Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.4 MB, 116 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>B ộ TÀI N G U Y Ê N VẢ M ÔI T R Ư Ờ N G</b>
<b>Chủ nhiệm: TS. Trần H ồn g Thái </b>
<b>Co’ quan Chủ trì: Viện K hoa học K hí tư ợ n g T h ủ y văn và Môi trường</b>
<b>Biểu B l- l-Đ O N T C </b>
<b>Đ Ơ N Đ ĂNG KÝ CHỦ TRÌ T H Ụ C HIỆN </b>
<b>Đ Ê TÀI, D ự ÁN SXTN CÁP NHÀ </b>
<i>(Kèm ĩ heo Q uyết định số 1 0 /2 0 0 7 /Q Đ -B K H C N ngày 11 thảng 5 năm 2007 </i>
<i>của Bộ trưởng Bộ K hoa học và C ông nghệ)</i>
<b>C Ộ N G H O À XÃ HỘI CHỦ NG H ĨA V IỆ T NAM</b>• * •
<b>Độc lập - T ự do - Hạnh phúc</b>
<b>ĐƠ N Đ Ả N G K Ý 1 </b>
<b>C H Ủ T R Ì T H ự C HIỆN ĐÈ TÀI, DỤ ÁN SXTN </b>
<b>CẤP N H À NƯ ỚC</b>
<i><b>K inh gử i: - Bộ Tài nguyên và Môi trường;</b></i>
<b>- Bộ Khoa học và Công nghệ.</b>
Căn cứ thông báo của Bộ K hoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn,
xét chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, D ự án SX T N năm 2011
chúng tơi:
<b>a) Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trưịng</b>
Địa chỉ: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Địa chỉ: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
<b>b) TS. Trần Hồng Thái</b>
Phó Viện trưởng Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường.
Địa chỉ: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
xin đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, D ự án SXTN:
<i><b>Nghiên cứu đảnh g iả ảnh hư ởng của biến đổi k h í hậu đến s ự biến đổi tài </b></i>
<i><b>nguyên nước đồng bằng sông Cửu L on g</b></i>
Thuộc lĩnh vực KH & C N : Biến đổi khí hậu
<b>Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có): Chương trình khoa học và công nghệ </b>
<b>quốc gia về Biến đổi khí hậu.</b>
M ã số của Chương trình: ...
<b>Hồ sơ đăng ký xét chọn chủ trì thực hiện Đe tài, D ự án SXTN gồm:</b>
1. Phiếu đề xuất đề tài cấp Nhà nước
2. Tóm tắt hoạt động K H & C N của tổ chức đăng ký chủ trì Đe tài, Dự án
<i>SXTN theo biểu B Ỉ-3-L L T C ;</i>
3. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đe tài, D ự án SXTN
<i>theo biểu B1-4-LLCN-,</i>
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ
sc này là đúng sự thật.
<i>H à Nội, ngày 15 </i> <i>tháng 5 năm 2011</i>
<b>CÁ N H Â N Đ Ă N G KÝ CHỦ </b>
<b>NH IỆM </b>
<b>Đ È TÀI, D ự Á N SXTN</b>
(Họ, tên và chữ ký)
<b>TH Ủ T R Ư Ở N G T Ỏ C H Ú C Đ ĂNG KÝ </b>
<b>CHỦ TRÌ </b>
<b>ĐÈ TÀI, DỤ ÁN SXTN</b>
<b>1. T ê n n h iê m vu K H & C N :</b><sub>• </sub> <sub>•</sub>
<i><b>Đ ồ n g b ằ n g s ô n g C ử u L o n g iĐ B S C L ).</b></i>
(T h u ộ c c h ư ơ n g trìn h K h o a học và công nghệ quốc gia về B iế n đ ổ i k h í hậu)
B iế n đổ i k h í hậu ( B Đ K H ) , mà trư ớ c hết là sự nóng lên tồn cầu và m ực
nước b iể n dâng, là m ộ t tro n g nh ững thách th ứ c lớ n nhất đối v ớ i nhân loại tro n g
thồ k ỷ 21. T h iê n ta i và các hiện tư ợ n g k h í hậu cực đoan khác đang gia tăng ở
hầu hế t các n ơ i trê n thế g iớ i, n h iệ t độ và m ực n ư ớ c biển toàn cầu tiếp tục tăng
nhanh đ a n g là m ố i lo ngại của các quốc gia. Tác đ ộ n g tiê u cực của biến đoi k h í
hậu đ ư ợ c d ự báo là rấ t n g h iê m trọ n g nếu kh ơ n g có g iả i pháp và ch ư ơng trìn h
ứng p h ó k ịp th ờ i, đặc b iệ t là đố i v ớ i các quốc đảo và các quốc gia ven biên.
Theo bá o cáo m ớ i nhất của L iê n hiệp quốc, ng uyên nhân của h iệ n tư ợ n g biển
đổi k h í hậu 90% do con n g ư ờ i gây ra, 10% là do tự nhiên.
L à quốc gia ven biển, V iệ t N a m đ ư ợ c d ự đoán là m ộ t tro n g n h ữ n g n ư ớ c b ị
tác đ ộ n g n g hiê m trọ n g do biến đổ i k h í hậu, trư ớ c nhất là sẽ ảnh h ư ở n g đến dân
số, đất n ô n g ng hiệ p và tổ n g sản phẩm quốc n ộ i (G D P ) do m ộ t diện tíc h lớ n đất
nông n g h iệ p m ầu m ỡ sẽ b ị ngập, đặc b iệ t ở k h u v ự c Đ ồ n g bằng sông C ửu L o n g .
V iệ c x á c định ch ín h xác ảnh h ư ở n g của biến đổ i k h í hậu đến sự biến đ ố i tài
nguyên n ư ớ c Đ B S C L sẽ tạo cơ sở cho công tác hoạch đ ịn h ch ín h sách, chiến
lư ợ c tro n g tư ơ n g la i để th íc h ứng, giảm nhẹ các tác độ ng của biến đ ổ i k h í hậu và
nư ớc b iê n dâng, đảm bảo nguồn n ư ớ c cho phát triể n bền vữ n g .
xã P hủ K h á n h , h u y ệ n T h ạ n h Phú cách cửa sông k h o ả n g 25 k m là 6,9%0. C ũng
trên sông này, độ mặn 1%0 đã xâm nhập sâu khoảng 47 km . T rê n sông C ửa Đ ại,
mặn đo đ ư ợ c là 3,8 %0 cao h ơ n cùng k ỳ 1,6 %0. D o đó, các cống tro n g hệ thống
d ự án Phú T hạnh, Phú Đ ô n g phải đóng để ngăn mặn xâm nhập vào nộ i đồng.
C ông V à m G iồ n g cũn g phải đóng để ngăn mặn cho toàn hệ th ố n g , chỉ m ở cống
X uân H òa lấ y n ư ớ c n g ọ t phục vụ dân sinh. N h ữ n g năm gần đây, do mặn xâm
nhập sâu, nắng hạn kéo dài, đ ờ i sống sinh hoạt và sản xuấ t của nhà nông gặp
n h iều kh ó khăn. D iễ n b iế n ph ứ c tạp của m ưa, dòng chảy, xâm nhập mặn đã gây
khó kh ă n cho sự phát triể n k in h tế xã h ộ i của toàn v ù n g - v ự a lú a của V iệ t Nam .
H iệ n nay, đã có m ộ t số ng hiê n cứu, đánh g iá về tài n g uyên nư ớc k h u vự c
Đ ồ n g bằng sông C ử u L o n g tro n g b ố i cảnh biến đổ i k h í hậu. N ă m 2010, d ư ớ i sự
tài tr ợ của c h ín h phủ Đ a n M ạ ch , V iệ n K h o a học K h í tư ợ n g T h ủ y văn và M ô i
trư ờ n g đã th ự c h iệ n D ự án
<i>cá c b iệ n p h á p th íc h ứ ng . T r o n g c ơ n g trìn h </i>ng hiê n c ứ u n ày, đ ã tiến hành x ây
dựng các k ịc h bản dựa trên cơ sở k ịc h bản B Đ K H (A 2 , B 2 ) đến năm 2050 kết
hợp v ớ i các k ịc h bản phát triể n lu n v ự c sông M ê K ô n g , đồng th ờ i phân tíc h các
tác đ ộ n g của B Đ K H đến dòng chảy vào V iệ t N am , cụ thể là dòng chảy năm,
dòng chảy m ùa lũ, dò ng chảy m ùa cạn, diễn biến ngập lụ t và xâ m nhập mặn. D ự
án đã so bộ xác đ ịn h n h ữ n g tác động tiề m tàng của B Đ K H đến T N N ở Đ B S C L
và đề xuấ t các g iả i pháp tổ n g thể ứ n g phó v ớ i B Đ K H và n ư ớ c biển dâng. Theo
các k ịc h bản về B Đ K H , dịng chảy năm trên sơng M ê K ô n g vào đồng bằng sông
g iả i quyết. H ơ n nữa, các k ế t quả tín h tốn đạt đ ư ợ c dựa trên các k ịc h bản biến
đổi k h í hậu đầu tiê n của V iệ t N am , nên chưa đủ điều k iệ n đánh g iá chi tiế t theo
khô n g g ia n và th ờ i gian.
M ặ t khá c Đ B S C L là vù n g tư ơ n g đối bằng phẳng, ch ịu tác động m ạnh của
th ủ y triề u biển Đ ô n g và v ịn h T h á i La n , là vù n g nhạy cảm v ớ i tác động của nư ớc
biển dâng. D o đó, v iệ c nghiên cứu đánh giá tác độ ng của B Đ K H đến T N N Đ ồn g
bằng sông C ử u L o n g là rấ t cần th iế t để lư ờ n g đ ư ợ c các rủ i ro tiề m ẩn và đề xuất
các g iải pháp ứ n g ph ó th íc h hợp.
N g h iê n cứu xá c đ ịn h tác động của B Đ K H đến khả năng bảo đảm nguồn
n ư ớ c đối v ớ i sự phát triể n bền v ữ n g Đ B S C L , ph òng tránh lũ lụ t, xâm nhập mặn
và đê xuất các g iả i pháp ứ n g phó th íc h hợp.
1. X á c đ ịn h p h ư ơ n g pháp luận khoa học và th ự c tiễ n và đánh giá đư ợc ảnh
h ư ở n g của b iế n đ ổ i k h í hậu đến sự biến đổ i tà i ng uyên n ư ớ c ở Đ ồ n g bằng sông
2. Đ án h g iá sự biến đ ổ i k h í hậu, tà i n g uyên n ư ớ c v ù n g Đ B S C L cho các
g ia i đoạn đến năm 2 0 50;
3. Đe x u ấ t các g iả i pháp th íc h ứ n g v ớ i B Đ K H , phục v ụ kh a i thác và sử
dụng hợp lý tà i n g u yê n n ư ớ c v ù n g Đ B S C L .
+
+
+
+
<i>+ C ử đ o à n c ô n g tá c th a m qu a n , h ọ c tậ p k ỉn h n g h iệ m tạ i m ộ t n ư ớ c p h á t </i>
<i>triên (Ar.h h o ặ c H à L a n );</i>
+
<i>+ M ư a , n h iệ t đ ộ ;</i>
<i>+ M ự c nướ c, lư u lư ợ n g ;</i>
+
+
+
+
+
<i>+ D ự b á o và tín h to á n n h u c â u s ử d ụ n g n ư ớ c c ủ a cá c lĩn h vự c c h ín h ở </i>
+
+
<i>+ X ả y d ụ n g b ộ c ô n g c ụ tín h toán, đ á n h g iá ả n h h ư ở n g c ủ a b iến đ ổ i k h ỉ </i>
+
<i>k ịc h b ả n đ ã x á c địn h ;</i>
<i>+ N g h iê n cứu, đ á n h g iả tá c đ ộ n g c ủ a b iến đ ổ i k h í h ậ u đ ế n n h u cầ u s ử </i>
<i>+ N g h iê n cứ u, đ ả n h g iả tá c đ ộ n g c ủ a b iển đ ổ i k h ỉ h ậ u đ ế n TNN, n g ậ p lụ t </i>
<i>+ Đ á n h g iá tá c đ ộ n g tiềm tà n g c ủ a b iế n đ ổ i tà i n g u y ê n n ư ớ c đ ế n n h u cầ u </i>
<i>n ư ớ c tr o n g c á c lĩn h v ự c k in h tế - x ã h ộ i c h ỉn h ;</i>
+
5.2. B áo cáo về h iệ n trạ ng T N N ở Đ B S C L ;
5.3. B áo cáo k ịc h bản B Đ K H và sử d ụ n g n ư ớ c th ư ợ n g lư u đến T N N ở Đ B S C L ;
5.4. B ộ công cụ tín h tốn, đánh giá tác độ ng của b iế n đ ổ i k h í hậu đến tà i nguyên
n ư ớ c ;
5.5. B áo cáo về tác đ ộ n g của biến đ ổ i k h í hậu đến T N N ở Đ B S C L ;
5.6. Báo cáo về các b iệ n pháp ứ n g phó để giả m th iể u các tác độ ng của B Đ K H
<b>6. Đ ịa chỉ ứ n g d ụ n g :</b>
- Ban C h ỉ đạo C h ư ơ n g trìn h Q uốc g ia ứ n g phó v ớ i B Đ K H .
- V ă n phòng th ư ờ n g trự c ủ y ban sông M ê C ôn g V iệ t Nam .
- C ục Quản lý T à i nguyên nước.
<b>C h ủ n h iê m đ ề tài</b>
npr-1 n r £ T T * _ 'T ' 1 <i>' •</i>
<b>B iểu B 1 - 2 - T M Đ T</b>
<b>THUYẾT MINH ĐÈ TÀI </b>
<i><b>(Kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2007 </b></i>
<i><b>của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)</b></i>
<b>1</b> <b>Tên đề tài:</b>
<i><b>s ô n g C ử u L ơttg^Đ B SC L )</b></i>
<b>2</b> <b>Mã Số </b><i>(đ ư ợ c <b>cấp khi Hồ sơ </b>trú n g </i>
<i>tuyển)</i>
<b>3</b> <b>Thòi gian thực hiện: 24 tháng</b> <b>4</b> <b>c ấ p quản lý</b>
(Từ tháng 6/2011 đên tháng 5/2013) <b><sub>Nhà nước 1X1 </sub></b> <b><sub>Bô </sub></b> <b><sub>1_1</sub></b>
<b>Tỉnh </b> <b>n </b> <b>Cơ sở 1 1</b>
<b>5</b> <b>Kinh phí 4.384 triệu đong (Bôn tỷ ba trăm tám mươi tư triệu đơng), trong đó:</b>
<b>Nguồn</b> <b>TP Ả Tơng sơẤ</b>
<b>- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học</b> <b>4.384</b>
<b>- Từ nguồn tự có của tổ chức</b> <b>0</b>
<b>- Từ nguồn khác</b> <b>0</b>
<b>6</b> <b>X Thc Chưong trình khoa học và công nghệ quốc gia về Biến đổi khí hậu ,</b>
<b>Mã số:</b>
<b>□ Thuộc dự án KH&CN:</b>
<b>Ị 1 Đẻ tài độc lập;</b>
7 <b>Lĩnh vực khoa học</b>
<b>CH Tự nhiên; </b> <b>O Nông, lâm, ngư nghiệp; </b>
<b>[ X ] </b> <b>Kỹ thuật và công nghệ; </b> <b>ũ Y dược.</b>
Nam/ Nữ: Nam.
Chức vụ. Phó viện trưởng
<b>Chủ nhiệm đề tài</b>
Họ và tên: Trần Hồng Thái
Ngày, tháng, năm sinh: 4/8/1974
Học hàm. học vị: Tiến sĩ.
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên
Điện thoại: +84 4 38359491
Tổ chức: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường
Nhà riêng: 17 T9 Trung Hịa Nhân Chính, Hà Nội
Fax: +84 4 3835 9491 E-mail:
Tên tô chức đang cơng tác: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường.
Địa chi tổ chức: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Dịa chi nhà riêng: 17 T9 Trung Hòa Nhân Chính, Hả Nội___________________
Mobile: +84 904 215 079
Nam/ Nữ: Nam
Chức vụ: Phó phịng
<b>Thư ký đề tài</b>
Họ và tên: Lương Hữu Dũng
Ngày, tháng, năm sinh: 18/9/1980
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chức danh khoa học: Nghiên cửu viên
Điện thoại: +84 4 37733090-418
Tổ chức: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
Nhà riêng: 1/55/42 Hồng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
Fax: E-mail:
Tên tổ chức đang cơng tác: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường.
Địa chỉ Tổ chức: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 1/55/42 Hoảng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội__________________
Mobile: +84 912 967 015
10 <b>Tổ chức chủ trì đề tài</b>
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường
Điện thoại: 04.37731410 . Fax: 04.38355993
E-mail:
Website: wwvv.imh.ac.vn
Địa chỉ: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đổng Đa, Hà Nội
<b>Họ và tòn thủ trưởng tổ chức: PGS.TS Trần Thục</b>
Số tài khoản: 301.01.010.1
Ngân hàng: Kho bạc nhà nước Đống Đa
11 Các tổ chức phối hơp chính thưc hiên đề tài (nếu có)
1. Tổ chức 1 : K hoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học
Tên cư quan chủ quản Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đ HQGHN
Điện thoại: 043.8584615 Fax: 043.8583061
Địa chỉ: 334 Nguyên Trãi
Họ và tên thủ trường tổ chức: PGS.TS Nguyễn Thanh Son
Số tài khoản:...
Ngân hàng:...
2. Tổ chức 2 : Phòng Quản lý, Điều tra Giám sát Tài nguyên nước
Tên cơ quan chủ quản Cục Quản lý tài nguyên nước
Điện thoại: 043.9437078 Fax: 043.9437417
E-mail: cqltnn(a),monre.20v.vn
Website:
Địa chỉ: 68 Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: TS. Hoàng Văn Bẩy
Sổ tài khoản: 301.01.086.1
Ngân hàng: Kho bạc Đống Đa, Hà Nội
12
<i>trì vả</i>
Các cán bộ thực hiện đề tài
<i>(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc to chức chủ </i>
<i>tổ chức phổi hợp tham gia thực hiện để tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài)</i>
<b>Họ và tên, học hàm học vị</b> <b>Tổ chức </b>
công tác
Nội dung cơng việc tham gia Thịi gian <sub>làm việc </sub>
cho đề tài
(Số tháng
quy đổi2)
1 TS. Trần Hồng Thái
Viện Khoa
học Khí
tượng Thủy
Chủ nhiệm, phụ trách chung
Tham gia tất cả các nội dung đề tài
18
2 TS. Lương Tuấn Anh Nt Phó Chủ nhiệm
Tham gia các nội dung 1, 2, 5, 6, 7
18
3 ThS. Luơng Hữu Dũng Nt Thư ký
Tham gia các nội dung: 1,2,5, 6,7
18
4 PGS. TS. Trần Thục
Viện Khoa
học Khí
tượng Thủy
văn và Môi
trường
Tham gia các nội dung 6, 7, 8, 9 8
<i><b>2 Một (01) tháng quy đồi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng</b></i>
5 PGS.TS. Ngô Trọng Thuận Nt Tham gia các nội dung 1, 4, 5,6, 9 10
6 TS. Hoàng Đức Cường Nt Tham gia các nội dung: 4, 6 10
7 PGS. TS. Nguyễn Thanh
Sơn
Trường ĐH
Khoa học tự
nhiên
Tham gia các nội dung: 1,2, 5, 6 10
8 ThS Đỗ Thị Hương
Viện Khoa
học Khí
tượng Thủy
văn và Môi
trường
Tham gia các nội dung: 1, 2, 8, 9 12
9 ThS Nguyễn Xuân Hiển Nt Tham gia các nội dung: 4, 5, 8 10
10 ThS Trần Thị Vân Nt Tham gia các nội dung: 1, 2, 8, 9 15
<b>II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỎ CHÚC THựC HIỆN ĐÈ </b>
<b>TÀI</b>
<b>13</b> <i><b>Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thế hoá định hướng mục tiểu theo đặt hàng - nếu có)</b></i>
<i><b>M ụ c tiêu tồng qu át</b></i>
Nghiên cứu xác định tác động của B Đ K H đến khả năng bảo đảm nguồn nước đối vớ i sự phát
triển bền vững Đ B S C L, phòng tránh <b>lũ </b>lụt, xâm nhập mặn và đề xuất các giải pháp ứng phó
thích hợp.
<i><b>M ụ c tiêu cụ thể</b></i>
1. Xác định phương pháp luận khoa học và thực tiễn và đánh giá được ảnh hưởng của biến
đổi khí hậu đến <b>sự </b>biến đổi tài nguyên nước ở Đồng bằng sông Cửu Long;
2. Đánh e;iá sự biến đổi k h í hậu, tài nguyên nước vùng Đ B S C L cho các giai đoạn đến năm
2050;
3. Đe xuất các giải pháp thích ứng với B Đ K H , phục vụ khai thác và sử dụng hợp lý tài
nguỵèn nước vùng Đ BSC L.________________________________________________________ _
<b>14</b> <b>Tình trạng đề tài</b>
[<] Mới O Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
I Ị Kế tiếp nghiên cứu của người khác
<b>15</b> <b>Tống quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu </b>
<b>của Đề tài</b>
<b>15.1 </b> <i><b>Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của Đề tài</b></i>
Đồng bàng sông C ửu Long là phần cuối cùng của sông Mecông, là con sơng quốc tế
có chiều dài sơng chính hơn 4.800 km, có nhiều sơng nhánh chàng chịt, chảy trên lãnh thố
của sáu quốc gia: Trung quốc, Myanma, Lào, Thái lan, Campuchia và V iệt Nam. Tổng
lượng nước bình quân hàng năm của lưu vực ước tính khoảng 475 tỷ m 3. V ớ i tiềm năng tài
nguyên nước phong phú nên sự phát triển kinh tế đã diễn ra mạnh mẽ trên toàn vùng. Song
song với quá trình phát triển đã cỏ rất nhiều các nghiên cửu, đánh giá nhằm mục đích đưa ra_
hướng phát triền bên vững cho toàn vùng.
<i>Ngoài nuở c (Phân tích đánh giá được những cơng trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả </i>
<i>nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của để tài; nêu được những bước tiến về trình độ </i>
<i>KIỈ&CN của những kết quá nghiên cứu đó)</i>
Từ rất lâu đã có nhiều nghiên cứu về lưu vực sơng M ê Kơng nói chung và Đồng bằng
sơng Cửu Leng nói riêng. Các nghiên cứu tập chung vào các lĩnh vực như: Phát triển, quản
lý nguồn nước ... nhàm đảm bảo tính kinh tế và bền vững của hệ thống nguồn nước. Điến
hình là các nghiên cứu về thủy văn, dòng chảy các vẫn đề lũ, hạn; vấn đề ảnh hưởng của mặt
đệm đến dòng chảy trên lưu vực ( như rừng, địa chất..) hiện đang rất phát triển trên thế giới (
Nhật, Đ ứ c , M ỹ...); nghiên cứu xây dựng vận hành hồ chứa, đập dâng và ảnh hưởng của
nótới hạ lưu, các khu bảo tồn sinh thái.... cũng đang được nghiên cứu nhiều.
Q uản [ý nguồn nước là một trong nhưng nội dung quan trọng nhất và đang được quan
tâm nghiên cứu nhiều nhất hiện nay. Các nội dung nghiên cứu thuộc lĩnh vực này bao gồm:
- Chính sách về nước: hầu như được nghiên cứu trên tất cả các quốc gia trên thế
giới đều nghiên cứu về về vấn đề này nhằm bảo vệ và phát triển bền vững nguồn
nước.
- Các mơ hình phân chia nước: cho các đối tượng sử dụng nước trong một quốc gia
; cho các quốc gia trong những dịng sơng quốc tế ( M êcông, Rhire, ....) ; dịng
sơng qua nhiều bang của một quốc gia ( Murray-Darling, Australia, Mississipi,
M ỹ !..).
R iêng đối với các vùng tam giác châu và cửa sông, các nghiên cứu sử dụng nước rât
đa dạng và thường tập trung vào:
- Nghiên cứu cấp nước ngọt cho dân sinh dải ven biển.
- Nghiên cứu xâm nhập mặn và kiểm soát mặn: (i) Nghiên cứu xâm nhập mặn: thu
hút nhiều nhất là cửa sông M ê công, các cửa sông ở Mỹ, Anh , Hà Lan; (ii) Dùng
nguồn nước ngọt để kiểm soát mặn ( tạo ra độ m ặn thích hợp ) phục vụ nuôi trồng
thủy sản( các cửa sông ở Mỹ), kiểm soát mặn ( như ở một số cửa sông Hà Lan);
- Nghiên cửu dịng chảy mơi trường sinh thái: Đây là vấn đề đang được hầu hết các
quốc gia , nhất là các quốc gia phát triên quan tâm. K inh nghiệm của Australiacho
thấy việc sử dụng nước quá mức ờ thượng lưu làm suy thoái sinh thái hạ lưu., nay
được phục hồi hướng tới hệ sinh thái tự nhiên cửa sông, bằng cách gia tăng dòng
nước ngọt ra các cửa sông nhằm giảm bớt sử dụng nước trên lưu vực.
- M ột số nghiên cứu khả thi phát triển nguồn nước vùng Bắc bến Tre và ven biển
Trà Vinh Đ B SL C của JESTR O ( Nhật bản) đã xây dựng m ột số kịch bản phát
triên, trong đó chú trọng nơng nghiệp và biện pháp cơng trình tạo nguồn.
- Các nghiên cứu ( đang tiến hành) giữa Viện Khoa họa Thủy Lợi Miền nam và đại
học Nông nghiệp Tokyo, Đại học Toduku ( N hật bản) về xâm nhập mặn và hệ
thống nông nghiệp ven biển, đang tập trung nghiên cứu sâu về cơ chế xâm nhập
mặn trên d o n h f chính M ê cơng, trong đó việc đo đạc mặn được thực hiện khá chi
- Nghiên cứu của Đại học Newcastle ( A nh) và IR R I quản lí nguồn nước ven biển
- C ác nghiên cứu phát triển châu thổ như tam giác châu thổ sông Hồng ( Ganga), ở
Bangladesh có chương trình hoạt động chống lũ Dhaka ( 1993), sống chung với lũ
( chống và trữ lũ) của tác giả Schmuck Widmann (1996), cơng trình về lũ ở
Bangladesh của Eslam N. (1990)...
<b>• </b> <b>Các nghiên cứu ở ủ y hội Mê công quốc tế</b>
Đã có nhiều nghiên cứu ở ủ y hội mê công Quốc tế (ƯHM CQT) ở nhiều lĩnh vực khác nhau.
Liên quan đến đề tài này, chủ yếu là dòng chảy kiệt và xâm nhập mặn, có một số cơng trình/
dự án nghiên cứu sau đây.
Vào nhữne, năm 1960, các cơng trình nghiên cứu về lũ ĐBSCL (SOGREAH).
Vào những năm 1990, Ư H M CQ T đã cho nghiên cứu về xâm nhập mặn ở ĐBSCL,
chú yếu là phục vụ cho các dự báo xâm nhập mặn. Tuy đã rất cố gắng nhưng kết quả vẫn còn
rất hạn chế, các kết quả dự báo chỉ mang tính tham khảo.
C ũng vào nhữ ng năm 196, U H M C Q T đã cho nghiên cứu về cải tạo đất chua phèn ở
ĐBSCL. Biện pháp sử dụng nguồn nước ngọt để thau rửa.đã được khẳng định là hiệu quả
song việc tạo nguồn nước ngọt là một vấn đề nan giải.
<b>■ </b> <i><b>M ột số ch ư ơn g trình nghiên cứu gần đây và hiện nay</b></i>
Chương trình W U P ( Chương trình sử dụng nước - W ater Utilization Programme)
của U H M EQ T , đã phát triển xong bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định (DSF) và dung chính thức
chc ủy hơi , nghiên cứu dòng chảy k i ệ t , các chỉ tiêu đánh giá dòng chảy kiệt. Rồi từ đó căn
Chương trình B D P (Chương trình quy hoạch lưu vực_ Basin Development
Programme) của Ư H M C Q T , giai đoạn 1 (2002-2006) đã xem xét và đánh giá ban đầu về
hiện trạng phát triển của lưu vực về nông nghiệp, thủy sản, giao thong thủy điên, thủy văn,
tập hợp các dự án phát triển của các quốc gia làm cơ sở cho định hướng quy hoạch phát triển
lưu vực m ột cách bền vững. Đây là căn cứ cho việc xem xét các phương án phát triển thượng
lưu của đề tài.
Chương tình mơi trương (EP): Chương trình chủ yếu theo dõi và đánh giá về chất
lưcng và môi trường nước trên lĩnh vực, chủ yếu là dịng chính và một số sông nhánh.
D ự án Đánh giá tác động môi trường của dự án giao thông thủy thượng lưu Mê công,
sử dụng phần mềm tính tốn do Đại học Vũ Hán lập, đã nghiên cứu đã nghiên cứu tác dộng
của việc phá đá nổ mìn phục vụ giao thong thủy 4 nước thượng lưu đến thay đổi dòng chảy
đếr hạ lưu. đã định lượng được một số tác động đối với Thái lan và Lào, định tính các tác
độrg đến hạ lưu M ê công ỏ Việt Nam và Campuchia. Nghiên cứu này cho thấy khơng có ảnh
hưong đáng kể nào của dự án này đến nước ta, cả về dòng chảy và môi trường.
Đánh giá tác động của dự án thủy điện Nam Theun 2 (Lào) của ADB.
trình hiện hữu; (4) Tác động đê bao dự kiến trên phần lãnh thổ Campuchia ( 130000 ha) đến
thay đổi ngập lũ trên lưu vực; (5) Gia tăng phát triển nông nghiệp ở hạ lưu mức cao ( 1 1 . 349
triệu ha) tro n e khi giữ cấp độ phát triển thủy điện phía hạ lưu Lào, Thái Lan, Campuchia và
Việt Nam; (6) Gia tăng phát triển nông nghiệp ở hạ lưu mức cao (11. 349 triệu ha) trong có
gia tăng phát triển thủy ở Trung Quốc , Lào, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam (49.478
triệu m 3). Nghiên cứu đã sơ bộ đánh giá được tác động các kịch bản đến thay đổi chế độ
dòng chảy sóng M ê Cơng, tác động đến giao thông thủy, thủy sản thay đổi đến lũ và xâm
<b>Phưong án</b>
<b>Nhu cầu </b>
<b>nước công </b>
<b>nghiệp và </b>
<b>sinh hoạt</b>
<b>(106m 3)</b>
<b>Diện tích </b>
<b>tưói</b>
<b>(lOOOha)</b>
<b>Dung tích hữu ích</b>
<b>các hồ</b>
<b>Hạ lưu </b> <b>Trung </b>
<b>M ê Công </b> <b>Quốc</b>
<b>Khu bao </b>
<b>bảo vệ </b>
<b>chống lũ</b>
<b>(lOOOha)</b>
<b>M ục tiêu sử dụng </b>
<b>nước trong lưu vụ </b>
<b>Trong </b> <b>Chuyển </b>
<b>vùng </b> <b>đi</b>
<b>Hiện trạng</b> <b>1,620</b> <b>7,422</b> <b>6,185</b> <b>-</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>Đập Trung </b>
<b>Quốc</b>
<b>1,620</b> <b>7,422</b> <b>6,185</b> <b>22,700</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>Phát triển </b>
<b>mức thấp</b>
<b>3,109</b> <b>8,316</b> <b>12,433</b> <b>10,300</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>Đê bao </b>
<b>phòng lữ</b>
<b>3,109</b> <b>8,316</b> <b>12,433</b> <b>10,300</b> <b>130</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>Phát triển </b>
<b>Nông nghiệp</b>
<b>4,194</b> <b>11,349</b> <b>12,433</b> <b>10,300</b> <b>0</b> <b>2,200</b> <b>3,262</b>
<b>Phát triển </b>
<b>cao</b>
<b>4,194</b> <b>11,349</b> <b>26,778</b> <b>22,700</b> <b>0</b> <b>2,200</b> <b>3,262</b>
Có thể coi đây là nghiên cứu tổng họp có ý nghĩa nhất về nguồn nước trong phạm vi
toài lưu vực có xét đễn các yếu tố chính về nguồn nước và sử dụng nước do vậy có một ước
lượng về dòng chảy cho các nước hạ lưu Mê Công. Đây sẽ là một tham khảo quan trọng khi
thự: hiện đề tài.
• <b>v ề p h á t triển c ô n g cụ nghiên cứ u , đ á n h giá n g u ồ n nưóc.</b>
Đe giải quyết các bài toán phức tạp về sử dụng, phân bổ nguồn nước nhất là trong
điềi kiện ít nước, hạn, nhiều bộ công cụ mơ hình đã được sử dụng. Các mơ hình này có khả
năng giải quyết cả bài toán thủy động lực và bài toán tối ưu ( nghiên cứu mô hình phân chia
nưcc...) Gần đây, Ư H M C Q T đã thành công trong việc thiết lập cơng cụ mơ hình đã được sử
dụrg trên lưu vực, là căn cứ pháp lí chính thức để các nước đấu tranh bảo vệ quyền lợi của
mìrh. Bộ cơng cụ này gồm bộ môn thủy văn SW AT của Mỹ, mơ hình dịng chảy IQQM của
Au:tralia( phát triển quản lí sơng Murray- Darling) Và ISIS của A nh ( Wallingford). Bộ
con* cụ mơ hình đã được thiết lập với bộ số liệu địa hình thủy văn. ■ .khá đầy đủ và đã được
cân c h ỉn h v ớ i mức độ phù hợp chất nhận được Ngoài ra, khi thực hiện các nghiên cứu
chiuyên sáu trên lưu vực này, nhiều mô hình quốc tế có nghiên cứu cao đã được sử dụng như
bộ m ơ h ìn h M IK E (NAM , BASIN,11, 21, 2 1 C ...) của Viện nghiên cứu Đan Mạch; bộ mơ
h ìn h th ủ y dộng lực vả môt trường của Viện môi trường Phần Lan. ■ ■_______________________
<i>T r ong n ư ớ c (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của </i>
<i>đề tài, đặc biỗt phủi nêu cụ thế được những kết quá KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ </i>
<i>thaim gia để tài đó thực hiện. Nếu cỏ các đề tài cùng bản chat đó và đang được thực hiện ở cấp </i>
<i>khác, n oi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Neu phát hiện </i>
<i>có đề tà i đang tiến hành mà để tài này có thế phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rô Tên đề tài, </i>
<i>Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)</i>
Đ ồ n g bằng sơng Cửu Long (ĐBSCL) là một trong những đồng bằng lớn của Việt
Na.m nam ở hạ lưu lưu vực sông M ê Công bao gồm 13 tỉnh, v ớ i tổng diện tích tự nhiên
khoảng 3,96 triệu ha, chiếm 79% diện tích tồn châu thổ và bằng khoảng 5% diện tích tồn
lư u vực sơng M ê Công. Đ B S C L là đồng bằng quan trọng nhất của nước ta, với diện tích đất
nơng nghiệp, thủy sản khoảng 3,2 triệu ha; ĐBSC L đã cung cấp sản lượng lương thực chiếm
hơm. 5 0 % (là nền tảng an ninh lương thực Quốc gia), xuất khẩu thủy sản hơn 60%... Chính vì
tầm quan trọng của vùng đối v ớ i sự phát triển chung của đất nước, trong phạm v i quốc gia đã
có nhiều nghiên cứu về các vấn đề: nghiên cứu phát triển nguồn nước; Quản lý nguồn nước;
N ghiên cứu các biện pháp cơng trình phi cơng trình nhằm phát triển kinh tế -xã hội cùng
Đ B S C L .. .Thành tựu cơ bản của các kết quả nghiên cứu khoa học đối v ớ i ĐBSC L là đã đánh
giá được tiềm năng về tài nguyên tự nhiên, đưa ra được chiến lược chung sống với lũ và phát
triẽn th ủ y lợ i phục vụ phát triển K T X H ĐBSC L trong thời gian qua. Các nghiên cứu chính
được phân tích, liệt kê như sau:
<b>■ </b> <i><b>N g h iên cứu x âm nhập m ặn, lũ, hạn, chua phèn và quy hoạch tổn g hợp ĐBSCL</b></i>
T ừ sau ngày giải phóng (1975) vấn đề nghiên cứu, quy hoạch ĐBSCL (chủ yếu là quy
hoạch th ủ y lợ i) m ới được chú trọng nhằm mục đích phát triển nông nghiệp, xây dựng phát
triển k in h tế xã hội, đảm bảo an ninh lương thực cho cả nước. M ộ t số nghiên cứu quan trọng
được liệ t kê trong phần liệt kê danh sách các nghiên cứu có liên quan. Những nghiên cứu
này ở các cấp độ chuyên sâu khác nhau đã đề cập đến các vấn đề:
( i ) Cơ sở khoa học xâm nhập mặn;
(i i) Cơ sở khoa học về lũ ĐBSCL;
(iii) Vấn đề ngọt hóa cho các hệ thống ven biển;
(iv) Giải pháp kiểm soát lũ cho các vùng ngập lũ;
(v ) c ải tạo đất phèn....
N hững nghiên cứu gần đây nhất cũng vẫn có những tồn tại tương tự.
<i>Vào n ă m 1987, d ự án VĨE/87/031, Ngân hàng Thế giới (World Bank), ủ y hội quốc </i>
tế M ek o n g Lâm thời (Interim M ekong Committee), và chương trình Phát triển Liên Hiệp
Quốc (Ư nited Nations Development Programme (U N D P )) đã tài trợ việc soạn thảo một kế
hoạch tổng thể (master plan), trong đó có hệ thống thủy lợ i Đ BSC L, do hai kỹ sư cố vẩn
Netherlands Engineering Consultants (N ED EC O ) của Hà Lan và Rhein-Rủh Ingenieor-
Gesellscihafl (R R IG ) của Đức phụ trách.
<i>Đ e tà i cấp N h à n ư ớ c KC .08.19 (Lê Sâm - Viện K H T L M N chủ trì) đã giải quyết khá </i>
(i) Diễn biến xâm nhập mặn vùng ĐBSCL ;
(ii) K iểm nghiệm và áp dụng các mơ hình mơ phơng xâm nhập mặn, đề xuất phương
pháp dự báo độ m ặn nền ;
(iii) M ơ hình hệ thống tự động cảnh báo mặn ;
(iv) Đề xuất giải pháp chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo quan điểm xâm nhập mặn ; và
<i>(v) Đe xuất quy hoạch sử dụng hợp lý tài nguyên đất ven biển. Tuy nhiên, đề tài này</i>
<i>cũng chưa đề cập đến tác động của các yếu tổ thượng ỉxru đến nguồn nước và xâm</i>
<i>nhập m ặn ở Đ BSCL.</i>
<i><b>t ì ề ta: K C .08.19 “N ghiên cứu các vẩn đề thoát lũ và kỉnh tế - x ã hội - m ôi trường </b></i>
<i><b>ph ục vụ p h á t triển bền vữ ng vùng Đ ồn g Tháp M ư ờ i” (Đào Xuân Học và Cơ sở 2 - Trường </b></i>
Đ ại học Thủv lợi chủ trì) đã đề xuất ý tưởng xây dựng cống trên sông Vàm c ỏ nhằm các
m ục tiêu tổ n2 hợp : ngăn triều - thoát lũ, ngăn mặn - giữ ngọt, tạo dịng chảy một chiều xóa
<i><b>Đ ề tà i K C .08.31 “N ghiên cứu đánh giá hiện trạng, d ự báo diễn biến tài nguyên và </b></i>
<i><b>m ô i trư ờ n g nước p h ụ c vụ p h á t triển bền vững lưu vực sôn g Vàm c ỏ ” (Đào Xuân Học và </b></i>
C ơ sở 2 - Trường Đại học Thủy lợi chủ trì) góp phần làm sáng tỏ diễn biến tài nguyên và
m òi trường nước dưới tác động của các biện pháp cơng trình thủy lợi, trong đó có c ố n g Vàm
Cỏ. Các đề tài này đã phần nào xác lập cơ cở khoa học cho các biện pháp ngăn mặn - giữ
ngọt tạo nguồn nước cho vùng ĐBSCL, tuy nhiên cũng chưa đề cập nhiều đến tác động của
các yếu tố thượng lưu.
<i><b>D ự án “Q uy hoạch Thủy lợi tỏn g hợp Đ B S C L ” (Phân viện K SQ H TLN B , 2005) đã</b></i>
khảo sát 3 phương án phát triển ở Đ B SC L (PT-01, PT-02 và PT-03), trong đó phương án
PT-03 giống với PT-01 nhưng có xét đến yêu cầu dùng nước ở thượng lưu tăng thêm
425m 3/s kết hợp với nước biển dâng cao thêm 0,25m, Cam puchia lên đê bao 50% diện tích
vùng ngập... Ket luận của dự án là phương án PT-03 có diễn biến mặn không chấp nhận
được, phải giải quyết bằng đàm phán với các nước thượng lưu. Rõ ràng rằng số kịch bản
<i><b>N ghiên cứu của ủ y Ban M ê C ông Việt N am về dịng chảy M ê Cơng dưới íác động </b></i>
độmg của một số nhà máy thủy điện Trung Quốc đã và sẽ hoạt động trong tương lai gần (đến
20 15). Nghiên cứu này đã chia ra làm 3 nghiên cứu thành phần : (i) Đánh giá việc sử dụng
nư<ớc ở tiểu lưu vực Mê Công thuộc tỉnh Vân Nam và phụ cận ; (ii) Xây dựng mơ hình ; và
(iii') Tính toán cân bằng nước và các tác động khác. Các nghiên cứu này đã sử dụng bộ công
cụ mô hình DSF để mơ phỏng tính tốn cân bàng nước, đánh giá sự thay đổi của dòng chảy
d ọ c theo dịng chính M ê Cơng và xâm nhập nhập mặn. Tuy còn ở mức độ sơ lược do thiếu
nhiiều tài liệu và thời gian còn bị hạn chế, chỉ một số nhà máy được tính tốn (4 nhà máy lớn
/ to n g 14 nhà máy) với số kịch bản vận hành còn rất sơ lược, nhưng đã đưa ra được một sô
kết luận quan trọng ban đầu : (1) Việc vận hành các nhà m áy thủy điện có thể làm tăng dịng
ch ây kiệt trên dịng chính M ê Công tại biên giới V N-CPC đáng kể (đến 2 4 % ) ; và (2) Khi
mộ't số hồ thủy điện tích nước trong mùa khô (đây là điều kiện làm việc bất thường, thông lệ
quốc tế là khơng được phép) thì sẽ làm giảm đáng kể dòng chảy Mê Công ở VN và kéo theo
<i>x â m nhập mặn gia tăng. Có thể nói đây là m ột nghiên cứu có tầm quan trọng đặc biệt đoi với </i>
<i>q u ố c gia.</i>
<i><b>Đ ề tài nhánh (1991-2001): “N ghiên cứu lan truyền nước chua trên đất phèn nông </b></i>
<i><b>và thành phần nước S ô n g H ậu trên vùng Tứ Giác L o n g X u y ê n ”, thuộc Đe tài cấp Nhà</b></i>
<i>nước: “Nghiên círu biến độn g m ôi trường do thực hiện quy hoạch p h á t triển kinh tế - x ã hội, </i>
<i>kiến n g h ịp h ỉĩơ n g hướng g iả i quyết ở Đ ồng B ằng Sông Cửu L o n g ”, do GS. Nguyễn Ân Niên </i>
<i>làm chủ nhiệm. N ộ i d u n g chủ y ế u là: Đánh giá sự lan truyền của nước chua vùng TGLX; </i>
Đánh giá sự lan truyền của nguồn nước phù sa từ sông Hậu trên vùng T G L X ; Các giải pháp
<i><b>Đ ề tài trọng điểm cấp B ộ N N -P T N T (2002-2004): N ghiền cứu các g iả i ph á p đảm </b></i>
<i><b>bả o an toàn các hồ chứ a vừa và lớn các tỉnh Đ ông N am B ộ và Tây N g u yên ” do PGS.TS </b></i>
T ăng Đức Thắng làm chủ nhiệm; Với các nội dung chủ yếu: Tổng quan về hiện trạng các hồ
chứa; Đề xuất các giải pháp sửa chữa, củng cố đập; tăng cường năng lực xả nước của các
đập tràn; Thiết lập quy trình xả lũ cho các hồ đảm bảo an tịan đầu mối và tích nước theo u
cầu.
<i><b>Đ ề tài trọng điểm cấp Bộ N N -P T N T (2004-2006) : “N ghiên cứu cải tiến nâng cẩp </b></i>
<b>Đức Thắng làm chủ nhiệm: nội dung chủ yếu của đề tài: Đánh giá ưu nhược điểm các cống </b>
vùng triều hiện nay; Đưa ra các giải pháp kết cấu cống thích hợp cho các vùng sinh thái khác
nhau; Đưa ra các dạng cửa van thích hợp cho các yêu cầu lấy và tiêu nước khác nhau.
<i><b>Đ ề tài trọng điểm cấ p Bộ N N -P T N T (2003-2006): “N ghiên cứu các g iả i ph á p khoa </b></i>
<i><b>học cồng nghệ đánh g iá và quản lý nguồn nư ớc h ệ th ốn g thủy lợi có cốn g ngăn m ặn và </b></i>
<b>Đức Thắng làm chủ nhiệm: nội dung chủ yếu của đề tài: Đánh giá hiện trạng về nguồn </b>
nước và các biện pháp quản lý hiện nay; Xây dựng phương pháp luận và phương pháp tính;
bộ cơng cụ tính tóan về nguồn nước: tính lan truyền các nguồn nước, xâm nhập mặn, lan
ntruyền nước bẩn, ô nhiễm, BOD, bệnh thủy sản,...
<i><b>Đ ề tài cấp N hà n ư ớ c (2005-2006): “N ghiên cứ u diễn biến nguồn nước và m ôi </b></i>
<i><b>trường và đề x u ấ t các g iả i p h á p khai th ác quản lý bền vữ n g ”, do GS. Đào Xuân Học làm </b></i>
<i><b>Đề tà i độc lập cấp nhà nước “N ghiên cứu đề x u ấ t các g iả i p h á p khoa học công </b></i>
<i><b>nghệ x â y d ụ n g h ệ thống đê bao, bờ bao nhằm p h ả i triển bền vững vùng ngập lũ Đ ồng </b></i>
<i><b>bằng sô n g C ửu L o n g ” (GS. Trần Như Hối làm chủ nhiệm, 2003-2006) Nội dung chính của </b></i>
đề tài bao gồm : Thu tập số liệu phục vụ nghiên cứu ; nghiên cứu các vấn đề liên quan đến
lũ vùng đồng bằng sông cửu long đặc biệt là vùng ngập lũ ... Từ đó nghiên cứu, đề xuất các
cơ sở cho việc lập quy hoạch chi tiết đê bao, bờ bao cho các vùng ngập lũ ĐBSCL (Vùng
ngập lụt nằm ở phía bắc ĐBSCL, có diện tích gần 2 triệu ha, bao gầm đất đai các tỉnh Đồng
Tháp, Long An, Tiền Giang, Ben Tre, Vĩnh Long, c ầ n Thơ, Hậu Giang, An Giang và Kiên
Giang)
<i><b>Đ ề tài cấp nhà nước « N ghiên cứu nhận dạng toàn diện về lũ, d ự báo, kiểm soát và </b></i>
<i><b>thoải lũ p h ụ c vụ y ê u cầu chung sống với lũ ở đồng bằn g sông cửu L ong » (TS. Tô văn </b></i>
Trường làm chủ nhiệm-2005) đề tài đã tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến lũ
vùng Đ ồ n g Bằng sông Cửu Long : Đặc điểm lũ sông M ê kong và ĐBSCL, hoàn nguyên lũ
và nghiên cứu, nhân diện toàn diện về lũ, các mặt lợi hại của n ó . .. đưa ra các giải pháp kiểm
soát lũ Đ B SC L ; công nghệ dự báo lũ v à các bản đò nguy cơ ngập lũ ĐBSCL ứng với các
mức tần suất khác nhau.
<i><b>Đ ề tà i cấp bộ « N ghiên cứu g iả i ph á p Xây dựng m ớ i và nâng cấp các cơng trình </b></i>
<i><b>kiếm sốt m ặn ở Đ B SC L nhằm thích ứ ng với biến đổi k h í h ậ u ”- Bộ N ông nghiệp và Phát </b></i>
<i>triển N ô n g th ô n . M ục tiêu của đề tài: Đề xuất được các giải pháp xây dựng mới cơng trình </i>
thuỷ lợi kiểm soát mặn mới ( kể cả trang thiết bị và các cơng trình phụ cận) ờ ĐBSCL nhằm
thích ứng với biến đổi khí hậu.; Đề xuất được các giải pháp nâng cấp cơng trình thuỷ lợi
<i><b>Đề tà i cấp bộ « N ghiên cứu d ự báo hạn hán và đề x u ấ t các g iả i p h á p giảm nhẹ th iệt </b></i>
<i><b>hại do hạn hán ở Đ ồ n g B ằn g S ôn g Cửu L o n g ”- Bộ N ôn g nghiệp và P h át triển N ôn g </b></i>
<i>thôn. Mục tiêu của đề tài: Xây dựng được mơ hình dự báo hạn hán ĐBSCL; Đề xuất được </i>
các giải pháp khả thi để giảm nhẹ thiệt hại do hạn hán ở ĐBSCL. Để thực hiện được mục
tiêu trên đè tài đã thực hiện các nội dung chính sau: - Hiện trạng, nguyên nhân và các đặc
trưng hạn vùng ĐBSCL; - Diến biến hạn theo các chỉ sổ hạn và lựa chọn chi số hạn hợp lý; -
Mc hình dự báo hạn khí tượng ở ĐBSCL; - M ô hình giám sát và cảnh báo hạn sớm ở
ĐBSCL; - Các giải pháp khả thi giảm nhẹ thiệt hại do hạn hán ở ĐBSCL; - Tập bản đồ phân
vùr.g và diễn biến hạn hán ở Đ B S C L (1/50000).
<i><b>Đề án “Đ iểu chỉnh Quy hoạch tổn g th ể p h á t triển kinh tế - x ã hội tỉnh A n G iang </b></i>
<i>thòi kỳ 2 0 1 1 - 2 0 2 0 Báo cáo tổng hợp của Đề án này không thay thế m à chỉ bổ sung, chỉnh </i>
sửa Báử cáo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020 đã
đưcc phê duyệt tại Quyết định 71/2007/QĐ-CP ngày 22/5/2007 với các nội dung chủ yếu
sau
tro n g và ngoài nước, ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của tỉnh An Giang;
(ii) Cập nhật, bổ sung số liệu hiện trạng phát triển chung và của một sổ ngành, lĩnh
vự c cùa tỉnh nhằm làm rõ xu hướng vận động và phát triển nền kinh tế của tỉnh;
(iii) Điều chỉnh phương án và mục tiêu phát triển chung và của một số ngành, lĩnh
vự c cùa tỉnh An G iang đến năm 2020;
(iv) Đe ra một số giải pháp mới cũng như điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư
trọing dỉểm của tỉnh trong thời gian tới.
<i><b>D ự án “Q uản lý thủy lợi p h ụ c vụ p h á t triển n ôn g thôn vùng đồng bằng sông Cửu </b></i>
<i>L o n g ’. Tài liệu của dự án được gọi là Quy tắc môi trường thực tiễn (ECOP) được xây dựng </i>
nhiư là một phần của K hung quản lý môi trường và xã hội (ESM F) cho Việt Nam: Quản lý
tài nguyên nước Đ ồng bằng sông M ê Kông cho dự án phát triển nông thôn.Quy tắc môi
trư ờng thực tiễn này (ECO P) đã được chuẩn bị để hướng dẫn việc lập kể hoạch và thực hiện
các biên pháp giảm thiểu phải được thực hiện bởi các nhà thầu trong quá trình xây dựng. Nó
đ ặ t ra các thực hành chuẩn và thủ tục quản lý các tác động tiêu cực tiềm tàng đối với môi
trường địa phương và cộng đồng địa phương của tất cả các cơng trình dân dụng sẽ được thực
hiện theo dự án.
<i><b>Năm 2010, d ư ớ i s ự tài trợ của Đ an M ạch, Viện K h oa học K h ỉ tư ợng Thủy văn và </b></i>
<i><b>M ơ i írirờng đã th ự c hiện D ự án Đảnh g iá tác động của B Đ K H lên tài nguyên nước và các </b></i>
<i><b>Dề tài cấp nh à n ư ớc N ghiên cứu g iả i p h á p khai thác s ử dụng hợp lý nguồn nước </b></i>
<i><b>tư ơn g hích các kịch bản p h á t triển cơn g trình ở thư ợng lư u đ ể p h ò n g chống hạn và xâm </b></i>
<i>n h ậ p n ặ n ở Đ ồ n g b ằ n g S ô n g C ử u L o n g (Đ B S C L )”. Thuộc Chương trình: KC08/06-10 do </i>
về tác động có thể theo các kịch bản phát triển thượng lưu cũng như đánh giá được khả năng
đáp ứng các cơng trình hiện hữu; Trên cơ sở các số liệu thu thập từ nhiều nguồn khác nhau,
từ ủ y hội quốc tế sông M ê Công, từ các tổ chức quốc tế, các cơ quan hữu quan cùng các
nghiên cứu liên quan, nghiên cứu đã phân tích và đánh giá về điều kiện tự nhiên và bối cảnh
phát triển trên lưu vực, xác định được các kịch bản có thể xẩy ra trên lưu vực và thiết lập
được các kịch bản thượng hạ lưu phù hợp trong tương lai phục vụ xây dựng chiến lược phát
triển và bao vệ nguồn nước, chống hạn và xâm nhập mặn trên đồng bằng;
Ngoài các đề tài dự án được thực hiện, đã có rất nhiều các nghiên cửu của các chuyên
gia đầu ngành về các vấn đề liên quan đẻn ĐBSCL, kể đến như:
<i><b>Nghiên cứu d ự báo độ mặn nền trên các sông rạch th ờ i đoạn từ 15/5/2005 đến </b></i>
<i>31/5/2005 của tập th ể các n h à kh o a h ọ c đầu ngà nh GS.TS. Lê Sâm; TS. Nguyễn Hữu </i>
Nhân; KS. Nguyễn Văn Sáng; KS. Trần Văn Tuấn; KS. Nguyễn Đình V ượng nhằm D ự báo
độ mặn nền trên các sông rạch chủ yếu từ tháng I đến tháng VI năm 2005 vùng ven biển
Đồng bằng sông Cửu Long sử dụng phần mềm HydroGIS được phát báo tới các cơ quan
chức năng địa phương vào ngày đầu tiên trong năm. Dự báo ngắn hạn từ ngày 15 tháng 5 đến
ngày 31 tháng 5 năm 2005 giúp cho địa phương chủ động đưa ra giải pháp cấp bách phòng
tránh ảnh hưởng của m ặn đến sản xuất và đời sống cư dân ở đồng bằng. D ự báo mặn cho 9
cửa sông vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long, phát báo kịp thời đến người sử dụng,
được đón nhận và đánh giá cao. Bài báo đề cập nội dung tóm tắt về dự báo ngắn hạn độ mặn
nền vùng ven biển trong bối cảnh xâm nhập mặn vào hệ thống sông rạch bất lợi nhất ở mùa
khô năm 2005 so với cùng thời gian trong những năm gần đây.
<i><b>Dự báo độ mặn nền trên các sơng chính mùa khơ năm 2009 vùng ven biển ĐBSCL</b></i>
GS.TS. Lé Sâm; KS. Nguyễn Văn Sáng; KS. Trần Tông đã dự báo độ mặn nền trên các sơng
rạch chính từ tháng 1 đến tháng 6 năm 2009 vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long sử dụng phần
mềm HydrcGIS, được phát báo tới các tỉnh ven biển ĐBSCL vào những ngày đầu tiên trong năm.
Dự bảo này nhằm giúp cho địa phương chủ động đưa ra giải pháp cấp bách phòng tránh ảnh hường
của mặn đến sản xuất và đời sống của người dân ờ ĐBSCL..
<i><b>Ngltiên cứ u hiện trạn g s ử dụng h ệ thống kênh íh u ỷ lợi, nguyên nhăn g â y ồ nhiễm </b></i>
<i><b>phèn và đ ỉ x u ấ t g iả i p h á p khắc p h ụ c tạ i Vườn Quốc g ia u M ình H ạ, Cà Mau; với mục </b></i>
tiêu đặt ra: Đánh giá hiện trạng các cơng trình thuỷ lợi đã được xây dựng ở VQG u Minh
Hạ. Tìm nguyên nhân gây ô nhiễm phèn và đề xuất giải pháp cải thiện môi trường nước;
bước đầu r.ghiên cứu đã đạt được các nội dung: Đánh giá hiện trạng các cơng trình thuỷ lợi
đã được xáy dựng ở V Q G u M in h Hạ, khả năng giữ nước vào mùa khô, khả năng tiêu nước
<i><b>Nghiên cứu của Viện Chiến lược chính sách Tài nguyên M ôi trư ờng cũng đã đưa </b></i>
<i>ra một sổ kịch bản về tài nguyên nước cho đong bằng sơng Cìru L ong đến năm 2070. Theo </i>
đó, vào năin 2070, tại lưu vực sông Mê Kông, dòng chảy năm sẽ biến đổi trong khoảng từ
(+4,2%) đến (-14,5%), dòng chảy mùa cạn biến đổi từ (-2,0%) đến (-24,0%) và dòng chảy lũ
biến đổi trcog khoảng (+12,0%) đến (-5,0%).
- K O D O 1 (1974), K O D .W Q PS (2004)
K R SA L (1978) sau này phát triển thành VRSAP
KODG2 (bài toán tràn đồng 2 chiều, 1985),
- TLU C (1986-1993),
- H Y D R O G IS (2002)
M ik e 11
- D U F L O W
- SWAT, IQQM, iSIS
Việc ứng dụng m ơ hình tốn trên đồng bằng giúp ích rất nhiều cho các nghiên cứu
n h ẩ m hoạch định, qui hoạch sử dụng đất và khai thác tài nguyên nước một cách hợp lý góp
p h ầ n ổn định và phát triển kinh tế xã hội ở ĐBSCL nói chung.
Các nehiên cứu nêu trên là những bước đi có ý nghĩa khoa học và thực tế cao, đặt nền
<i><b>15.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và nhũng nội dung cần nghiên cứu của Đề tài</b></i>
<i>Ợrêrn cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngồi nước, phân tích những cơng trình nghiên </i>
<i>cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cửu đề tài, đảnh giá những khác </i>
<i>biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vẩn đề đó được giải quyết, cần nêu rõ những </i>
<i>vấn ãtề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đỏ nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và </i>
<i>cụ th ề hoá mục tiêu đặt ra của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong Đề tài để đạt được mục </i>
<i>tiêu)</i>
Biến đổi khí hậu (BĐKH), m à trước hết là sự nóng lên toàn cầu và mực nước biển
dâng., là một trong nhữ ng thách thức lớn nhất đối với nhân loại trong thế kỷ 21. Thiên tai và
các h iệ n tượng khí hậu cực đoan khác đang gia tăng ở hầu hết các nơi trên thế giới, nhiệt độ
và m ực nước biển toàn cầu tiếp tục tăng nhanh đang là mối lo ngại của các quốc gia. Tác
động tiêu cục của biến đổi khí hậu được dự báo là rất nghiêm trọng nếu khơng có giải pháp
và ch ư ơ n g trình ứng phó kịp thời, đặc biệt là đối với các quốc đảo và các quốc gia ven biển.
Theo bảo cáo mới nhất của Liên hiệp quốc, nguyên nhân của hiện tượng biến đổi khí hậu
90% do con người gây ra, 10% là do tự nhiên.
Đ ồng bàng sông Cửu Long (ĐBSCL) có diện tích khoảng 3,96 triệu ha hình 1, chiếm
trên 12 % diện tích của cả nước ià một vùng đất ngập nước điển hình với trên 90% diện tích
ngập nước theo mùa m ưa lũ và theo thủy triều thuộc lưu vực sông M ê Công đổ ra biển
Đông. Đây là một vùng kinh tế sinh thái điển hình của quốc gia, có vai trị quan trọng trong
phát triển kinh tế - xã hội đất nước. Tuy nhiên, nguồn tài nguyên nước ở vùng này đanR bị
biến đổi cả về trạne thái và chất lượng... không những đe dọa đến phát triển bền vững nền
kinh tế - xã hội mà còn tác động đến sức khỏe của con người và các hệ sinh thái ở đây.
N ằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nên nền khí hậu ở ĐBSCL quanh năm nắng ấm và
sự phân mùa khô-ẩm rất sâu sắc tuỳ theo hoạt động của hoàn lưu gió mùa. Mùa khơ thường
trùng với m ù a ít mưa, đây cũng là thời kỳ khống chế của gió m ùa Đông-Bắc kéo dài khoảng
từ tháng XI (iến tháng IV năm sau, có khí hậu đặc trưng là khô, nóng và rất ít mưa. M ùa ẩm
trùng với m ù a mưa, là thời kỳ khống chế của gió mùa Tây-Nam kéo dài từ tháng V đến
tháng X, có khí hậu đặc trưng là nóng, ẩm và mưa nhiều. Lượng m ưa năm trung bình nhiều
năm biến đổi trong phạm vi từ dưới 1400 mm ở khu vực giữa sông Tiền - sông Hậu ở các
tỉnh Đ ồng Tháp, An Giang, Vĩnh Long tăng lên trên 2.400 mm ở bán đảo Cà M au (hình 2).
1 „ 1 °4*0-
I ị *
1
<i><b>ỈTinh 1: Bản đồ hành chính Đ ồn g bằng sơng Cửu Long</b></i>
K h í hậu ở đồne, bằng sông Cửu Long có sắc thái riêng, đó là khí hậu nhiệt đới ẩm, gió
m ù a c ậ n XÍCỈ1 đ ạo , n ắ n g n h iề u , n h iệ t đ ộ c a o q u a n h n ă m , m ù a m ư a v ề cơ b ản là m ù a hè, m ù a
khô xuất hiện vào các tháng giữa và cuối mùa đông, đầu mùa hè. Sự tương phản về mưa giữa
B ức xạ tổng cộng trung bình năm khoảng (150-160) kcal/cm 2. số giờ nắng trung bình
năm khoảng (2.200-2.800) giờ.
D o nền bức xạ cao, địa hình khá bằng phẳng nên nhiệt độ phân bố tương đối đều trong
đồng bằng sông Cửu Long vớ i nhiệt độ không khi trung bình năm biến đổi trong phạm vi
(26-29)°C. N hiệt độ khơng kh í cao nhất tuyệt đối có thể tớ i (38-40)°C. Nhiệt độ không khí
thấp nhất tuyệt đối khoảng (14-16)°c.
<b>Hình 2: Bản đồ đẳng trị mưa năm đồng bằng sông Cửu Long</b>
Đồng bằng sông Cửu Long (Đ B S C L) là một trong ba đồng bằng dễ tổn thương nhất
trên trái đất do biến đổi khí hậu, những diễn biến thời tiết ngày càng xấu đi đã và đang tác
động ngày càng nặng nề lên khu vực này. Nghiên cứu của Viện Khoa học K h í tượng Thủy
văn và M ôi trường về B D K H ở ĐBSC L cho thấy: nhiệt độ sẽ tăng, vào cuối thế kỷ có thể sẽ
tăng l,8 5 °c trong kịch bản B2 và 2,59°c trong kịch bản A 2 hình 3; Lượng mưa của Đ BSC L
Sự gia tăng nhiệt độ, kết hợp vớ i sự thay đổi bất thường của lượng mưa và dòng chảy
và chịu tác động mạnh của thủy triều biển Đông và vịnh Thái Lan sẽ là thách thức lớn đối
v ớ i phát triển kinh tế của toàn vùng ĐBSCL. Biến đổi khí hậu làm cho mực nước biển dâng,
hạn hán, lũ lụt xảy ra v ớ i tần suất ngày càng lớn hơn. N hững yếu tổ đó sẽ làm gia tăng ngập
lụt, xâm nhập mặn, lan tràn chua phèn... và dẫn tớ i những hệ ỉụy ảnh hưởng đến phát triến
kinh tế xã hội.
nước ngọt phục vụ dân sinh. Những năm gần đây, do mặn xâm nhập sầu, nắng hạn kéo dài,
đời sống sinh hoạt và sản xuất của nhà nông gặp nhiều khó khăn. D iễn biến phức tạp của
mưa, dòng chảy, xâm nhập mặn đã gây khó khăn cho sự phát triển kinh tế xã hội của toàn
vùng - vựa lúa của V iệ t Nam.
Các nghiên cứu nêu trên là những bước đi đầu tiên có ý nghĩa khoa học và thực tế
cao, đặt nền móng về cơ sở dừ liệu và phương pháp luận để đánh giá sự biên đổi về tài
nguyên nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tuy nhiên, việc nghiên cứu được thực hiện
chủ yếu dựa trên cơ sở các kịch bản biến đổi khí hậu (thay đổi về nhiệt độ, lượng mưa) mà
chưa tính đến các nhu cầu sử dụng nước của các ngành, do đó bài tốn cân bằng nước cho
tương lai chưa được đặt ra và giải quyết. Hơn nữa, các kết quả tính tốn đạt được dựa trên
các kịch bản biến đổi k h í hậu đầu tiên của V iệt Nam, nên chưa đủ điều kiện đánh giá chi tiết
theo không gian và th ờ i gian.
V ớ i các luận giải trên cho thấy, việc nghiên cứu đánh giá tác động của B Đ K H đến
TN N Dồng bằng sông Cửu Long là rất cần thiết để lường được các rủi ro tiềm ẩn và đề xuất
các giải pháp ứng phó thích hợp.
16 <i><b>Liệt kê danh mục các cơng trình nghiên cứu, tài liệu cỏ liên quan đến đề tài đó trích dẫn </b></i>
<i><b>khi đánh giả tổng quan</b></i>
<i>(Tên cơng trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đỏ được trích dẫn để luận </i>
<i>giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài)</i>
1) Ban thư kỹ ủ y hội M ê C ông Q uốc tế (M RCS) (2002): B asin D evelopm ent Plan. Region
sector overv iew, A g ric u ltre and Irrigation.
2) MRCS (2002): B asin D evelopm ent Plan. Region sector overview , Executive Summary
and Sectors.
3) MRCS (2002): Basin D evelopm ent Plan. Region sector overview , Fisheries.
5) MRCS (2002): Basin D evelopm ent Plan. Region sector overview , Hydropow er.
6) MRCS (2002): B asin D evelopm ent Plan. Region sector overview , N avigation.
7) MRCS (2002): Basin D evelopm ent Plan. Region sector overview , Tourism Developm ent.
8) MRCS (2002): Basin Development Plan. Region sector overview, Watershed
Management.
9) MRCS (2002): B asin D evelopm ent Plan. Region sector overview , W ater supply
(Dcmestic v /ate r & Sanitation, Industrial W ater Use).
10) M RCS (2003): L ow er M ekong Basin: Future Trends in A gricultural Production,
discussion paper.
11) VNMC ( 2005): Đ ánh giá tác động thượng nguồn đến cân bằng nước ĐBSCL.
12) VNMC (2000): Báo cáo “Tính tốn cân bằng nước và đánh giá ảnh hưởng của các dự án
phá. triển tài nguyên nước của các quốc gia phía thượng ỉưu Mê Cơng đến dịng chảy mùa
cạn vào lãnh thổ V iệt N am ” .
Q uốc và tác động đối với lãnh thổ V iệt N am ” .
14) Ban T hư ký ủ y hội sông M ê Công quốc tế (tháng 8/2004): Báo cáo “Tổng quan điều
kiện thủy văn lưu vực song Mê C ông” .
15) D ự án W U P-JICA (tháng 3/2004): D òng chảy ngược tự nhiên trên sông Tonỉe Sap.
16) Ban T hư ký ủ y hội sông M ê Công quốc tế (tháng 5/2004): Báo cáo về “Hỗ trợ của mơ
hình tốn trong Quy hoạch Phát triển lưu vực” .
17) Halcrovv - Ban Thư ký ủ y hội sông M ê Công quốc tế (tháng 11/2001): Báo cáo số 1 về
18) H alcrow - Ban Thư ký ủ y hội sông M ê Công quốc tế (tháng 2/2004): Báo cáo kỹ thuật
sổ 650 về “ Đánh giá kịch bản bằng D FS” .
19) N ED EC O (1991-1993): Quy hoạch tổng thể Đ BSCL (M aster Plan).
20) Đào X uân H ọc (Cơ sở 2- Đại học Thủy lợi) - Đề tài K C .08.19 (2004): N ghiên cứu các
vấn đề thoái lũ và kinh tế - xã hội, môi trường phục vụ phát triển bền vững Đồng Tháp
M ười.
21) Đào X uân H ọc (C ơ sở 2- Đại học Thủy lợi) - Đề tài K C .08.31 (Kết thúc 3/2006):
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng, dự báo diễn biến tài nguyên và biển môi trường nước phục
vụ phát triển bền vững lưu vực sông Vàm c ỏ .
22) Phân viện K SQ H T LN B (1998): Quy hoạch lũ ngắn hạn ĐBSCL.
23) Viện K IỈT L M N (2005): Q uy hoạch thủy lợi phục vụ ổn định dân cư m ột số vùng biên
giới Việt N am - Cam puchia.
24) Phân viện K SQ H T LN B (2005): Quy hoạch Thủy lợi tổng hợp ĐBSCL.
25) Nguyễn Ân N iên - V iện K H T LM N (1996): Cơ sở khoa học lũ ĐBSCL.
26) Đào C ông Tiến - Đe tài KC 08.16 (2003): Luận cứ khoa học cho giải pháp tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội Đ B SC L trong điều kiện chung sống với lũ.
28) Tô V ăn Trường - Phân viện K SQ H TLN B - Đề tài K C .08.14 (2005): Nhận dạng lũ
ĐBSCL và xây dựng phư ơng pháp dự báo.
29) Trần N hư Hối - V iện K H TLM N (Đề tài độc lập nhà nước, 2005): Nghiên cứu cơ sở
30) Viện K H TLM N (Đe tài trọng điểm cấp Bộ, 2005): N ghiên cứu biện pháp quản lý lũ Tứ
Giác Long Xuyên.
31) Nguyễn Sinh Huy - T rung tâm K hoa học Tự nhiên và C ông nghệ Quốc gia (1998): Cơ
sở khoa học cho phương án kiểm soát lũ Đ ồng Tháp Mười.
32) Lê Sâm - V iện K H T LM N - Đề tài KC-08.18 (2004): N ghiên cứu xâm nhập mặn phục
vụ phát triển kinh tế - xã hội ĐBSCL.
33) Võ Khắc trí - Viện K H T L M N - D A N ID A (2004-2005): N ghiên cứu dòng chảy lũ, kiệt
hạ lưu Mỗ Công.
34) Nguyễn Ân N iên - V iện K H TLM N (Đề tài K H CN 07-03, 2001): N ghiên cứu diễn biến
môi trường Đ B SC L do phát triển kinh tế - xã hội và các biện pháp phòng chống.
N ghiên cứu các biện pháp khoa học công nghệ đánh giá và quản lý nguồn nước, giảm thiểu ô
nhiễm trong các hệ thống thủy lợi ĐBSCL.
36) T ăng Đức T hắng - K H TLM N - D A N ID A (2004-2005): N ghiên cứu tổng hợp về dòng
chảy xoi lở hạ lưu, xâm nhập mặn, lũ và m ôi trường xuyên biên giới M ê Công.
37) Tô V ăn T rường - Phân viện K SQ H TLN B - Đề tài cấp nhà nước « Nghiên cứu nhận
.dạng toàn diện về lũ, dự báo, kiểm soát và thoát lũ phục vụ yêu cầu chung sông với lũ ở
đồng bẩng sông cửu L ong « .
38) B áo cáo tổng kết Quy hoạch Tài nguyên nước vùng B án đảo Cà M au (1009)- Viện Quy
hoạch Thủy lợi M iền nam.
39) N guyễn Q uang K im - Cơ sở 2-Trường Đại học thủy lợi- Đề tài cấp nhà nước” Nghiên
cứu giải pháp khai thác sử dụng hợp lý nguồn nước tương thích các kịch bản phát triển cơng
trình ở thượng lưu để phòng chống hạn và xâm nhập mặn ở Đ ồng bằng Sông Cửu Long”
<i><b>Đ e dạt được m ục tiêu đ ề ra đề tà i d ự kiến s ẽ thực hiện các n ôi dung sau:</b></i>
<i><b>N ội du n g 1: N ghiên cứ u tổn g quan các vẩn đề liên quan đến để tài</b></i>
<i>-+- Công việc 1.1: Tổng quan các vấn đề nghiên cứu của nước ngoài cỏ liên quan;</i>
<i>-+- Công việc 1.2: Tổng quan các vấn đề nghiên cứu trong nước có liên quan;</i>
<i>+ C ơng việc 1.3: N ghiên cứu tổng quan các công nghệ trong và ngồi nước có liên </i>
<i>quan đến B D K H và vùng ĐBSCL.</i>
<i><b>N ội du n g 2: Thu thập số liệu, tài liệu đã có Ở Đ B SC L p h ụ c vụ nghiên cứu</b></i>
<i>+ Công việc2. 1: Thu thập, cập nhật sổ liệu KTTV;</i>
<i>+ Công việc 2.2: Tài liệu về p h á t triển kinh tế x ã hội và định hướng p hát triển ở lưu </i>
<i>vực sông Mê K ô n g và ĐBSCL;</i>
<i>+ Công việc 2.3: Tài liệu về đặc điếm tự nhiên, các cơng trình chi p h ố i đặc điểm </i>
<i>nguồn nước và s ử dụng nước ở lưu vực sông M ê K ông và ĐBSCL;</i>
<i>+ Công việc 2.4: Tài liệu về diễn biến xâm nhập mặn, hạn hán, ngập lụt trên lưu vực </i>
<i>nghiên ciru.</i>
<i><b>N ộì dung 3: Trao đổi nghiên cứu - đào tạo hợp tác quốc tế</b></i>
<i>+ Công việc 3.1: C ử đồn cơng tác tham quan, học tập kinh nghiệm tại m ột nước </i>
<i>p h á t triển (Anh hoặc H à Lan);</i>
<i>+ Cõng việc 3.2: M ờ i các giáo sư, chuyên gia nước ngoài đến làm việc, chia sẻ kinh </i>
<i>nghiệm;</i>
<i>+ Còng việc 3.3: C ử cóc cán bộ nghiên cửu sang làm việc tại nước ngoài để học hỏi </i>
<i>và trao đổi kinh nghiệm, sau đỏ tiếp tục truyền đ ạt kiến thức thu nhân được cho </i>
<i>những cán bộ khác cùng thực hiện đề tài.</i>
<i><b>N ộ i du n g 4: Phân tích diễn biến, x u th ế biến đổi của các đặc trư n g k h í tượng, thủy văn ở </b></i>
<i><b>Đ B SC L tro n g n h ữ n g n ăm gần đây, bao gồm :</b></i>
<i>Đ áy là nội dung quan trọng nhằm xác định diễn biến và xu th ế của đặc trim g khí </i>
<i>tượng thủy văn ở ĐBSCL, bao gồm:</i>
<i>+ C ô ng việc 4.1: X á c định diễn biến và xu thế của mưa, nhiệt độ;</i>
<i>+ C ô n g việc 4.2: X á c định diễn biến và xu thế của m ự c nước, lưu lượng;</i>
<i>+ C ô n g việc 4.3: X á c định diễn biến và xu thế của ngập lụt, xâm nhập mặn.</i>
<i><b>N ộ i dung 5: Đ ánh giá hiện trạng Tài nguyên nước và s ử dụ n g n ư ớc ở Đ B SC L</b></i>
<i>+ C ôn g việc 5.1: S ơ lược tài nguyên nước sông M ê C ơng (phần ngồi lãnh thổ Việt </i>
<i>Nam );</i>
<i>+ C ô n g việc 5.2: Tài nguyên nước nội tại ĐBSCL;</i>
<i>+ C ô n g việc 5.3: </i> <i>K hai thác và s ử dụng nước trên h m vực sô n g M ê K ông và ở </i>
<i>Đ B SC L (các lĩnh vự c chính).</i>
<i><b>N ội dung 6: X â y dựng cá c kịch bản đảnh g iả tác độn g củ a biến đ ổ i B Đ K H đến TN N ở </b></i>
<i><b>ĐBSCL</b></i>
<i>+ C ông việc 6.1: Tổng hợp, xác định các kịch bản B Đ K H - ch i tiết cho Đ BSCL;</i>
<i>+ C ông việc 6.2: D ự báo và tính tốn nhu cầu s ử d ụ n g nướ c của các lĩnh vực chính ở </i>
<i>ĐBSCL;</i>
<i>+ C ông việc 6.3: Cân bằng nước tự nhiên và kinh tê ở Đ BSC L;</i>
<i>+ C ổ ng việc 6.4: X â y dựng các kịch bản đánh giá tác đ ộ n g B Đ K H đến tài nguyên </i>
<i>nước và s ử dụng nướ c trên ĐBSCL.</i>
<i><b>N ội dung 7: Đ ánh g iá tá c động B Đ K H đến tài nguyên n ư ớ c và s ử dụ n g nư ớc vùng </b></i>
<i><b>Đ BSCL ứng với các kịch bản đã x á c định</b></i>
<i>+ C ông việc 7.1: X â y dựng bộ cơng cụ tỉnh tốn, đánh giả ảnh hư ở ng của biến đổi </i>
<i>khí hậu đến tài nguyên nước (kế thừa, cập nhật bộ m ơ hình của Viện K hoa học K h í </i>
<i>tương Thủy văn và M ôi trường, ủ y hội sông M ê K ô n g Việt N am và các đơn vị </i>
<i>nghiên cứ u khác);</i>
<i>+ C ông việc 7.2: N ghiên cứu, đảnh giá tác động của biến đổ i k h ỉ hậu đến T N N tự </i>
<i>nhiên ở Đ BSC L (dòng chảy năm, dòng chảy m ùa cạn, m ùa lũ) ú n g với các kịch bản </i>
<i>+ C ông việc 7.3: N ghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi k h í hậu đến nhu cầu </i>
<i>.sử dụng nước ở Đ BSCL;</i>
<i>+ C ông việc 7.4: N ghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi k h í hậu đến TNN, ngập </i>
<i>lụt và xăm nhập m ặn ở ĐBSCL.</i>
<i><b>N ội dung 8: Đ ề x u ấ t các g iả i p h á p thích ứng với B Đ K H p h ụ c vụ việc kh ai thác và sử </b></i>
<i><b>dụng họp lý tài nguyên n ư ớc ở Đ B SC L</b></i>
<i>+ Công việc 8.2: Đ ề xuất các giải ph á p khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên nước, </i>
<i>bào đảm ngnôn nước p h ụ c vụ p h á t triển bền vững ở Đ BSCL (phòng tránh hạn hán, </i>
<i>xâm nhập mặn và lũ lụt).</i>
<i><b>N ộ i d u n g 9: X â y dựng báo cáo tồn g kết đề tài</b></i>
18 <b>C á c h tiếp c ậ n , p h ư ơ n g p h á p n g h iên cứ u , kỹ th u ậ t </b>sử <b>d ụ n g</b>
<i>(Luận củ rõ cách tiếp cận vấn để nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật </i>
<i>sẽ sử dụng gõn với từng nội dung chỉnh của đề tài; so sánh với các phươngphỏp giải quyết tương tự </i>
<i>khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tỉnh độc đáo, tính sáng tạo của đề tài)</i>
Nghiên cứu ảnh hưởng của BĐKH đến tài nguyên nước là một vấn đề khó mang cả tính khách quan
và chủ quan.
<i>Cách tiếp cận :</i>
1. Tiếp cận trực tiếp và tiến tới làm chủ các phương pháp nghiên cứu, các kỹ thuật và công
nghệ hiện đại, đặc biệt là của châu Âu, tăng cường sự họp tác quốc tế để nang cao chất
lượng của kết quả nghiên cứu.
2. Kế thừa các kết quả nghiên cứu trong nước, tích cực hợp tác với các cơ quan trong nước để
khai thác sức manh tổng hợp của nhà nghiên cứu, người quản lý và người làm công tác tác
nghiệp.
3. Nghiên cứu khoa học gắn với thực tế. Những vấn đề nổi cộm liên quan đến TNN của các địa
phương trong bối cảnh BĐKH là xuất phát điểm để xây dựng các kịch bản BĐKH, đánh giá
tác động của BĐKH đến biến động TNN và đề xuất các biện pháp thích ứng.
4. Phân tích hệ thống, ứng dụng mơ hình tốn và hệ thống thông tin địa lý.
5. Kết hợp chặt chẽ với việc triển khai ứng dụng; thiết kế đề tài sao cho kết quả đề tài được thừ
nghiệm ngay trong quá trình thực hiện, và sản phẩm của đề tài có thể dễ dàng chuyển giao
sau khi kết thúc.
<i><b>Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:</b></i>
Đe giải quyét của nghiên cửu, một số phương pháp chính được áp dụng như sau:
1. K e thừa các kết q u ả nghiên cứu trong nước, tích cực hợp tác với các cơ quan trong
nước đế khai thác sức mạnh tổng hợp của nhà nghiên cứu, người quản lý và người
làm còng tác tác nghiệp
2. Phương pháp phân tích thống kê, tổng hợp: phương pháp thống kê được sử dụng
trong việc phân tích các tài liệu, số liệu cạn trên hệ thống. Làm cơ sở để nghiên cứu
đánh giá tác động của BĐ KH đến tài nguyên. Tổng hợp các kết quả nghiên cứu đã có,
các tài liệu đã thu thập được, đánh giá hiện trạng tài nguyên nước, tình hình khai thác
3. Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa: điều tra, tìm hiểu tại thực địa về hiện trạng
lòng dẫn, xu thế phát triển kinh tế xã hội ảnh hưởng đến lòng dẫn.
5. Phương pháp chuyên gia: Mời các chuyên gia có kiến thứ c sâu, rộng về các vấn đề
liên quan: cơ chế chính sách, các lĩnh vực chuyên sâu như đẩt đai, thủy lợi, thủy sản,
môi trường, du lịc h ... tham vấn hoặc cùng tham gia thự c hiện đề tài hoặc làm cố vấn
chung cho đề tài. Tổng hợp các ý kiến, nhận xét, tham luận tại các hội thảo của các
chuyén gia chuyên ngành sâu về lĩnh vực có liên quan.
6. Phương pháp phân tích hệ thống: Đây là phương pháp vô cùng quan trọng. Phương
pháp phân tích hệ thống được sử dụng trong việc nghiên cứu m ơ hình hố hoạt động
của hệ thống các cống ở ĐBSCL hoạt động khai thác sử dụng nư ớc trên đồng bằng.
N ghiên cứu các cơng trình cấp nước, m ạng sông, môi trư ờ n g khí tượng thuỷ văn, m ặt
đệm lưu vực trên đồng bằng với ràng buộc của yêu cầu cấp.
7. Phương pháp ứng dụng m ơ hình tốn: H oạt động của hệ th ố n g được m ơ hình hóa
thơng qua các m ơ hình tốn thủy văn, thủy lực. P hương pháp này được thực hiện trên
cơ sở tận dụng tối đa sự phát triển của công nghệ thông tin trong lĩnh vực nghiên cứu
phát triển tài nguyên nước trong nước và trên thế giới. M ơ hình tốn mô phỏng được
ứng dụng nhằm phân tích đánh giá xem xét, xác định các thay đổi của tài nguyên
nước trong bối cảnh BĐ KH. Phần mềm Khung hồ trợ ra quyết định DSF (D ecision
Support F ram ew ork) do M RCS xây dựng m à V iện K H K T T V & M T là cơ quan được
chuyển giao, có bản quyền, trong đó các m ơ hình được áp dụng cho các vùng khác
nhau trên lưu vực. Đối với Đ BSCL, hai mơ hình được áp dụng đó là IQ Q M để xác
định nhu cầu nước; mơ hình thủy lực ISIS để m ô p h ỏ n g diễn biến lưu lượng, m ực
nước trên toàn đồng bằng hạ lưu M ê Công từ K ratie ra đến biển.
<i><b>S ơ đồ th ủ y lực m ạng sông M ê Công</b></i>
8. T ổ chức hội thảo: Tổ chức hội thảo lấy ý kiến các chuyên gia, các nhà khoa học, các
B ộ, Ngành, địa phương về nội dung và sản phẩm của dự án.
<i><b>Tính mới, tỉnh độc đáo, tính sáng tạo:</b></i>
Đề tài nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước Vùng ĐBSCL
một vấn đề mới và phức tạp; Các nội dung nghiên cứu sẽ được thực hiện với sự phối hợp tích cực
của các chuyên gia thuộc các lĩnh vực liên quan trong và ngoài nước, do đó nhiều phương pháp mới
sẽ được áp dụng và dự kiến, các kết quả nghiên cứu đạt được sẽ có những nết mới so với tại thời
điểm hiện tại như sau:
- Sẽ tổng hợp, thu thập được bộ cơ sở dữ liệu về khí tượng, thủy văn và tài nguyên nước
cho Vùng ĐBSCL đầy đủ hon so với thời điểm hiện tại, phục vụ hiệu quả cho công tác
quàn lý nhà nước về tài nguyên nước và ứng phó với biến đổi khí hậu và các nghiên cứu
liên quan tiếp theo trong khu vực ĐBSCL;
- Xây dựng được kịch bản biển động tài nguyên nước cho Vùng ĐBSCL (phân bố theo
không gian và thời gian) tương ứng với các kịch bản biến đổi khí hậu. Đây là những
thông tin cần thiết và quan trọng phục vụ cho công tác quy hoạch vùng Châu thổ cho
tương lai nói chung, quản lý tài nguyên nước và ứng phó với biến đổi khí hậu nói riêng,
cho khu vực ĐBSCL.
<b>19</b> <b>P h ư o n g án p h ô i h ọ p v ớ i các tô ch ứ c n g h iên cứ u và c ơ s ở sản x u â t tr o n g nư ớ c</b>Ẩ ** <i>Ẩ </i>
<i>(Trình bày rõ phương án phổi hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung </i>
<i>công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; </i>
<i>kha năng đóng góp về nhản lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có)</i>
N ội dung nghiên cứu của Đe tài có pham vi rộng, thuộc một lĩnh vực mới và yêu cầu của
sản phẩm của Đe tài là phải phục vụ được công tác quản lý nhà nước về quản lý tài nguyên nước
và ứng phó với biến đổi khí hậu, do đó, Ban chủ nhiệm Đe tài dự kiến phối họp chặt chẽ với các
đơn vị nghiên cứu có uy tín, các đơn vị quản lý nhà nước dự kiến sẽ thụ hưởng kết quả của Đe tài
và các sở Tài nguyên và môi trường các tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL, những đầu mối của địa
phương về quản lý Tài ngun nước và ứng phó với biến đoi khí hậu.
Những nội dung họp tác cụ thể là:
<i><b>“ Thu thập số liệu, tà i liệu đã có ở Đ B SC L p h ụ c vụ nghiên c ứ u ”</b></i>
Phối hợp cùng Trương Đại học K hoa học tự nhiên, V iện K hoa học thủy lợi Phía Nam , ủ y
hội sông M ê C ông V iệt N am , Cục Quản lý Tài nguyên nước trong việc tổng quan các nghiên
cứu liên quail, các vấn đề liên quan.
Việc tập hợp, thu thập các số liệu liên quan được dự kiến thực hiện với sự phối hợp với các
Đài khí tượng thủy văn khu vực, sở Tài nguyên và M ô i trường của các tỉnh/thành phố thuộc
khu vực Đ B SC L, Trung tâm Đ iều tra, Quy hoach tài nguyên nước (các liên đoàn trực thuộc)
<i><b>2. N ộ i dung: Phân tích diễn biến, x u th ế biến đỗi của các đặc trư n g k h í tượng, thủy </b></i>
<i><b>văn ở Đ B SC L tron g n h ữ ng năm gần đây, bao g ồm :</b></i>
Đ ây là nội dung quan trọng nhàm xác định diễn biến và xu thế của đặc trưng khí
tượng thủy văn ở Đ B SC L, dự kiến sẽ phối hợp thực hiên cùng:
- K hoa Khí tư ợng Thủy văn và Hải dương, T rường ĐH K hoa học tự nhiên Hà Nội
- V iện K hoa học thủy lợ i M iền Nam
- Các Đài K hí tượng Thủy văn khu vực phía Nam
- Phân viện K hí tượng Thủy văn và Mơi trường phía Nam
<i><b>3. Các n ộ i dung “ Đ ánh giá hiện trạng Tài nguyên nước và s ử dụng nước </b></i> <i><b>ở</b></i>
<i><b>Đ B S C L ”, ” X â y dự n g các kịch bản đánh giá tác động của biến đổi B Đ K H đến TN N </b></i>
<i><b>ớ Đ B S C L ” và “Đ ánh g iá tác động B Đ K H đến tài nguyên nư ớc và sử dụng nước </b></i>
<i><b>vùng Đ B SC L ứ ng VỚI các kịch bản đã x á c định ”</b></i>
Đây là nội dung chính của Đề tài có ý nghĩa khoa học và thực tiễn cao, dự kiến sẽ
phối hợp thực hiện cùng:
- Các liên đoàn nước liên quan thuộc Trungtaam Điều tra, Quy hoạch tài nguyên
mrớc,
- ủ y hội sông M ê Công V iệt Nam,
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh/thành phô thuộc khu vực ĐBSCL,
- K hoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương, T rường ĐH K hoa học tự nhiên Hà
Nội,
- V iện K hoa học thủy lợi M iền Nam,
- Các Đài Khí tư ợng Thủy văn khu vực phía Nam ,
- Phân viện Khí tượng Thủy văn và M ơi trường phía Nam,
- Các chuyên gia liên quan đến tài nguyên nước, thủy văn - môi trường và biến
<i><b>4. N ộ i dung: Đ ề x u ấ t các g iả i p h á p thích ứng với B Đ K H p h ụ c vụ việc khai thác và sử </b></i>
<i><b>dụng hợp lý tài nguyên nước ở Đ B SC L</b></i>
D ự kiến sẽ phối hợp thực hiên cùng:
- Cục Quản lý Tài nguyên nước,
- ủ y hội sông M ê C ông V iệt Nam,
- Sở Tài nguyên v à M ôi trường các tỉnh/thành phô thuộc khu vực ĐBSCL,
Các chuyên gia liên quan đến tài nguyên nước, thủy văn - môi trường và bién đổi khí hậu
của khu vực ĐBSCL.
<b>20</b> <b>Phương án họp tác quốc tế (nếu có)</b>
<i>(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngồi; nội dung đó hợp tác- đối với đối tác </i>
<i>đó có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khn kho đề tài; hình thức thực hiện.</i>
<i>Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả </i>
<i>cùa Đe tà i)</i>
Do lĩnh vực nghiên cứu rất mới, do đó Đề tài đạt mục tiêu tận dụng tối đa cơ hội để
tận dụng sự hỗ trợ quốc tế. Dự kiến, Ban chủ nhiệm Đề tài sẽ có phương án phối họp như sau:
<i>1. Cử đồn cơng tác tham quan, học tập kinh nghiệm tại một nước phát triển (Anh hoặc </i>
<i>Hà Lan hoặc úc). Hiện nay, đơn vị chủ trì Đề tài đã ký kết các văn bản hợp tác trong </i>
<i>lĩnh vực liên quan trực tiếp đến các nội dung nghiên círu của Đe tài với một số đơn vị </i>
<i>nghiên cứu có uy tín (bàn sao các văn kiện hợp tác kèm theo Đe cương) , như:</i>
<i>- Trung tâm Hadley Center của Anh</i>
<i>- Đại học tổng hợp Monash, úc</i>
<i>- Đại học tông hợp Melbourne, Uc</i>
<i><b>2. M ờ i c á c g iá o sư , ch u yên g ia n ư ớ c n g o à i đ ến là m việc, c h ia s ẻ kinh nghiệm ;</b></i>
<i><b>C ử c ú c cả n b ộ n g h iên cứ u s a n g là m v iệ c tạ i n ư ớ c n g o à i đ ể h ọ c h ỏ i v à tr a o đ ổ i kinh nghiệm , </b></i>
<i><b>s a u đ ó liế p tụ c tru y ề n đ ạ t kiến th ứ c thu nhân đ ư ợ c ch o n h ữ n g cú n b ộ k h á c c ù n g th ự c h iện Đ e </b></i>
<i><b>tài.</b></i>
21 T iế n độ th ự c hiện
Các nội dung, công việc
chũ yếu cần được thự c
hiện; các mốc đánh giá
chủ yếu
K ế t quả phải đạt
T h ờ i gian (bắt
đầu,
kết thúc)
Cá nhân,
tổ chức
thực hiện*
Dự kiến
k in h phí
(triệu
đồng)
1 2 3 4 5 6
I H o ạ t động phục vụ công
tác quản lý 80
I I
L ậ p đề cương nghiên cứu
và các công việc tổ chức
thự c hiện
210
I I I N ộ i dun g 1: N ghiên cứu tổng quan các vấn đề liên
quan đến đề tà i 150
1.1
Tổng quan về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội cùa
Đ BSC L
Báo cáo tổng quan về
điều kiện tự nhiên, kinh
6/2011-7/2011
Trân Hông
Thái, Nguyễn
Thanh Sơn,
Trần T hị Vân,
Đỗ Thi Hương
30
1.2 Nghiên cứu về sự phát triển
kinh tế - xã hội ĐBSCL
Báo cáo về các quy
<b>hoạch phát triển cùa </b>
ĐBSCL
6/2011-7/2011
Lương Tuấn
Anh, Trần
Thục
30
1.3
Tổng quan về các nghiên
Báo cáo tổng quan các
nghiên cứu trong nước 6/2011-7/2011
Nguyễn
Thanh Sơn,
Lương Hữu
Dũng
30
1.4
Tổng quan các nghiên cứu
ngoài nước liên quan đến đề
tài
Báo cáo tồng quan các
nghiên cứu ngồi nước 6/2011-7/2011
Ngơ Trọng
Thuận, Trần
T h ị Vân
30
1.5 Xây dựng cơ sờ phương
pháp luận cùa đề tài
Báo cáo phân tích và
xây dựng phương pháp
luận thực hiện đề tài
6/2011 -8 /2 0 1 1
Trân Hông
Thái, Nguyễn
Thanh Sơn,
Ngô Trọng
Thuận
30
2 <b>Nội dung 2: Thu thập số liệu, tài liệu đã có ỏ' ĐBSCL phục vụ nghiên cứu</b> 500
2.1 Thu thập, cập nhật số liệu
K T T V ; 240
+
<i><b>- Thu thập, hệ thông hoả s ố </b></i>
<i><b>liệu M ưa tại cá c trạm khí </b></i>
<i><b>tượng chinh trên ĐBSCL</b></i>
<i><b>Bộ sô liệu mưa ngày tại </b></i>
<i><b>các trạm chính ở </b></i>
<i><b>ĐBSCL</b></i>
<i><b>7/2011-10/2011</b></i>
Trân Hơng
Thái, Lương
Tuấn Anh, Đỗ
T hi Hương
+
<i><b>- Thu thập, hệ thơng hấ số </b></i>
<i><b>liệu Bốc hơi tạ i cá c trạm </b></i>
<i><b>khi tư ợ n g chính trên </b></i>
<i><b>ĐBSCL</b></i>
<i><b>Bộ số liệu bốc hơi ngày </b></i>
<i><b>tại cá c trạm chính ở </b></i>
<i><b>ĐBSCL</b></i>
<i><b>7/20 1 1 -1 0 /2 0 ì 1</b></i>
Trân Hơng
Thái, Lương
Tuấn Anh, Đỗ
Thi Hương
60
+
<i><b>- Thu thập, hệ thong hoá s ố </b></i>
<i><b>liệu Liru lượng và M ực </b></i>
<i><b>nước tạ i các trạm thuỳ văn </b></i>
<i><b>chính trẽn ĐBSCL</b></i>
<i><b>Bộ số liệu lưu lượng, </b></i>
<i><b>mực nước n gày tại các </b></i>
<i><b>trạm íhuỳ văn; Bộ so </b></i>
<i><b>liệu lưu lượng, mực </b></i>
<i><b>nước g iờ ph ụ c vụ hiệu </b></i>
<i><b>chinh kiêm định mơ </b></i>
<i><b>hình thuỷ lực</b></i>
<i><b>7/2011-9/2011</b></i>
Trần Hồng
Thái, Nguyễn
Thanh Sơn,
Trần Thị Vân
60
+
<i><b>- C ập nhật số liệu đo đạ c </b></i>
<i><b>khí tư ợng thưỳ văn p h ía </b></i>
<i><b>thượng ìiru sơn g M ê C ôn g </b></i>
<i><b>(Cam puchia)</b></i>
<i><b>Bộ s ổ liệu khí tượng, </b></i>
<i><b>thuỳ văn p h ía </b></i>
<i><b>C am puchia được cập </b></i>
<i><b>nhật m ới nhất</b></i>
<i><b>9/2011 -11/2011</b></i>
Lương Tuấn
Anh, Lương
Hữu Dũng
60
2.2
Tài liệu về phát triển kinh tế
xã hội và định hướng phát
triển ở lưu vực sông M ê
Kông và ĐBSCL;
60
+
- Thu thập, nghiên cứu các
quy hoạch phát triển ờ lưu
vực sông Mê Công, phần ở
nước ngoài
Bộ cơ sở dữ liệu gồm
các báo cáo về Chiến
lược Quy hoạch Phát
triển ờ lưu vực sông Mê
Công
<i><b>7/2011-11/2011</b></i>
Lương Tuấn
Anh, Lương
Hữu Dũng,
Trần T hị Vân
30
+
- Thu thập, nghiên cứu các
quy hoạch phát triển ở
DBSCL
Bộ cơ sở dữ liệu gồm
<i><b>7/2011-9/2011</b></i>
Lương Tuấn
Anh, Lương
Hữu Dũng,
Trần T hị Vân,
Đỗ T hị Hương
30
2.3
Tài liệu về đặc điểm tự
nhiên, các cơng trình chi
phối đặc điểm nguồn nước
và sử dụng nước ở lưu vực
sông Mê Kông và Đ B S C L;
120
+
- Nghiên cứu các đặc điềm
lự nhiên chi phối đặc điểm
nguồn nước và sử dụng
nước ở lưu vực sơng Mê
Báo cáo chuyên đề
10/2011-11/2011
Lương Tuấn
Anh, Nguyễn
Thanh Sơn,
Lương Hữu
Dũng, Trần
Thị Vân, Đỗ
Thị Hương
40
+
- Nghiên cứu các đặc điểm
tự nhiên chi phối đặc điểm
nguồn nirớc và sử dụng
nươc ờ ĐBSCL
Báo cáo chuyên đề 10/2011-
11/2011
Lương Tuân
Anh, Nguyễn
Thanh Sơn,
Lương Hữu
Dũng, Trần
T h ị Vân, Đồ
Thị Hương
+
- Thống kê, nghiên cứu các
cơng trình chi phối đặc
điềm nguồn nước và sử
dụng nước ờ lưu vực sông
Mê Công và ĐBSCL
Số liệu thống kê hệ
thống cơng trình và đặc
<b>tính của chúng; B áo cáo </b>
đánh giá tác động hệ
thống cơng trình đến
nguồn nước
10/2011-11/2011
Lương Tuấn
Anh, Lương
40
2.4
Tài liệu về diên biến xâm
nhập mặn, hạn hán, ngập lụt
trên lưu vực nghiên cứu.
Trần hồng
Thái, Lương
Hữu Dững,
Trần Thị Vân,
Đỗ T hị Hương
80
+
- Thu thập, hệ thống hố số
liệu đo mặn tại các trạm
chính trên ĐBSCL
Bộ số liệu đo mặn tại
các trạm ở ĐBSCL 8/2011-10/2011
Trần hồng
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Trần Thị Vân,
Đỗ Thị Hương
20
+
- Thu thập số liệu liên quan
đến hạn hán và ngập lụt ở
ĐBSCL
Số liệu và thông tin về
các trận hạn hán và
ngập lụt trong lịch sử ở
Đ BSCL
8/2011-10/2011
Trần hồng
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Trần T hị Vân,
Đỗ Thị Hương
20
+
- Nghiên cứu, phân tích
diễn biến xâm nhập mặn ở
ĐBSCL
Báo cáo chuyên đề 8/2011-10/2011
Trần hồng
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Trần Thị Vân,
Đỗ T h ị Hương
20
+
- Nghiên cứu, phân tích tình
hình hạn hán, ngập lụ t ở
ĐBSCL
Báo cáo chuyên đề 8/2011-10/2011
Trân hông
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Trần Thị Vân,
Đỗ T hị Hương
20
3
Nội (lung 3: Trao đổi
<b>nghiên cứu </b>- <b>đào tạo hợp </b>
tác quốc tế
Trần Hồng
Thái 500
3.1
Củ đồn cơng tác tham
quan, học tập kinh nghiệm
tại một nước phát triển
(Anh hoặc Hà Lan);
Chuyến đi; Buồi thảo
luận và chia sẻ kinh
nghiệm
10/2011 -
5/2013 218
3.2
Mời các giáo sư, chuyên gia
nước ngoài đến làm việc,
chia sẻ kinh nghiệm;
Buổi thảo luận và chia
sè kinh nghiệm
10/2011 -
3.3
Cử các can bộ nghiên cứu
sang làm việc tại nước
ngoài để học hỏi và trao đổi
kinh nghiệm, sau đó tiếp tục
truyền đạt kiến thức thu
nhân đưọc cho những cán
bộ khác cùng thực hiện đề
tài.
Bản thu hoạch 10/2011 -
5/2013 162
4
N ội dung 4: Phân tích
diễn biến, xu thế biến đổi
của các đăc trư n g kh í
300
4.1
Nghiên cứu, phân tích, tính
tốn xu thế biến đổi mưa ở
ĐBSC L trong những năm
gần đây
Ket quả tính tốn các
đặc trưng biến đồi mưa;
Báo cáo phân tích biến
đổi mưa
10/2011-12/2011
Hồng Đức
Cường, Ngơ
Trọng Thuận,
Nguyễn Xn
Hiển
60
4.2
Nghiên cứu, phân tích, tính
tốn xu thể biến đổi nhiệt
độ ờ ĐBSCL trong những
năm gần đây
K et quả tính tốn các
đặc trưng biến đổi nhiệt
độ; Báo cáo phân tích
biến đổi nhiệt độ
10/2011-12/2011
Hồng Đức
Cường, Ngơ
Trọng Thuận,
Nguyễn Xn
Hiển
60
4.3
Nghiên cứu, phân tích, tính
tốn xu thể biến đổi lưu
lượng, mực nước ở Đ BSC L
trong những năm gần đây
Ket quả tính tốn các
10/2011-12/2011
Hồng Đức
Cường, Ngô
Trọng Thuận,
Nguyễn Xuân
Hiển
60
4.4
Nghiên cứu, phân tích, tính
tốn xu thế diễn biến xâm
nhập mặn ở Đ BSC L trong
những năm gần đây
Ket quả tính tốn các
đặc trưng xâm nhập
mặn; Báo cáo phân tích
diễn biến xâm nhập
mặn
Ngô Trọng
Thuận,
Nguyễn Xuân
Hiển
60
4.5
Nghiên cứu, phân tích, tính
tốn ngập lụt ờ ĐBSC L
trong những năm gần đây
Kết quả tính tốn các
đặc trưng ngập lụt; Báo
cáo phân tích ngập lụt
10/2011-12/2011 60
5
Nội dung 5: Đánh giá hiện
trạ n g T à i nguyên nước và
sử dụng nưóc ở Đ B S C L
200
5.1
Tính tốn, phần tích đánh
giá tài nguyên nước sông
Mê Cơng (phần ngồi lãnh
thổ V iệt Nam)
Kết quả tính tốn các
đặc trim g T N N ; Báo
cáo đánh giá TN N
8/2011 - 1/2012
Trân Hông
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Nguyễn Thanh
Sot
5.2
Tính tốn, phân tích đánh
gi á tài nguyên nước sông
M ê Công (phần ngoài lãnh
thổ V iệ t Nam)
Kết quả tính tốn các
đặc trưng T N N ; Báo
cáo đánh giá TN N
8/2011 - 1/2012
Lương Tuấn
Anh, Ngô
Trọng Thuận,
Nguyễn Xuân
Hiển
50
5.3
Nghiên cứu, đánh giá hoạt
động khai thác và sử dụng
tài nguyên nước phục vụ
các ngành kinh tế khác
nhau: Thuỷ điện, Nông
nghiệp, Thuỷ sản, Giao
thông
Các báo cáo chuyên đề 8/2011 - ỉ /2012
Lương Tuấn
Anh, Nguyễn
Thanh Sơn,
Ngô Trọng
Thuận
100
6
N ộ i dung 6: X â y dựng các
kích bản đánh giá tác
động của biến đ ồ i B Đ K H
đ ể n T N N Ở Đ B S C L
200
6.1
Tổng hợp, cập nhật các kịch
bản B Đ K H - chi tiết cho
Đ BSCL;
1/2012-4/2012
Trần Thục,
Hoàng Đức
Cường,
Nguyễn Xn
Hiển
30
6.2
Dự báo và tính tốn nhu cầu
sử dụng nước của các lĩnh
vực chính ờ Đ BSC L;
Kết quả dự báo nhu cầu
nước; Báo cáo đánh giá
2/2012-4/2012
Trần Thục,
Lương Tuấn
Anh, Ngơ
Trọng Thuận,
Lương Hữu
Dũng
40
6.3 Tính tốn cân bằng nước tự
nhiên và kinh tế ở Đ BSCL; 2/2012-4/2012
Trần Thục,
Lương Tuấn
Anh, Nguyễn
Thanh Sơn,
Lương Hữu
Dũng
40
6.4
X ây dựng các kịch bản đánh
giá tác động B Đ K H đến tài
nguyên nước và sử dụng
3 kịch bản B Đ K H (A2,
B 1, B2) cho các thời kỳ
tương lai
2/2012-4/2012
Trần Hồng
Thái, Trần
Thục, Ngô
Trọng Thuận,
Lương Tuấn
Anh
90
N ộ i dung 7: Đ ánh giá tác
đọng B Đ K H đến ta i
nguyên nước và sử dụng
nước vùng Đ B S C L ứng
v ó i các kịch bản đã xác
đ ịn h
7.1
Xây dựng bộ công cụ tính
tốn, đánh giá ảnh hường
của biến đổi khí hậu đến tài
nguyên nước (ké thừa, cập
Báo cáo chi tiết xây
dựng bộ công cụ sử
dụng cho tính tốn ành
hưởng của biến đổi khí
hậu đến T N N
1000
+
<i><b>■ Tơng qvan về cá c mơ hình </b></i>
<i><b>ícng dụng tron g đánh g iá </b></i>
<i><b>tác động B Đ K H đến TNN</b></i>
<i><b>Báo cáo g iớ i thiệu các </b></i>
<i><b>mơ hình s ử dụng tính </b></i>
<i><b>tốn</b></i>
<i><b>7 / 2 0 1 1 - 5 /2 0 1 2</b></i>
Trần Hồng
Thái, Lương
30
+
<i><b>- X ây dự ng m ô hình thuỷ </b></i>
<i><b>văn tính tốn, đánh g iá ánh </b></i>
<i><b>hường cù a B Đ K H đến TNN </b></i>
<i><b>tự nhiên</b></i>
<i><b>Bộ mơ hình tính tốn; </b></i>
<i><b>Báo cáo kết q tính </b></i>
<i><b>tốn thuỷ văn ĐBSCL</b></i>
<i><b>7 / 2 0 1 1 - 5 /2 0 1 2</b></i>
Trần Hồng
Thái, Lương
Tuấn Anh,
Lương Hữu
Dũng
200
+
<i><b>- X ây dựng m ơ hình thuỷ </b></i>
<i><b>lực tính tốn, đánh g iá ánh </b></i>
<i><b>hưởng cù a B Đ K H đến TNN </b></i>
<i><b>tự nhiên</b></i>
<i><b>Bộ mơ hình tính tốn; </b></i>
<i><b>Báo cá o kết quả tỉnh </b></i>
<i>toán thuỳ <b>lực </b>và ngập </i>
<i><b>lụt ĐBSCL</b></i>
<i><b>1/20 1 2 -5 /2 0 1 2</b></i>
Trần Hồng
Thái, Lương
Tuấn Anh,
Lương Hữu
Dũng
400
+
<i><b>- X ây dựng mơ hình thuỷ </b></i>
<i><b>ỉ ực lan truyền mặn tính </b></i>
<i><b>í oản, đánh g iá ảnh hưởng </b></i>
<i><b>của B Đ K H đ ến TNN tự </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
<i><b>Bộ mơ hình tính tốn ; </b></i>
<i><b>Bảo cá o kết quà tỉnh </b></i>
<i><b>1/2012-5/2012</b></i>
Trần Hồng
Thái, Lương
Tuấn Anh,
Lương Hữu
Dũng
200
7.2
Nghiên cứu, đánh giá tác
động của biến đổi khí hậu
đến TNN tự nhiên ở
ĐBSCL (dòng chảy năm,
dòng chảy mùa cạn, mùa lũ)
ứng với các kịch bàn đã xác
định;
3 kịch bản B Đ K H (A2,
Bl, B2) cho các thời kỳ
tương lai
200
+
<i><b>- Tính tốn các p h ư ơn g án </b></i>
<i><b>mô </b>phỏng đánh giá tác </i>
<i><b>động của B Đ K H đến TNN </b></i>
<i><b>theo các kịch bàn B Đ K H</b></i>
5/2012-10/2012
Trần Hồng
Thái, Trần
Thục
120
+ <i><b>- Đánh giá tác độn g B Đ K H </b></i>
<i><b>đến TNN tự nhiên</b></i>
<i>Báo cáo <b>đảnh </b>giá tác </i>
<i><b>động B Đ K H đến TNN </b></i>
<i><b>tự nhiên</b></i>
5/2012-10/2012
Trần Hồng
Thái, Trần
Thục
7.3
Nghiên cứu, đánh giá tác
động của biến đổi khí hậu
đến nhu cầu sử d ụn g nưóc
<i><b>ở Đ B S C L ;</b></i>
100
+
<i><b>- X ảy dựrig d ữ liệu đầu vào </b></i>
<i>cho mơ hình tính tốn cân </i>
<i><b>bang n ư ớc</b></i>
<i><b>C ơ s ở d ữ liệu đầu vào </b></i>
<i><b>cho 3 kịch bản</b></i> 10/2012-4/2013
Trần Hồng
Thái, Lương
Hữu Dũng
60
+
<i>- Tinh toán, đánh giá tác </i>
<i><b>động B Đ K H đến s ứ dụng </b></i>
<i><b>nước</b></i>
<i><b>K ết q tính tốn và </b></i>
<i><b>báo cáo đánh g iá cho 3 </b></i>
<i><b>kịch bàn B Đ K H</b></i>
10/2012-4/2013
Trần Hồng
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Lương Tuấn
Anh
120
7.4
Nghiên cứu, đánh giá tác
động của biến đổí k h í hậu
đén TNTs, ngập lụ t và xâm
<i><b>nhập mặn ở Đ B S C L .</b></i>
200
+ <i><b>- X ây d ự n g d ữ liệu đầu vào</b></i> <i><b>D ữ liệu đầu vào theo </b></i>
<i><b>kịch bàn B Đ K H</b></i> 10/2012-4/2013
Trần Hồng
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Lương Tuấn
Anh
60
+
<i><b>- Tính tốn , đánh g iá tác </b></i>
<i><b>động cùa B Đ K H đến TNN </b></i>
<i><b>khi xét đén s ừ dụng nước</b></i>
<i><b>K ết q tính tốn và </b></i>
<i><b>báo cáo đánh giá</b></i> 10/2012-4/2013
Trần Hồng
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Lương Tuấn
Anh
120
+
<i><b>- Tính tốn, đánh g iá tác </b></i>
<i><b>động của B Đ K H đến n gập </b></i>
<i><b>lụt khi xét đến s ử dụ ng nước</b></i>
<i><b>K et q tính tốn và </b></i>
<i><b>báo cáo đánh giá</b></i> 10/2012-4/2013
Trần Hồng
Thái, Lương
Hữu Dũng,
Lương Tuấn
Anh
120
+
<i><b>- Tính tốn, đánh g iả tác </b></i>
<i><b>động của B Đ K H đến xâm </b></i>
<i>nhập mặtì khi xét đến sừ </i>
<i><b>dụng nước</b></i>
<i><b>K ết quả tính tốn và </b></i>
<i><b>báo cáo đánh g iá</b></i> 10/2012-4/2013
Trần Hồng
Thái, Lương
120
8
Nội dung 8: Đe xu ất các giải pháp thích ứng vó i
<b>BĐKH phục vụ việc khai thác và </b>sử <b>dụng họp </b>lý <b>tài </b>
nguyên nước Ở Đ B S C L
6/2012- 12/2012 200
8.1
Đánh giá tác động tiềm tàng
của biến đổi tài nguyên
nước đến nhu cầu nước
trong các lĩnh vực kinh tế -
xã hội chính;
Báo cáo chuyên đề
Trần Hồng
Thái, Trần
Thục, Đỗ Thị
Hưcrng, Trần
8.2
Đe xuất các giải pháp khai
thác và i.ừ dụng hợp lý tài
rguyên nước, bảo đảm
r.guồn nước phục vụ phát
triển bền vững ờ Đ BSCL
(ohòng tránh hạn hán, xâm
nhập mặn và lũ lụt).
Báo cáo chuyên đề
Trần Hồng
Thái, Trần
Thục, Đỗ Thị
Hương, Trần
Thị Vân
100
9 Nội dung 9: X ây dựng báo
cáo tổng kết đề tà i 12/2012 -5/2013
Trần Hồng
Thái, Trần
Thục, Đỗ Thị
Hương, Trần
100
10 Chi K hác 334
Tổng 4384
<i><b>* C h i </b>ghi <b>những </b>cá <b>nhân </b>có <b>tên </b>tại Mục 12 </i>
IIL SẢN PHAM K H & C N CỦA ĐÈ TÀI
<b>22</b>
<i>ỉ</i>
<i><b>Sán phẩm KH&CN chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kẻ </b><b>theo </b>dạng sản</i>
<i>ohim)</i>
<i><b>Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hố, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật </b></i>
liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác;
<b>Số</b>
<b>TT</b>
<b>Tên sản phẩm cụ thể và </b>
<b>chỉ tiêu chất lirựng chủ </b>
<b>yếu của sản phẩm</b>
<b>Đơn</b>
<b>vị</b>
<b>đo</b>
<b>Mức chất lượng</b> <b><sub>Dư kiến </sub></b>
<b>số lượng/ </b>
<b>quy mơ </b>
<b>sản phẩm </b>
<b>tao ra </b>•
<b>Cần</b>
<b>đat</b>
<b>Mầu tương tự</b>
(theo các
tiêu chuẩn mới nhất)
<b>Trong nước</b> <b>Thế giới</b>
<b>1</b> 2 3 <b>4</b> 5 6 7
<b>22.1 </b> <b>M</b> <b>í c</b> <b>chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so vói các sản phẩm tương tự trong nước và </b>
<i>nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt cùa </i>
<i>các sản phẩm của để tài)</i>
<b>Dạng II Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ </b>
TT <b>Tên sản phâm</b> <b>Yêu cầu khoa học cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
1 2 3 4
1 C ơ sở dữ liệu về K TTV
Báo cáo số liệu, dữ liệu K TV T; Cơ sở
dừ liệu, số liệu đảm bảo chính xác phục
vụ nghiên cứu trong đề tài;
2 B áo cáo về hiện trạng
T N N Ở Đ B S C L
Báo cáo tông quan vê điêu kiện tự nhiên,
kinh tế xã hội Đ BSCL; Bộ cơ sở dữ liệu
gồm các báo cáo về Chiến lược Quy
hoạch Phát triển ở lưu vực sông M ê
Công; Bộ cơ sở dữ liệu gồm các báo cáo
về Chiến lược Quy hoạch Phát triển ở
Đ BSCL; V à các báo cáo chuyên đề
khác;- Báo cáo logic và đảm bảo nội
dung báo cáo có tính khoa học;
3
I3áo cáo kịch bản BĐ K H
và ảnh hư ởng sử dụng
Báo cáo kết quả xác định kịch bản
BĐ KH và sử dụng nước thương lưu ảnh
hưởng đến Đ BSCL; B áo cáo logic và
đảm bảo nội dung báo cáo có tính khoa
học;
4
B ộ cịng cụ tính tốn,
đánh giá tác động của
biển đổi khí hậu đến tài
nguyên nước;
Bộ m ơ hình và các báo cáo chi tiết xây
dựng bộ công cụ sử dụng cho tính tốn
ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến
TNN;
5
Báo cáo về tác động của
biển đổi khí hậu đến TN N
ở Đ B S C L
<i>K ết quả tính tốn và báo cáo đánh giá; </i>
<i>Sản phẩm chính xác và m ang tính khoa </i>
<i>học cao.</i>
6
Báo cáo về các biện pháp
ứng phó để giảm thiểu các
tác động của B Đ K H đến
tài nguyên nước Đ B SC L
<i>Báo cảo đưa ra các biện ph áp ứng ph ó </i>
<i>để giảm </i> <i>thiểu các </i> <i>tác động càu </i>
<i>BĐKH; Báo cao m ang tính khoa học cao.</i>
<b>Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác</b>
<b>Số</b>
<b>TT</b> <b>Tên sản phẩm</b>
<b>Yêu cầu khoa học cần </b>
<b>đạt</b>
<b>Dự kiến noi công bố (Tạp </b>
chí, Nhà xuất bàn) <b>Ghi chú</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>1</b> Sách chuyên khảo
<b>về phương pháp </b>
đánh g iá tác động
của BĐKH đến
biến động tài
nguyên nước
<b>Có thể sừ dụng cho các </b>
nghiên cứu liên quan tiếp
<b>theo</b>
<b>Có thể sử dụng làm tài liệu </b>
chuyên khảo cho đào tạo
<b>trên đại học</b>
<i>Nhà xuất bản cỏ uy tín, </i>
<i>như: NXB Lao động, NXB </i>
<i>Bản đồ, V. V.</i>
<i>2 tập: Tập ỉ về </i>
<i>cơ sở khoa </i>
<i>học; Tập II về </i>
<i>các két quản </i>
<i>nghiên cứu </i>
03 Bài báo khoa
học
Đăng tại các tạp chí có uy
<i>Dự kiến có thể đảng tại </i>
<i>các tạp chí sau: 1. Tạp chí </i>
<i>khoa học, Đại học Ouôc </i>
<i>gia hà Nội; 2. Tạp chí Khí </i>
<i>tượng Thủy văn; 3. Tạp chí </i>
<i>Journal o f Asian Earth </i>
<i>Sciences; 4. Kỳ yếu các </i>
<i>Hội thảo cỏ uy tín.</i>
<b>22.2 'Trình độ khoa học của sản phấtn (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có</b>
<i>(Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn đê xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phânt cùa</i>
<i>đề tà i)</i>
<i>Các k é t quà đạt được của Đ e tài sẽ p h ả i kế thừa và bổ su ng cho những sản phẩm tương tự </i>
<i>hiện 'CĨ, do đó sẽ đầy đủ, m ới và sáng tạo hơn so với những thành tựu khoa học kỹ thuật hiện </i>
<i>tại. N h ữ n g tiêu ch í đê đánh giá, nghiệm thu các sản phẩm được mô tả cụ thể tại mục 22.1</i>
<b>22.3 Ket quả tham gia đào tạo trên đại học</b>
Số
<b>TT</b> <b>Cấp đào tạo</b>
Số
<b>lượng</b> <b>Chuyên ngành đào tạo</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Thạc </b>sỹ 03
Thủy văn -Tài nguyên
nước; Biến đổi khí hậu;
M ơ i trưởng và Phát
triển bền vững
<b>T iến </b>sỹ <b>02</b>
Thủy văn -Tài nguyên
nước; Biến đổi khí hậu;
M ô i trưởng và Phát
triển bền vững
Tham gia hỗ <b>trợ </b>đào
tao, nhưng có thể chưa
k ịp có sản phẩm cuối
cùng, v ì thời gian đào
tạo tiến sĩ là 4 năm, dài
hơn so vớ i thời gian
thực hiện đề tại.
<b>22.4 </b>
<b>23</b> <b>Khả năng ứng dụng và phưong thức chuyển giao kết quả nghiên cứu</b>
23.1 <b>Khả năng về thị trưcmg (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách </b>
hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)
Việc nghiên cứu thành công đề tài sẽ mờ ra các yêu cầu mới cần phải nghiên cứu cho các phân
lưu khác do vậy thị trường nghiên cứu của đề tài sẽ phát triển
Kết quả của đề sẽ cung cấp thông tin cho các cơ quan quản lý như cục QLTN, sở tài nguyên
và môi trường các địa phương liên quan, các Bộ ngành TW làm cơ sở xây dựng và hoạch định
kê hoạch phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trường. Các cơ quan tư vấn xây dựng, thủy
lợi, giao thông sẽ sử dụng kết quả đề tài phục vụ công tác nghiên cứu.
tranh vê giá thành và chât lượng sản phâm)
Sản phẩm của đề tài sẽ có chất lượng cao và giá thành ưu đãi với các cơ quan nhà nước, các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng bộ sản phẩm của đề tài.
<b>23-3 Khả năng liên doanh liên kết vói các doanh nghiệp trong quỏ trình nghiên cứu</b>
Liên kết với các đơn vị trong công tác thu thập và cung cấp thông tin, số liệu liên quan để phục
vụ nghiên cứu đề tài ...
Liên kết với các đơn vị trong cơng tác phân tính các vấn đề liên quan đến BĐKH và tài nguyên
nước ĐBSCL
23.4 Mô tả phương thức chuyển giao
<i>(Chuyển giao công nghệ trọn gỏi, chuyển giao công nghệ cỏ đào tạo, chuyển giao (heo hình thức trả </i>
<i>dần theo tỳ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn-vớỉ đơn vị phối </i>
<i>hợp nghiên cún hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu- theo tỷ lệ đã thoả thuận ãể cùng triên </i>
<i>khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cửu tạo ra, ...)</i>
Sản phẩm nghiên cứu của Đề tài được chuyển giao trọn gói cho Bộ Khoa học và Công nghệ là
cơ quan chủ quản đề tài.
Sản phẩm của Đề tài sẽ được chuyển giao có đào tạo cho các đơn vị sử dụng theo quyết định
của co quan chủ quản.______________________________________________________________
<b>24</b> <b>Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của Đe tài</b>
Bun Chỉ đạo Chương trình Quốc gia ứng phó với BĐKH;
Các tỉnh thành thuộc ĐBSCL;
<b>Văn phịng thường trực ủ y ban sông Mê Công Việt Nam;</b>
Cục Quản lý Tài nguyên nước.
<b>25 Tác động và lọi ích mang lại của kết quả nghiên cứu</b>
<i><b>25.1 Đối với lĩnh vực KH & C N có liên quan</b></i>
<i>(Nêu những cìự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học cơng nghệ ở trong nước và quốc tế)</i>
Bồi dưỡng, nâng cao và kiến thức khoa học cho cán bộ nghiên cứu
- Đào tạo cán bộ khoa học cho các ngành khoa học lien quan
Góp phần đa dạng hóa cơ sở dữ liệu khoa học của ĐBSCL
<i><b>25.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu</b></i>
Đối vưi các tỉnh thuộc ĐBSCL: Kết quả là cơ sở để giúp các địa phương chủ động hon trong
phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường; chủ động điều chỉnh cơ cấu sản xuất phù hợp
Đôi vai các cơ quan bộ ngành: có thêm được thơng tin và cơ sở khoa học để xây dựng và
hoạch định kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trường cho ĐBSCL một cách
<i>25.3 Dổi với kinh tế - xã hội và môi trường</i>
<i>(Nêi những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đổi với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi </i>
<i>trường)</i>
Làm cơ sở phục vụ phát triển kinh tế quốc gia
Góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, phát triển bền vững và ổn định xã hội.
<b>V. NHU CẢU KINH PHÍ TH ựC HIỆN ĐÊ TÀI VÀ NGUÒN KINH PHÍ</b>
(Giải trinh chi tiết xin xem phụ lục kèm theo)
<i>___ ________________________________________________________Dơn vị tính: Triệu đồng</i>
<b>26</b> <b>Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi</b>
<b>Trong đó</b>
<b>Nguỗn kinh phí</b> nn A <b>Tơng soẤ</b>
<b>T rả cơ n g </b>
<b>lao đ ộ n g </b>
(khoa
học, phổ
thông)
<b>N g u y ê n , </b>
<b>v â t liệ u , </b>
<b>n ă n g </b>
<b>Iư ọn g</b>
<b>T h iế t </b>
<b>b ị, m áy </b>
<b>m óc</b>
<b>X â y</b>
<b>d ự n g ,</b>
<b>sử a</b>
<b>ch ữ a</b>
<b>n h ỏ</b>
<b>Chi khác</b>
<b>1</b> 2 <b>3</b> <b>4</b> 5 <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>Tổng kinh phí</b> <b>4384</b> <b>3250</b> <b>834</b>
<i>Trong đó:</i>
<b>1</b> Ngân sách SNKH:
- N ăm thứ n h ấ t*:
1950
2134
1350
1900
600
234
2 N g u ồn tự có cùa cơ quan
3 N g u ồn khác
(vốn huy đ ộ n g ,...)
<i>(*): chỉ dự toán khi đề tài đó được phê duyệt</i>
<i><b>Đối với Đè tài thc Chươns trình KH&CN cấy Nhà nước</b></i>
<i>N gà)$ịtĩ thảng wf.. năm 2011 </i> <i>N g à y ....tháng.năm 2011</i>
<b>Chủ nhiệm Đ ề tài </b> <b>Tổ chức chủ trì Đ ề tài</b>
<i>(Họ, tên và chữ ký) </i> <i>(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)</i>
<i>^ " Ì / I Q U M Ằ L _______</i>
<b>Bộ Khoa học và C ông nghệ3</b>
<i>(Họ, tên, chữ kỷ, đóng dấu)</i>
3-4-5-6 Chi ký tên, đóng dấu khi Đề tài được phê duyệt
<b>Đ ại diện Ban chủ nhiệm C hương trình4</b>
<i>(Họ, tên, chữ kỷ, đóng dấu)</i>
<b>--- —.... - ... </b> <b>, - ■ ... </b> <b>"“1</b>
<b>Nguon vôn</b>
<b>Ngân sách SNKH</b> <b>T ự có</b> Khác
<b>TT</b> <b>Nội dung th khốn</b> <b>Đo n vị</b> <b>Số</b>
<b>Iưọìig</b>
<b>Đơn</b>
<b>giá</b>
<b>Thành</b>
tiền <sub>lỏ n g</sub>
<b>số</b>
Trong đó
định
Nàm thứ
nhất
Trong
<b>đó </b>
khốn
chi theo
quy
đinh
<b>Năm </b>
thứ hai
<b>Tổng kinh phí</b> <b>4,384,000</b>
<b>A</b> <b>H O Ạ T Đ Ộ N G K HCN</b> <b>4,050,000</b>
<b>H oạt động phục vụ công tác quản lý</b> <b>80,000</b>
<b>Lập đề cương nghiên cứu và các </b>
<b>công việc tổ chức thực hiện</b> <b>210,000</b> <b>210,000</b>
<b>1</b> <b>Nội dung 1: Nghiên cứu tổng quan </b>
<b>các vấn đề liên quan đến đề tài</b> <b>150,000</b> <b>150,000</b>
<b>1.1</b> Tổng quan <b>về </b>điều kiện tự nhiên, kinh
<b>tế - xã hội </b>của <b>ĐBSCL</b>
Chuyên
<b>đề</b> 1 30,000 <b>30,000</b> 30,000
1.2 Nghiên cứu về sự phát triển kinh tể -
xã hội ĐBSCL
Chuyên
đề 1 30,000 30,000 30,000
1.3 Tổng quan về các nghiên cứu trong
nước liên quan đến đề tài
Chuyên
X
1.4 Tổng quan các nghiên cứu ngoài nước
liên quan đến đề tài
Chuyên
đề 1 30,000 30,000 30,000
1.5 Xây dựng C Ư ì>ờ phuung pháp ỉuận cùa
đề tài
Chuyên
đe 1 30,000 30,000 30,000
2 Nội dung 2: T h u th ậ p số liệu, tà i liệu
đã có ở Đ B S C L phục vụ nghiên cứu <b>500,000</b> <b>500,000</b>
2.1 Thu thập, cập nhật số liệu K T T V ; <b>2 40 ,00 0</b> 240,000
<i><b>-- Thu thập, hệ thốn g hoá s ố liệu M ưa </b></i>
<i><b>tạ i cá c trạm khí tư ợng chính trên </b></i>
<i><b>Đ B SCL</b></i>
<i><b>C huyên </b></i>
<i><b>đề; Bộ </b></i>
<i><b>so liệu</b></i>
<i><b>2</b></i> 30,000 60,000 60,000
<i><b>-- Thu thập, hệ thống h oá s ổ liệu Bốc </b></i>
<i><b>hơi tạ i c á c trạm kh ỉ tư ợng chính trên </b></i>
<i><b>ĐBSCL</b></i>
<i><b>C huyên </b></i>
<i><b>đề; Bộ </b></i>
<i><b>s ố liệu</b></i>
<i><b>2</b></i> 30,000 60,000 60,000
<i><b>-- Thu thập, hệ thong hoá so liệu Lưu </b></i>
<i><b>lượng và M ực nước tạ i cá c trạm thuỷ </b></i>
<i><b>văn chính trên ĐBSCL</b></i>
<i><b>C huyên</b></i>
<i><b>đ ề</b></i> <i><b>2</b></i> 30,000 60,000 60,000
<i><b>- C ập nhật s ố liệu đo đạ c khí tượng </b></i>
<i><b>thuỷ văn p h ía thư ợng lưu sơ n g M ê </b></i>
<i><b>C ô n g (C am puchia)</b></i>
<i><b>C huyên</b></i>
<i><b>đ ề</b></i> <i><b>2</b></i> 30,000 60,000 60,000
2.2
Tài liệu về phát triên kinh tê xã hội và
định hướng phát triển ở lưu vực sông
M e K ô n g v à Đ B S C L;
60,000 60,000
+
- Thu thập, nghiên cứu các quy hoạch
phát triển ờ lưu vực sơng M ê Cơng,
phần ở nước ngồi
Chun
đề 1 30,000 30,000 30,000
+ - Thu thập, nghiên cứu các quy hoạch
phát triển ờ ĐBSC L
Chuyên
đề 1 30,000 30,000 30,000
2.3
Tài liệu về đặc điểm tự nhiên, các
cơng trình chi phối đặc điểm ngụồn
nước và sử dụng nước ở lưu vực sồng
M ê Kông và Đ BSC L;
120,000 120,000
+
- Nghiên cứu các đặc điểm tự nhiên
chi phối đặc điểm nguồn nước và sử
dụng nước ở lưu vực sơng Mê Cơng,
phần ở nước ngồi
Chun
đề 2 20,000 40,000 40,000
+
- Nghiên cứu các đặc điểm tự nhiên
chi phối đặc điểm nguồn nước và sử
dụng nước ờ Đ BSC L
Chuyên
đề 2 20,000 40,000 4 0 ,0 0 0
+
- Thống kê, nghiên cứu các cơng trình
chi phối đặc điểm nguồn nước và sử
dụng nước ờ lưu vực sông M ê Công và
ĐBSCL
Chuyên
đề 2 20,000 40,000 40,000
2.4
Tài liệu về diễn biến xâm nhập mặn,
hạn hán, ngập lụt trẻn lun vực nghiên
cưu.
20,000 <b>80,000</b> 80,000
+ - Thu thập, hệ thống hoá sồ liệu đo
mặn tại các trạm chính trên ĐBSCL
Chuyên
đề 1 20,000 20,000 20,000
+ - Thu thập số liệu liên quan đến hạn
hán và ngập lụ t ờ Đ BSC L
Chuyên
đề 1 20,000 20,000 20,000
+ - Nghiên cứu, phân tích diễn biến xâm
nhập mặn ờ ĐBSC L
Chuyên
đề 1 20,000 20,000 20,000
+ - Nghiên cứu, phân tích tình hình hạn
hán, ngập lụt ờ Đ B S C L
Chuyên
đề 1 20,000 20,000 20,000
3 <b>Nội dung 3: Trao đổi nghiên cứu — </b>
<b>đào tạo hợp tác quốc tế</b> <b>500,000</b> 200,000 300,000
3.1
Cử đồn cơng tác tham quan, học tập
kinh nghiệm tại một nước phát triển
(A nh hoặc Hà Lan);
Chuyến 218,000
3.2
M ờ i các giáo sư, chuyên gia nước
ngoài đến làm việc, chia sẻ kinh
nghiệm;
Chuyên <b>120,000</b>
9
3.3
Cử các cán bộ nghiên cứu sane làm
<i><b>việc tại nước ngoài đê học hỏi và trao </b></i>
đồi kinh nghiệm, sau đó tiếp tục truyền
đạt kiến thức thu nhân được cho những
cán bộ khác cùiìg thực hiện dề tài.
Chuyến 162,000
<b>4</b>
<b>Nội dung 4: Phân tích diễn biến, xu </b>
<b>thế biến đổi của các đặc trưng khí </b>
<b>tượng, thủy văn ở ĐB SC L trong </b>
<b>những năm gần đây, bao gồm:</b>
<b>300,000</b> 300,000
4.1
Nghiên cứu, phân tích, tính tốn xu thế
biến đồi mưa ờ Đ BSC L trong những
năm gần đây
Chuyên
đề 2 30,000 60,000 60,000
4.2
Nghiên cứu, phân tích, tính tốn xu thế
biến đổi nhiệt độ ở Đ B S C L trong
những năm gần đây
Chuyên
đề 2 30,000 60,000 60,000
4.3
Nghiên cứu, phân tích, tính tốn xu thế
biến đồi lưu lượng, mực nước ờ
Đ B S C L trong những năm gần đây
Chuyên
đề 2 30,000 60,000 60,000
4.4
Nghiên cứu, phân tích, tính tốn xu thế
diễn biến xâm nhập mặn ở ĐBSC L
trong những năm gần đây
Chuyên
đề 2 30,000 60,000 60,000
1
1 4.5
Nghiên cửu, phân tích, tính tốn ngập
lụt ờ Đ B S C L trong những năm gần
đây
Chuyên
đe 2 3 0 ,0 0 0 6 0 ,0 0 0 6 0 ,0 0 0
' -
-5
<b>Nội dung 5: Đánh giá hiện trạng Tài </b>
nguyên nước và sử dụng nước ở
Đ B S C L
<b>200,000</b> 200,000
5.1
Tính tốn, phân tích đánh giá tài
ngun nước sơng Mê Cơng (phần
ngồi lãnh thổ V iệ t Nam)
Cơng 625 80 50,000 50,000
5.2
Tính tốn, phân tích đánh giá tài
nguyên nước sơng Mê Cơng (phần
ngồi lãnh thổ V iệ t Nam)
Công 625 80 50,000 50,000
5.3
Nghiên cứu, đánh giá hoạt động khai
thác và sử đụng tài nguyên nước phục
vụ các ngành kinh tế khác nhau: Thuỳ
điện, Nông nghiệp, Thuỷ sản, Giao
thông
Chuyên
đề 4 25,000 100,000 100,000
6
N ộ i dung 6: X ây dựng các k ịc h bản
<b>đánh giá tác động của biến đổi </b>
<i><b>B Đ K H đến T N N ở Đ B S C L</b></i>
200,000 200,000
6.1 C ậ p n h ậ t c á c k ịc h b ả n B Đ K H - c h i tiế t
cho Đ BSC L;
C h u y ê n
đề 1 30,000 30,000 30,000
6.2
Dự báo và tính tốn nhu cầu sử dụng
<i><b>nước của các lĩnh vực chính à </b></i>
ĐBSCL;
Cơng 500 80 40,000 40,000
6.3 Tính tốn cân bằng nước tự nhiên và
kinh tế ờ ĐBSCL; Công 500 80 40,000 40,000
6.4
Xây dựng các kịch bản đánh giá tác
động B Đ K H đến tài nguyên nước và
sử dụng nước trên ĐBSCL.
Công 1125 80 90,000 90,000
<b>Nội dung 7: Đánh giá tác động </b>
<b>BĐKH đến tài nguyên nước và sử </b>
<b>dụng nước vùng ĐBSCL ứng vói các </b>
<b>kịch bản đã xác định</b>
<b>1,610,000</b>
7.1
Xây dựng bộ cơng cụ tính tốn, đánh
giá ảnh hường cùa biến đổi khí hậu
đến tài nguyên nước (kế thừa, cập nhật
bộ mô hình cùa V iện Khoa học K hí
tương Thủy vãn và M ô i trường, ủ y hội
sông M ê K ông V iệ t Nam và các đơn vị
nghiên cứu khác);
<b>830,000</b> <b>830,000</b>
+
<i><b>- Tong quan về các mơ hình ứng dụng </b></i>
<i><b>tro n g đán h g iá tác đ ộ n g B Đ K H đến </b></i>
<i><b>TNN</b></i>
<i><b>C huyên</b></i>
<i><b>đ ề</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3 0 ,0 0 0</b></i> <i><b>3 0 ,0 0 0</b></i> 30,000
<i><b>+</b></i>
<i><b>- X â y dựng m ơ hình thuỷ văn tính tốn, </b></i>
<i><b>đánh g iá ành hư ớng cù a B Đ K H đến </b></i>
<i><b>TNN tự nhiên</b></i>
<i><b>C ô n g</b></i> <i><b>2 500</b></i> 80 <i><b>2 0 0 ,0 0 0</b></i> <i><b>20 0,0 00</b></i>
+
<i><b>- X â y dụng nìù ìihlìì ỉlìliỳ lực tíỉĩìỉ </b></i>
<i><b>tốn, đánh g iá ành hường cù a B Đ K H </b></i>
<i><b>đến TNN tự nhiên</b></i>
<i><b>C ô n g</b></i> 5000 80 <i><b>4 0 0 ,0 0 0</b></i> 400,000
+
<i><b>- X ây dự ng mơ hình thuỳ lự c lan </b></i>
<i><b>truyền mặn tính tốn, đánh g iá ành </b></i>
<i><b>hường củ a D Đ K H đến TNN tự nhiên</b></i>
<i><b>C ô n g</b></i> 2500 80 <i><b>2 0 0 ,0 0 0</b></i> 200,000
7.2
Nghiên cứu, đánh giá tác động của
biến đổi khí hậu đến T N N tự nhiên ờ
Đ BSC L (dòng chảy năm, dòng chảy
mùa cạn, mùa lũ) ứng với các kịch bàn
đã xác định;
180,000 180,000
+
<i><b>- Tính tốn cá c ph ư ơn g án m ơ ph ịn g </b></i>
<i><b>đánh g iả tác đ ộ n g cùa B Đ K H đến </b></i>
<i><b>TNN theo các kịch bản B Đ K H</b></i>
<i><b>C ôn g</b></i> 1500 80 <i><b>12 0,000</b></i> <i><b>120,000</b></i>
4- <i><b>- Đánh g iá tác độn g B Đ K H đến TNN </b></i>
<i><b>tự nhiên</b></i> <i><b>C ôn g</b></i> 750 80 <i><b>6 0 ,0 0 0</b></i> <i><b>6 0,000</b></i>
7.3
Nghiên cứu, đánh giá tác động của
biến đổi khí hậu đến nhu cầu sử dụng
nước ờ Đ BSC L;
180,000 180,000
+ <i><b>- X â y dự n g d ữ liệu đầu vào cho mơ </b></i>
<i><b>hình tính tốn cân ban g nước</b></i> <i><b>C ôn g</b></i> 750 80 <i><b>6 0 ,0 0 0</b></i> <i><b>6 0,000</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>- Tính tốn, đánh g iá tá c đ ộn g B Đ K H </b></i>
<i><b>đến sử dụ n g nước</b></i> <i><b>C ô n g</b></i> 1500 <i><b>80</b></i> <i><b>12 0,0 00</b></i> <i><b>120,000</b></i>
<i><b>7.4</b></i>
Nghiên cứu, đánh giá tác động cùa
biến đổi khí hậu đến T N N , ngập lụt và
xâm nhập mặn ở ĐBSCL.
420,000 420,000
+ <i><b>- X â y dựng d ữ liệu đầu vào</b></i> <i><b>C ôn g</b></i> 750 80 <i><b>6 0,0 00</b></i> <i><b>60 ,000</b></i>
+
<i><b>- Tính tốn, đánh g iá tá c đ ộ n g cùa </b></i>
<i><b>B Đ K H đến TNN khi x é t đến sứ dụng </b></i>
<i><b>nước</b></i>
<i><b>C ô n g</b></i> 1500 80 <i><b><sub>12 0,000</sub></b></i> <i><b>120,000</b></i>
+
<i><b>- Tính toán, đảnh g iá tá c đ ộ n g của </b></i>
<i><b>B Đ K H đến n gập lụt khi x é t đến sử </b></i>
<i><b>dụng nước</b></i>
<i><b>C ô n g</b></i> 1500 80 <i><b>1 20 ,00 0</b></i> <i><b>120,000</b></i>
+
<i><b>- Tính tốn, đánh g iá tác đ ộ n g của </b></i>
<i><b>B Đ K H đến xám nhập mặn khi x ét đến </b></i>
<i><b>sử d ụ ng nước</b></i>
<i><b>C ô n g</b></i> 1500 80 <i><b>12 0,000</b></i> <i><b>120,000</b></i>
8
N ội dung 8: Đe xu ấ t các g iả i pháp
thích ứng vớ i B Đ K H phục vụ việc
k h a i thác và sử d ụn g h tfp lý tà i
nguyên nước ở Đ B S C L
200,000 200,000
8.1
Đánh giá tác động tiềm tàng của biến
đổi tài nguyên nước đến nhu cầu nước
trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội
chính;
Chuyên
đề <i><b>4</b></i> 25,000 100,000 <i><b>100,000</b></i>
I
8.2
Đề xuất các giải pháp khai thác và sừ
dụng hợp lý tài nguyên nước, bảo đảm
nguồn nước phục vụ phát triển bền
<i><b>vững ờ ĐRSCI (phònp tránh hạn hán, </b></i>
xâm nhập mặn và lũ lụt).
Chuyên
để 4 <i><b>2 5 ,0 0 0</b></i> <i><b>100,000</b></i> <i><b>100,000</b></i>
9 Nội dung 9: X ây dựng báo cáo tổng
kết đề tài 100,000 100,000
B. C H I K H Á C 334,000
<i><b>ỉ</b></i> T ư vấn đánh giá nghiệm th u cấp cơ
sờ 30,000
Lần 1- sau k h i có Bản dự thảo để tà i
Chủ trì Người 1 300 300
Thư ký Người 1 200 200
Đại biểu Người 30 70 2,100
Nhận xét đánh giá của phản biện Người 2 800 1,600
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội
đồng Người 5 500 2,500
Tài liệu Tài liêu 40 50 2,000
Nước uống Người 40 3 120
Thù lao người hướng dẫn Người 5 200 1,000
chi phí khác 1,670
L ần 2- nghiệm th u cơ sở
Chủ trì Người 1 300 300
Thư ký Người 1 200 200
Đại biểu Người 60 70 4,200
I
Nhận xét đánh giá cùa phản biện Người 2 800 1,600
1
1
Nliận xét đánh giá của ủy viên hội
đồng Người 5 500 2,500
Tài liệu Tài liệu 70 50 3,500
Nước uống Người 70 3 210
Thù lao người hướng dẫn Người 5 200 1,000
chi phí khác 5,000
<i><b>2</b></i> Báo cáo khoa học tổng kết đề tà i, dự
án 50,000
Chủ trì Người 1 300 300
Thư ký Người 1 200 200
Đại biểu Người 50 70 3,500
Nhận xét đánh giá cùa phản biện Người 2 800 1,600
Nhận xét đánh giá của ủy viên h.ội
đồng Người 3 500 1,500
Tài liệu Tài liệu 52 50 2,600
Nước uống Người 52 3 156
Thù lao người hướng đẫn Người 5 200 1,000
chi phí khác 39,144
<i><b>3</b></i> H ộ i thảo, hội n gh ị khoa học 50,000
Chủ tri Người 1 200 200
Thư kỷ Người 1 100 100
Báo cáo viên Người 25 500 12,500
Đại biểu Người 200 70 14,000
V
Tài liệu Tài liệu 570 20 11,400
Nước uống Người 570 15 8,550
Thuê hội trườnu Ngàv 3 5,000 3,250
5 Q uãn lý tliu n g nhiệm vụ khoa học
<b>và </b>công nghệ 30,000
<i>6</i> T h ù lao chủ nhiệm đề tà i 2 4 , 0 0 0
<i>7</i> Công tác tro n g nước (D ịch tà i liệu,
tập huấn,.. <b>100,000</b>
<b>Giàng viên (2 người X 2 ngày X 8 lớp)</b> người
/buổi 32 200 6,400
<b>Thuê lớp học: 2 ngày X 8 lớp</b> ngày 16 3,000 48,000
<b>Thuê thiết bị: 2 ngày X 8 lớp</b> Ngày 16 1,000 16,000
<b>Tài liệu: 2 ngày X 8 lớp</b> Người 16 40 640
<b>VPP: 2 ngày X 8 lớp</b> Người 480 15 7,200
<b>N ước uống (25 người X 2 ngày X 8 </b>
<b>lớp)</b>
Người/n
<b>gày</b> <b>480</b> <b>5</b> <b>2,400</b>
D ịch tài liệu và chi khác 19,360
<i>8</i>
I n ấ n t à i l i ệ u , v ă n p h ò n g p h ẩ m , p h ô
tô , mua tà i liệu phục vụ nghiên cứu
đề tài
5 0 , 0 0 0
T ổng A + B 4,384,000
<b>B iểu B 1-4-L L C N</b>
<b>LÝ LỊCH KHOA HỌC </b>
<b>CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH ĐÈ TÀI, D ự ÁN SXTN</b>
<i><b>(K èm th eo Q u yế t địn h s ố 1 0 /2 0 0 7 7 Q Đ -B K H C N n g à y 11 th á n g 5 n ă m 2 0 0 7 </b></i>
<i><b>củ a B ộ trư ở n g B ộ K h o a h ọc và C ô n g n gh ệ)</b></i>
<b>L Ý L ỊC H K H O A H Ọ C </b>
<b>C Ủ A C Ả N H Â N T H Ụ C H IỆ N C H ÍN H Đ Ề T À I, D ự Á N S X T N 1</b>
<b>Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H IỆ M Đ È T À I, D ự Á N S X T N :</b>
<b>Đ Ả N G K Ý T H A M G IA T H Ự C H IỆ N Đ Ể T À I , D ự Á N S X T N 2 :</b>
□
2. Năm sinh: 1974
<b>4. Học hàm:</b>
Học vị: TS
3. Nam/Nữ: Nam
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị: 2005
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
Chứcvụ: Phó Viện trưởng - Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường
6. Địa chi nhà riêng: Phịng 308, Nhà N6D, Trung Hịa, Nhân Chính, Hà Nội
7. Điện thoại: c Q: 04 3 835 9491 ; NR:..04 62513171 ; Mobile: 090 421 5079
8. Fax: 04 37756 201 E-mail:
<b>9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đề tài, Dự án:</b>
Tên tồ chức: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường
Tên người Lãnh đạo: Trần Thục
Điện thoại người Lãnh đạo: 04 3 835 9540
Địa chỉ tổ chức: 23/62 Nguyền Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
<b>10. Quá trình đào tạo</b>
Bậc đào tạo Ị Nơi đào tạo
Đại học I Trường Đại học Năng
I lượng Matxcơva, Liên
I bang các nước cộng hòa
Ị xã hội chủ nghĩa Xô-
Viết
<b>Chuyện môn</b>
Kỹ thuật công nghệ
N.ăm tốt nghiệp
1997
<b>1 M au L ý lịch này d ù n g c h o c á c c á nhân đ ă n g ký c h ù tri h o ặ c tham g ia th ự c h iệ n ch ín h đ ề tài K H C N h oặc dự </b>
án S X T N (gọi tẳt là d ự án). <b>L ý </b>lịch đ ư ợc trìn h bày v à in ra trẽn khồ g iấ y A4.
Thạcsỹ Trường Đại học Năng
!ượng Matxcơva, Liên
bang Nga
Kỹ thuật công nghệ 1998
Tiến sỹ Trường Đại học tổng
hợp Heidelberg, Đức
Toán học và Khoa
học trái đất
2005
Thực tập sinh khoa học
<b>11. Q trình cơng tác</b>
Thời gian
<i>(Từ năm ... đến Ì<b>1</b> ủm...)</i>
Vị trí cơng tác Tô chức công tác Địa chỉ Tổ chức
Từ nâm 2005 đến năm
2007
Nghiên cứu viên Viện Khoa học Khí
tượng Thủy văn và
Mơi trưịttg
23/62 Nguyễn Chí Thanh
-Đ ố n g Đ a - H à Nội
Từ tháng 8/2007 đến
tháng 11/2007 Phó Giám đốc
Trung tâm
Nghiên cứu Mơi
trường
Viện Khoa học Khí
tượng Thủy văn và
Mơi trường
23/62 Nguyễn Chí Thanh
- Đống Đa - Hà Nội
Từ tháng 11/2007 đến
tháng 5/2008
Phó Giám đốc
phục trách
Trung tâm Tư
vấn Khí tượng
Thủy văn và
Mơi trường
Viện Khoa học Khí
tượng Thủy văn và
Mơi trường
23/62 Nguyễn Chí Thanh
Từ tháng 6/2008 đến
nay
Giám đốc Trung
tâm Tư vấn khí
tượng thủy văn
và mơi trường
Viện Khoa học Khí
tượng Thủy văn và
Mơi trường
23/62 Nguyễn Chí Thanh
-Đ ố n g Đ a - H à Nội
Từ tháng 8/2010 đến
nay
Phó Viện trưởng Viện Khoa học Khí
tuợng Thủy văn và
Mơi trường
23/62 Nguyễn Chí Thanh
-Đ ố n g Đ a - H à Nội
12. Các <b>c ơ n g </b>trình cơng bố chủ yếu
(liệt kê tối đa 05 cơng trình tiêu biểu đã cơng bố liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn trong 5
, , Là tác giả hoăc
1 rên cơng trình <i>'x </i> <i>,</i>
11 <i>° </i> . , , la done tác giả
<i>\ (bài báo, <b>c ô n g </b>trình...) </i> „ , ,
1 v * ■ cơng trình
Nơi cơng bố
<i><b>(tên tạ p c h í đ ã đ ă n g </b></i> Năm công bố
<i><b>c ơ n ẹ trìn h )</b></i>
<b>Ị </b> <i><b>f </b></i> Ị
1 ị Phương pháp số hiệu Tác giả
Ị quả đề giải bài tốn
mỏ hình và xác định
1 thỏng số cho hệ thống
Tạp chí Khí tượng thùy ; 2009
văn, Số 586
1
sông
2 Nghiên cứu ảnh
huởng của mực nước
biển dâng do biến đổi
khí hậu đến xâm nhập
mặn khu vực đồng
bằng sông Hồng, sơng
Thái Bình
Đồng tác giả Tạp chí Khí tượng thủy
văn, Số 589
2010
3 Hydrological regime
and water budget of
the Red river delta
(Northern Vietnam)
Đồng tác già Journal of Asian Earth
Sciences
2010
4
5
Tinh toán cân bằng
nước hệ thống vùng
kinh tế trọng điểm
phía Nam
Tác giả Tạp chí Khí tượng thủy
văn, Số 604
2011
Đánh giá tác động cùa
biến đổi khí hậu đến
cân bằng nước hệ
thống lưu vực sơng
Đồng Nai
Tác già Tạp chí Khí tượng thủy
văn, Số 605
2011
<b>13. Số hrợng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích họp </b>
<b>bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
TT Tên và nội dung văn băng Năm câp văn băng
1 Giấy chứng nhận của Cục thông tin khoa học và
còng nghệ quốc gia về đăng ký kết quả thực hiện
Số đăng ký 2011-04-201/KQNC
Tên Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng mơ hình tính
tốn, dự báo ơ nhiễm và xác định nguồn gây ô
nhiễm cho Hạ lun song Sài Gòn - Đồng Nai
2011
<b>14. Số cơng trình được áp dụng trong thực tiễn</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
TT Tên cơng trình Hình thức, quy mơ, địa chi áp dụng Thời gian
<i>(bắt đầu - kết thúc)</i>
1 Mơ phỏng, tính toán Ap dụng thực tê cho việc xác định, 2006-2007
; xác định nguyên nhân
tràn dầu biển Đông
nguôn gôc ô nhiêm dâu tại vùng biên
Việt Nam vào năm 2007. Tiếp tục hoàn thiện và
áp dụng tại Cục Kiểm
sốt ơ nhiễm, Tổng
cục Mơi trường
tính tốn hiện trạng,
dụ báo nguv cơ mức
độ ô nhiễm môi trường
nước cho 3 lưu vực
sông: sông cầu, sông
Nhuệ-Đáy, sơng Sài
Gịn-Đồng Nai
Kết quả tính toán được sử dụng trong
Báo cáo quốc gia về Hiện trạng Môi
trường Việt Nam năm 2007
2006-2007
3 Điều tra và đánh giá
các tác động của thiên
tai (bão lũ) đến môi
trường và đề xuất các
biện pháp trước mắt và
lâu dài nhằm kiểm
sốt ơ nhiễm mơi
trường tại vùng đông
dân cư, vùng phân lũ
và các vùng hay chịu
ảnh hưởng của thiên
tai
Ket quả nghiên cứu của nhiệm vụ
2007 - 2009
4 ; Xây dựng Chương
trinh mục tiêu quốc
gia ứng phó với biến
đổi khí hâu
ị
Là thành viên Tổ soạn thảo,
Chương trình mục tiêu quốc gia ứng
phó với biển đổi khí hậu đã được Thủ
tướng phê duyệt, được áp dụng vào
thực tế tại 63 tỉnh/thành phố và các
cấp, ngành Trung ương
2007-2008
15. Các (ỉề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Tên đề lui, dự án, nhiệm </i>
<i>vụ khúc đã chủ trì</i>
<i>Thời gian </i>
(bắt đầu - kết thúc)
<i><b>Thuộc C h ư ơ n g trình </b></i>
(nếu có)
<i>Tình trạng đê tài </i>
(đã nghiệm thu, chưa
nghiệm thư)
Nghiên cứu cơ sở
khoa học tính tốn
dịng chảy môi trường
2008 Đề tài nghiên cứu cơ
bản cấp Nhà nước Đã nghiệm thu
Xây dựng mô hình dự
báo nguv cơ mức độ ô
nhiễm và xác định
nguồn gáy ô nhiễm cho
2007-2009 Đề tài cấp Bộ Đã nghiệm thu
Quy hoạch tài nguyên
nước vùng kinh tế
trọng điểm Bắc Bộ
2006-2009 Dự án cấp Bộ Đã nghiệm thu
Quy hoạch vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam 2007-2009 Dự án cấp Bộ Đã nghiệm thu
Quy hoạch tài nguyên
nước lưu vực sông cầu 2007-2009
Dự án cấp Bộ
Đã nghiệm thu
<i>Tên đề tài, dự án, nhiệm </i>
<i>vụ khác đã tham gia</i>
<i>Thời gian </i>
(bắt đầu - kết thúc)
<i>Thuộc Chương trình </i>
(nếu có)
<i>Tình trạng đề tài </i>
(đã nghiệm thu, chưa
nghiệm thu)
Xây dựng mơ hình tính
tốn vận chuyển bùn
cát khu vực cửa sơng-
cửa biển Mơng Dương
- Cửa Ơng - Hạ Long -
Bái Từ Long
2006 Dự án đánh giá tác
động môi trường Nhà
máy nhiệt điện Mông
Dương do ADB tài trợ
Đã nghiệm thu
Dự báo năng suất cây
ngô và cây đậu tương
dựa vào các yếu tố khí
tượng thời tiết
2006 Đề tài cấp Bộ tính tốn
dự báo năng suất cây
trông cho khu vực đồng
bằng Bắc Bộ
Đã nghiệm thu
Xâv dựng mơ hình tính
tốn hiện trạng, dự báo
nguy cơ mức độ ô
nhiễm môi trường nước
cho 3 lưu vực sông:
sông cầu, sông
Nhuệ-2006-2007 Dự án Thông tin và Báo
cáo Môi trường Quốc
gia
Đã nghiệm thu
Dáy, sơng Sài Gịn-
Dồng Nai
Xây dựng cơ sở dữ liệu
\à mô hình dự báo tiềm
năng phái sinh chất thải
và lan truyền ô nhiễm
trong không khí và môi
2006-2007 Dự án SEMLA Đã nghiệm thu
Hỗ trợ nâng cao năng
lực thể chế giám sát và
báo cáo kết quả và chi
số đói nghèo- mơi
trường va sử dụng các
dữ liệu này một cách
hiệu quả
2 0 0 6 -2 0 0 8 Dự án Hài hòa các mục
tiêu giảm nghèo và MT
Đã nghiệm thu
Lợi ích của thích nghi
với biến đổi khí hậu từ
các nhà máy thủy điện
vừa và nhỏ, đồng bộ
với phát triển nông
thôn
2006-2008 DANIDA Đã nghiệm thu
Mơ phỏng q trình
truyền nhiệt trên sông
2007 ADB Đã nghiệm thu
Mơ phỏng, tính tốn
xác định nguyên nhân
tràn dầu biển Đông
2007 Bộ TNMT Đã nghiệm thu
Kiểm kê, đánh giá và
dự báo mức độ ô nhiễm
nước mặt trên sông
Nhuệ nhằm đề xuất
biện pháp giảm thiều
2007-2008 Dự án SEMLA Đã nghiệm thu
Điều tra và đánh giá
các tác động cùa thiên
tai (bão lũ) đến môi
trường và đề xuất các
biện pháp trước mắt và
lâu dài nhằm kiểm soát
2007-2009 Dự án cấp Bộ Đã nghiệm thu
ô nhiễm môi trường tại
2008 Nhiệm vụ của Chính
phủ
Đã nghiệm thu
Tác động của biến đổi
khí hậu lên tài nguyên
nước và các biện pháp
thích úng
2008-2009 DANIDA Đã nghiệm thu
Các kịch oản nước biển
dâng và giảm thiểu các
rủi ro thiên tai ờ Việt
Nam
2008-2009 DANIDA Đã nghiệm thu
Điều tra, đánh giá các
2008-2011 Chương trình cấp nhà
nước về điều tra khảo
sát Biển và Hải đảo (Đề
án 47)
Đang thực hiện
■
Tăng cưòng năng lực
quốc gia ứng phó với
biển đổi khí hậu ở Việt
Nam nhằm giảm nhẹ
tác động và kiểm sốt
phát thải khí nhà kính
2009-2012 UNDP Đang thực hiện
Đánh giá tính dễ bị tổn
thương và tác động của
biến đổi khí hậu tại
thành phố Đà Nắng và
Quy Nhơn
2009 ROCKEFELLER Đã nghiệm thu
Điều tra, đánh giá và
dự báo sự cố tràn dầu
gây tổn thương môi
trường biển; đề xuất
các giải pháp phịng
ngừa và ứng phó
2009 Chương trình cấp nhà
nước về điều tra khảo
sát Biển và Hài đảo (Đề
án 47)
Đã nghiệm thu
Điều tra, thống kê các 2009 Tông cục Môi trường Đã nghiệm thu
nguồn thài, hiện trạng
môi trường và những
tác động đến môi
trường trên lưu vực
sông Nhuệ - sông Đáy
Đánh giá ngưỡng chịu
tài và đề xuất các giải
pháp quản lý, khắc
phục tình trạng ơ nhiễm
môi trường nước sông
Nhuệ - Đáy
2009-2010 Tồng cục Môi trường Đã nghiệm thu
Lập quy hoạch bảo vệ
môi trưịng lưu vực
sơng Nhuệ - sông Đáy
đến nãm 2015 và định
hướng đến năm 2020
2009-2011 Tổng cục Môi trường Đang thực hiện
Xày dựng số tay hướng
dẫn quản lý Chương
trình mục tiêu quốc gia
ứng phó với biến đổi
khí hậu
2010-2011 Dự án UNDP “Tăng
cường năng lực quốc
gia ứng phó với biến
đổi khí hậu ở Việt Nam
nhằm giảm nhẹ tác
động và kiểm soát phát
thải khí nhà kính”
Đang thực hiện
Tư vấn thực hiện điều
tra. thống kê, thu thập
2011 Đề án xây dựng báo cáo
hiện trạng môi trường
thành phố Hải Phòng
giai đoạn 2006-2010
Đang thực hiện
Xây dựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đồi khí hậu của
tỉnh Hà Tĩnh
2011 Chương trình mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Đang thực hiện
Xây dựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đổi khí hậu của
tỉnh Thái Nguyên
2011 Chương trinh mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Đang thực hiện
Xây dựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đơi khí hậu cùa
tỉnh Vĩnh Phúc
2011 Chương trình mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Đang thực hiện
Xây dựng kế hoạch 2011 Chương trình mục tiêu Đang thực hiện
hành động ứng phó với ị quôc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu cùa I biến đổi khí hậu
tỉnh Bình Thuận !
16. Giải th ư ở n g
(về KH&CN, về chất lượng sàn phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyền chọn - nếu có)
TT Hình thức và nội dung giải thường I _ Năm tặng thưởng
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Hà Nội, ngày 16 thảng 5 năm 2011</i>
T Ỏ C H Ú C - N Ơ I L À M V I Ệ C C Ủ A C Á N H Â N C Á N H Â N Đ Ă N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M
Đ Ă N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M ( H O Ặ C T H A M G I A ( H O Ặ C T H A M G I A T H Ụ C H I Ệ N C H Í N H )
m ụ c : H I Ệ N C H Í N H ) Đ È T À I , D ự Á N 3 Đ È T À I , D ự Á N
<i>(Xác nhận và đóng dấu) </i> <i>(Họ, tên và chữ ký)</i>
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết
để òng Trần Hồng Thái chủ tri thực hiện
Đề tài, Dự án
VIỆN TRUỞNG
Trần Hồng Thái
3 Nhà kfoa hoc không thuộc tổ chức K H & C N nào thi không cần làm thù tục xác nhận này.
<b>Phụ lục 3A</b>
B ộ TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG <b>CỘNG HỊA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG </b> <b>Độc lập - Tụ do - Hạnh phúc</b>
<b>n iu Ỷ VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG</b>
<i>Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 20011</i>
<i><b>Trung tâm Nghiên cứu Tliũy văn </b></i>
<i><b>và Tài nguyên nước</b></i>
<i><b>( Theo m ẫu Q u yết định s ổ 2 0 /2 0 0 5 /Q Đ -B K H C N n g à y 23 tháng 12 năm 200 5 </b></i>
<i><b>cù a Bộ trư ớ ng Bộ K h oa học và C ôn g nghệ)</b></i>
<b>Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H IỆ M Đ Ề T À I, D ự Á N S X T N :</b>
<b>Đ Ả N G K Ý T H A M G IA T H ự C H IỆ N Đ Ề T À I, D ự Á N</b>
1. H ọ và tẽn: Lương Tuấn Anh
2 N á m sinh: 1959 3. N am /N ữ : Nam
4. H ọc hàm :
Học vị: Tiến sĩ
Nãm được phong học hàm:
Năm đạt học vị: 1997
5. C hức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên chính Chức vụ : Phó giám đốc, Trung
tâm N C T V & T N N , V iện Khoa học K h í tượng Thủy văn và M ô i Trường, Bộ T N & M T
6. Đ ịa c h ỉ nhà rié n g : số nhà 27, Ngõ 62 Đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
7. Đ iện th o ạ i: CQ: (04) 37731410 ; NR: (04) 38359900 ; M obile: 0917357025
S. F ax: 04.38355993 E-m ail: Tanh@ vkttv.edu.vn
9. Cơ quan - nơi là m việc của cá nhân đăng k ý chủ n hiệm Đề tà i, Dự án:
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: T rầ n T h ục
Đ iẹn thoại người Lãnh đạo Cơ quan: (04).38359540
Đ ịa chỉ Cơ quan: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
10. Quá trình đào tạo
]
Bậc đào tạo Noi đào tạo
Đại hoc Đại học K h í tượng Thụy .vận
Odessa, CH Ưcraina
Chuyên mỏn Năm tốt
nghiệp
K ỹ .su T h u ỷ v ã n ...1982
Tiến sỹ V iện K h í tượng Thuỷ Vãn,
Hà Nội
Tiến sĩ Đ ịa lý-địa chất, chuyên 1997
ngành Thuỷ văn và Tài nguyên
nước
Thực tập sinh Trung tâm nghiên cứu tài
khoa học nguyên nước Budapest,
Hungary
Phân tích phân bố khơng gian và 1993
thời gian các đặc trưng TN N ,
ứng dụng mỏ hình toán trong
đánh giá và quản lý T N N
11. Quá (rình cơng tác
Thời gian V ị trí cơng tác
<i><b>( T ừ . lăm ... đến nám ...)</b></i>
1982- 1996
1997-2001
2001 - 2009
Nghiên cứu viên
Phó trưởng phịng.
Trường phịng,
Nghiên cứu viên
chính
Cơ quan cơng tác
Viện K T T V
T T N C T V & T N N ,
Viện
K H K T T V & M T
T T N C T V & T N N ,
Viện K H
K T T V & M T
23/62 Nguyễn Chí
Thanh, Đống Đa. Hà
N ội
23/62 Nguyễn Chí
Thanh, Đống Đa, Hà
N ội
23/62 Nguyễn Chí
Thanh, Đống Đa, Hà
Nội
Đ ị a chỉ Cơ quan
2010-nay Phó Giám đốc T T N C T V & T N N ,
Viện KH
K T T V & M T
23/62 Ngụyễn Chí
Thanh, Đống Đa, Hà
Nơi
12. Các cơng trình cơng bỏ chủ yếu
(liệ t kê tối đa 05 cơng trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến để tài, dự án tuyển chọn
tro n g 5 năm gần nhất)
T T
Tên cơng trình
<i><b>(b ài báo , cơng trình ...)</b></i>
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
cơng trình
Nơi cơng bố
<i><b>{tên tạ p chí đ ã đăn g </b></i>
Năm cơng bố
Development o f
cooperative research
on assessment o f
clim ate change
impacts on water
resources o f Vietnam -
C hina transboundary
rive r basins
Đông tác giả <i><b>Tạp c h ỉ K h oa h ọ c, </b></i>
<i><b>Đ H Q G , K h oa h ọc và </b></i>
<i><b>C ôn g Nghệ, </b><b>n i ,</b></i> 2011
2011
Transboundary water
issues affected to
Vietnam in the context
o f clim ate change
Đông tác giả <i><b>Proceedings o f the fifth </b></i>
<i><b>Conference </b></i> <i><b>o f </b></i> <i><b>Asia </b></i>
<i><b>Pacific </b></i> <i><b>Association </b></i> <i><b>o f </b></i>
<i><b>Hydrology </b></i> <i><b>and </b></i> <i><b>Water </b></i>
<i><b>Resources</b></i>
2010
■ Nghiên ■ cứu đê xuât
điều chỉnh cấp báo
động lũ trên các sơng
chính cùa V iệ t Nam
Đơng tác già Tạp chí K T T V số 589 2010
A pp lica tio n o f hydro-
mathematical models
for flood forecast and
inundation warning o f
Tra K huc-V e rive r
basins
Tác giả <i><b>Tạp chí Khoa học Đại </b></i>
<i><b>học Quôc gia Hà Nội. </b></i>
<i><b>Khoa học Tự nhiên và </b></i>
<i><b>Công Nghệ, T 27.</b></i>
2011
5 Flood Forecast and Đống tác già <i><b>Proceedings, </b></i> 2001
Inundation <i><b>I International Symposium</b></i>
C omputations for the <i><b>\ on Achivements o f IH P -l</b></i>
Thu Bon R iver <i><b>m Hydrological Research</b></i>
System
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã đưực cáp
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
T T Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1
2
<b>14. Sô công trình được áp dụng trong thực tiễn</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
T T Tên cơng trình Hình thức, quy mơ, địa chỉ áp dụng
1 M ơ hình m ư a-dịng -Tính chuỗi dịng chảy từ số liệu mưa
chày phi tuyến tính
NLRRM ! - Dự báo dịng chày
<i><b>2 </b></i> M ơ hình thuỷ động lực ! - Nghiên cứu quy hoạch lưu vực, dự <i><b>200 4</b></i>
mưa-dòng chày I báo lũ và đào tạo cán bộ SĐH
- Cấp báo động lũ trên các sơng chính <i>2006-2008</i>
cùa V iệt Nam đã được Thủ tướng phê
cấp báo động lũ trên
các sơng chính cùa
V iệ t nam
Thời gian
<i><b>(h ắt đầu - kết thúc)</b></i>
<b>15. C ác để tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia</b>
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i><b>Tên đê tài, d ự án, </b></i> <i><b>Thời gian</b></i>
<i><b>nhiệm vụ khác đ ã chủ </b></i> (bắt đầu - kết thúc)
<i><b>trì</b></i>
Đề xuất quỵ định lại 2006-2008
cấp báo động lũ trên
các sơng chính cùa V iệt
Nam
<i><b>Téii đê tài, d ự á n , </b></i> <i><b>Thời gian</b></i>
<i><b>nhiên' vụ khác đ ã tham </b></i> (bắt đầu - kết thúc)
Nghiên cứu giải pháp 2002- 2006
khai thác sử dụng hợp
lý tài lìguy ên, bào vệ
<i><b>Thuộc Chương trình </b></i> <i><b>Tình trạng đ ê tài</b></i>
(nếu có) (đã nghiệm thu,
chưa nghiệm thu)
Dự án B Ộ T N M T Đã nghiệm thu
<i><b>Thuộc Chương trình </b></i> <i><b>Tình trạng dê tài</b></i>
(nếu có) (đã nghiệm thu,
chưa nghiệm thu)
Đề tài N C K H Cấp Nhà Đã nghiệm thu
nước
môi trường và phòng
tránh thiên tai lưu vực
sông <b>L ô - </b>Chảy
Tác dộng cùa biến đổi 2009-2010 Đề mục thuộc Dự án Bộ Đã nghiệm thu
khí hậu lên tài nguyên T N & M T
nước và các biện pháp
thích ứng lưu vực sông
Thu B ồn-Vu Gia
16. Giải thưỏng
(về K H & C N , về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
'ỈT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
17. T h à n h tựu hoạt động K H & C N và sản xuất k in h doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
T Ổ C H Ứ C - N Ơ I L À M V I Ệ C C Ủ A C Á N H Â N
Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M ( H O Ặ C T H A M G I A
T H Ự C H I Ệ N C H Í N H ) Đ Ể TÀI, D ự Á N 1
<i>(Xác nhận và đóng dấu</i>)
Đon vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết
để óng Lương Tuấn A nh tham gia cộng tác
<i><b>thực hiện đề tài. N g h iê n cứ u ảnh h ư ở n g của </b></i>
<i><b>biến đ ổ i k h í h ậ u đ ến s ự b iến đ ổ i tà i n gu yên </b></i>
<i><b>n ư ở c Đ ồ n g b ằ n g s ô n g C ử u L o n g</b></i>
<i>Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2011</i>
C Á N H Ả N Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M
( H O Ặ C T H A M G I A T H Ự C H I Ệ N C H Í N H )
Đ Ể TÀI, D Ụ Á N
<i>{Họ tên và chữ ký)</i>
Lưcmg T u ấ n A nh
Bộ TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG
<b>VIỆN KHOA HỌC </b>
<b>KHÍ T ƯỢNG THUỶ VĂN VA MỎI TRƯỜNG</b>
<i><b>Trung tâm nghiên cứu </b></i>
<i><b>Thuỷ Văn và Tài Nguyên Nước</b></i>
<b>Phụ lục 3A</b>
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N A M </b>
<b>Đ ộc lập - T ự do - H ạnh phúc</b>
<i>H à Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2011</i>
<i>( Theo mẫu Quyết định số 20/2005/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 12 năm 2005 </i>
<i>của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)</i>
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI, D ự ÁN SXTN:
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, D ự ÁN
<b>1. Họ và tên: LƯƠNG HỬU DŨNG</b>
2. Năm sinh: 1980 <b>3. Nam/Nữ: Nam</b>
4. Học hàm:
<b>Học vị: Thạc Sĩ Kỹ thuật</b>
<b>5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên</b>
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị: 2009
Chức vụ: Phó phịng
6. Địa chỉ nhà riêng:
<b>Số 1 ngõ 55 nhách 42 Hồng Hoa Thám Ba Đình Hà Nội</b>
7. Điện thoại: CQ: 7730525/414
8. Fax:
<b>NR: (04)38472512 </b> <b>Mobile: 0912967015</b>
<b>E-mail: </b>
<b>9. Cơ quan - noi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đe tài, Dự án:</b>
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: <b>Trần Thục</b>
Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: (04)8359540
<b>Địa chí Cơ quan: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội</b>
<b>10. Q trình đào tạo</b>
Bậc đào tạo
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Nơi đào tạo
Đại học Thuỷ Lợi, Hà
Nội
Đại học Thuỷ Lợi, Hà
Nội
Viện Khoa học Khi
Chuyên môn
Thuỷ văn
Thuỷ văn
Phát triển nguồn
Năm tốt nghiệp
2003
2009
15. Các đề tài, d ự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc th am gia
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Tên đê tài, dự án, </i>
<i>nhiệm vụ khác đã tham </i>
<i>gia</i>
<i>Thời gian </i>
(bắt đầu - kết thúc)
<i>Thuộc Chương trình </i>
(nếu có)
<i>Tình trạng đê tài </i>
(đã nghiệm thu,
chưa nghiệm thu)
<i>Tên đê tài, dự án, </i>
<i>nhiệm vụ khác đã tham </i>
<i>gia</i>
<i>Thời gian </i>
(bắt đầu - kết thúc)
<i>Thuộc Chương trình </i>
(nếu có)
<i>Tinh trạng đê tài </i>
(đã nghiệm thu,
chưa nghiệm thu)
Đánh giá cân bằng
nước và diễn biến của
quan hệ mực nước và
lưu lượng nước sông
Hồng (đoạn Sơn Tây +
Hà Nội + Thượng Cát)
2002 - 2004 Đề tài nghiên cứu cấp
Đã nghiệm thu
Xây dựng khung hỗ trợ
ra quyết định quản lý
tài nguyên nước lưu
vực sông Cả
2004 - 2006 Đê tài nghiên cửu câp
Bộ
Đã nghiệm thu
Tính tốn cân băng
nước tỉnh Kon Tum 2005-2006 Đã nghiệm thu
Xây dựng bản đồ ngập
lụt tỉnh Yên Bái
2005-2006 Đã nghiệm thu
Xây dựng các bản đô
mưa ở 2 vùng tái định
cư Sipaphìn và Mường
Nhé tỉnh Điện Biên
2005-2006 Đã nghiệm thu
Dự án Đánh giá đặc
điểm TNN mặt các
sơng chính tỉnh Nam
Định
2006-2008 Dự án cấp tỉnh Đã nghiệm thu
Điều tra, khảo sát, phân
vùng và cành báo khả
năng xuất hiện lũ quét
ở miền núi Việt Nam -
Giai đoạn I
2006 - 2008 Dự án cấp Bộ Chưa nghiệm thu
Đề xuất quy định lại
càp báo động lũ trên
các sơng chính của Việt
N am
<b>C ác đề tài, d ư án, nhiém vu khác đã chủ trì</b>/ • 7 • •
<i>Tên đề tài, d ự án, </i>
<i>n hiệm vụ k h á c c h ủ </i>
<i>trì</i>
<i>T hời gian </i>
<b>(bắt đầu </b>- <b>kết </b>
<i>T h u ộ c C h ư ơ n g trìn h </i>
(n ếu có)
<i>Tình trạng đê </i>
<i>tà i</i>
(đ ã nghiệm th u ,
c h ư a nghiệm
th u )
Nghiên cử u đề xuất
phương pháp và áp
dụng thử nghiệm tính
tốn lượng nước bn
bán nước ao của V iệt
N am
2009-2011 Đ ề tài cấp Bộ Đ ang thực hiện
<b>16. Giải thu-ỏng</b>
> <i>\ </i> <i>r </i> <i>t </i> <i>/ </i> <i>\ </i> <i>•) </i> <i>/</i>
(vê KH&CN, vê chât lượng sản phâm,... liên quan đên đê tài, dự án tuyên chọn - nêu có)
TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
17. T hành tựu hoạt động K H & CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
Đ Ơ N V Ị - N Ơ I L À M V I Ệ C C Ủ A C Á N H Â N
Đ Ă N G K Ỷ C H Ủ N H I Ệ M ( H O Ặ C T H A M G I A
T H Ụ C H I Ệ N C H Í N H ) Đ Ẻ T À I , D ự ' Á N 1
<i>{Xác nhận và đóng dấu)</i>
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết
để Ơng Dũng chủ trì thực hiện
Đề tài, Dự án
■ /* '* •
<i>H à Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2011 </i>
<b>CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM </b>
<b>(HOẶC THAM GIA T H ự C HIỆN CHÍNH) </b>
<b>ĐÈ TÀI, D ự ÁN</b>
<i>(Họ tên và chữ kỷ)</i>
<b>Lưong Hữu Dũng</b>
<b>L Ý L ỊC H K H O A H Ọ C C Ủ A C Á N H Â N </b>
<b>T H Ụ C H IỆ N C H ÍN H Đ Ê T À I, D Ụ Á N S Ả N X U Ấ T T H Ử N G H IỆ M</b><sub>• </sub> <sub>• </sub> <sub>7</sub> <sub>• </sub> <sub>•</sub>
Đ ăng k ý C hủ nhiệm đề tài, d ự án S X T N : □
Đ ăng k ý T ham gia thự c hiện Đê tài, d ự án S X T N : 13
1. H ọ và tên: T R Ầ N T H Ụ C
2. N ăm sinh: 1954
<b>4. H ọ c hàm : P h ó g iá o sư</b>
H ọ c vị: T iế n sỹ
5. C hư c danh nghiên cứu:
C hirc vụ:
6. Đ ịa chỉ nhà riêng:
7. Đ iệ n thoại:
N R : (0 4 ) 38359540;
8. F ax: 3 8 3 5 5 6 6 3
3. N a m /N ữ : N am
N ăm đ ư ợ c phong học hàm:
N ăm đạt học v ị: 1991
N gh iên cứu viê n ch ín h
V iệ n trư ở n g
12 Tràng Tiền, H à N ộ i
C Q : (0 4 ) 38359540;
M o b ile : 0903282894
E -m a il: thuc@ n etna m .vn____________
2003
<b>9. T ổ ch ứ c - n o i làm v iệ c củ a cá n h ân đ ă n g ký ch ủ n h iệm Đ e tà i, D ự án:</b>
Tên tố chức : V iệ n K h o a học K h í tư ợ n g T h u ỷ văn và M ô i trư ờ n g
Tên n g ư ờ i L ã n h đạo: T rần Thục
Đ iện thoại n g ư ờ i L ã n h đạo: (0 4 ) 38359540
Đ ịa chỉ tồ chức: 23/62 N g u yễ n C hí Thanh - Đ ổ n g Đ a- Hả N ộ i
N ơ i đào tạo
<b>10. Q u á trìn h đ à o tạo</b>
Bậc đào
tạo
Đ ại học T rư ờ n g Đ ạ i học T h u ỷ lợ i H à N ộ i
Thạc sỹ H ọ c việ n C ông nghệ Châu Á
( A l l ), B a n g ko k, T h á i Lan
T iế n sỹ H ọc việ n C ông nghệ Châu Á
■________ ( A IT ) , B a n g ko k, T h á i Lan
C hu yên m ôn
T h u ỷ văn
T h ủ y lự c và kỹ
thuật ven bờ biên
T h ủ y lự c và kỹ
thuật ven b ờ biển
N ă m tố t
nghiệp
1980
1986
1991
<b>11. Q u á trìn h c ơ n g tác</b>
T h ò i gian
<i><b>(T ừ n a m ... đến </b></i>
<i><b>nỏm...)</b></i>
7/2003 - nay
V ị tr í cơng tác
V iệ n trư ở n g
T ổ chứ c công tác Đ ịa chỉ T ổ chức
6/2002
-7/2003
Q uyền V iệ n trư ỏ n g
V iệ n K hoa học K h í
tư ợ n g T h ủ y văn và
M ô i trư ờ n g , B ộ
T N M T
V iệ n K h o a học K h í
tư ợ n g T h ủ y văn và
M ô i trư ờ n g , B ộ
T N M T
23/62 N guyền
C h í Thanh -
Đ ốn g Đa - Hà
N ộ i
23/62 N guyễn
C h í Thanh -
Đ ố n g Đ a - Hà
ị 1/2002 -
6/2002
1
Phó V iện trư ở n g V iệ n K h o a học K h í
tư ợ n g T h ủ y văn
23/62 N guyền
C h í Thanh -
Đ ô n g Đa - H à
N ộ i
Ị 4 / 2 0 0 0 -
1/2002
G iá m đôc, T ru n g tâm
n g h iê n cứ u M ôi trư ờ n g
K h ô n g k h í và N ư ớ c
V iệ n K h o a học K h í
23/62 N gu yễn
C h í Thanh -
Đ ố n g Đa - H à
N ộ i
3/1998 —
4/2000
P h ó G iám đ ô c, T ru n g tâm V iện K h o a h ọc K hí
nghiên cứu M ơ i trư ờ n g tư ợ n g T h ủ y văn
K h ơ n g k h í và N ư ớ c
23/62 N gu yễn
C h í Thanh -
Đ ố n g Đ a - H à
N ộ i
; 6 /1 9 9 6 —
3/1998
N g h iê n cứu viên V iệ n K h o a học K h í
tư ợ n g T h ủ y văn
23/62 N gu yền
C h í Thanh -
N ộ i
8/1994
- 1 9 9 6
C h u y ê n gia, X â y d ự n g
m ô h ìn h tốn đê tín h toán
hệ thống cấp nước cho
th à n h p h ố B a n g k o k tro n g
d ự án “ X â y dựng và thực
h iện c h iến lược kiếm soát
thất tho át n ư ớ c ”
Cục câp n ư ớ c
thành phổ
B a n g ko k, T h aila nd
B angkok,
T hailand
2/1994
- 7 / 1 9 9 4
C h u y ê n g ia tư v ân , X ây H ọc v iệ n C ô n g
d ự n g m ơ hình tốn 3 nghệ Châu Á ,
c h iêu đê tín h to án bồi lấp B an g k o k , T h a ila n d
tuyến giao thông thủ y vào
cảng B a n g ko k, và dự án
M ơ h ìn h vật lý nghiên
cứu d ự án thủ y điện bơm
-trữ
B angkok,
T h aila nd
2/1991 -
1/1994
Phụ trách Phịng th í
n g hiệ m th ủ y lự c, K hoa
T h ủ y lợi, G iả n g dạy m ơn
"T h í nghiệm th ủ y lự c "
(1 991 ), "H ệ th ố n g kênh
và đ ư ờ n g ống" (1992),
"K ỹ th u ậ t hệ th ố n g tưới"
(1992, 1993).
H ọc việ n C ông
nghệ Châu Á ,
B ang kok, T h aila nd
B angkok,
T hailand
1981 - 1985 N g h iê n cứu viên V iệ n K h o a học K h í
tư ợ n g T h ủ y văn và
M ô i trư ờ n g , B ộ
T N M T
23/62 N g u yê n
C h i Thanh -
Đ ốn g Đa - H à
<b>ĩ 2. C á c c ô n g trìn h cơ n g bô chủ yêu</b>
<i>(liệt kẻ :ỏi đa 05 có n g trình tiê u biêu đ ã công bỏ !ièn qua n đ èn đẽ tài, d ự án tu y ên ch ọ n tro n g 5 năm g á n nhát)</i>
T T T ê n cơn g trìn h
<i>(b à i báo, c ô n g trìn h ...)</i>
C lim a te Change
A d a p ta tio n in the
A g ric u ltu re and W ater
Sectors: C u rre n t Status,
Issues and C hallenges in
V ie tn a m
L à tác giả
hoặc là đổng
tác giả công
trìn h
Đ ơ n g tác giả
N ơ i côn g bố
<i>(tê n tạ p c h í đ ã </i>
<i>đ ã n g c ô n g trìn h )</i>
A s ia n Jou rna l o f
E n v iro n m e n t and
D isa ste r
M a n a g e m e n t
N ăm
công
bố
2010
2 Tác động biên đơ i kh í hậu
lên tài nguyên n ư ớ c V iệ t
N am
Đ ô n g tác giả T ạ p c h í N ô n g
n g h iệ p và Phát
triê n N ô n g T h ô n
2011
3 B iê n đơ i k h í hậu và
th ư ơ n g m ạ i tro n g bôi cảnh
nền "k in h tế xa n h ”
Tác giả T ạ p c h í K h í tư ợ n g
T h ủ y văn
2011
4 N g h iê n c ứ u lợ i ích giảm
nhẹ phát th ả i k h í nhà k ín h
của th u ỷ đ iệ n v ừ a và nhỏ ở
L à o Cai
<i>rp r </i> <i>• t</i>
Tác giả T ạ p c h í K h í tư ợ n g
T h ủ y văn
2011
5 N g h iê n c ứ u đề xuất điều
chỉnh cấp báo động lũ trên
các sơng ch ín h của V iệ t
N am
Đ ô n g tác giả T ạ p c h í K h í tư ợ n g
T h ủ y văn
2010
6 B iê n đô i k h í hậu và các hệ
sinh thái ven biên, sách
chuyên khảo
Đ ô n g tác giả N h à x u â t bản lao
đ ộ n g
2009
7 N h ữ n g tác động của biên
đơ i k h í hậu đối v ớ i nước ta
Đ ô n g tác giả T ạ p c h í K h í tư ợ n g
T h ủ y văn
2008
<b>13. S ố lư ơ n g v ă n b ằ n g bảo h ô q u y ền sở hữ u c ô n g n g h iệ p , th iế t kế bố trí </b>
(liên q u a n đ ế n đ ề tài, d ự án tu y ể n ch ọ n - n ếu có )
T T T ê n v à nội d u n g v ă n b ă n g N ă m cấp v ăn b ằn g
1 <b>Đ e </b>án “ X â y d ự n g bản đồ hạn hán v à m ức 2010
<b>đ ộ th iê u n ư ớ c sin h h o ạt ở N a m T ru n g B ộ </b>
v à T â y N g u y ê n ”
<b>14. S ố cơ n g tr ìn h đ ư ọ e áp d ụ n g tro n g th ự c tiễn</b>
(liê n q u an đ ến đ ề tài, d ự án tu y ể n chọn - n ếu có)
, H ìn h th ứ c, q uy m ô, đ ia chi áp T hờ i
11 Tên cơ n g trìn h ,
d ụ n g <i><b>{b a t đâu</b></i>
<b>1</b>
, ' ; <i>.9 Ị </i> <i>, </i> <i>trạ n g đ ẽ</i>
<i>c h u tri </i> (batđầu- <i>trin h </i> <i>' </i> 7.
kết thúc) <i>^aỉ</i>
<b>15. Các đc tài, d ự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia</b>
<i>(trong 5 nam gân đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu cùa đẽ tài</i>, <i>dự án tuyên chọn</i> - <i>nêu có)</i>
Tăng cườ n g năng lự c quốc gia ứng
phó v ớ i biến đ ơ i k h í hậu ở V iệ t N am
nhằm giam nhẹ tác đ ộ n g và k iêm
soát phát th ả i k h í nhà k ín h .
2012 D ự án H T Q T do
U N D P tà i trợ
Tác động của biến đố i k h í hậu lên
tài nguyên nước
và các biện pháp th íc h ứ n g
2010 D ự án H T Q T do
C h ín h phủ Đan
M ạ ch tài trợ
Các k ịc h bản về n ư ớ c biển dâng và
khả năng giả m thiểu rủ i ro do thiên
tai ở V iệ t N a m
2010 D ự án H T Q T do
C h ín h phủ Đ an
M ạ ch tài trợ
Các kh ía cạnh pháp lý
th ư ơ n g do biến đ o i k h í hậu ở Châu
Á và T h ái B ìn h D ư ơ n g - V iệ t N a m 1
Ư N E P tà i trợ
“ K ịc h bản biên K ịc h bản biên đôi k h í
hậu, nước biển dâng cho V iệ t N a m ” , ngun và M ơ i
trư ị n g trìn h
C h ín h Phủ
"C h ư ơ n g trìn h m ục tiê u quốc gia ứng 2008 D ự án B ộ T à i
phó v ớ i biến đổi k h í hậu, nguyên và M ô i
trư ờ n g trìn h
C h ín h Phủ
L ợ i ích của th íc h n g h i v ớ i biến đổ i 2008 D ự án H T Q T do
k h í hậu từ các .nhà m á y íh u ỷ điện C h ín h phủ Đ an
vừa và nhỏ, đ ồ n g bộ v ớ i phát triể n M ạ ch tài tr ợ
nơna thơn
B ộ
B ộ
B ộ
X â y dụng bản đô hạn hán và m ức độ 2008
thiếu nước sinh hoạt ở N a m T ru n g
B ộ và Tây N g u yê n
Q uy hoạch tài nguyên nư ớc vù n g 2008
kin h tê trọ ne điêm Bắc B ộ
X â y dựng bản đồ d ự báo ng uy cơ 2008
Đ iều ư a khảo sát, phân vùng ng uy cơ
và cảnh báo khả năng xuât hiện lũ
quét ơ m iền núi lãnh thố V iệ t Nam
N g iê n cứu đề xuất điều chỉnh m ức
báo dộng lũ trên các triề n sông V iệ t
N am
N g h iè n cứu tác động của biến đổi
k h í hậu ở lư u v ự c sông H ư ơ n g và
c h ín h sách th íc h ng hi ơ huyện Phú
V a n g , tỉn h T h ừ a T h iê n Huế.
T ín h tốn th ủ y lự c đê xác định ranh
g iớ i của đê sông, đê cửa sông và đê
biển. C ơ quan chủ quản là Cục Quản
lý Đ è điêu và Phịng chơng lụ t bão.
2008
2008
2007
2005
B ộ
<b>B ộ</b>
D ự án H T Q T do
C h ư ơ n g trìn h hơ
tr ợ K h í hậu của
Hà L a n tài trợ
B ơ
<i>H o à n</i>
<i>thà n h</i>
<i>H o à n</i>
<i>H o à n</i>
<i>H o à n</i>
<b>16. G iả i th ư ở n g </b> <b>(v ề K H & C N , về chắt lượng sản phấm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)</b>
T T H ìn h thứ c và nội dung g iả i th ư ở n g N ăm tặng
th ư ở n g
<b>17. T h à n h tu u h o a t đ ô n g K H & C N và sản x u ấ t k in h d o a n h k hác</b><sub>• </sub> <sub>• </sub> <sub>* </sub> <sub>o</sub>
(liê n quan đến đề tà i, dự án tu yể n chọn - nếu cỏ)
) C H Ứ C - N Ơ I L À M V IỆ C C Ủ A C Á N H Â N
D Ă N G K Ý C H Ủ N H IỆ M Đ Ề T À I, D ự Á N 1
ơn v ị đông V và sẽ dành th ờ i gian cần th iế t để
Ô n g T râ n T h ụ c tham g ia th ự c hiện D ự án.
C Á N H Â N Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H IỆ M
(H O Ặ C T H A M G IA T H Ụ C H IỆ N C H ÍN H )
Đ Ề T À I, D ự Á N
<i><b>:</b></i>
<i>I</i>
<b>VIỆN TRƯ ỞNG</b>
<i><b>L</b></i>
<b>Biểu B 1-4-L L C N</b>
<b>LÝ LỊCH K1IOA HỌC </b>
<b>C Ủ A CÁ NH ÂN T H ự C H IỆ N CH ÍNH ĐẺ T À I, D ự ÁN SX T N</b>
<i><b>(Kèm theo Q u yết định s ố 10 /20 07 /Q Đ -B K H C N n gày 11 tháng 5 năm 2 0 0 7 </b></i>
<i><b>củ a Bộ trư ờng Bộ K hoa học và C ôn g nghệ)</b></i>
<b>LÝ LỊC H K H O A HỌC </b>
<b>CỦA C Á N H Â N T H ự C H IỆN C H ÍN H ĐẺ T À I, D ự Á N S X T N 1</b>
Đ Ả N G K Ý CHỦ N H IỆ M ĐẺ T À I, D ự Á N SXTN:
Đ Ả N G K Ý T H A M G IA T H ự C H IỆ N ĐÈ T À I, D ự Á N S X T N 2:
<b>1. H ọ và tên: Ngô T rọng Thuận</b>
2. Nám sinh: 1947 <b>3. Nam/Nữ: Nam</b>
<b>4. Học hàm: PGS</b> Năm được phong học hàm: 1996
<b>Học vị: TS</b> Năm đạt học vị: 1979
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
Chứevụ: Phó Viện trưởng <b>- </b>Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trưịng
6. Địa chi nhà riêng:
7. <b>Điện </b>thoại: CQ: 04 3 835 9491
8. Fax: 04 37756 201 <b>E -m a il:...</b>
<b>9. T ổ chức - noi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đ ề tài, D ự án:</b>
Tên tổ chức: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
Tên người Lãnh <b>đạo: </b>Trần Thục
Điện thoại người Lãnh đạo: 04 3 835 9540
Địa chi tổ chức: 23/62 Nguyễn Chí Thanh <b>- </b>Đống Đa <b>- Hà </b>Nội
<b>10. Ọ uá trình đào tạo</b>
<b>Bậc đào tạo</b> <b>Nơi đào tao <sub>•</sub></b> <b>Chun mơn</b> Năm tốt nghiệp
<b>Đại học</b> Trường ĐH Thủy lợi Kỹ sư Thủy Văn <b>1969</b>
Tỉếrt sỹ Thúy Vãn
<b>Tiên sỹ</b> Trường đại <b>học </b>Kỹ
thuật Dresden, Cộng
<b>hòa dân chù Đức (cũ)</b>
1979
Phó Giáo sư Bộ Giáo Dục Và Đào
Tạo, V iệt Nam
1996
1 Mầu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chù trì hoặc tham gia thực hiện chính đề tài K H C N hoặc
dự án SXTN (gọi tắt là dự án). Lý lịch được trình bày và in ra trên khồ giấy A4.
Lớp tập huấn Ban thư ký M ê Kông
quốc tế, V iệ t nam
ỉ Tập huấn về quản lý
m ôi trường nước
1992
<b>11. Q trình cơng tác</b>
rơ chức cơng tác
Thời gian V ị trí cịng tác
<i><b>(T ư năm ... đến n ăm ...)</b></i>
Từ năm 1969 đến năm Nghiên cứu viên Cục Thủy văn
1979
Từ 1986 đên 1997 I Qj£m <b>trung </b> I Viện Khoa học K hí
tâm NC Thủy I tượng Thủy văn và
<b>Ị </b> văn ; M ô i trường
Địa chỉ Tổ chức
23/62 Nguyễn Chí Thanh
- Đống Đa - Hà Nội
23/62 Nguyễn Chí Thanh
- Đống Đa - Hà N ội
Từ 1997 đến 2001 Hiệu trưởng Trường K T T V Hà N ội 41A đường K l , thị trấn
Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà
N ôi
Từ 2002 đến 2003 Phó V ụ Trưởng Vụ Khoa học K ỹ thuật
Từ 2003 đến 2007 Phó Vụ Trưởng
Từ 2003 đến 2007 Chuyên gia dự
án về Thủy văn,
Tài nguyên nước
I và M ô i trường
Vụ K hí tượng Thủy
văn
Viện khoa học K hí
tượng Thủy văn và
M ơ i trường
23/62 Nguyễn Chí Thanh
- Đống Đa - Hà N ội
<b>12. Các cơng trình cơng bố chủ yếu</b>
(liệ t kê tối đa 05 cơng trình tiêu biểu đã cơng bổ liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn trong 5
năm gần nhất)
<b>TT</b>
_ s - _ , Là tác giả hoặc ! Nơi cơng bố
Tên cơng trình *1 * / , ,, “ vta , , ị
; <i><b>I </b></i> > , \ là đông tác giả <i><b>(tên tạ p chi đ ã đ ă n g </b></i> Năm công bô
<i><b>{bài báo, cons: trình...) </b></i> “ ~ , T ,
cơng trình <i><b>cơng tr ư,</b></i>
<b>13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp </b>
<b>bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<b>TT </b>
1
Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
<b>14. Số cơng trình được áp dụng trong thực tiễn</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
TT
1
Ị" .. ... ... ... . ...
Tên công trinh Hình thức, quy mơ, địa chỉ áp dụng Thời gian
<i><b>đau - két</b></i>
<b>15. C á c đề tài, d ự án, nhiệin vụ khác đ ã chủ trì h oặc th a m gia</b>
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu cùa đề tài, dự án tuyển chọn - nêu có)
<i>Tên đề tài, dự án, nhiệm </i>
<i>vụ khác đã tham gia</i>
<i><b>Thời gian </b></i>
(bắt đầu - kết thúc)
<i><b>Thuộc C hư ơng trình </b></i>
(nếu có)
<i>Tinh trạng đế lài </i>
(đã nghiệm thu, chưa
nghiệm thu)
Quy hoạch tổng thể
đồng; bằng sông Hồng -
Thái Bình
1994-1995 WB Đã nghiệm thu
Điều tra, khảo sát, phân
vùng và cảnh báo khả
năng xuất hiện lũ quét
ờ miền núi Việt Nam,
giai đoạn 1
2006 -2009 Bộ Tài nguyên và M ôi
trường Đã nghiệm thu
Thích ứng với biến đồi
khí hậu bằng các nhà
máy thủy điện vừa và
nhỏ
..."..."... -... ...
2007-2008 Vương quốc Đan Mạch Đã nghiệm thu
Tác động của biến đổi
khí hậu đến tài nguyên
nước và đề xuất các
biện pháp thích ứng
2008 -2010
D A N ID A Đang thực hiện
<b>16. Giải thưởng</b>
(về K H & C N , về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
T T Ị Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
<b>I </b> <b>' </b> <b>~ </b> <b>' </b> <b>... </b> <b>t</b>
<b>17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2011</i>
<b>T Ỏ C H Ứ C - NƠI L À M V IỆ C C Ủ A CÁ N H Â N </b>
<b>Đ Ă N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M ( H O Ặ C T H A M GIA </b>
<b>T H Ụ C HIỆN C H Í N H ) Đ È T ÀI, D Ụ Á N 3</b>
<i><b>(Xác nhận và đ ó n g dấu)</b></i>
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết
để Ơng Ngơ Trọng Thuận tham gia thực hiện
Đề tài, Dự án
<b>C Á N H Â N Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H IỆ M </b>
<b>( H O Ậ C T H A M GIA T H Ự C HIỆN C H ÍN H ) </b>
<b>Đ Ẻ T ÀI, D Ụ ÁN</b>
<i><b>{Họ, tên và ch ữ kỹ)</b></i>
PGS-TS. Ngô T rọng T huận
3 Nhà khoa học không thuộc tồ chức K H & C N nào thì khơng cần làm thủ tục xác nhận này.
<b>Biểu B 1 -4 -L L C N</b>
<b>LÝ LỊCH KHOA HỌC </b>
<b>CỦA CÁ NHÂN THỤC HIỆN CHÍNH ĐÈ TÀI, DỤ ÁN SXTN</b>
<i>(Kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày Ị ỉ tháng 5 năm 2007 </i>
<i>cùa Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)</i>
<b>L Ý L ỊC H K H O A H Ọ C </b>
<b>C Ủ A C Á N H Â N T H ự C H IỆ N C H ÍN H Đ Ể T À I, D ự Á N S X T N 1</b>
<b>Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H IỆ M Đ Ê T À I, D ự Á N S X T N : </b> <b>ị~~'ị</b>
<b>Đ Ả N G K Ý T H A M G IA T H ự C H IỆ N Đ È T À I, D ự Á N S X T N 2 : </b>
<b>1. Họ Và tên: Hoàng Đức Cưừng</b>
2. Năm sinh: 04/11 /1966
<b>4. Học h a m :</b>
Học vị: Tiến sĩ
3. Nam/Nữ: Nam
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị: 2000
5. ('hức danh nghiên cứu: N ghiên cứu viên chính chức vụ: Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm
6. Địa chi nhà riêng: P4A8 Tập thể KTTV Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
<b>7. Điện thoại: CQ: 04-37730734; NR: 04-37750738; </b> <b>Mobile: 0912347504</b>
8. Fax: 04-8358835_________________E-mail: _____________________
<b>9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đề tài, Dự án:</b>
Tên tổ chức: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Trần Thục
Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: 38359540
Địa chỉ Tổ chức: số 23/62 Đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
<i><b>10. Quá ị rìn h đào tạo</b></i>
<b>Bậc đào tạo</b> Nơi đào tạo
Dại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
I.iên Xỏ (cũ)
Chuyên mơn
Khí tượng học
Năm tốt nghiệp
1989
Ị Liên Bang Nga Khí tượng, Khí hậu I 2000
học
Thực tập sinh khoa học
<b>1 M ầu L ý lịc h n ày d ù n g c h o c á c c á nhân đ ă n g ký c h ù trì h o ặ c tham g ia th ự c h iện ch ín h đ ề tài K H C N h oặc dự </b>
<b>án S X T N ( e ọ i tát là d ự án ). L ý lịc h đ ư ợ c trình bày và in ra trên k h ố g iấ y A 4 .</b>
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sỏ' hữu cơng nghiệp, thiết kế bổ trí mạch tích hợp bán
dẫn, giống cây trồng đã được cấp
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
TT Ị Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bàng
14. Số cơng trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến đề tài, dự án tuyên chọn - nếu có)
TT Tên cơng trình ị Hình thức, quy mơ, địa chỉ áp dụng 1 Thời gian
<i>{bắt đầu - kết thúc)</i>
1 Nghiên cứu áp dụns thử Dự báo thời tiết ở Viện
nghiệm mơ hình khí KHKTTV&MT
tượng động lực quy mô
vừa MM5 trong dự báo
hạn ngắn ở Việt Nam
<i>2006-nay</i>
2 Nghiên cứu thử nghiệm Dự báo thời tiết, mưa lớn, quỹ đạo
Ị dự báo mưa lớn ởV iệt XTNĐ ở Viện KHKTTV&MT
Nam bằng mơ hình MM5
<i>2008-nay</i>
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 nãm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Tên để tài, dự án, nhiệm vụ </i> <i>Thời gian</i>
<i>khóc đã chù trì </i> <i>\ (bắt đầu - kết thúc)</i>
<i>Thuộc Chương </i>
<i>trình </i>
(nếu có)
<i>Tình trạng đề tài </i>
(đã nghiệm thu, chưa
nghiệm thu)
Nghiên cứu thừ nghiệm dự 2005-2007
báo mưa lớn ở Việt Nam
bằng mơ hình MM5
Đề tài nghiên cứu
KHCN cấp Bộ
Đã nghiệm thu
Nghiên cứu xây dựng các 2006-2008
kịch bản biến đổi khí hậu
cho lưu vực sông Hồng giai
đoạn 2010-2100 và bước
đầu đánh giá tác động đến
tài nguyên nước mặt, sản
xuất nông nghiệp
Đề tài nghiên cứu
cơ bản
Đã nghiệm thu
<i>Tên ậề tài,dự án,nhiệm vụ </i> <i>Thời gian </i>
<i>khác đã tham gia </i> (bắt đầu - kết thúc)
<i>Thuộc Chương </i>
<i>trình </i>
(nếu có)
<i>Tình trạng để tài </i>
(đã nghiệm thu, chưa
nghiệm thu)
Nghiên cứu xây dựng các 2009
kịch bản biến đổi khí hậu,
nước biển dâng cho Việt
Nam
Nhiệm vụ do Bộ
TN&MT giao
Đã công bố
Nghiên cứu ảnh hưởng của 2009-2010
biến đổi khí hậu đến các
điều kiện tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên và đề
xuất các giải pháp chiến
Đề tài nghiên cứu
KHCN cấp Nhà
nước thuộc Chương
trình KC08
Đã nghiệm thu
lược phòng tránh, giảm nhẹ
và thích nghi, phục vụ phát
triển bền vừng kinh tế xã
hội ở V iệ t Nam ____________________Ị___________________ Ị_____________
16. Giải thưởng
(về K H & C N , về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
T T _________ Hình thức và nội dung giải thưởng_________Năm tặng thưởng
<b>17. T hành tựu hoạt đ ộ n g K H & C N và sản xuất kinh doanh khác</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Hà Nội, ngày 16 thảng 5 năm 2011</i>
T Ó C H Ứ C - N Ơ I L À M V I Ệ C C Ủ A C Á N H Â N
<b>Đ Ă N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M ( H O Ặ C T H A M G I A </b>
T H Ị c H I Ệ N C H Í N H ) Đ É T À I , D Ụ Á N 3
<i>(Xác nhận và đóng dấu)</i>
Đơn vị (tồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết
để Ơng Hồng Đức Cường tham gia thực hiện
Đề tài, Dự án
C Á N H Â N Đ Ã N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M
( H O Ặ C T H A M G I A T H Ụ C H I Ệ N C H Í N H )
Đ È TÀ I , D Ụ Á N
<i>(Họ, tên và chữ ký)</i>
Hoàng Đức Cường
4
<b>3 N h à k h oa h ọc k h ô n g th u ộ c tồ c h ứ c K H & C N n à o thì k h ơ n g cần làm thủ tụ c x á c nhận này.</b>
<b>ĐẠI HỌC Q U Ố C G IA HÀ NỘ I</b>
<i>Dành cho các cán bộ đủng kỷ chủ trì và tham gia thực hiện các đề tài KHCN</i>
<i><b>c ủ a Đ H Q G H N</b></i>
<b>THÔNG TIN CÁ NHÂN </b>
<b>]. Họ và tên: Nguyễn T h a n h Son</b>
2. Năm sinh: 1959 3. Nam/Nữ: Nam
4. Nơi sinh: Hương Sơn, Hà Tĩnh 5. Níỉuyên quán: Triệu Phong, Quảng Trị
6. Địa chỉ thường trú hiện nav:
Nhà sổ 1/ Ngõ 67, Nguyễn Quý Đức, Phường Thanh Xuân Bắc Quận
Thanh Xuân Thành phố Hà Nội
Điện thoại: NR 04 38548106 Mobile: 0903252559 Fax: 04 35582129
Kmail: :
7. Học hàm, họcvị: Phó Giáo sư, Tiến sỹ,
Năm bảo vệ : 2008
Nơi bảo vệ : Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN,
Ngành Địa lý Chuyên ngành: Sừ dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường
8. Chức danh khoa học: Không
9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính 10. Chức vụ: Chủ nhiệm khoa
11. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Bộ mơn: Thuỷ văn, Khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học
Địa chỉ Cơ quan: 334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.38584615
F a x :04.38583061
TRÌNH Đ ộ H Ọ C VÁN
12. Ọuá trinh đào tạo
Bậc dào tạo Nơi đào tạo Chuyên môn Năm tốt nghiệp
Đại học Liên Xô Thuỷ văn 1982
:
Thạcsỹ ĐHKHTN Địa lv 2003
Tiến sỹ ĐHKHTN Địa lý 2008
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn báng Tên khố đào tạo Nơi đào tạo Thời gian
Chứng chỉ Bồi dưỡng sau đại Liên Xô ( Đại học 1990
học UNESCO tôn g họp M G U )
14. Trình độ ngoại ngữ
TT Ngoại ngừ Trình độ A Trinh độ B Trình
1 Tiếng Nga
2 Tiếng Anh V
<b>KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN</b>
Thời gian Vị trí công tác Cơ quan công tác Địa chỉ cơ quan
1982 - 1995 Giảng viên, Phó chủ
nhiệm Bộ môn thuỷ
văn lục địa
Khoa Địa lý - Địa
chât Đai học Tông
họp Ha Nội
90, Nguyễn Trãi,
Đống Đa, Hà
Nội
1988-1992 Kiêm Phó giám đốc
Trung tâm Nội trú
sinh viên
Đại học Tổng hợp
Ha Nội
1, Lương Thế
Vinh, Đống Đa,
Hà Nội
1995 -2000 Giảng viên, Phó chủ
nhiệm Bộ môn thuỷ
văn lục địa
Khoa KTTV &
HDH, Trường Đại
học Khoa học Tự
nhiên, ĐHQGHN
334, Nguyễn
Trãi, Thanh
Xuân, Hà Nội
2000 - 2009 Giảng viên chính,
Phó chủ rìhỉệm
Khoa KTTV&HDH
Khoa KTTV &
HDH, Trường Đại
học Khoa học Tự
nhiên, ĐHQGHN
334, Nguyễn
Trãi, Thanh
Xuân, Hà Nội
2009-2014 Giảng viên chính,
Chủ nhiệm Khoa
KTTV&HDH
Khoa KTTV &
HDH, Trường Đại
học Khoa học Tự
nhiên, ĐHQGHN
334, Nguyễn
Trãi, Thanh
16. C á c sách c h u y ê n k h ả o , g iá o t r ì n h , b à i b á o k h o a học đã c ô n g bố
16.1 Sách g iá o t r ì n h
T T T ên sách Là tác g iả hoặc
là đồng tác giả
N ơ i xu ất bản N ăm xuất ban
1 Thuỷ văn đại cương T 1 & T2 Đồng tác giả N X B K I I& K T 1991
<i><b>n</b></i>
<i><b>í*</b></i> Đo đạc và chỉnh lý số liệu
Đồng tác giả N X B Đ H Q G H N 2003
í M ơ hình tốn thuỷ văn Đồng tác giả N X B Đ H Q G H N 2003
4 Tính toán thuỷ văn Tác già N X B Đ H Q G H N 2003
<i><b>)</b></i> Đánh giá tài nguyên nước
V iệ t Nam
Tác giả N X B Giáo dục 2005
Tái bản 2007
16.2 S ách c h u y ê n k h ả o
16.3 C á c b à i b á o k h o a học
16.3.1. Số bài báo đăng ở các tạp chí nước ngồi: 0
16.3.2. Số bài báo đăng ở các tạp chí tro n g nước: 19
16.3.3. Số báo cáo tham g ia các H ộ i n g h ị kh o a học Q uốc tế: 02
16.3.4. Số báo cáo tham g ia các H ộ i n g h ị k h o a học tro n g nước: 02
16.3.5. L iệ t kê đầy đ ù các bài báo nêu trê n từ trước đến nay theo thứ tự thờ i
g ia n, ưu tiê n các d òn g đầu cho 5 cơng trìn h tiê u b iể u x u ấ t sắc nhất:
T T T ê n bài báo L à tác giả
hoặc đ ồ n g tác
g iả
T ên tạp chí cơng bố N ăm cơng
bố
1 Dự tính xâm nhập mặn trên các
sơng chính tỉnh Quảng Trị theo
các kịch bản phát triển kinh tế xã
hội đến 2020.
Đông tác giả Tạp chí khoa học Đại học
Ọuốc gia Hà Nội. Khoa
học Tự nhiên và Công
nghệ, T.25 số 1S - 2009,
tr 1-12.
2009
2 Đánh giá hiện trạng và dự báo
nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do
nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ
tình Quảng Trị.
Đồng tác già Tạp chí khoa học Đại học
Quốc gia Hà Nội. Khoa
học Tự nhiên và Công
nghệ, T.25 số 1S - 2009,
tr 35-45.
2009
3 Xây dựng bán đô chuân mưa
<b>n ă m v à c h u ẩ n d ò n g c h ả y n ă m</b>
Đông tác giả Tạp chí khoa học Đại học
Quốc gia Hà Nội. Khoa
2009
tinh Ọuảng Bình. học Tự nhiên và Công
nghệ, T.25 số 1S - 2009,
tr 124-132.
4 Nước dưới đât miên đông băng
tinh Quàng Trị: Hiện trạng khai
thác, sử dụng và quán lý phục vụ
theo tiêu chí bền vững.
Đơng tác giả Tạp chí khoa học Đại học
Ọuốc gia Hà Nội. Khoa
học Tự nhiên và Công
nghệ, T.25 số 1S - 2009,
tr 95-102.
5 Đánh ..ịiá ánh hướng của rừng
đến sự hình thảnh dịng chảy lũ
trên một số lưu vực Miền Trung
Tác già Tạp chí Khí tượng Thủy
văn, sổ 566, tháng 2/2008
2008
6 <i>Usinọ, m u lti-c r ite r ia a n a ly s is as </i>
<i>a to o l to s e le c t </i> <i><b>the </b></i> <i>fe a s ib le </i>
<i>m e a su r e s </i> <i>f o r </i> <i>s u s ta in a b le </i>
<i>d e v e lo p m e n t o f b ra sk ish w a ter </i>
<i>s h r im p cu ltu re in Q u a n g Tri </i>
<i><b>Provirt:</b></i>
Đông tác già VNU Journal o f Science,
Earth Sciences Vol 24
(2008) No 2, 2008 pp. 66-
78
2008
7 Hiệu ciúnh cơng thức tính độ sâu
tơn thát ban đầu trong phương
pháp
Tác giả Tạp chí Các khoa học vê
Trái Đất. Viện Khoa học
và Công nghệ Việt Nam 4
(T30)/2008 tr. 369 -374,
2008
8 Using numerical predicted
rainfall data for a distributed
hydrological model to
enhance flood forecast: A
case study in Central Vietnam
Đồng tác già International Training
Workshop for Typhoon
and Flood Disaster
Reduction 2008, Taipei,
M ay 5-9, (IT W 2008)
2008
9 Kết quả mơ phịng lũ bằng
mơ hình ID K W M - FE M &
Đồng tác giả Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà N ội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệj T .X X II,
2006, Hà N ộ i
2006
10 M ộ t cách giải hệ phương trình
vi phân thường phi tuyến tính
trong mơ hình phần từ hữu
hạn sóng động học một chiều.
Đồng tác giả Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà N ội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, T .X X II, số
4 - 2006, Hà N ộ i
2006
11 An ỉntegraed System to
Forecast Flood in Tra Khuc
Đồng tác giả Vietnam - Japan jo in t
workshop on Asian
monsoon, p. 173-182.
Ha Long.
2006
12 Quy hoạch tổng họp tài
nguyên nước tình Quàng T rị
đen 2010
Tác già Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, T .X X II, số
2B PT 2 0 0 6 -tr. 139-
148, Hà N ội
2006
Đồng tác giả Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, T .X X II, số
2B P T - 2 0 0 6 , tr 80-90.
Hà Nội.
14 Thực nghiệm sơ cơng thức tính
thấm trong phương pháp s c s
cho lưu vực sông Vệ trạm An
Chỉ
Tác già Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, T .X X II, số
1AP-2006
2006
15 Á p dụng mơ hình 1 DKAVM -
FEM & s c s đánh giá tác
động của quá trình dơ thị hóa
đến dịng chảy lũ trên một số
sông ngịi M iền Trung
Tác giả Tạp chí khoa học Đại
học Ọuốc gia Hà Nội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, T .X X I1, số
2 B P T - 2 0 0 6 .tr. 149-
157, Hà N ộ i
2006
16 Kết quả mô phỏng lũ bàna mơ
hình 1D K W M - FEM & s c s
lưu vực sông Tả Trạch trạm
Thượng Nhật
Tác giả Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, T .X X II, Số3
- 2006, Hà N ội
2006
17 K ết quà mô phỏng lũ bằng mơ
hình sóng động học một
chiều lưu vực sông Vệ
Đông tác già Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội.
Khoa học Tự nhiên và
Côn? nghệ, T . x x , số
3AP-2004 ’
2004
18 Á p dụng mơ hình thuỷ động
<b>h ọc c á c phần tử hữu hạn m ô </b>
tả q trình dịng chày lưu
vực
Đồng tác giả Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, T.XIX, số
1-2003
2003
19 On the sedimentation and
erosion Huong river segment
crossing over Hue city
Đồng tác giả Tạp chí khoa học Đại
học Ọuốc gia Hà Nội.
Khoa học Tự nhiên và
Công nghệ, T .X IX , sổ
1, 2003
2003
20 Nghiên cứu mơ hình thuỷ
động lực mưa - dòng chảy
trong tính tốn và dự báo
dòng chảy lũ
Đồng tác giả Tuyển tập báo cáo Hội
thào Khoa học lần thứ
8, Tập II, Thuỷ văn -
Môi trưịng, Viện Khí
tượng Thuỷ văn, Tháng
12-2003, tr 222-227, Ha
Nội
2003
■21 Thực trạng bồi xói qua kết
quá khảo sát đoạn sông
Hương từ Vạn Niên đến Bao
Vinh
Tác già Tập san KTTV sô tháng
3/1998
1998
22 Định hướng quy hoạch sử
dụng nước lưu vực đầm Trà
Ồ, tỉnh Bình Định
Tác giả Tạp chí khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội.
Tháng 4-1998
23 bánh giá tài nguyên nước
vùng Võ Lao, Khải Xuân,
Dồng Xuân, Thanh Hoà Vĩnh
Đồng tác giả Tuyển tập các báo cáo
Chương trình Tài
nguyên và Môi trường
5202, Vĩnh Phú
1985
1 7. Số lương phát m in h , sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu t r í tuệ đã đ uọc cấp
18. Sản phám KHCN
18.1. Số lượng sàn phẩm K H C N ứng dụng ờ nước ngoài
I 8.2. Số lượng sàn phẩm K H C N ứng dụng ở trong nước
! 8.3. Liệt kè chị tiết các sản phẩm vào bảng sau
ỉ . . . .
T T Tên san phâm T h òi gian, hình thức, quy mơ, địa chỉ áp dụng Hiệu quả
... J
19. Các đê tài, dự án, nhiệm vụ K H C N các cấp đã chủ t r ì hoặc tham gia
19.1. Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN đã và đang chủ trì
<i>Tên/Cấp</i> <i>Thời gian </i>
(bắt đầu
- kết thúc)
<i>Cơ quan quàn lý để </i>
<i>tài, thuộc Chương </i>
<i>trình</i> (nếu có)
<i>Tinh trạng đề tài </i>
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu)
1. Đặc điêiĩi ỉu tiếu mãn sông ngòi
Bắc Trung Bộ và các biện pháp phòng
chốing / Cấp Bộ
1992-1994 Bộ Giáo dục và Đào
tạo (B92-05-56)
Đă nghiệm thu
2. M ô hình ìố tốn học lũ tiểu măn
sơng ngịi Nam Trung Bộ/ Trường
ĐHKHTN
1999-2000 Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên
(TN-99-24)
Đã nghiệm thu
3. Thực trạng bồi xói đoạn sồng
Hưcmg chảv qua thành phổ Huế/
ĐHíỌG
2001-2002 Đại học Quốc gia Hà
Nội
(QT-01-24)
Đã nghiệm thu
4. U ng dụng mơ hình tốn phục vụ
quy hoạch Lru vực sông Trà Khúc /
ĐHQGHN
2003-2004 Đại học Quốc gia Hà
Nội
(QT-03-24)
Đã nghiệm thu
5. liJng dụng mơ hình tốn diễn tốn
lũ luru vực sơng Vệ trạm An Chi.
2004 -2004 Đại học Quốc gia Hà
Đã nghiệm thu
6. Lập Quy hoạch tông thể tài nguyên
nướcc tỉnh Quảng Trị đến năm 2010,
có địịnh hướng năm 2020/ cấp Tỉnh
2005-2006 UBND tỉnh Quảng Trị Đã nghiệm thu
7. Níghiên cưu áp dụng phương pháp
2006-2008 Chương trình NCCB
cấp Nhà nước
(705606)
Đã hồn thành
8. Mglìiên cứu mỏ phịng q trình
<b>m ư a - d ò n g </b>chảy <b>tr ê n m ộ t s ố l ư u v ự c </b>
sơng ngịi Miền Trung phục vụ sử
dụng; họp lý tài nguyên nước và đất /
2007-2008 Đại học Quốc gia Hà
Nội (QG-07-15)
Quy hoạch, quản lý, khai thác, sử
'lựng và bao vệ tài nguyên nước dưới
đất miền đồng băng Tỉnh Quảng Trị/
Cấp Tỉnh
2007-2008 Sở Tài nguyên và Môi
trường Quảng Trị
Đã nghiêm thu<sub>o</sub>
10. Diều tra, đánh giá chất lượng nước
sinh hoạt nông thôn tinh Quáng Trị
2008-2009 Sớ Tài nguyên và Môi
trường Quàng Trị
E)ã nghiệm thu
<b>19.2. Đ ề tài, d ự án hoặc nhiệm vụ K HCN đã và đang tham gia với tu cách thành viên</b>
<i><b>T ên/C ắp</b></i> <i><b>Thời gian </b></i>
(bắt đầu -
kết thúc)
<i><b>C ơ quan quán lý đẻ </b></i>
<i>tài, thuộc Chương </i>
<i><b>trình (nêu có)</b></i>
<i><b>Tinh trạn g đẻ tà i</b></i>
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu)
1. Đánh giá tài nguyên nước vùng Võ
Lao. Khải Xuân, Đồng Xuân, Thanh
Hoà Vĩnh Phú/ Nhà nước
1984-1985 Chương trình Tài
nguyên và Môi trường
5202
Đã nghiệm thu
2. Hệ sinh thái vùng cửa sơng ven
biền Thái Bình/ Nhà nước
1982-1985 Chương trình Tài
ngun và Mơi trường
5202
Đã nghiệm thu
3. Đặc điếm thuỷ vãn sồng ngòi các
tinh duyên hải Miên Trung/ Nhà nước
1986-1988 Chương trình 52E Đã nghiệm thu
4. Nghiên cứu và lập bản đồ địa chất
môi trường ven bờ (0 - 30m nước) Hải
Vân - Đèo Ngang, tỷ lệ 1 : 500 000
1993 Cục Địa chât Biên <sub>Đã nchiệm thu</sub>
5. Nghiên cứu hiện trạng xói lở, bồi
lăng trên đoạn sông Hương từ Vạn
Niên - Bao Vinh
1998 Sớ Khoa học Công
nghệ và Môi trường
tỉnh Thừa Thiên Huế
Đã nghiệm thu
6. Nghiên cứu, điều tra khảo sát nhàm
sử dụng vùng đất ngập nước đầm Trà
0, khồi phục và phát triển nguồn lợi
thuỷ sàn, phát triền kinh tế - xã hội
khu vực đầm Trà Ô
1997- 1998 Sở Khoa học và Cồng
nghệ & Mơi trường
tỉnh Bình Định
Đã nghiệm thu
7. Nghiên cứu biến động môi trường
do hoạt động kinh tế và quá trình đơ
thị hố gây ra, các biện pháp kiểm
soát và làm sạch, đảm bảo phát triên
bền vừng vùng Hạ Long - Quảng
Ninh - Hải Phòng
1995 - 1998 Bộ Khoa học Công
nghệ và Môi trường,
Đe tài cấp Nhà nước,
KHCN07.06
Đă nghiệm thu
8. Nghiên cứu những vấn đề kinh tế -
xã hội- môi trường vùng sinh thái đặc
thù Quảng Bình - Ọuảng Trị/ Nhà
nước
2001-2003 Chương trinh Môi
trường KC.08
Đã nghiệm thu
9. Luận chứng khoa học về mô hình
phát triên kinh tê sinh thái trên một số
đảo, cụm đảo lựa chọn thuộc vùng
biển Việt Nam/ Nhà nước
2001-2004 Chương trình Biển
KC.09.
Đã nghiệm thu
10. Xây dựng mơ hình dự báo các
trường khí tượng thuý văn vùng Biển
Đông / Nhà nước
2001-2004 Chương trình Biển
KC.09.
i 1. Xác đ ịn h tôc độ bôi lãng Vịnh
( ’in Lục'Tinh
2003 Sở Khoa học và Công
nghệ tinh Quảng Ninh Đã nghiệm thu
12. Xây dự ng cône nghệ dự báo lũ
bàrg mơ hình số thời hạn 3 ngày cho
k ill vực Trung Bộ Việt Nam/
2004-2006 <sub>Đại học Quốc gia Hà </sub>
Nội ỌGTĐ.04
Đã nghiệm thu
13. Điêu tra và đánh giá tiêm năng
lãm thô phục vụ quy hoạch phát triên
du ịch sinh thái tinh Quảng T rị /Tỉnh
2004 - 2005
Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Quảng Trị
Đã nghiệm thu
14. Xác định cơ sở khoa học đê đánh
giá dự án xáy dụng khu du lịch sinh
thá bên vìng Tam Đảo 2 - Tây
Thièn/Tinh
2006
UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
Đã nghiệm thu
15. Xây dựng công nghệ dự báo liên
hoàn bão, nước dâng và sóng ớ Việt
Nam băng n ơ hình số với thời gian
dự báo trước 3 ngày / Nhà nước
2006-2010 Chương trình Mơi
trường và Phòng
chống thiên tai
KC..08.05/ 06-10
Chưa nghiệm thu
16. Luận chimg khoa học về mơ hình
quản lý và phát triẽn bền vũng đới bờ
biên các tinh Ọuàng Bình, Ọuảng Trị,
Thừa Thiên Huế/ Nhà nước
2006-2010 Chương trình Biền
KC.09.08/ 06-10
Chưa nghiệm thu
<i><b>17. Đánh ị.ìà hiện trạng ơ nhiêm </b></i>
nguồn nước do nuồi trồng thủy sản,
vấn đề xâm nhập mặn và đề xuất các
giải pháp gcp phần phát triển kinh tế
xã hội và báo vệ môi trường/ Tỉnh
2007
Sở Tài nguyên và Môi
trường Quảng Trị
Đã nghiệm thu
18. Điêu tra, đánh giá xâm thực bãi
tắm Cứa Tùng, tinh Quảng T rị/ Tỉnh
2009-2010 Sở Tài nguyên và Môi
trường Quảng Trị Chưa nghiệm thu
19. Khảo sát thực địa và xây dựng mô
hình lũ thủ> lực lưu vực sông Thạch
Hãn và Bén Hái Quảng T rị/ Bộ
NN&PTNT
2009-2010
Dự án Quản lý rủi ro
thiên tai (CR.4114.
VN) (WB4)
Chưa nghiệm thu
20. Đánh giá tình hình xói lở và bơi
lắng các dịng sơng trên hệ thống sông
Thạch Hàn tinh Quảng T rị/ Tỉnh
2009-2010
Sở Tài nguyên và Môi
trường Quảng Trị Chưa nghiệm thu
21. Khăc pl ục hậu quả chât độc hóa
học trong chiến tranh trên địa bàn tỉnh
Ọuảng Trị / rỉnh
2009-2010
Sở Tài nguyên và Môi
trường Quảng Trị Chưa nghiệm thu
22. Phân tích độ nhạy và độ bât ôn
định sử dụng phương pháp Monte
Carlo dùng cho bài toán dự báo lũ
bằng mơ hình WetSpa (Thử nghiệm
.cho lim. vực sồng.Vệ)/.ĐHQG.
2009-2010 Đê tài đặc biệt
ĐHQGHN
MS: ỌG. 09. 25
Chưa nghiệm thu
<b>20. Giãi thưởng </b>về K H C N <b>trong </b>và <b>ngoài nưóc</b>
TT Hình thức và nội dung giải thưởng Tô chức, năm khen thưởng
1 Giải thưởng về KHCN của Giám đốc đại học Ọuốc
ẹia Hà Nội cho tập thể tác giả đề tài: "Xây dụng mơ
hình dự báo các trường khí tượng thuý văn vùng
Biền Đỏng"
<i><b>21. Quá trìn h tham gia đào tạo SĐH</b></i>
<i><b>?]. ] Số lượng tiến sĩ đã đào tạo </b></i>
?. 1.2. Số lượng NCS đang hướng dẫn
'ĩ 1.3. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo 1
'!! .4 Thông tin chi tiết
<i><b>Têu luận vân cu a cá c thạc s ĩ (chỉ liệt kê </b></i>
<i><b>những trirờng h ợp đ ã hướng dân báo vệ </b></i>
<i><b>thành công)</b></i>
<i><b>Tên thạc sĩ, Thời </b></i>
<i><b>gia n đào tạo</b></i>
<i><b>C ơ quan côn g tác của </b></i>
<i><b>học viên, đ ịa ch i liên hệ </b></i>
<i><b>(nếu có)</b></i>
Khai thác mơ hình IỌ Q M tính tốn cân bằng
Phan Neọc Thắng
(2006-2008)
Khoa KTTV & HDH,
Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên, ĐHỌCiHN
<b>NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VÈ HOẠT ĐỘNG KHCN</b>
j Tham gia các tô chức hiệp hội ngành nghê; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và
Ị n g o à i nước, thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tê
Ị - Thành viên Hội Địa lý Việt Nam, ủ y viên Hội đông Khoa học và Đào tạo trường ĐHKHTN
<i><b>H à Nội, n g ày 15 tháng 5 năm 2011 </b></i>
<b>XÁC N H Ậ N C Ủ A TH Ủ TR Ư Ở N G ĐƠ N VỊ </b> <b>N G Ư Ờ I KHAI</b>
<b>Biểu B1-4-L L C N</b>
<b>LÝ LỊC H KHO A HỌC </b>
<b>CỦA CÁ N H Â N T H Ụ C H IỆN CHÍNH ĐÈ T À I, DỤ ÁN </b>SXTN
<i><b>(Kèm theo Q u yết định s ố 1 0 /2 00 7/Q Đ -B K H C N n g à y 11 thán g 5 năm 2 0 0 7 </b></i>
<i><b>củ a Bộ trư ởng Bộ K hoa học và C ôn g nghệ)</b></i>
<b>LÝ LỊC H K H O A H Ọ C </b>
<b>CỦA CÁ N H Â N T H ự C H IỆ N C H ÍN H ĐÈ TÀ I, D ự ÁN S X T N 1</b>
<b>Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M Đ È T À I, D ự Á N S X T N :</b>
<b>Đ Ả N G K Ý T H A M G IA T H ự C H IỆ N Đ È T À I , D ự Á N S X T N 2 :</b>
<i>t á</i>
<b>1. Họ và tên: Đổ thị H ương</b>
2. Năm sinh: 1981 3. Nam/Nữ: Nữ
<b>4. </b>Học hàm:
Học vị: Th.s
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị: 2005
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
Chúcvụ: Phó Trường phịng - Trung tâm Tư vấn Khí tượng Thủy văn và Môi trường - Viện
Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
6. Địa chi nhà riêng: số nhà 5D, 211/114 Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.
7. Điện thoại: Mobile: 0916 0000 77
8. Fax: 04 37756 201 E-mail:
<b>9. T ổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đ ề tài, D ự án:</b>
Tên tổ chức: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
Tên người Lãnh đạo: Trần Thục
Điện thoại người Lãnh đạo: 04 3 835 9540
Địa chỉ tổ chức: 23/62 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
<b>Bậc đào tạo</b> <b>N oi đào tạo</b> <b>Chuyên môn</b> <b>Năm tốt nghiệp</b>
Đại học Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên - Đại học
Quốc gia Hà Nội
Môi trường 2003
Thạo sỹ Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên - Đại học
Quốc gia Hà Nội
Môi trường 2005
<b>' M a </b>J <b>L ý lịch này dù n g c h o c á c cá nhân đăn g ký chù tri h oặc tham g ia thực hiện chính đ ề tài K H C N hoặc </b>
<b>dự án S X T N (g ọ i tắt là dự án). L ý lịch đ ư ợ c trình bày và in ra trên khổ g iấy A 4.</b>
<b>2 N ế u đăng ký tham g ia , ghi số thứ tự theo m ục 12 bản T h u yết m inh đ ề tài K H C N h o ặ c m ục 11 bàn </b>
<b>11. Q trình c ơ n g tác</b>
Thời gian
<i>(Từ năm ... đến năm...)</i>
Vị trí cơng tác Tổ chức cơng tác Địa chi Tổ chức
Từ năm 2004 đến năm
2005
Nghiên cứu viên Trung tâm Nghiên
cứu công nghệ môi
trường và Phát triển
bền vững - Trường
Đại học Khoa học
tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội
334, Nguyễn Trãi, Thanh
Xuân , Hà Nội
Từ năm 2006 đến
năm 2007
Nghiên cứu viên Trung tâm Địa môi
trường và Tô chức
lãnh thổ - Liên hiệp
các hội Khoa học
phịng nghiên
cứu tư vấn Kỹ
thuật và Cơng
nghệ - Trung
tầm Tư vấn Khí
tượng Thủy văn
và Mơi trường
Trung tâm Tư vấn
Khí tượng Thủv
văn và Môi trường -
Viện Khoa học Khí
tượng Thủy văn và
Mơi trường
23/62 Nguyễn Chí Thanh
- Đống Đa - Hà Nội
<b>12. Các cơng trình cơng bố chủ yếu</b>
(liệt kê tối đa 05 cơng trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn trong 5
năm gần nhất)
TT
1
2
Tên cơng trình
<i>(bài báo, cơng</i>
<i>.1__</i>
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
cơng trình
Nơi cơng bố
<i>(tên tạp chí đã đăng </i>
<i>cơng trình)</i>
Năm cơng bố
<b>13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích họp </b>
<b>bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
TT
1
Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
<b>14. Số cơng trình được áp dụng trong thực tiễn</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
TI Tên cơng trình Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Thời gian
<i>(bắt đầu - kết thúc)</i>
<b>15. Các đc tài, dự án, nhiệm </b>vụ <b>khác đã chủ trì hoặc tham gia</b>
(tro Ig 5 nám gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Tên đề tài, <b>dự án, </b>nhiệm </i>
<i><b>xụ </b>khác đã chù trì</i>
<i>Thời gian </i>
<i>ị (bắt đầu - kết thúc)</i>
<i>Thuộc Chương trình </i>
(nếu có)
<i>Tinh trạng <b>đ ể </b>tài </i>
(đã nghiệm thu, chưa
nghiệm thu)
Nghiên cứu cư sở
khoa học tính tốn
dịng chày mơi trường
2008 Đề tài nghiên cứu cơ
bản cấp Nhà nước Đã nghiệm thu
Xây dựng mơ hình dự
báo nguy cơ mức độ ô
nhiễm và xác định
nguồn gây ô nhiễm cho
hạ ưu sông Sài Gòn -
Đồng Nai
2007-2009 Đề tài cấp Bộ Đã nghiệm thu
Quv hoạch tài nguyên
nưóc vùng kinh tế
trọng điểm Bắc Bộ
2006-2009 Dự án cấp Bộ Đã nghiệm thu
Quv hoạch vùng kinh tế
trọrg điểm phía Nam 2007-2009 Dự án cấp Bộ Đã nghiệm thu
Quy hoạch tài nguyên
nưóc lưu vực sông cầu 2007-2009
Dự án cấp Bộ
Đã nghiệm thu
<i>Tê tì đê tài,dự ủn,nhiệm </i>
<i><b>vụ khác đ ã tham g ia</b></i>
<i>Thời gian </i>
(bắt đầu - kết thúc)
<i><b>Thuộc C hư ơng trình </b></i>
(nếu có)
<i>Tinh <b>trạn g </b>đề <b>tà i </b></i>
(đã nghiệm thu, chưa
nghiệm thu)
Xây dựng mơ hình tính
tốn hiện trạng, dự báo
nguy cơ mức độ ô
nhiễm môi trường nước
cho 3 lưu vực sông:
sông Cầu, sông Nhuệ-
Đáy, sông Sài Gịn-
Đồng Nai
2006-2007 Dự án Thơng tin và Báo
cáo Môi trường Quốc
gia
Đã nghiệm thu
Hỗ trợ nâng cao năng
lực thể chế giám sát và
báo cáo kết quả và chi
số đói nghèo- môi
trưùng và sừ dụng các
dữ liệu này một cách
hiệu quả
2 0 0 6 -2 0 0 8 <sub>Dự án Hài hòa các mục </sub>
tiêu giảm nghèo và MT
Đã nghiệm thu
Kiểm kê, đánh giá và
dự háo mức độ ỗ nhiễm
nưóc mặt trên sông
Nhuệ nhằm đề xuất
biệri pháp giảm thiểu
2007-2008 Dự án SEMLA Đã nghiệm thu
Điều tra và đánh giá
các tác động của thiên
tai (bão lũ) đến môi
trưòng và đề xuất các
biện pháp trước mắt và
lâu dài nhằm kiểm sốt
ơ nhiễm môi trường tại
2007-2009 Đe tài cấp Bộ Đã nghiệm thu
Tác động cùa biến đổi
khí hậu lèn tài nguyên
nưóc và các biện pháp
thích ứng
2008-2009 DANIDA Đã nghiệm thu
Đánh giá ngưỡng chịu
tải và đề xuất các giải
pháp quản lý, khắc
phục tình trạng ô nhiễm
môi trường nước sông
Nhuệ - Đáy
2009-2010 Tổng cục Môi trường Đã nghiệm thu
Lập quy hoạch bảo vệ
môi trường lưu vực
sông Nhuệ - sông Đáy
đến năm 2015 và định
hưóng đến năm 2020
2009-2011 Tổng cục Môi trường Đang thực hiện
Tư vấn thực hiện điều
tra, thống kê, thu thập
sổ liệu và lập báo cáo
chuyên đề, báo cáo
2011 Đề án xây dựng báo cáo
hiện trạng mơi trưịng
thành phố Hài Phịng
giai đoạn 2006-2010
Đang thực hiện
Xây dựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đổi khí hậu cùa :
tinh Hà Tĩnh
2011 Chương trình mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đồi khí hậu
Đang thực hiện
Xâ' dựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đơi khí hậu cùa
tinh Thái Nguyên
2011 Chương trình mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Đang thực hiện
Xây dựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đổi khí hậu của
tinh Vĩnh Phúc
Xây dựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đổi khí hậu cùa
tinh Bình Thuận
201
2011
Chương trinh mục tiêu Đang thực hiện
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Chưong trình mục tiêu Đang thực hiện
quốc gia <b>ứ n g </b> phó với
biến đổi khí hậu
16. Giải thưởng
(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<b>TT</b> Hình thức và nội dung giải thường Năm tặng thường
<b>17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuât kinh doanh khác</b>
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Hà Nội, ngày 16 thảng 5 năm 2011</i>
<b>T Ỏ C H Ú C - N Ơ I L À M V I Ệ C C Ủ A CÁ N H Â N </b>
<b>Đ Ả N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M ( H O Ặ C T H A M GIA </b>
<b>T H Ụ C H I Ệ N C H Í N H ) Đ È T À I, D ự Á N 3</b>
<i>(Xúc nhận và đóng dấu)</i>
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết
để Bà Đỗ Thị Hương tham gia thực hiện
Đề tài, Dự án
VỊỆN TRƯỞNG
<i>'ễ</i> <i>ịâ</i> <i>n</i> <i>, </i> <i>. Ổ</i> <i>'/U</i> <i>/C </i>
t
<b>C Á N H Â N Đ Ã N G K Ý C H Ủ N H IỆ M </b>
<b>( H O Ặ C T H A M GIA T H Ụ C H IỆN C H ÍN H ) </b>
<b>Đ Ẻ T À I, D ự Á N</b>
<i>(Họ, tên và chữ kỹ)</i>
<b>Đỗ Thị Hương</b>
3 Nhả khoa học không thuộc tổ chức K H & C N nào thi không cần làm thú tục xác nhận này.
<i>< Theo mẫu Ouyết định số 20/2005/QĐ-BKHCN ngày 23 thúng 12 năm 2005 </i>
<i>của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)</i>
ĐẢNG KỶ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI, D ự ÁN SXTN:
ĐẢNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, D ự ÁN
<b>1. IIọ và tên: Nguyễn Xuân Hiến</b>
2. N ăm sinh: 1979 <b>3. Nam/Nữ: Nam</b>
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị: 2007
<b>4. I ỉợc hàm:</b>
Học vị: Thạc sỳ
5. Chưc danh nchiên cứu: Nghiên cửu viên Chức vụ: Giám đốc
6. Địa chí nhà riêng: Hậu Ái, Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội
7. Diện thoại: CQ (04)3773090; NR: ; Mobile: 0912633863
8. Fax: E-mail:
<b>9. Co quan - no'i làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đề tài, Dự án:</b>
Tê 1 người Lãnh đạo Cơ quan: PGS.TS Trần Thục
Điòn thoại người Lãnh đạo Cơ quan: (04) 38359540
Địa chỉ Cơ quan: 5/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên môn Năm tốt nghiệp
Đại hoc Đại học Khoa học Tự nhiên, Hải dương dương 2001
Thạc sỳ Đại học Saitama, Nhật bản Kỹ thuật bờ biển 2007
Tiến i-ỹ Viện Khoa học Khí tượng
Thủy văn và Mơi trường
Thủy thạch dộng
lực học
Đang tiến hành
Thực tập sinh khoa
<b>11. Q trình cơng tác</b>
Thời gian
<i>(7 ừ năm ... đến </i>
<i>năm...)</i>
Vị trí cơng tác Cơ quan công tác Địa chỉ Cơ quan
7/2001-3/2004 Nghiên cứu viên Trung tâm Nghiên cứu
Môi trường, Viện Khí
tưcrng Thủy văn
5/62 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội
4/2004-8/2007 Nghiên cứu viên Trung tâm Nghiên cứu
ứng dụng Cơng nghệ
ị mới, Viện Khí tượng
Ị Thủy văn
7/2007-12/2008 : Nghiên cứu viên I Trung tâm Nghiên cứu 5/62 Neuyỗn Chí Thanh.
Biển và Tương tác Đống Đa, Hà Nội
Biên - Khí quyến,
Viện Khoa học Khí
Ị tượng Thủy văn và
________________ ; Mơi trường__________ Ị______________________
1/2009-2/2011 Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu 5/62 Nguyễn Chí Thanh,
Biên và Tương tác Đống Đa, Hà Nội
Biển - Khí quyển,
: Viện Khoa học Khí
tượng Thủy văn và
________ I _______________ Môi trường__________ ______________________
2/20 ] 1 -nay Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu 5/62 Nguyễn Chí Thanh,
Biên và Tương tác Đông Đa, Hà Nội
Biên - Khí qun,
Viện Khoa học Khí
tượng Thủy văn và
Mơi trường
[2. Cac cơng trình cơng bố chủ yếu
11 Tên cơng trình
<i>(bài báo, cơng trình...)</i>
Là tác giả hoặc
là đồng tác già
cơng trình
Nơi cơng bố
<i>(tên tạp chí dã đăng cơng </i>
<i>trình)</i>
Năm cơng
1 rinh toán dự báo lũ trên
lệ thống sông Hồng-sông
rhái Bình
Đồng tác giả Tuyển tập Báo cáo Hội
thảo Khoa học lần thứ 8,
Viện KTTV
2004
2 ! Cơ sở khoa học trong tính
tốn xác định ranh giới
giữa dc sông, đê cửa sông
và đê biển.
Đồng tác giả Tạp chí KHKT Thủy lợi
và Mơi trường, số 7, 117-
126.
2004
3 Flood Forecast and Flood
Control Structures
Operation for Flood
Control of Ha Noi City
Đồng tác giả 4th International
Symposium on new
technologies for urban
safety of megacities in
ASIA
2005
4 Muhicn cứu xây dựng hệ
ihống tính tốn lan truyền
ơ nhiễm dầu trên Biển
Đông
Đồng tác giả Tuyển tập báo cáo Hội
nghị Cơ học Thuỷ Khí,
Huế, Tháng 7 năm 2007
2007
5 1 Xây dựng hệ thống hỗ trợ
ứn» phó sự cố tràn dầu ở
Việt Nam
Đồng tác giả Tạp chí Tài nguyên và 2008
Mơ hình dự báo nước
lâng do bão có tính đến
hủy triều
Đồng tác giả Tạp chí Khí tượng Thủy
văn, sổ 568, tháng 4 năm
2008, 25-33
2008
\ '”hicn cứu ảnh hưởng
của thực vật tới sự lan
ruyền của sóng bằng mơ
lình số trị
Tác giả Tạp chí Khí tượng Thủy
văn. số 573. tháng 9 năm
2008, 27-34
2008
\ method for locating
possible sources of oil
Đồng tác giả Tạp chí Khoa học Thủy
lợi và Mơi trường, số 23,
tháng 11 năm 2008. 67-75
2008
Tính toán và dự báo mực
nrớc và độ mặn cho khu
v'ực cửa sông bằng mô
lình số trị
Đồng tác giả Tạp chí Khí tượng Thủv
văn, số 578, tháng 2 năm
2009, 22-26
2009
ứng dụng mơ hình
\DCIRD tính tốn nước
dâng do bão tại khu vực
cửa sơng ven biến Hải
Phịng trong cơn bão
ũamrey 2005
Đồng tác giả Tạp chí Khoa học - Khoa
2009
Nghiên cứu ảnh hưởng
của mực nước biển dâng
Jo biến đối khí hậu đến
'Cân! nhập mặn khu vực
-long bàng sông Hồng -
['hái Bình
Đồng tác giả Tạp chí Khí tượng Thủy
văn, số 583, tháng 1 năm
2010,07-14
2010
Study on wave setup with
he storm surge in Hai
Phong coastal and
ituarine region VNƯ
Dông tác giả Journal of Science, Earth
Sciences Volume 26 No2,
82
2010
<b>L'. s ố lưọng văn bằng bảo hộ sỏ'hữu trí tuệ đã đưọc cấp</b>
( ẵ c n quan đến đề tài, dự án tuyến chọn - nếu có)
TI Tên vả nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1-. S(i cô 11<4 trình dược áp dụng trong thực tiễn
(lèn cuan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu cỏ)
T ' Ten công trình
<i>J </i> <i>* </i> <i>/</i>
Hình thức, quy mơ, địa chỉ áp dụng Thời gian
<i>(bat đầu - kết thúc)</i>
1 Cơ sờ khoa học trong
tính tốn xác định ranh
ịãới giữa đê sơng, đê
Ap dụng tại Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn đế xác định ranh giới
giữa đê sông, đê cửa sông và đê biến
cửa sông và đê hiên
2 Xây đựng công nghệ Áp dụng tại Viện Khoa học Khí tượng <i>2000 - 2002</i>
t nh tốn, dự báo lũ Thủy văn và Môi trường
I lồng - Thái Bình
3 Xây dựng bản đồ cảnh
báo nguv cơ sóng thân
cho vùng ven biên
Việt Nam
Áp dụng tại Trung tâm báo tin động
đất và cảnh báo sóng thần - Viện
Khoa học Việt Nam
2006 - 2008
4. Diều tra, đánh giá và
c ự báo sự cố tràn dầu
L.ây lổn thương mơi
Áp dụng tại Cục Kiếm sốt ơ nhiễm,
Tổng cục Môi trường
2009
trường biển, đề xuất
các giải pháp phịng
ngừa và ứng phó
<b>15. Cíic cĩề tài, dư án, nhiêm vu khác đã chủ trì hoăc tham gia</b>
<i>Tên d'~! tời, dự án, nhiệm </i>
<i>vụ khúc dã chủ trì</i>
<i>Thời gian </i>
(bắt đầu - kết thúc)
<i>Thuộc Chương trình </i>
(nếu có)
<i>Tình trạng đê tài </i>
(đã nghiệm thu,
chưa nghiệm thu)
<i>Tên ú i tài, dự ủn, nhiệm </i>
<i>vụ k 'lác tìã tham gia</i>
<i>Thời gi on </i>
(bắt đầu - kết thúc)
<i>Thuộc Chương trình </i>
(nếu có)
<i>Tình trạng đê tài </i>
(đã nghiệm thu,
háo lũ lớn trên hệ thống
sông I lồng - Thái Bình
2001-2003 Đe tài nghiên cứu cấp
Bộ
Đã nghiệm thu
Cơ sỏ' khoa học trong
tính tốn xác đ ịn h ranh
giới riữa đê sông, đệ
cưa SC ng và đê biên
2002-2004 Đe tài nghiên cứu cấp
Bộ
Đã nghiệm thu
Xây da'll” ban đồ cảnh
báo ni’uv cơ sóng thần
cho Ci'.c vùng bờ biển
Việt Nam
Đánl' giá tác động của
bier đỏi khí hậu lên
Tì\N sơim I lương
2006-2008
2006-2008
Dự án
Đe tài trong dự án hợp
tác với Hà Lan-Viện
KHKTTV&MT
Đã nghiệm thu
Đã nghiệm thu
Xác đ ịn h ngun nhân
líây ị nhiễm dầu cho
2007 Nhiệm vụ Bộ giao năm
2007
dài veil biên Việt Nam
Xây dưne chương trình 2008-2009
dự báo xâm nhập mặn
cho ki ll vực đồng bằng
sône ] lồng - Thái Bình
Đe tài nghiên cứu cấp Dang triển khai
Bộ
Điều tra, đánh giá và 2008-2011
cành báo biên động của
các u tơ khí tượng
thủy ván có nguy cơ
Q,ây tổn thương tài
nguycn-môi trường
vùng Hổn và dải ven
biến Việt Nam, đề xuất
các gú. i pháp phịng
tránh \ à ứn« phó
Dự án thuộc chương
trình Biến
Đang triển khai
Điều tra, đánh giá và
dự báo sự cố tràn dầu
gây tổn thương môi
trườn0 biển, đề xuất
các gic i pháp phòng
rnùra \ à ứng phó
2008-2011 Dự án thuộc chương
trình Biển
Đang triển khai
Tơng hợp. phân tích,
lựa chon các kịch bản
nước biên dâng trên thê
giới phù hợp để cập
nhật va xây dựng các
kịch han nước biên
dânu dặc thù cho các
vùn lĩ % en bien Viêt
Nam theo từng giai
đoạn tư 2020 dến 2100
2010-2011 Dự án thuộc chương
trình Mục tiêu quốc gia
ứng phó với biên đơi
khí hậu
Đang triển khai
Xây dựng kịch bản
nước Hên dâng trong
thế kỷ 21 cho Việt Nam
theo er.c dơn vị hành
chính cap tinh ven biển,
Dư án thuôc chương Đang triên khai
trình Mục tiêu qc gia
ứng phó với biển đổi
khí hậu
16. Gi ii thưỏng
I linh thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
<b>r 17. T h à n h tựu h o ạ t d ộ n g K H & C N v à s ả n x u ấ t k i n h d o a n h k h á c</b>
(liên q lan đến đề tài, dự án tuyến c họn - nếu có)
<b>D O N V Ị - N ơ i L À M V I Ệ C C Ủ A C Á N H Â N </b>
<b>D Ă N C K Ý C H Ú N H I Ệ M ( H O Ặ C T H A M G I A</b>
<b>I H Ụ C H I Ệ N C H Í N H ) Đ È T Ả I , D Ụ ' Á N 1</b>
Don vị dồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết
dê ô n ị’ Nguyễn Xuân Hiển chủ trì thực hiện
Đề tài
<i>H à nội, ngày 20 thảng 5 năm 2011</i>
<b>C Ả N H Â N Đ Ă N G K Ý C H Ủ N I I I Ệ M </b>
<b>( H O Ặ C T H A M G I A T H Ụ C H I Ệ N C H Í N H )</b>
<b>B iểu B 1-4-L L C N</b>
<b>LÝ LỊCH KHOA HỌC </b>
<b>CỦA CÁ NHÂN THựC HIỆN CHÍNH ĐÈ TÀI, D ự ÁN SXTN</b>
<i>(Kèm theo Quyết định sổ 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2007 </i>
<i>cùa Bộ trưởng Bộ Khoa học và Cóng nghệ)</i>
<b>L Ý L ỊC H K H O A H Ọ C </b>
<b>C Ủ A C Á N H Â N T H ự C H IỆ N C H ÍN H Đ È T À I, D Ụ Á N S X T N 1</b>
<b>Đ Ă N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M Đ Ề T À I , D ự Á N S X T N :</b>
<b>Đ Ã N G K Ý T H A M G I A T H ự C H I Ệ N Đ Ề T À I , D ự Á N S X T N 2 :</b>
<b>1. Họ và tên: Trần Thị Vân</b>
2. Năm sinh: 1977 3. Nam/Nữ: Nữ
<b>4. Học hàm: </b>
Học vị: ThS
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị: 2002
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
Chứcvụ: Phó Giám Đốc - Trung tâm Tư vấn Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
6. Địa chỉ nhà riêng: số nhà 12, ngách 45, ngõ 255, cầu Giấy, Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: 04 37733090 Máy lẻ 100 ; NR: 04 38338726 ; Mobile: 0914654121
8. Fax: 04 37756 201 E-mail:
<b>9. Tô chức - noi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đề tài, Dự án:</b>
Tên tổ chức: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
Tên người Lãnh đạo: Trần Thục
Điện thoại người Lãnh đạo: 04 3 835 9540
Địa chỉ tồ chức: 23/62 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
<b>10. Quá trình đào tao</b>
<b>Eiậc đào tạo</b>
Đại học
Thạc <b>SV</b>
Nơi đào tạo
Đại học Khoa học tự
nhiên, Đại học Quốc gia
Hà Nội
Chuyên môn
Sinh học
Đại học Khoa học tự
nhiên, Đại học Quốc gia
Sinh học
Năm tốt nghiệp
1998
2002
<b>1 M ầu L ý lịc h này d ù n g c h o c á c c á nhân đăn g ký chủ trì h o ặ c tham g ia thực h iện chính đ ề tài K H C N h o ặ c dự </b>
<b>án S X T N ( g ọ i tắt là d ự á n). L ý lịc h đ ư ợ c trình b à y và in ra trên k h ổ g i ấ y A 4.</b>
Hà Nội
Thạc SV Đại học tổng hợp Tự do I Quản lý hệ sinh thái 2005
Brussel I biển
Thực tập sinh khoa học
11. Q trình cơng tác
Thời gian
<i>(Từ nịm ... đến năm...)</i>
Vị trí cơng tác Tơ chức cơng tác Địa chỉ Tổ chức
Từ năm 1999 đến năm
2006
Nghiên cứu viên Viện Di truyền
Nông nghiệp
Đường Phạm Văn Đồng
- Cổ Nhuế - Từ Liêm -
Hà Nội
Từ tháng 2006 đên
tháng 2007 Nghiên cứu viên Bảo tàng Thiên
nhiên Việt Nam
18 Hoàng Quốc Việt -
Cầu Giấy - Hà Nội
Từ tháng 2007 đến
tháng Iiay
- Phó Giám đốc
(từ 2008) Trung tâm tư vấn <sub>Khí tượng Thủy văn </sub>
23/62 Nguyễn Chí Thanh
- Đống Đa - Hà Nội
<b>12. Các cơng trình cơng bố chủ yếu</b>
(liệt kê tối đa 05 cơng trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn trong 5
năm gan nhất)
TT Tên cơng trình
<i>(bài báo, cơng trình...)</i>
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
cơng trình
Nơi cơng bố
<i>(tên tạp chí đã đăng </i>
<i>cơng trình)</i>
Năm cơng bổ
1 Quy hoạch tài nguyên
nước lưu vực sông
Đồng tác giả Tạp chí Khí tượng Thủy
văn, Số 578, trang 16-
21
2009
2 Thách thức của biến
đổi khí hàu đối với
Đồng tác giả Tạp chí Tài nguyên
nước, Số 2, trang 49-52
2009
chất lượng nước mặt ở
Việt Nam
3
quan trắc, giám sát
chất lượng nước trên
lưu vực sơne Nhuệ-
Đay
Đồng tác giả Tạp chí Khí tượng Thủy
văn, Sổ 591, trang 20-
26
2010
4 impacts of climate
change on the poor in
Đồng tác giả Proceedings of the fifth
conference of Asia
2010
Vietnam Pacific association of
hydrology and water
resources, pp 584-592
5 Challenges of climate
change to surface
water quality in
Vietnam
Đồng tác giả Full paper in the
proceddings
“International
Symposium:
Developing Countries
facing Global
Warming: a Post-Kyoto
13, 2009, Brussels,
Belgium, pp 243-255.
2011
<b>13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán</b>
<b>dẫn, giống cây trồng đã được cấp</b>
<b>(liên quan đến đề tài, dư án tuyển chọn - nếu có)</b>
TT Tên và nội dung văn băng Năm câp văn băng
1
<b>14. Số cơng trình được áp dụng trong thực tiễn </b>
<b>(liên quan đến đề tài, dư án tuvển chọn - nếu có)</b>
<b>TT</b> Tên cơng trình Hình thức, quy mơ, địa chi áp dụng <i>(bẳi ™</i> <i> ^</i> <i>M c )</i>
<b>1</b>
1
<b>15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia</b>
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
<i>Tên đê tài, dự án, nhiệm </i>
Bào tồn tại chỗ một số
nhóm cây trồng bản địa
và họ hàng hoang dại
cùa chủng tại Việt Nam
Xây dựng cơ sở dữ liệu
và mơ hình dự báo tiềm
năng phát sinh chất thải
và lan truyền ô nhiễm
trong không khí và mơi
trường nước cho khu
vực huyện đảo Phú
Quốc
<i>Thời gian </i>
(bắt đầu - kết thúc)
2003-2005
2006-2007
<i>rr, * </i> ^,7 ___ _ , <i>Tình trạng để tài</i>
<i>Thuộc L hương trinh </i> ,
(đã nghiệm thu, chưa
(nêu có) I 6 ’
nghiệm thu)
UNDP-GEF Đã nghiệm thu
Dự án SEMLA Đã nghiệm thu
Hỗ trợ nâng cao năng
lực thê chế giám sát và
báo cáo kết quà và chi
2006-2008 Dự án Hài hòa các mục
tiêu giảm nghèo và MT
Đã nghiệm thu
số dci nghèo- môi
trường và sử dụng các
dữ liệu này một cách
hiệu qiả
Lợi ích của thích nghi
với biến đối khí hậu từ
các nhà máy thủy điện
vừa va nhỏ, đồng bộ
với piát triển nông
thôn
2006-2008 DANIDA Đã nghiệm thu
Quy hoạch tài nguyên
2006-2009 Dự án cấp Bộ Đã nghiệm thu
Kiểm kê, đánh giá và
dụ báo mức độ ô nhiễm
nước mặt trên sông
Nhuệ nhằm đề xuất
biện pháp giảm thiểu
2007-2008 Dự án SEMLA Đã nghiệm thu
Quy hoạch vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam 2007-2009 Dự án cấp Bộ Đã nghiệm thu
Quy hoạch tài nguyên
nước lưu vực sông cầu 2007-2009
Dự án cấp Bộ
Đã nghiệm thu
Điều ưa và đánh giá
các tác động cùa thiên
tai (băo lũ) đến môi
trường và đề xuất các
biện pháp trước mắt và
2007-2009 Đề tài cấp Bộ Đã nghiệm thu
hường của thiên tai ...
Tác động của biến đổi
khí hậu lên tài nguyên
nước và các biện pháp
thích úng
2008-2009 DANIDA Đã nghiệm thu
Đánh giá tính dễ bị tổn
thươĩu; và tác động cùa
biến ctổi khí hậu tại
thành phố Đà Nằng và
2009 ROCKEFELLER Đã nghiệm thu
Quy Nhơn
ị
.. ... ... ..""...
Điều tra, thống kê các
nguồn thài, hiện trạng
môi trường và những
tác dộng đến môi
trường trên lưu vực
sông Nhuệ - sông Đáy
2009 Tổng cục Môi trường Đã nghiệm thu
Chiến lược bảo tồn các
loài câv thuốc quý hiếm
và đang bị đe dọa cùa
cộng đồng dân tộc thiều
số Tày. Nùng ở Việt
Nam
2009
Dự án Ruford Small
Grant
Đã nghiệm thu
Đánh giá ngưỡng chịu
tài và đề xuất các giải
pháp quản lý, khấc
phục tình trạng ơ nhiễm
mơi trJỜng nước sông
Nhuệ - Đáy
2009-2010 Tổng cục Môi trường Đã nghiệm thu
Lập quy hoạch bảo vệ
môi trường lưu vực
sông Nhuệ - sông Đáy
đến năm 2015 và định
hướng đển năm 2020
2009-2011 Tổng cục Môi trường Đang thực hiện
Nghiên cứu tác động
cùa nước biển dâng đến
thảm thực vật ven biển
Việt Nam: thí điểm tại
Hải Phòng và Cà Mau
2009-2013 Đề tài Nghiên cứu sinh Đang thực hiện
Xây dirng số tay hướng
dẫn quản lý Chương
trình mục tiêu quốc gia
ứng phó với biến đổi
khí hậu
2010-2011 Dự án UNDP “Tăng
cường năng lực quốc
gia ứng phó với biến
đổi khí hậu ờ Việt Nam
nhằm giảm nhẹ tác
Đang thực hiện
Nghiên cứu tác động
cùa biển đổi khí hậu
đến đồng bằng sơng
Cửu Long và đề xuất
các giải pháp thích ứng
2011 Dự án ADB Đang thực hiện
Tư vấn thực hiện điều
tra, thống kê, thu thập
số liệu và lập báo cáo
2011 Đề án xây dựng báo cáo
hiện trạng môi trường
thành phố Hải Phòng
Đang thực hiện
chuyên đề, báo cáo
tổng họp
Xây dựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đồi khí hậu của
2011
giai doạn 2006-2010
Chương trình mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Đang thực hiện
Xây dựng kế hoạch
hành dộng ứng phó với
biến đổi khí hậu cùa
tỉnh Thái Nguyên
2011 Chương trình mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Đang thực hiện
Xây (lựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đổi khí hậu của
tinh Vinh Phúc
2011 Chương trình mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Đang thực hiện
Xây (lựng kế hoạch
hành động ứng phó với
biến đổi khí hậu cùa
tinh Bình Thuận
2011 Chương trình mục tiêu
quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
Đang thực hiện
<b>16. Giái thưởng</b>
(về K.H&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài , dự án tuyển chọn - nếu có)
TT ... ... .... ...Hình thức và nội dung giải thường Năm tặng thưởng
<b>17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác </b>
<b>(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)</b>
<i>Hà Nội, ngày </i> <i>tháng 5 năm 2011</i>
T Ỏ c H Ứ C - N Ơ I L À M V I Ệ C C Ủ A C Á N H Â N
Đ Ă N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M ( H O Ặ C T H A M G I A
<i>{Xác nhận và đóng dấu)</i>
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian càn thiết
để ]ỉà Trần Thị Vân tham gia thực hiện
Đề tài, Dự án
C Á N H Â N Đ Ă N G K Ý C H Ủ N H I Ệ M
( H O Ặ C T I Ỉ A M G I A T H Ụ C H I Ệ N C H Í N H )
Đ È TÀ I , D Ụ Á N
<i>{Họ, tên và chữ ký)</i>
<i>U n</i>
<b>Trần Thị Vân</b>
' Nhà khoa học không thuộc tổ chức K H & C N nào thi khơníì cần làm thù tục xác nhận này.
<b>TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ </b>
<b>CỦA TỐ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐÈ TÀI, D ự ÁN SXTN </b>
<i><b>(Kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCNngày 11 tháng 5 năm 2007 </b></i>
<i><b>của Bộ trởng Bộ Khoa học và Công nghệ)</b></i>
<i>1. Tên (ổ chức</i>
<b>VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VẢN VÀ MÔI TRƯỜNG, B ộ TÀI </b>
<b>NG UYÊN VÀ M Ô I T R Ư Ờ N G</b>
Năm thành lập: 1976
Địa chỉ: s ố 23, Ngõ 62 Đ ư ờng Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: (04) 37731 410; Fax: 844 38355 993
<i><b>2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH & CNhoặc sản xuất kinh doanh liên </b></i>
<i>quan đến Đề tài, D ự án S X T N tuyển chọn</i>
<i><b>3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tồ chức</b></i>
TT Cán bộ có trình độ
đại hộc trở lẽn
r p Ẳ Á
I ông sô
Tiến sỹ 22 (03 PGS)
Thạc sỹ 37
Đại học 160
<i><b>4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia Đc tài, Dự án SXTN tuyển chọn</b></i>
TT Cán bộ có trình độ
đai hoc trờ lên
Số trực tiếp tham gia thực hiện
Đề tài, D ự án SXTN
1 Tiến sỹ 1 0 (03 PGS, GS)
2 Thạc sỹ 20
3 Đại học 30
<i><b>5. Kinh líghiệm và thành tựu KH & C N trong 5 năm gần nhất liên quan đến Đe tài, D ự án </b></i>
<i><b>SXTN tuyển chọn của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đề tài, dự án SXTN đã </b></i>
<i>kê khai ớ m ục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên mơn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, </i>
tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia, nhũng cơng trình đã áp dụng vào sản xuất và đời
sổng, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh k h á c ,...)
<b>I. C ác C hư ơng trình đã và đang được thực hiện:</b>
1. Chương trình (K C .08/06-10): Nghiên cứu ảnh hưởng của B Đ K H đến điều kiện tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên, K T-X H và đề xuất giải pháp chiến lược giảm nhẹ,
thích nghi phục vụ phát triển bền vững KT-XH ở Việt Nam. (2007-2010).
2. Chưong trình m ục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu:
2.1. Cập nhật và xây dựng bổ sung các kịch bản B Đ K H trong thế kỷ 21 cho V N và
các đơn vị hành chính cấp tỉnh đáp ứng được các yêu cầu đánh giá tác động
của BĐ K H đối với các lính vực KTXH khác nhau ở quy m ô quốc gia và nhỏ
hơn. Các yếu tố dự kiến là nhiệt độ, lượng mưa, khí áp, cực trị của chúng và
một số yếu tổ khác (2010)
2.2. Xây dựng phương pháp luận để đánh giá dao động và biến đổi khí hậu (2010)
2.3. Đánh giá m ức độ dao động và tính chất của các yếu tố và hiện tượng khí hậu,
đặc biệt là nhiệt độ, lượng mưa, thiên tai và các hiện tượng khí hậu cực đoan
<b>(</b>2 0 1 0<b>)</b>
2.4. Đánh giá xu thế biến đổi của các yếu tố khí hậu: nhiệt độ, lượng mưa, mực
2.5. Xây dựng các bản đồ ngập lụt theo các kịch bản nước biển dâng có tỉnh đến
lác động cực đoan của các yếu tố KTTV, K T T V biển do B Đ K H đến phát triển
K T X H ở các tỉnh ĐBSH, ĐBSCL và các tỉnh vùng ven biển Việt N am
(2010-2011).
2.6. Thu thập và xử lý bản đồ địa hình dạng số của các vùng ven biển trong phạm
vi cả nước (tỷ lệ 1/2000, 1/5000 cho khu vực Tp. H C M ; 1/5000 cho vùng
Đ B SC L và 1/25000 cho các vùng ven biển còn lại: (i) chuyển đổi các bản đồ
số sang định dạng chuẩn; (ii) hiệu chỉnh các sai số từ bản đồ gốc; và (iii) xây
dựng mơ hình số độ cao từ bản đồ định dạng chuẩn (2010-2011).
2.7. Tổng hợp, phân tích, lựa chọn các kịch bản nước biển dâng trên thế g iới phù
hợp để cập nhật và xây dựng các kịch bản nước biển dâng dặc thù cho các
vùng ven biển theo từng giai đoạn từ 2020 đến 2100. Các kịch bản có cơ sở
khoa học và thực tiễn (2010)
2.8. Xây dựng kịch bản nước biển dâng trong thế kỷ 21 cho Việt N am theo các đơn
vị hành chính cấp tỉnh ven biển, đáp ứng được các yêu cầuđánh giá tác động
của nước biển dâng đối với các lĩnh vực K T X H khác nhau ở quy mô quốc gia
và nhỏ hơn (2010).
2.9. Khảo sát, tính toán ché độ động lực bồi lắng, xói lở khu vực Cà Mau do tác
động của biến đổi khí hậu (2010-2012).
2.10. Xây dựng kế hoạch hành động quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
(2 0 1 1).
2.1 l . X â y dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Hà
Tĩnh (2011)
2.12. Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Thái
N auyên (2011)
2.13. X ây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Vĩnh
Phuc (2011)
2.14. Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó vớ i biến đổi khí hậu của tỉnh Bình
Thuận (2011)
<i>3 . Chương trình cấp nhà nước về điều tra khảo sá t Biển và H ả i đảo (Đe án 47):</i>
3.1. Điều tra, đánh giá các đặc tính khí tượng thủy văn và cảnh báo thiên tai liên
quan đến khí tượng thủy văn biển ở Việt Nam.
<b>II. Các đề tài, dự án đã và đang đưọc thực hiện:</b>
- Đe xuất quy định lại cấp báo động lũ trên các sơng chính của Việt Nam
(2006-2009).
- Xây dựng bản đồ hạn hán, thiếu nước sinh hoạt ở Nam Trung Bộ và Tây
nguyên (2006-2009).
- D ự án: Xây dựng bản đồ nguy cơ sóng thần cho các vùng bờ biển V iệ t Nam
(2006-2009).
- D ự án: Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (2006-
2009)
- Dự án: Điều tra, khảo sát, phân vùng và cảnh báo khả năng xuất hiện lũ
quét ở miền núi Việt Nam (2007-2010).
- Nghiên cứu xây dựng, đề xuất quy trình vận hành điều tiết nước hệ thống
hồ chứa trên sông H ươne (2008-2009).
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó vớ i biến đổi khí hậu
(2007-2008).
Các kịch bản biển đổi khí hậu, nước biển dâng cho Việt N am (2009).
- Nghiên cứu tác động của việc sử dụng nước phía thượng lưu đến tài nguyên
nước lưu vực sông H ồng (2010-2011)
- Nghiên cứu phương pháp dự báo biên triều cho các cửa sông (2010-2011)
- Xây dựng Chương trình K HCN quốc gia về Biến đổi khí hậu (2010 - 2011)
Dự án: Xâv dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về tài nguyên và môi trường. Hạng
mục: xây dựng cơ sở dữ liệu Khí tượng Thuỷ văn -Biến đổi khí hậu (2010-
2014).
<b>III. </b> <b>Các dự án hợp tác quốc tế đã và đang thực hiện</b>
- Dự án "Nghiên cứu chiến lược giảm khí nhà kính với chi phí thấp nhất cho
Châu Á" (ALGAS) - Hợp tác vơi U NDP và ADB.
- Hợp tác với ƯNEP, thực hiện "Thông báo Quốc gia của Việt Nam về Biến
đổi khí hậu" (2002-2003).
- “Nghiên cứu chiến lược Quốc gia về cơ chế phát triển sạch”, hợp tác với
AusAID và W orld Bank (2004).
- Nghiên cứu xó i mịn Tây Ngun và xâm nhập mặn Đồng bằng sông Cửu
Long (phối hợp với Uỷ hội M ê K ông quốc tế).
- D ự án “ H ỗ trợ nâng cao năng lực thể chế theo dõi chỉ số Đ ói nghèo - M ơ i
trường“ hợp tác với U N D P và DFID (2005).
- D ự án nghiên cứu: “Tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước
sơng Hương và chính sách thích ứ ng” do chính phủ Hà Lan tài trợ trong
chương trình “H ỗ trợ nghiên cứu khí hậu H à Lan (N C A P )” (2006-2008).
- Dự án nghiên cứu hợp tác với Đan Mạch: “Lợi ích của việc thích nghi với
biến đổi khí hậu của các nhà máy thuỷ điện vừ a và nhỏ, đồng bộ với phát
triển nông thôn” (2007-2008).
- Dự án “Các kịch bản nước biển dâng và khả năng giảm thiểu rủi ro do thiên
tai ở Việt N am ” đo D A N ID A tài trợ (2008 - 2010)7
Dự án “Dự án “Tác động của bién đổi khí hậu lên tài nguyên nước và các
biện pháp thích nghi” do D AN IDA tài trợ (2008 - 2010).
- Đánh giá tính dễ bị tổn thương và tác động của biến đổi khí hậu tại thành
<i>phố Đà Nang và Quy Nhơn (Quỹ RO CKEFELLER, 2009).</i>
- D ự án “ Tăng cường năng lực ứng phó vớ i B D K H tại V iệ t Nam nhằm giảm
nhẹ tác động và kiểm soát phát thải khí nhà kính” do U N D P tài trợ (2009
-2 0 1 -2 ).
Dự án "Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến đồng bằng sông Cửu
Long và đề xuất các giải pháp thích ứng“ (2010 - 2011).
- Dự án hợp tác với chính phủ Hà Lan: Xây dựng kế hoạch và biện pháp ứng
phó với Biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long (2010 - 2012)
<i><b>6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến Để tài, Dự án S X T N tuyển chọn:</b></i>
<i>- Nhà xưởng:</i>
Trụ sở chính của Viện bao gồm các phòng nghiên cứu, phịng thí nghiệm, Hội
trường, phòng hội thảo. Viện có 5 Trạm Nghiên cứu Thực nghiệm: 1/ Trạm Thực
nghiệm Khí tượng nơng nghiệp Đồng bằng Bắc bộ (Hoài Đức, Hà Nội), 2/ Trạm Thực
nghiệm Khí tượng thủy văn nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long (Trà Nóc, c ầ n
Thơ), 3/ Trạm Thực nghiệm Môi trường hồ Hồ Bình, 4/ Trạm Nghiên cứu và Giám
sát Môi trường hồ Thác Bà, 5/ Trạm Thực nghiệm Khí tượng Lớp biên H à Nội.
- Trang thiết bị chủ yếu*:
Thư viện khoa học Viện KH K T T V & M T có nhiều đầu sách khoa học về khí
tượng, khí hậu, thuỷ văn, mơi trường, biến đổi khí hậu và các khoa học khác, các loại
tạp chí chuyên ngành, các văn bản pháp quy của Nhà nước, được thường xuyên cập
nhật.
Mạng thông tin nội bộ (LAN) và đường truyền Internet tốc độ cao (ADSL, cáp
quang) kết nối và phục vụ đến các máy trạm của các đơn vị nghiên cứu, các trạm tự
động, các phịng làm việc và máy tính cá nhân trong Viện.
Cơ sở dữ liệu khá đây đủ các loại sô liệu vê khí tượng, khí hậu, thuỷ văn, môi
trường không khí và nước, các loại bản đồ KH KTTV& M T.
Viện K H K T T V & M T có 02 phịng thí nghiệm phân tích mơi trường tại Hà Nội
và tại Thành phố Hồ Chí Minh. Các phịng thí nghiệm được trang bị các thiết bị phân
tích hiện đại và cả hai đều đạt chứng chỉ ISO về quản lý phịng thí nghiệm (chứng chỉ
VILAS). ’
-Các trạm nghiên cứu thực nghiệm và giám sát mơi trường hồ: Hồ Bình và
Thác Bã, đo đạc các yếu tố khí tượng, xói mịn, chất lượng nước, bồi lắng hồ chứa,
lắng đọng axít... và tiến hành các nghiên cứu thực nghiệm về mơi trường nước, khơng
khí; 02 irạm thực nghiệm K TN N tại đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ đo đạc
các yếu tố khí tượng thủy văn bề mặt và thực nghiệm trên các cây trồng chính.
<i><b>7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNKH) cho việc thực hiện Đề tài, </b></i>
<i>Dự án S X T N đăng ký tuyển chọn</i>
• Vốn tự có: 0 ... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
• Nguồn vốn khác: 0 ... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
<i>H à Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2011 </i>
THU TR Ư Ở N G
<b>TÒ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐÈ TÀ I, D ự ÁN SXTN </b>
(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
VIỆN TRƯỞNG