1945-NAY</b>


Chương II Phong trào GPDT ở :+ Trung Quốc+ Đông Nam Á+ Châu Phi + Mỹ Latinh
<b>II. Thái độ, kỹ năng:</b>


- Có thái độ rõ ràng đối với cuộc đấu tranh GPDT ở các thuộc địa và thắng lợi to lớn.
- Biết, hiểu và vận dụng kiến thức để phân tích, giải thích một vấn đề lịch sử.


<b>B. Cấu trúc đề thi: Tự luận 100%( 3 câu: 2,5a,b,3 a,b,c)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nội dung/ Chương</b>
<b>CẤP ĐỘ</b>


<b>Nhận biết ( 50%) </b> <b>Thông hiểu</b>


<b> ( 20% )</b>


<b>Vận dụng 30%</b> <b>Tổng số câu </b>


<b>hỏi/ số điểm</b>
<b>Cấp độ thấp 10%</b> <b>Cấp độ cao 20%</b>


Chương II


CÁC NƯỚC
Á-PHI-MY4LATINH TỪ
SAU 1945- NAY


Bài 4 : Châu Á


1<i><b> Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời</b></i>
nước Cộng hòa nhân dân Trung
Hoa?( 2đ)


1 câu /2đ
20%


Bài 5: ĐNA 2a . Tổ chức ASEAN (3.đ) <i> b. Nội dung Hiệp</i>
ước Bali. ( 2 đ)



2 câu a,b/5đ
50%


Bài 6: CHÂU PHI 3. Năm 1960, Châu


Phi (0.5)


1 câu a,b,c/3đ
30%


Bài 7:


MỸ LATINH


Sự kiện " Lá cờ đầu
của PT ở Mỹ Latinh"?
(0.5)


Em biết gì về nhân
vật lịch sử Phi-đen
Ca-xtơ-rô. (2.đ)
Tổng số câu/ số


điểm


<i><b>2 câu (5.0đ)- 50%</b></i> <b>1 câu b(2 .0đ)- 20%</b> <b>1 câu (a,b ) (1.0đ)- </b>
<b>10%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NKTDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH</b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MƠN: LỊCH SỬ - LỚP 10 </b>


<b>A. Mục đích:</b>


<b>I. Kiến thức: Kiểm tra trình độ và khả năng lĩnh hội kiến thức của Học sinh từ bài 3 đến bài 6, đó là:</b>
<b>1. Lịch sử thế giới CỔ ĐẠI</b>


- Thành tự văn hóa cổ đại: 7 kỳ quan thế giới cổ đại
2. LSTG TRUNG ĐẠI với :


- Trung Quốc Pk với những thành tựu văn hóa
- ẤN ĐỘ pk với văn hóa truyền thống


<b>II. Thái độ, kỹ năng:</b>


- Có thái độ rõ ràng đối với thành tựu văn hóa mà cư dân cổ trung đại mang lại cho nhân loại ngày nay
- Biết, hiểu và vận dụng kiến thức để phân tích, giải thích một vấn đề lịch sử.


<b>B. Cấu trúc đề thi: Tự luận 100%( 3 câu 3a,b/4a,b /3a,b)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nội dung/ </b>
<b>Chương </b>
<b>CẤP ĐỘ</b>


<b>Nhận biết ( 50%) </b> <b>Thông hiểu</b>


<b> ( 20% )</b>


<b>Vận dụng 30%</b> <b>Tổng số câu </b>



<b>hỏi/ số điểm</b>


<b>Cấp độ thấp 10%</b> <b>Cấp độ cao 20%</b>
Chương II


XÃ HỘI CỔ
ĐẠI


1a. Kể tên 7 kì quan TGCĐ
(2.Đ)


1.b Giá trị lịch sử các
kì quan Cổ đại (1.0Đ)


1 câu = 3đ
30%


Chương III
TRUNG ĐẠI
-Trung Quốc
PK


- ẤN ĐỘ PK


2a. Văn hóa Trung Quốc (3đ) 2b. Anh hưởng văn


hóa TQ ?( 1đ)


1 câu=4đ


40%


3a. Văn hóa
truyền thống
Ấn Độ (2đ)


3a. ảnh hưởng
văn hóa ẤN ĐỘ
trên thế giới? 1đ


1 câu = 3đ
30%


Tổng số câu/ số
điểm


<i><b>2 câu a (5.0đ)</b></i>
<i><b>/50%</b></i>


<b>1 câu a (2 .0đ) /</b>
<b>20%</b>


<b>1 câu (1.0đ)</b>
<b>/ 10%</b>


<i><b>2 câu b/ 2.0đ</b></i>
<i><b>/20%</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NK TDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH </b>




<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021</b>


<b>MƠN: LỊCH SỬ - KHỐI 11</b>



<b>1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>



- Về kiến thức: HS cần nắm được lượng kiến thức cơ bản mà giáo viên truyền tải trên lớp các bài 3, bài 4, bài 5, bài 6.


- Kỹ năng: vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề liên quan.



<b>2. CẤU TRÚC ĐỀ THI: </b>



<b> Tự luận: 100% với 3 câu (10 điểm) ( 70% là mức độ biết, thông hiểu và 30% là vận dụng)</b>


<b>Thời gian làm bài 45 phút</b>



<b>Cấp độ</b>


<b>chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>


<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>1. TRUNG </b>
<b>QUỐC</b>


a. Cách mạng Tân Hợi
1911? ( 3.0 điểm)



b. Tính chất của cuộc
cách mạng Tân Hợi 1911?
(1.0 điểm)


( 4.0
điểm)


40%
<b>2. ĐƠNG</b>


<b>NAM Á</b>


Cơng cuộc cải cách của
Rama V? (2.0 điểm)


Kết quả đạt được sau cải
cách của Rama V? ( 1
điểm)


( 3.0
điểm)


30%


<b>3. CHIẾN </b>
<b>TRANH </b>
<b>THẾ GIỚI </b>
<b>THỨ </b>
<b>NHẤT</b>



a.Nguyên nhân, kết quả
của cuộc chiến tranh (2.0
điểm)


b. Tính chất của cuộc
chiến tranh? (1.0 điểm)


( 3.0
điểm)


30%


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NK TDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 12 ( BAN XÃ HỘI)</b>


<b>1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Về kiến thức: HS cần nắm được lượng kiến thức LSTG từ 1945 đến năm 2000 mà giáo viên truyền tải trên lớp từ bài 1 đến bài 10.


- Kỹ năng: vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề liên quan về thế giới, Việt Nam, phân tích và giải thích để lựa chọn câu trả lời đúng nhất khi
làm bài TNKQ


<b>2. CẤU TRÚC ĐỀ THI: gồm 2 phần độc lập</b>


<b>* Trắc nghiệm khách quan: 24 câu (6 điểm mỗi câu 0,25 điểm) với 4 lựa chọn, hs chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất ( 70% là mức độ biết, thông hiểu </b>
và 30% là vận dụng)


<b>* Tự luận: 2 câu (4 điểm)</b>


<b>Thời gian làm bài 45 phút</b>
<b>Tên chủ dề</b>


<b>(nội</b> <b>dung,</b>


<b>chương)</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủ đề 1:</b>
<b>(LSTG)</b>


<b> Sự hình thành</b>
<b>TTTG mới sau</b>
<b>CTTGII </b>
<b>(1939-1945).</b>


Hội nghị
Ianta?


Hội nghị
Ianta?


Liên Hợp


Quốc?


Liên Hợp
Quốc?


Số câu
Số điểm


Số câu: 1
Số điểm:
0.25 đ


Số câu: 0
Số điểm:


0 đ


Số câu:1
Số điểm:
0.25 đ


Số câu: 0
Số điểm:


0 đ


Số câu: 2
Số điểm:


0,5 đ



Số câu: 0
Số điểm: 0


đ


Số câu:1
Số điểm:
0.25 đ


Số câu: 0
Số điểm:


0 đ


Số câu: 5
Điểm:
1.25đ
<b>Chủ đề 2: </b>


<b>(LSTG)</b>


<b>LX và các nước</b>
<b>Đông Âu ( </b>
<b>1945-1991). Liên Bang</b>
<b>Nga (1991-2000).</b>


công cuộc
khôi phục kinh
tế?



công cuộc
xây dựng
chủ nghĩa
xã hội?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số câu
Số điểm


Số câu: 1
Số điểm:


0,25 đ


Số câu: 0
Số điểm:


0


Số câu: 0
Số điểm:
0. đ
Số câu:
Số điểm:
0 đ
Số câu:1
Số điểm:
0.25 đ


Số câu: 0


Số điểm:




Số câu: 1
Số điểm:
0.25đ


Số câu:0
Số điểm:


0 đ


Số câu: 3
Điểm:
0,75 đ
<b>Chủ đề 3: </b>


<b>(LSTG)</b>


<b>Các nước Á, Phi</b>
<b>và Mĩ Latinh</b>
<b>(1945-2000)</b>


1/ Khái quát
về Đông Bắc
Á


2/ Khái quát
về Đông Nam


Á


Khái quát
về Đông
Bắc Á


CM Lào,
Campuchia


?


công cuộc
xây dựng
đất nước
của ẤĐ
và công
cuộc cải
cách-mở
cửa của
TQ?
Số câu


Số điểm


Số câu: 3
Số điểm:
0,75 đ


Số câu: 0
Số điểm:



0


Số câu: 1
Số điểm:
0,25 đ


Số câu:0
Số điểm:


0 đ


Số câu: 2
Số điểm:


0.5 đ


Số câu:0
Số điểm:


0 đ


Số câu: 1
Số điểm:
0,25 đ


Số câu: 0
Số điểm:


0 đ



Số câu: 7
Điểm=
1.75 đ
<b>Chủ đề 4: </b>


<b>(LSTG)</b>


<b>Mĩ, Tây Âu, Nhật</b>


<b>Bản (1945-2000)</b> 1/ KHKT Mĩ?<sub>2/ Liên minh</sub>
Châu Âu?
3/ Hiện tượng
“thần kì” Nhật


Bản?


1/ Chiến
lược toàn
cầu của Mĩ?


Nguyên
nhân phát
triển kinh
tế Mĩ,
Tây Âu,
Nhật Bản
sau chiến
tranh thế
giới thứ


hai?
Số câu


Số điểm


Số câu: 6
Số điểm:
1.5 đ


Số câu: 0
Số điểm:


0


Số câu: 2
Số điểm:


0.5 đ


Số câu:0
Số điểm:


0 đ


Số câu: 0
Số điểm: 0


đ


Số câu:0


Số điểm:


0 đ


Số câu: 1
Số điểm:
0,25đ


Số câu: 0
Số điểm:


0 đ


Số câu: 9
Điểm=
2.25 đ
<b>Chủ đề 5:</b>


<b>(LSTG) Quan hệ</b>
<b>quốc tế </b>
<b>(1945-2000)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Số câu
Số điểm


Số câu: 0
Số điểm:


0 đ



Số câu: 1
Số điểm:
1.5 đ
Số câu:
Số điểm:
0 đ
Số câu:0
Số điểm:
0 đ
Số câu:
Số điểm: 0.


đ
Số câu:0
Số điểm:
0 đ
Số câu:
Số điểm:
0 đ


Số câu: 1
Số điểm:


0.5đ


Số câu: 2
Điểm=


2.0 đ
<b>Chủ đề 6:</b>



<b>(LSTG) Cách</b>
<b>mạng khoa </b>
<b>học-công nghệ và xu</b>
<b>thế tồn cầu hóa.</b>


Trình bày
nguồn
gốc, đặc
điểm và
tác động
cuộc
CMKHC
N?


Theo em, hệ
quả của
cuộc cách
mạng khoa


học-cơng
nghệ là gì?
Số câu


Số điểm


Số câu: 0
Số điểm:





Số câu: 1
Số điểm:
1.75đ
Số câu:
Số điểm:
0 đ
Số câu:1
Số điểm:
0.25 đ
Số câu:
Số điểm: 0.


Đ
Số câu:0
Số điểm:
0 đ
Số câu:
Số điểm:
0 đ


Số câu: 0
Số điểm:


0 đ


Số câu: 2
Điểm=


2.0 đ


Tổng số câu


Tồng số điểm


Số câu: 10
Số điểm:


2.5 đ


Số câu: 2
Số điểm:
3.25 đ


Số câu: 5
Số điểm:
1.25 đ


Số câu: 1
Số điểm:
0.25 đ


Số câu: 5
Số điểm:
1,25 đ


Số câu: 0
Số điểm:


0 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NKTDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 12 ( BAN TỰ NHIÊN)</b>


<b>A. Mục đích:</b>


<b>I. Kiến thức: Kiểm tra trình độ và khả năng lĩnh hội kiến thức của Học sinh từ bài 3 đến bài 11, đó là:</b>
<b>1. Lịch sử thế giới ( 1945-2000)</b>


- Trật tự thế giới mới được hình thành ra sau sau 1945 và tác động của nó.
- Liên hợp quốc: mục đích, nguyên tắc hoạt động


- Liên Xô với công cuộc khôi phụ kinh tế sau 1945 và xây dựng CNXH- Liên bang Nga.
- Các nước trong phong trào giải phóng dân tộc đấu tranh và giành thắng lợi sau 1945.


- Sự phát triển của các nước TBCN Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản. Phân tích được các nguyên nhân của sự phát triển
- Tổ chức ASEAN, EU


- Quan hệ quốc tế sau 1945 và xu thế thế giới ngày nay.
- Cách mạng khoa học công nghệ và xu thế tồn cầu hóa.
<b>II. Thái độ, kỹ năng:</b>


- Có thái độ rõ ràng đối với sự chuyển biến của thế giới giai đoạn sau chiến tranh.
- Biết, hiểu và vận dụng kiến thức để phân tích, giải thích một vấn đề lịch sử.
- Chọn câu trả lời đúng nhất trong quá trình tư duy và làm bài trắc nghiệm.
<b>B. Cấu trúc đề thi: có 2 phần độc lập:</b>


* Trắc nghiệm khách quan : 20 câu ( 6.0 đ mổi câu 0.3đ ) với 4 lựa chọn học sinh chỉ chọn một đáp án đúng nhất. ( 70 % là mức độ nhận biết,
thông hiểu và 30 % mức độ vận dụng để phân hóa học sinh.) Tỷ lệ phân hóa 7/3



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nội dung/ </b>
<b>Chương </b>
<b>CẤP ĐỘ</b>


<b>Nhận biết ( 40%) </b> <b>Thông hiểu</b>


<b> ( 30% )</b>


<b>Vận dụng 30%</b> <b>Tổng số </b>


<b>câu hỏi/ </b>
<b>số điểm</b>
<b>Cấp độ thấp </b>


<b>10%</b>


<b>Cấp độ cao 20%</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ </b> <b>TL</b>


Chương III: Các
nước Á, Phi, Mỹ
Latinh
1945-2000


<b>1.</b> Năm nước tham
gia sáng lập tổ chức
ASEAN là



2 Ba nước Đông
Dương bao gồm
3Việt Nam gia nhập
ASEAN khi nào?
Là thành viên thứ
mấy?<b>4.</b> Quốc gia
Đông Nam Á nào
sau đây chưa kết
nạp vào ASEAN?


1.Sự kiện đánh
dấu sự khởi sắc
của tổ chức
ASEAN
2. Chiến lược
phát triển KT
các nước sáng
lập ASEAN


6câu/1.8đ
18%


Chương IV: Mỹ,
Tây Âu, Nhật
Bản 1945-2000


5.Nhật Bản là nước
xuất khẩu


6.Mục tiêu chung


của Liên minh
Châu Âu


7.Đặc điểm cơ bản
của sự phát triển
khoa học – kỹ thuật
của Nhật Bản
8.Mục đích của việc
hình thành Liên
minh Mỹ- Nhật là


3.Chính sách
đối ngoại nhất
quán của Nhật
Bản sau chiến
tranh thế giới
thứ hai


4.Quốc gia
thành viên Liên
minh Châu Âu
rút khỏi EU là
qg nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chương V:
Quan hệ quốc tế
1945-2000


9.Nguồn gốc mâu
thuẫn Đông Tây


dẫn đến chiến tranh
lạnh


<b>10.</b> Mục tiêu chung
của Chiên tranh
lạnh


11.Sự kiện đánh
dấu chiến tranh
lạnh chấm dứt


1a. Trình bày
nguồn gốc, và
tác động Chiến
tranh lạnh


5.Đối trọng của
Hiệp ước Bắc
Đại Tây Dương
( NATO )


1b. Minh chứng
biểu hiện Chiến
tranh lạnh


5câu/1.5đ
2TL /
4.0đ
55%



Chương VI:
Cách mạng khoa
học công nghệ
và xu thế tồn
cầu hóa


6“ Chiến tranh
lạnh” là gì?


1.Tồn cầu hóa là
gì? Vì sao nói “
Tồn cầu hóa vừa


là thời cơ vừa là
thách thức đối với
các nước đang phát


triển”
TỔNG KẾT


LSTG HIỆN
ĐẠI


12.Từ sau thế chiến
thứ hai cho đến
năm 1975, ba nước
Đông Dương tiếp
tục cuộc kháng
chiến chống xl nào
<b>13.</b> Bốn con Rồng


Châu Á


7.Trong cuộc
kháng chiến
chống Pháp,
cách mạng ba
nước Đông
Dương đặt dưới
sự lãnh đạo?


3
câu/0.9đ
9%


Tổng số câu/ số
điểm


13 câu (đ) 3.9đ
39%


<i><b>1/2 câu / 1.0 đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>


7 câu (2.1 đ)
21%


1/2 câu (1.0 đ)
10%


<i><b>1 câu/ 2.0đ</b></i>


<i><b>20%</b></i>


</div>

<!--links-->

×