Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KTRA HKII, CÓ ĐÁP ÁN-(2019-2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM </b>
<b>TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>Môn: Tin học - Khối 12</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>MÃ ĐỀ: 012</b> <b>Học sinh tô đen đáp án vào tờ phiếu trắc nghiệm đã có sẵn.</b>


<b>Câu 1. Mẫu hỏi có các chế độ làm việc nào? </b>


<b>A. Thiết kế và xem trang in </b> <b>B. Thiết kế và biểu mẫu </b>


<b>C. Thiết kế và trang dữ liệu </b> <b>D. Trang dữ liệu và xem trang in </b>


<b>Câu 2. Để xem kết quả mẫu hỏi, ta chọn: A. </b> <b> B. </b> <b>C. D. </b>
<b>Câu 3. Nút lệnh nào để xuất hiện dòng Total trong mẫu hỏi? A. B. C. </b> <b>D.</b>
<b>Câu 4: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:</b>


(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view


(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE


<b>A. (3) (1)  (5)  (4)  (2)</b> <b>B. (3)  (4)  (5)  (1)  (2)</b>
<b>C. (3) (1)  (4)  (5)  (2)</b> <b>D. (1)  (3)  (4)  (5)  (2)</b>
<b>Câu 5: Trong Access, hàm nào dùng để đếm số giá trị khác rỗng?</b>


<b>A. AVERAGE</b> <b>B. COUNT</b> <b>C. SUM</b> <b>D. AVG</b>



<b>Câu 6: Trong vùng lưới tạo mẫu hỏi, hàng Criteria dùng để:</b>


<b>A. Khai báo tên các cột trong mẫu hỏi</b> <b>B. Thể hiện các hàm trong mẫu hỏi</b>
<b>C. Xác định cột nào cần sắp xếp</b> <b>D. Mô tả điều kiện truy vấn</b>


<b>Câu 7. Khi thiết kế Mẫu hỏi, dòng nào sau đây cho phép hoặc không cho phép hiển thị trường cho mẫu </b>
<b>hỏi? A. Total</b> <b>B. Show</b> <b>C. Sort</b> <b>D. Table</b>


<b>Câu 8 : Bảng DIEM trong đó gồm các trường LT, TH. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới</b>
<b>TRUNG_BINH lệnh nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. TRUNG_BINH: ([TL] + [TH]*2)/3</b> <b>C. TB=([TL] + [TH]*2)/3</b>


<b>B. TRUNG_BINH: ((TL) + (TH)*2)/3</b> <b>D. TRUNG_BINH: (([TL + TH])*2)/3</b>
<i><b>Câu 9. Cách viết nào đúng để tính tổng cho trường SỐ LƯỢNG?</b></i>


<b>A. =SUM([SỐ LƯỢNG]) B. =Count([SỐ LƯỢNG]) C. =SUM[(SỐ LƯỢNG)] D. =AVG([SỐ LƯỢNG]) </b>
<b>Câu 10. Khi thiết kế mẫu hỏi, nội dung nào đặt trong dòng Criteria? </b>


<b>A. Min </b> <b>B. #01/01/2017# </b> <b>C. Group By </b> <b>D. Count </b>


<b>Câu 11: Mẫu hỏi tạo ra từ bảng thiết kế dưới đây cho phép hiển thị các cột có tên là gì?</b>


<b>A. To, TBToan, TBVan</b> <b>B. TBToan, TBVan</b> <b>C. To, TBVan</b> <b>D. To, TBToan </b>
<b>Câu 12. Tạo báo cáo lấy dữ liệu nguồn từ đối tượng nào?</b>


<b>A. Biểu mẫu hoặc Mẫu hỏi khác </b> <b>B. Báo cáo </b> <b>C. Bảng hoặc Mẫu hỏi khác D. Biểu mẫu hoặc Báo cáo </b>
<b>Câu 13. Kết quả hiển thị trang báo cáo dưới dạng nào? </b>


<b>A. Chế độ biểu mẫu. B. Chế độ xem trang in. C. Chế độ trang dữ liệu D. Chế độ thiết kế. </b>


<b>Câu 14. Nút lệnh nào hiển thị thanh công cụ Toolbox để thiết kế cho trang báo cáo? </b>


<b>A. B. C. D.</b>


<b>Câu 15. Ở bước cuối cùng tạo báo cáo bằng Wizard, để chỉnh sửa báo cáo trước khi kết thúc, ta chọn lệnh nào? </b>
<b>A. Print Preview </b> <b>B. Modify the Report’s design </b> <b>C. Modify Report</b> <b> D. Edit\Modify Report</b>
<b>Câu 16. Nút lệnh nào dùng để xem kết quả trang báo cáo? </b>


<b> A. B. C.</b> <b> D. </b>
<b>Câu 17. Báo cáo dùng để làm gì? </b>


<b> A. Tìm kiếm dữ liệu</b> <b>B. Lọc dữ liệu C. nhập dữ liệu D. Tổng hợp, trình bày, in </b>


<b>Câu 18: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?</b>


<b>ab|</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?</b>
Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?


<b>B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? </b>
Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?


<b>C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?</b>
<b>D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?</b>


Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
<b>Câu 19: Trình tự thực hiện các thao tác để tạo báo cáo bằng thuật sĩ, biết:</b>


(1) Chọn dữ liệu nguồn, các trường hiển thị trên báo cáo (2) Đặt tên báo cáo, nháy nút Finish


(3) Nháy đúp vào Create report by using wizard (4) Chọn trường gộp nhóm, sắp xếp
(5) Chọn cách bố trí dữ liệu, kiểu trình bày báo cáo


<b>A. (3) (1)  (5)  (4)  (2)</b> <b>B. (1)  (3)  (4)  (5)  (2)</b>
<b>C. (3)  (4)  (5)  (1)  (2) </b> <b>D. (3) (1)  (4)  (5)  (2) </b>
<b>Câu 20. Cho biết hình sau đây thực hiện cơng việc gì khi tạo báo cáo?</b>


<b>Câu 21. Chọn khẳng định đúng? "Nên chọn khóa chính là khóa …….."</b>


<b>A. có kiểu dữ liệu Number B. có nhiều thuộc tính nhất C. có ít thuộc tính nhất D. từ các thuộc tính trong bảng</b>
<b>Câu 22. Trong CSDL quan hệ, “Bộ” được hiểu là gì? A. Bảng B. Cột C. Hàng D. Kiểu dữ liệu</b>


<i><b>Câu 23. Hoàn thành khái niệm sau: “……….dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ được gọi là </b></i>
<i>Hệ quản trị CSDL quan hệ". </i>


<b>A. Hệ CSDL</b> <b> B. Hệ quản trị CSDL C. CSDL quan hệ</b> <b>D. Mơ hình dữ liệu quan hệ</b>
<b>Câu 24. Chọn khố chính thích hợp nhất cho bảng ĐIỂM THI dưới đây:</b>


<b>STT</b> <b>PHÁC</b>


<b>H</b>


<b>ĐIỂM</b>


<b>1</b> <b>S24</b> <b>9</b>


<b>2</b> <b>S25</b> <b>10</b>


<b>3</b> <b>S26</b> <b>5</b>



<b>Câu 25: Cho các bảng sau:</b>


<b>- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)</b>
<b>- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)</b>


<b>Để biết giá của một quyển sách thì cần liên kết những bảng nào ?</b>


<b>A. HoaDon, LoaiSach B. DanhMucSach, LoaiSach C. DanhMucSach, HoaDon</b> <b>D. HoaDon</b>
<b>Câu 26: Cho các thao tác sau:</b>


<b>B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết</b>
<b>Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước:</b>


<b>A. B1-B3-B2-B4</b> <b>B. B1-B2-B3-B4</b> <b>C. B1-B3-B4-B2</b> <b>D. B2-B1-B2-B4</b>


<b>Câu 27: Trong CSDL Quan hệ, Truy vấn là một dạng: A. Lọc B. Sắp xếp</b> <b> C. Tổng hợp</b> <b>D. Cập nhật</b>
<b>Câu 28: Bảng phân quyền cho phép:</b>


<b>A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng B. Giúp người dùng xem được thơng tin CSDL.</b>

<b>C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.</b>



<b>D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.</b>


<b>Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?</b>


<b>A. Ngăn chặn các truy cập không được phép </b> <b>B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng</b>
<b>C. Đảm bảo thơng tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn</b>


<b>D. Khống chế số người sử dụng CSDL</b>



<b>Câu 30: Trong một trường THPT có CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền </b>
<b>truy cập cho các đối tượng để truy cập vào. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý?</b>


<b>A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.</b>


<b>B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.</b>
<b>C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.</b>


<b>D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.</b>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2019-2020</b>


<b>A. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo</b>
<b>B. Chọn trường sắp xếp</b>


<b>C. Chọn trường gộp nhóm</b>
<b>D. Đặt tên cho báo cáo</b>


<b>A. STT và ĐIỂM</b>
<b>B. PHÁCH</b>
<b>C. ĐIỂM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH</b> <b>Môn: Tin học - Khối 12</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>MÃ ĐỀ: 102 : Học sinh tô đen đáp án vào tờ phiếu trắc nghiệm đã có sẵn.</b>


<b>Câu 1: Mẫu hỏi lấy dữ liệu nguồn từ đối tượng nào?</b>


<b>A. Biểu mẫu hoặc Mẫu hỏi khác B. Báo cáo C. Bảng hoặc Mẫu hỏi khác D. Biểu mẫu hoặc Báo cáo </b>
<b>Câu 2. Để xem kết quả mẫu hỏi, ta chọn: A. B. </b> <b> C. D.</b>



<b>Câu 3: Nút lệnh </b> <b> thực hiện việc nào dưới đây? </b>


<b>A. Xem kết quả mẫu hỏi</b> <b>B. In báo cáo C. Hiển thị hàng Totals D. Thực hiện gộp nhóm</b>
<b>Câu 4: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:</b>


(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút


(3) Nháy đúp vào Create query in Design view (4) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
(5) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi


<b>A. (3) (1)  (4)  (5)  (2)</b> <b>B. (3) (1)  (5)  (4)  (2) </b>
<b>C. (3)  (5)  (4)  (1)  (2)</b> <b>D. (1)  (3)  (5)  (4)  (2)</b>


<b>Câu 5: Trong Access, hàm nào dùng để tính giá trị trung bình? A. MAX B. COUNT C. MIN D. AVG</b>
<b>Câu 6: Khi thiết kế mẫu hỏi, nội dung nào được khai báo tại dòng Criteria? </b>


<b>A. Descending</b> <b>B. Hoten</b> <b>C. Max</b> <b>D. “ANH”</b>


<b>Câu 7. Khi thiết kế Mẫu hỏi, dòng nào sau đây cho phép hoặc không cho phép hiển thị trường cho mẫu </b>


<b>hỏi? A. Total</b> <b>B. Show</b> <b>C. Sort</b> <b>D. Table</b>


<b>Câu 8: Biểu thức logic nào dưới đây được sử dụng đúng trong Access?</b>


<b>A. GT = “Nam” AND DTB >=8.0</b> <b>B. (GT) = “Nam” AND (DTB) >=8.0</b>
<b>C. [GT] = “Nam” AND [DTB] >=8.0</b> <b>D. [GT = “Nam”] AND [DTB>=8.0]</b>
<b>Câu 9: Để làm tròn 1 chữ số thập phân cho trường ĐTB, tại chế độ thiết kế báo cáo ta nhập </b>


<b>hàm nào? A. =Round(AVG(ĐTB),1) B. =Round(AVG[ĐTB],1) C. =Round(AVG( )) D. Rund(AVG((ĐTB)) </b>


<b>Câu 10: Khi thiết kế mẫu hỏi, nội dung nào đặt trong dòng Totals? </b>


<b>A. "Q.Nam" B. Ascending </b> <b>C. >=8.0 </b> <b>D. Max</b>


<b>Câu 11: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi là gì?</b>


<b>A. Những khách hàng đã mua ở trong công ty B. Những khách hàng đã mua ở trong công ty cùng với số lượng</b>
<b>C. Những khách hàng mua các mặt hàng có mã “XM01” và “ST12” cùng với số lượng.</b>


<b>D. Những khách hàng mua các mặt hàng có mã “XM01” hoặc “ST12” cùng với số lượng.</b>
<b>Câu 12: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?</b>


<b>A. Bảng </b> <b>B. Báo cáo </b> <b>C. Mẫu hỏi, báo cáo </b> <b>D. Bảng, biểu mẫu</b>


<b>Câu 13: Để tạo Báo cáo bằng thuật sỹ, ta nháy đúp lệnh:</b>


<b>A. Create report in Design View</b> <b>B. Create query in Design View</b>
<b>C. Create query by using wizard</b> <b>D. Create report by using wizard</b>
<b>Câu 14: Khi thiết kétrang báo cáo, công việc nào không thực hiện được? </b>


<b>A. Chọn các trường </b> <b>B. Lọc dữ liệu </b> <b>C. Gộp nhóm </b> <b>D. Sắp xếp</b>
<b>Câu 15. Ở bước cuối cùng tạo báo cáo bằng Wizard, để chỉnh sửa báo cáo trước khi kết thúc, ta chọn lệnh? A. </b>
<b>Print Preview B. Modify the Report’s design C. Modify Report</b> <b>D. Edit\Modify Report</b>


<b>Câu 16: Để xem kết quả báo cáo, ta nháy chọn nút lệnh nào?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 17: Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nháy vào biểu tượng:</b>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18: Đối tượng nào không thể cập nhật dữ liệu?</b>


<b>A. Bảng</b> <b>B. Báo cáo</b> <b>C. Mẫu hỏi, Báo cáo</b> <b>D. Bảng, Biểu mẫu</b>


<b>Câu 19: Trong CSDL quan hệ, Truy vấn dữ liệu là gì?</b>


<b>A. Thực hiện xem dữ liệu</b> <b>B. Thực hiện sắp xếp dữ liệu</b>


<b>C. Phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng</b> <b>D. Thực hiện tổng hợp dữ liệu.</b>
<b>Câu 20. Cho biết hình sau đây thực hiện cơng việc gì khi tạo báo cáo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21. Chọn khẳng định đúng? "Nên chọn khóa chính là khóa …….."</b>
<b>A. có ít thuộc tính nhất </b> <b>B. có nhiều thuộc tính nhất </b>


<b>C. có kiểu dữ liệu Number </b> <b>D. từ các thuộc tính trong bảng</b>
<b>Câu 22. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau? </b>


<i> “ ……… được xây dựng dựa trên ……… được gọi là CSDL quan hệ.”</i>


<b>A. CSDL - mơ hình dữ liệu</b> <b>B. CSDL - mơ hình dữ liệu quan hệ</b>
<b>C. Mơ hình dữ liệu quan hệ - CSDL</b> <b>D. Mơ hình dữ liệu - CSDL</b>


<i><b>Câu 23. Hồn thành khái niệm sau: “……….dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ được gọi là </b></i>
<i>Hệ quản trị CSDL quan hệ". </i>


<b>A. Hệ CSDL</b> <b> B. Mơ hình dữ liệu quan hệ </b> <b>C. CSDL quan hệ</b> <b>D. Hệ quản trị CSDL </b>
<b>Câu 24. Bảng dưới đây có phải là một quan hệ trong CSDL quan hệ hay khơng?</b>



<b>A. Khơng phải. Vì “Mã số sách” mang tính phức hợp. </b>
<b>B. Khơng phải. Vì “Ngày mượn” mang tính phức hợp </b>
<b>C. Khơng phải. Vì “Mã số sách” mang tính đa trị. </b>
<b>D. Phải. Vì quan hệ này đảm bảo các đặt trưng của một</b>
quan hệ.


<b>Câu 25: Cho các bảng sau:</b>


<b>- Sach(MaSach, TenSach, MaLoai) - PhânLoai(MaLoai, LoaiSach)</b>
<b>- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)</b>


<b>Để biết Số lượng sách mua thì cần liên kết những bảng nào?</b>


<b>A. HoaDon, PhânLoai B. Sach, PhânLoai C. Sach, HoaDon</b> <b> D. HoaDon</b>
<b>Câu 26: Cho các thao tác sau:</b>


<b>B1: Tạo liên kết B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Tạo bảng B4: Chọn khóa chính cho bảng </b>
<b>Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước:</b>


<b>A. B3-B4-B1-B2</b> <b>B. B3-B4-B2-B1</b> <b>C. B1-B3-B4-B2</b> <b>D. B2-B1-B2-B4</b>


<b>Câu 27. Trình tự thực hiện các thao tác để tạo báo cáo bằng thuật sĩ, biết:</b>


(1) Chọn dữ liệu nguồn, các trường hiển thị trên báo cáo (2) Nháy đúp vào Create report by using wizard
(3) Đặt tên báo cáo, nháy nút Finish (4) Chọn trường gộp nhóm, sắp xếp


(5) Chọn cách bố trí dữ liệu, kiểu trình bày báo cáo


<b>A. (2) (1)  (5)  (4)  (3)</b> <b>B. (1)  (2)  (4)  (5)  (3)</b>
<b>C. (2)  (4)  (5)  (1)  (3) </b> <b>D. (2) (1)  (4)  (5)  (3) </b>


<b>Câu 28: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?</b>


<b>A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL </b>


<b>B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệucho các đối tượng </b>
người dùng khác nhau


<b>C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền</b>
<b>D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết</b>
<b>Câu 29: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?</b>


<b>A. Bảo mật hạn chế được thơng tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốn</b>
<b>B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng</b>


<b>C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng</b>


<b>D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thơng tin và ý </b>
thức của người dùng.


<b>Câu 30: Trong một trường THPT có CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền </b>
<b>truy cập cho các đối tượng để truy cập vào. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:</b>


<b>A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.</b>


<b>B. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.</b>
<b>C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.</b>


<b>D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.</b>


<b>A. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo</b>


<b>B. Chọn trường cần sắp xếp</b>
<b>C. Chọn trường gộp nhóm</b>
<b>D. Đặt tên cho báo cáo</b>


<b>Số thẻ Mã số sách</b> <b><sub>mượn</sub>Ngày</b> <b>Ngày trả</b>


<b>1</b> <b>TO-011</b>


<b>TN-012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN TIN 12 – 2019 – 2020</b>
<b>Mỗi câu đúng 0.33đ</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>1</b>


<b>1</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>1</b>


<b>4</b> <b>15</b> <b>16</b>


<b>1</b>
<b>7</b> <b>18</b>


<b>1</b>


<b>9</b> <b>20</b> <b>21</b>



<b>2</b>


<b>2</b> <b>23</b> <b>24</b>


<b>2</b>
<b>5</b> <b>26</b>


<b>2</b>


<b>7</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>012</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

×